You are on page 1of 8

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

--------------------------- MÔN THI: TOÁN


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 30

Câu 1. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .

Câu 2.
u 
Cho cấp số nhân n với u2  8 và công bội q  3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã
cho bằng
8 3
A. 24 . B. 3 . C. 5 . D. 8 .
y  f  x
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A.
 1;1 . B.
 0;1 . C.
 4;   . D.
 ; 2  .
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau:
f x
Câu 4.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.
x  0. B. y  1. C. x  2. D. y  2.

f  x f ' x
Câu 5. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

f  x
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
4. B. 1. C. 2. D. 3.
A.
2x 1
y
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 là đường thẳng:
A. x  2. B. x  1. C. y  2. D. y  1.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Trang 1
A. y  x  3 x  1 . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3 x  1 . D. y  x  x  1 .
2 3 3 4 2

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  4 với đường thẳng y  4 là
3
Câu 8.
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P  log a a


1
P
A. P  2 . B. 2. C. P  2 . D. P  0 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  ln x là
1
y'=
A. y ' = x ln x . B. y ' = x . C. x. D. ln x .
3
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng
5 5 6 5

A. a . B. a . C. a . D. a .
3 2 5 6

Câu 12. Nghiệm của phương trình 4  8 là


x 2

3 7 1 5
x x x x
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
log 3  7x  5   2
Câu 13. Nghiệm của phương trình là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  3 .
y  sin  2021x 
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số là
1 1
 f  x  dx  cos  2021x   C  f  x  dx   2021 cos  2021x   C .
A. 2021 . B.

C.  f  x  dx  2021cos  2021x   C . D.  f  x  dx   2021cos  2021x   C .


3 x1
Câu 15. Cho hàm số f ( x )  e . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 3x1 1 3x1
3x 1 e C e C 3x 1
A. 3e  C . B. 3 . C. 3 . D. e  C .
5 5 2

 f  x  dx  7 2 f  x  dx  3  f  x  dx
Câu 16. Nếu 1 và thì 1 bằng
A. 4 . B. 10 . C. 10 . D. 4 .
1
x 2  2x  5
0 x  2 dx
Câu 17. Tích phân bằng
7 2 7 3 7 3 7 3
 13ln  13ln  13ln  13ln
A. 2 3. B. 2 2. C. 2 2. D. 2 2.

Câu 18. Cho số phức z  4  3i . Vậy số phức z là


A. 4  3i . B. 4  3i . C. 4  3i . D. 3  4i .

Trang 2
z1
Câu 19. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2i  3 . Số phức z2 bằng
3  11i 3  11i 3  11i 3  11i

A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (2;5) được biểu diễn bởi số phức z là
A. z  2  5i . B. z  2  5i . C. z  5  2i . D. z  5  2i .
2
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 9 cm . Thể tích khối chóp đó bằng
2 3 2 3
A. 45cm . B. 15cm . C. 15cm . D. 45cm .
Câu 22. Cho khối lập phương ABCD. ABC D , có AC  2a 2 . Thể tích của khối lập phương đó là
3 3 3 3
A. 16 2a . B. 8 2a . C. 8a . D. 16a .
Câu 23. Cho khối cầu có đường kính 2r . Thể tích khối cầu đó là
32 r 3 4 r 3
B. 32 r . D. 4 r .
3 3
A. 3 . C. 3 .
Câu 24. Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng 6 và đường kính đáy bằng 4 . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A. 24 . B. 24 . C. 48 . D. 12 .
A  1; 2;3 B  2; 0;  1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Tìm tọa độ điểm C biết B
là trung điểm của AC .
1 
 5;  2;  5 .  5; 2;5  .  ;1;1 
C. 
4; 4;7 
A. B. . D.  2 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu


 S  : x  y  z  2x  4z 1  0
2 2 2
. Tọa độ tâm I và bán kính

R của mặt cầu  S  là


I  1;0; 2  R  2 I  1;0; 2  R  5
A. , . ,B. .
I  1;0;  2  R  2 I  1;  2;0  R  2
C. , . D. , .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua A  3; 2; 4  và song song

với mặt phẳng


 Q  : x  3 y  z  12  0
A. x  3 y  z  5  0 . B. x  3 y  z  5  0 . C. x  3 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  4 z  0 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng


 d  vuông góc với hai đường thẳng a và b ; với

x  3  t
 a  :  y  1  2t
x 3 y 7 z 5
 z  2t  b :
 
 , 2 3 4 . Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của  d  .

A.
 14; 0;7  . B.
 0;0;1 . C.
 2;0;  1 . D.
 2;1;1 .
Câu 29. Nhà bóng của một khu trò chơi dành cho thiếu nhi chứa 2021 quả bóng được đánh số từ 1 đến
2021 . Một em bé bước vào và lấy 2 quả để chơi ném bóng. Tính xác suất để em chọn được 2
quả đều có số thứ tự là số chẵn?

