You are on page 1of 3

BÀI : PROTID

1. Tóm tắt
Protid là những hợp chất polyme tự nhiên, được cấu tạo chủ yếu từ nhiều gốc
axit amin. Ngoài chức năng xây dựng nên cơ thể sống, nhiều protein còn đóng vai
trò quan trọng trong hocmon và các enzym.

2. Các bước cần chuẩn bị:


- Đọc tài liệu phát tay, tài liệu tham khảo, clip bài giảng tương ứng trên trang
web của trường
- Trả lời các câu hỏi tự lượng giá
- Trả lời các câu hỏi của bài tập tình huống
3.Tài liệu tham khảo:
1. Phan An (2006): Lý thuyết hóa học, Đại học Y Hà Nội, tr 238-290.
2. Trần Mạnh Bình, Nguyễn Quang Đạt (2007): Hóa học hữu cơ tập 1 Nhà
xuất bản Y học tr 287-375.
3. Trần Mạnh Bình, Nguyễn Quang Đạt (2007): Hóa học hữu cơ tập 2 Nhà
xuất bản Y học tr 15-45.

4. Các thuật ngữ cần nắm


Bài học trước:
Glucid
Lipid
Bài học này
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và phân loại acid amin cho ví dụ minh
họa
- Trình bày được các liên kết và các bậc cấu trúc của phân tử protein
- Trình bày được tính chất hóa học và chức năng của protein
5. Câu hỏi lượng giá:
Câu hỏi lượng giá trước bài:
1. Định nghĩa, phân loại glucid, lipid?
2. Mô tả tính chất của glucid, lipid?

Câu hỏi tự lượng giá:


Câu 1. Trình bày cấu tạo và phân loại của protein?
Câu 2. Trình bày tính chất hóa hoc của protein?

Câu 3 (hiểu): Hãy cho biết các yếu tố đảm bảo độ bền dung dịch keo protein là gì?
A. Sự tích điện cùng dấu và lớp vỏ hydrat bao quanh phân tử protein.
B. Lớp vỏ hydrat bao quanh phân tử protein và điện tích môi trường.
C. pH môi trường và pH đẳng điện của dung dịch protein.
D. Sự tích điện cùng dấu của các phân tử protein và áp suất thẩm thấu.

Câu 4 (hiểu). Protein có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá, sinh sản,
cấu tạo tế bào và mô, tạo năng lượng cho cơ thể. Hãy cho biết ở môi trường mà
pH>pHi acid amin tồn tại chủ yếu dạng ion nào?
A. Anion
B. Cation
C. Không mang điện
D. Dạng lưỡng cực

Câu 5 (nhớ): Protein có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá, sinh sản,
cấu tạo tế bào và mô, tạo năng lượng cho cơ thể. Hãy cho biết những tính chất
quan trọng của potein là?
A. Tính lưỡng tính, tính kị nước, tính chất dung dịch keo protein.
B. Tính chất lưỡng tính, tạo áp suất thẩm thấu, đi qua màng bán thấm.
C. Tính kị nước, tạo áp suất thẩm thấu, đi qua màng bán thấm.
D. Tính ưa béo, tạo áp suất thẩm thấu, đi qua màng bán thấm.

Câu 6 (hiểu): Khi hòa tan protein trong nước tạo dung dịch keo. Hãy cho biết
những yếu tố nào tạo độ bền của dung dịch keo protein?
A. Tích điện của phân tử protein, mức độ hydrat hóa, nhiệt độ.
B. Áp suất môi trường, mức độ hydrat hóa, độ ẩm môi trường.
C. Điện tích môi trường, áp suất dung môi, mức độ hydrat hóa.
D. Điện tích protein, áp suất môi trường, nồng độ protein.
Câu 7 (hiểu): Hãy cho biết khi hòa tan protein trong nước tạo thành dung dịch keo,
phân tử keo protein của nó có đặc điểm như thế nào?
A. Có kích thước lớn, không đi qua màng bán thấm.
B. Có kích thước lớn, đi qua màng bán thấm.
C. Có kích thước nhỏ, không đi qua màng bán thấm.
D. Có kích thước lớn, tạo dung dịch thật

You might also like