You are on page 1of 20

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BÀI TẬP BÁO MÔN HỌC


THIẾT KẾ CHẾ TẠO BẰNG MÁY TÍNH

Giảng viên: NGUYỄN VĂN PHONG

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đức Thắng

MSSV: 20196885

HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 2021

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

I. Tổng quan môn học

1. Vị trí, vai trò của môn học

Môn học nằm trong lĩnh vực chế tạo máy, thực hiện nhiệm vụ thiết kế mô hình

hình học của sản phẩm, lập chương trình gia công, quy trình công nghệ nhờ sự trợ

giúp của điều khiển số, kĩ thuật máy tính.

2. Đối tượng nghiên cứu của môn học

- Liên quan đến các dữ liệu hình học của quá trình thiết kế và các đặc trưng hình

học của bề mặt gia công.

- Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật số và máy tính vào việc thực hiện quá trình

công nghệ gia công cơ.

3. Nội dung của môn học

- Thiết kế và gia công sản phẩm với sự trợ giúp của của máy tính –CAD/CAM

- Công nghệ CNC

- Thực hành

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

II. Các bước dựng dựng mô hình bằng Solidworks (từ


2D sang 3D)
Đề bài: Phay mô hình theo biên dạng hình vẽ, sâu 5mm

Hình 1: Biên dạng của đề bài

Bước 1: Tạo hình dạng đáy (là hình vuông 50x50mm), khoảng cách từ tâm đến 2 cạnh là
25mm.

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 2-Tạo đáy mô hình


Bước 2: Sử dụng công cụ Extruded-Boss để tạo khối hộp ban đầu của mô hình

Ở hình 2, ta điều chỉnh khối hộp dày 10mm

Hình 3-Sử dụng lệnh Extrude-Boss

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

-Sau khi kết thúc Extruded-Boss, ta dược khối hộp kích thước 50x50x10mm

Hình 4-Khối hộp được tạo thành


Bước 4: Tạo Sketch tại mặt trên của khối hộp, tạo biên dạng để cắt

Hình 5-Tạo các hình và kích thước -Ta


tiếp tục sử dụng công cụ Trim

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 6-Biên dạng để cắt Bước


5: Sử dụng công cụ Extruded-Cut với các cài đặt sau:

- Cắt sâu: 5mm


- Chiều cắt: phía ngoài biên dạng (Flip side to cut)

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 7: Công cụ Extruded-Cut và các cài đặt -


Sau khi cắt, ta được mô hình với kích thước như đầu bài:

Hình 8-Mô hình hoàn chỉnh

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

III. Các bước làm chương trình gia công trên SolidCAM
Đầu tiên, ta chọn máy: Chọn Define Machine, tại bảng chọn được mở ra, chọn tiếp loại
máy Mill-Metric

Hình 9-Chọn loại máy Bước


1: Tạo phôi

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

- Ta chọn gốc tọa độ (sử dụng công cụ Coordinate System): ở đây ta chọn gốc tọa
độ là tâm mặt trên cùng của mô hình.

Hình 10-Chọn gốc tọa độ


- Ta tạo phôi bằng công cụ Stock Manager, ở bài này, ta chọn phôi dạng Box là
hình hộp kích thước 50x50x10mm bao trùm mô hình

NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 11-Tạo phôi


Bước 2: Chọn dao

Trên thanh công cụ:

- Chọn Extract Machinable Features : công cụ này giúp quét các bề mặt, nhận
diện các biên dạng của mô hình, từ đó gợi ý chọn các loại dao phù hợp.

Hình 12-Công cụ Extract Machinable Features

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

- Chọn tiếp Generate Operation Plan


- Chọn Generate Toolpath để có các gợi ý về dao

Hình 13- Công cụ Generate Toolpath

- Phần mêm đã gợi ý cho ta hai loại dao


• Dao Flat End D12mm để chế tạo thô

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 14-Các thông số của dao Flat End D12mm

• Dao Flat End D6mm để chế tạo tinh

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 15-Các thông số của dao Flat End D6mm


- Ta chọn Simulate Toolpath để chạy thử dao, tại Collision, ta nhấp chuột phải và
chọn Pause on collision để khi cán dao chạm vào phôi, dao sẽ ngừng và ta sẽ
chọn lại dao phù hợp, tránh làm hư hại máy và dao.

