You are on page 1of 4

ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN


Phần 1: Xác suất
• Công thức xác suất cổ điển.
• Xác suất thực nghiệm (xác suất kiểu thống kê).
• Công thức cộng xác suất.
• Công thức nhân xác suất và xác suất có điều kiện.
Bài tập: 6,7,8,9,10,15,21 (trang 92-94)
Phần 2: Luật phân phối xác suất
• Phân phối nhị thức
• Phân phối Poisson
• Phân phối chuẩn
Bài tập: 9, 10, 13, 15, 19, 20 (trang 108-109)
3, 4, 5, 6 (trang 125-126)
Phần 3: ước lượng khoảng tin cậy
• Khoảng tin cậy cho trung bình của tổng thể:
 TH 1: khi đã biết σ

X́ −Z α
2
( √σn )< μ< X́+ Z ( √σn )
α
2

 TH 2: khi chưa biết σ , cỡ mẫu n<30 , X có phân phối chuẩn

X́ −t α
2
( √sn )< μ< X́ +t ( √sn )
α
2

 TH 3: khi chưa biết σ , cỡ mẫu n ≥ 30


s s
X́ −Z α
2
( )
√n
< μ< X́+ Z α
2
( )
√n
 Bài toán tìm kích thước mẫu tối thiểu cho ước lượng khoảng tin cậy cho
trung bình:
2
Z ∙σ
(
n ≥ α /2
E0 )
• Khoảng tin cậy cho tỷ lệ tổng thể
p^ q^ ^p q^
^p−Z α
2 √ n √
< p< ^p + Z α
2 n
 Bài toán tìm kích thước mẫu tối thiểu cho ước lượng khoảng tin cậy cho
tỷ lệ.

1
2
Z
( )
n ≥ ^p q^ α /2
E0
Bài tập: 1 – 12 (trang 140 – 141)
Phần 4: Kiểm định giả thuyết thống kê
1. Kiểm định z cho giá trị trung bình: Được sử dụng trong trường hợp đã biết σ , cỡ mẫu
n ≥ 30, hoặc biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối chuẩn.

Kiểm định hai phía Kiểm định phía trái Kiểm định phía phải

Thiết lập H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ ≠ μ0 H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ< μ 0 H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ> μ 0


giả
thuyết
và đối
thuyết

Giá trị −z α / 2 và z α / 2 A L (−z α )=α ⇒−z α A L (z α )=1−α ⇒ z α


tới hạn
α
A L (−z α /2 )= ⇒−z α /2
2

Miền bác ¿ ¿ ¿
bỏ

Giá trị X́ −μ 0
z=
kiểm σ /√n
định

Đưa ra • Nếu z ∈ R thì ta bác bỏ H 0


quyết
• Nếu z ∉ R thì ta chưa đủ cơ sở để bác bỏ H 0
định

Kết luận về nội dung bài toán

b. Kiểm định t cho giá trị trung bình: Được sử dụng trong trường hợp chưa biết σ , tổng
thể có phân phối chuẩn.

Kiểm định hai phía Kiểm định phía trái Kiểm định phía phải

Thiết lập H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ ≠ μ0 H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ< μ 0 H 0 :μ=μ0 ; H 1 : μ> μ 0


giả thuyết
và đối
thuyết

Giá trị tới −t α / 2 và t α / 2 −t α tα


hạn
2
(tra hai đầu α ) (tra một đầu α ) (tra một đầu α )

Miền bác ¿ ¿ ¿
bỏ

Giá trị X́−μ 0


t=
kiểm định s/√n

Đưa ra • Nếu t ∈ R thì ta bác bỏ H 0


quyết
• Nếu t ∉ R thì ta chưa đủ cơ sở để bác bỏ H 0
định

Kết luận về nội dung bài toán

c. Kiểm định z cho tỷ lệ:

Kiểm định hai phía Kiểm định phía trái Kiểm định phía
phải

Thiết lập giả H 0 : p= p0 ; H 1 : p ≠ p 0 H 0 : p= p0 ; H 1 : p< p0 H 0 : p= p0 ; H 1 : p> p0


thuyết và
đối thuyết

Giá trị tới −z α / 2 và z α / 2 A L (−z α )=α ⇒−z α A L (z α )=1−α ⇒ z α


hạn
α
A L (−z α /2 )= ⇒−z α /2
2

Miền bác bỏ ¿ ¿ ¿

Giá trị kiểm p^ − p


z=
định √ pq /n

Đưa ra • Nếu z ∈ R thì ta bác bỏ H 0


quyết định
• Nếu z ∉ R thì ta chưa đủ cơ sở để bác bỏ H 0

Kết luận về nội dung bài toán

Bài tập: 1 – 13 (trang 159 – 161)


Phần 5: Tương quan và hồi quy
• Tìm hệ số tương quan mẫu
• Viết phương trình đường hồi quy tuyến tính

3
• Đưa ra dự đoán dựa vào phương trình đường hồi quy tuyến tính
Bài tập: 1- 8 (trang 178 – 179).
Phần 6: Đọc kết quả từ phần mềm SPSS
• Tìm các số đặc trưng của dữ liệu mẫu: Các thước đo về khuynh hướng định tâm,
các thước đo về độ biến thiên, các thước đo về vị trí.
• Xác định tính chuẩn của dữ liệu.
• Tìm khoảng tin cậy cho trung bình.
• Kiểm định giả thuyết thống kê.

You might also like