Trang 3
2 2
C1010 1010 C1011
1011
2 2
A. C2021 . B. 2021 . D. C2021 .
C. 2021 .
f  x f   x   2 x  3 f   5   12
Câu 30. Cho hàm số liên tục trên  và có đạo hàm cấp hai thỏa và .
f  x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 3
  ;   1; 2  .  2; 4  .  2;1 .
A.  2 . B. C. D.

trên đoạn 
f  x    x4  2x2 2; 2
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. 1 . B. 8 . C. 1 . D. 8 .
log 1 x  log 1  2 x  1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là
1  1 
 ;1 ;1  ;1
B. 
;1
A.  2  . . C.  . D.  2  .
1 1

  f  x   2 x  dx  3  f  x  dx
Câu 33. Biết 0 , khi đó 0 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 .
D. 2 .
1 i
 2  i z   5i
Câu 34. Môđun của số phức   z  z , với z là số phức thỏa mãn
2
1 i là.
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 5 2 . D. 3 2 .
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy có tâm là O và SA  a, AB  a . Khi đó, khoảng

cách từ điểm O đến mặt phẳng 


SAD 
bằng bao nhiêu?
a a a
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. a .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết đáy là hình vuông cạnh bằng a ,
SM   ABCD 
, tam giác SAB đều (minh họa như hình vẽ).
S

A D

B C

Kí hiệu  góc giữa SD và


 ABCD  , khi đó tan  bằng
3 15 15 5
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
A  2;1;0  B  2; 1; 2 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , . Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là

Trang 4
x 2  y 2   z  1  24 x 2  y 2   z  1  6
2 2

A. . B. .
x  y   z  1  24 x  y   z  1  6
2 2 2 2 2 2

C. . D. .
M  3; 2;1  P  : 2 x  5 y  4  0 có
Câu 38. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
phương trình là
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
  
 d  :  y  2  5t  d  :  y  2  5t  d  :  y  2  5t  d  :  y  2  5t
z  1 z  1 z  t z  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  f  x
Câu 39. Cho hàm số liên tục và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của
g  x  f  x  m  1;3
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn nhỏ hơn
hoặc bằng 2 505 .

Giá trị của S bằng


A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa

mãn
3 x 1

 3  3x  y   0
?
A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048
e x  m khi x  0 1
f  x  
2 x 3  x khi x  0 liên tục trên R và
2  f  x  dx=ae  b 3c
Câu 41. Cho hàm số 1 ,
 a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng
A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .
z  1  3i  z i  0
Câu 42. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn . Tính S  a  3b.
7 7
S . S  .
A. 3 B. S  5. C. S  5. D. 3

Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Hình chiếu vuông góc của
0

đỉnh S trên mặt phẳng


 ABCD  là trung điểm của cạnh AB . Góc giữa mặt phẳng  SCD  và
0
mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. 4 . B. 12 . C. 4 . D. 8 .

Trang 5
Câu 44. Một nút chai thủy tinh là khối tròn xoay
 H  , một mặt phẳng chứa trục của  H  cắt  H  theo

một thiết diện như trong hình vẽ bên dưới. Tính thể tích V của
H .

41
V  23  cm3  V  13  cm3  3
 cm3 
V  17  cm3  V
A. . B. . C. . D. .
x 1 y  2 z
1 :  
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 1;
x  2 y 1 z 1
2 :  
2 1 1 . Đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và

cắt hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt tại A, B sao cho AB là ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng d là:
A. x  1  y  2  z  2 . B. x  1  y  2  z  2 .
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
   
C. 2 1 1 . D. 2 1 1 .
f  x f  0  0 f  x
Câu 46. Cho là hàm bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

g  x   f  x5   x  2
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47. Hỏi có bao nhiêu số nguyên y sao cho mỗi giá trị của y có không quá 2021 số nguyên x thỏa
log 2  x  y 2  1  3 y
2
 y 3 x
0
mãn ?
A. 110 . B. 111 . C. 109 . D. 108 .
f  x f  x
Câu 48. Cho là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Biết hàm số đạt cực trị tại x1 ; x2 thỏa
mãn x2  x1  4 và tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. Gọi S1 ; S 2 là diện
S1
tích hình phẳng như trong hình vẽ. Tỷ số S2 bằng:

Trang 6
3 3 4 5
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
z  z2  2021 z2 2 z1  2 z2  2021 3  2021i
Câu 49. Xét hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn 1 và . Giá trị
P  z1  z2  6 2  3i
lớn nhất của bằng
A. 2021 3 . B. 3  2021 3 . C. 9  2021 3 . D. 1  2021 3 .
A  4; 2;8  B  2;  6;  2   N  có
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Xét khối nón

đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi khối nón
 N  có thể tích lớn

nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của khối nón
 N có phương trình dạng
3x  by  cz  d  0 . Giá trị của b  c  d bằng:
47 47

A. 47 . B. 3 . C. 3 . D. 47 .

Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.B 4.B 5.B 6.A 7.C 8.B 9.B 10.C
11.D 12.B 13.A 14.B 15.C 16.B 17.D 18.A 19.D 20.A
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.C 27.A 28.C 29.A 30.B
31.D 32.A 33.D 34.C 35.C 36.B 37.D 38.D 39.A 40.C
41.C 42.B 43.A 44.D 45.B 46.B 47.A 48.A 49.C 50.B

Trang 8

You might also like