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 16-Chạy thử dao


- Nếu phải chọn lại hoặc chỉnh sửa thông số dao, ta nhấp chuột phải vào loại dao và
chọn Edit Definition , bảng chọn dao và điều chỉnh thông số dao sẽ hiện ra.

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 16-Bảng chọn loại dao và điều chỉnh thông số dao

Bước 3: Làm chương trình và xuất code


Nếu quá trình chạy thử dao không gặp vấn đề gì ta sẽ làm chương trình và xuất code

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Hình 17- Quá trình cắt của dao Flat End D12mm

Hình 18-Quá trình cắt của dao Flat End D6mm

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

- Để xuất code ta chọn Post Process


Ta được code như sau:

O0001 N21 X227.077 N44 G03 X-126.45 Y200. I0


J73.55
N1 G21 N22 Y-181.039
N45 G02 X-50. Y276.45
N2 (6MM CRB 2FL 19 LOC) N23 X288.037
I76.45 J0
N3 G91 G28 X0 Y0 Z0 N24 Y288.037
N46 G01 X100.
N4 T01 M06 N25 X222.417
N47 G02 X276.45 Y100. I0 J-
N5 S4000 M03 N26 Y227.077 176.45

N27 G02 X227.077 Y222.417 N48 G01 Y-100.


I-122.417 J-127.077
N6 ( Rough Mill1 ) N49 G02 X254.058 Y-154.058
N28 G01 Y227.077 I-76.45 J0
N7 G90 G54 G00 X-227.077
Y227.077 N29 X222.417 N50 G01 X154.058 Y-254.058

N8 G43 Z2.5 H01 M08 N30 Y288.037 N51 G02 X100. Y-276.45 I-
54.058 J54.058
N9 G01 Z-49.75 F125. N31 X-288.037
N52 G01 X-200.
N10 G17 Y121.494 F500. N32 Y-288.037
N53 G00 Z2.5
N11 G02 X-200. Y126.45 N33 X288.037
I27.077 J-71.494 N54 X-227.077 Y227.077
N34 Y-181.039
N12 G03 X-126.45 Y200. I0 N55 Z-47.25
N35 Y288.037
J73.55
N56 G01 Z-50. F125.
N36 X222.417
N13 G02 X-121.494 Y227.077
N57 Y121.494 F500.
I76.45 J0 N37 X-288.037
N58 G02 X-200. Y126.45
N14 G01 X-227.077 N38 G00 Z2.5 I27.077 J-71.494
N15 X-288.037 Y288.037 N39 X-200. Y-276.45 N59 G03 X-126.45 Y200. I0
N16 Y-288.037 N40 G01 Z-49.75 F125. J73.55

N17 X288.037 N41 G02 X-276.45 Y-200. I0 N60 G02 X-121.494 Y227.077
J76.45 F500. I76.45 J0
N18 Y-181.039
N42 G01 Y50. N61 G01 X-227.077
N19 X227.077
N43 G02 X-200. Y126.45 N62 X-288.037 Y288.037
N20 X181.039 Y-227.077
I76.45 J0 N63 Y-288.037

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

N64 X288.037 N91 G02 X-200. Y126.45 N115 Y100.


I76.45 J0
N65 Y-181.039 N116 G03 X100. Y139.04 I-
N92 G03 X-126.45 Y200. I0 39.04 J0
N66 X227.077
J73.55
N117 G01 X1.96
N67 X181.039 Y-227.077
N93 G02 X-50. Y276.45
N118 G02 X-139.04 Y-1.96 I-
N68 X227.077 I76.45 J0
201.96 J60.96
N69 Y-181.039 N94 G01 X100.
N119 G01 Y-139.04
N70 X288.037 N95 G02 X276.45 Y100. I0 J-
N120 X-200. Y-200.
176.45
N71 Y288.037
N121 X100.
N96 G01 Y-100.
N72 X222.417
N122 X200. Y-100.
N97 G02 X254.058 Y-154.058
N73 Y227.077 I-76.45 J0 N123 Y100.
N74 G02 X227.077 Y222.417 N98 G01 X154.058 Y-254.058 N124 G03 X100. Y200. I-100.
I-122.417 J-127.077
J0
N99 G02 X100. Y-276.45 I-
N75 G01 Y227.077 54.058 J54.058 N125 G01 X-50.
N76 X222.417 N100 G01 X-200. N126 G02 X-200. Y50. I-150.
N77 Y288.037 J0
N101 G00 Z2.5
N78 X-288.037 N127 G01 Y-200.
N102 Z25.
N79 Y-288.037 N128 G00 Z2.5
N103 X-78.08 Y-78.08
N80 X288.037 N129 X-78.08 Y-78.08
N104 Z2.5
N81 Y-181.039 N130 G01 Z0 F125.
N105 G01 Z.25 F125.
N82 Y288.037 N131 X49.499 F500.
N106 X49.499 F500.
N83 X222.417 N132 X78.08 Y-49.499
N107 X78.08 Y-49.499
N84 X-288.037 N133 Y78.08
N108 Y78.08
N85 G00 Z2.5 N134 X43.056
N109 X43.056
N86 X-200. Y-276.45 N135 G02 X-78.08 Y-43.056 I-
N110 G02 X-78.08 Y-43.056 I-
243.056 J121.92
N87 Z-47.25 243.056 J121.92
N136 G01 Y-78.08
N88 G01 Z-50. F125. N111 G01 Y-78.08
N137 X-139.04 Y-139.04
N89 G02 X-276.45 Y-200. I0 N112 X-139.04 Y-139.04
J76.45 F500. N138 X74.75
N113 X74.75
N90 G01 Y50. N139 X139.04 Y-74.75
N114 X139.04 Y-74.75

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

N140 Y100. N163 G41 D25 X36.721 Y-


468.879 F375.
N141 G03 X100. Y139.04 I-
39.04 J0 N164 G03 X.8 Y-454. I-35.921
J-35.921
N142 G01 X1.96
N165 G01 X-454. F500.
N143 G02 X-139.04 Y-1.96 I-
201.96 J60.96 N166 Y226.805

N144 G01 Y-139.04 N167 X-288.196 Y288.196

N145 X-200. Y-200. N168 X-226.805 Y454.

N146 X100. N169 X100.

N147 X200. Y-100. N170 G02 X454. Y100. I0 J-


354.
N148 Y100.
N171 G01 Y-205.21
N149 G03 X100. Y200. I-100.
J0 N172 X205.21 Y-454.

N150 G01 X-50. N173 X-100.8

N151 G02 X-200. Y50. I-150. N174 G03 X-136.721 Y-


J0 468.879 I0 J-50.8

N152 G01 Y-200. N175 G40 G01 X-323.51 Y-


655.668
N153 G00 Z2.5
N176 G00 Z3.
N154 Z25. M09
N177 Z25. M09
N155 G91 G28 Z0
N178 G91 G28 Z0
N156 (20MM CRB 2FL 38
LOC) N179 G28 X0 Y0

N157 T05 M06 N180 M30

N158 S4000 M03

N159 ( Contour Mill1 )

N160 G90 G54 G00 X223.51


Y-655.668

N161 G43 Z3. H05 M08

N162 G01 Z-50. F125.

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885


NGUYỄN ĐỨC THẮNG - 20196885

Chi tiết máy: https://drive.google.com/drive/folders/1i-g2FIl5n61wVYZvxPxZcduM39nFVVc?usp=sharing

NGUYỄN ĐỨC THẮNG – 20196885

You might also like