You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: LT201−MH−LNP2021

Câu 1. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã
cho bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( 4; + ) . D. ( −; 2 ) .
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. x = 0. B. y = 1. C. x = −2. D. y = −2.
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f ' ( x ) như sau:

Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2x −1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng:
x+2
A. x = −2. B. x = −1. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x 2 + 3x − 1 . B. y = − x3 + 3x + 1 . C. y = x3 − 3x + 1 . D. y = x4 − x2 + 1 .

Trang 1
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x + 4 với đường thẳng y = 4 là
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = log a a
1
A. P = −2 . B. P = . C. P = 2 . D. P = 0 .
2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = ln x là
1
A. y ' x ln x . B. y ' x. C. y ' . D. ln x .
x
3
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng
5 5 6 5
A. a 3 . B. a 2 . C. a 5 . D. a 6 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 4 x− 2 = 8 là
3 7 1 5
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 2 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình log3 ( 7x − 5) = 2 là
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 3 .
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y = sin ( 2021x ) là
1 1
A.  f ( x ) dx = 2021 cos ( 2021x ) + C . B.  f ( x ) dx = − 2021 cos ( 2021x ) + C .
C.  f ( x ) dx =2021cos ( 2021x ) + C . D.  f ( x ) dx = − 2021cos ( 2021x ) + C .
Câu 15. Cho hàm số f ( x) = e3 x−1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
−1 3x−1 1 3x−1
A. 3e3x−1 + C . B. e +C . C. e +C. D. e3x−1 + C .
3 3
5 5 2

Câu 16. Nếu  f ( x ) dx = −7 và  f ( x ) dx = 3 thì  f ( x ) dx bằng


1 2 1

A. −4 . B. −10 . C. 10 . D. 4 .
x − 2x + 5
1 2
Câu 17. Tích phân 
0
x+2
dx bằng

−7 2 −7 3 7 3 −7 3
A. + 13ln . B. − 13ln . C. + 13ln . D. + 13ln .
2 3 2 2 2 2 2 2
Câu 18. Cho số phức z = 4 − 3i . Vậy số phức z là
A. 4 + 3i . B. −4 + 3i . C. −4 − 3i . D. 3 + 4i .
z
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 1 + 3i và z2 = 2i − 3 . Số phức 1 bằng
z2
−3 − 11i 3 − 11i 3 + 11i 3 − 11i
A. . B. − . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (2;5) được biểu diễn bởi số phức z là
A. z = 2 + 5i . B. z = 2 − 5i . C. z = 5 + 2i . D. z = 5 − 2i .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 9 cm . Thể tích khối chóp đó bằng
2

A. 45cm2 . B. 15cm3 . C. 15cm2 . D. 45cm3 .


Câu 22. Cho khối lập phương ABCD. ABCD , có AC = 2a 2 . Thể tích của khối lập phương đó là

Trang 2
A. 16 2a 3 . B. 8 2a 3 . C. 8a 3 . D. 16a 3 .
Câu 23. Cho khối cầu có đường kính 2r . Thể tích khối cầu đó là
32 r 3 4 r 3
A. . B. 32 r 3 . C. . D. 4 r 3 .
3 3
Câu 24. Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng 6 và đường kính đáy bằng 4 . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A. 24 . B. 24 . C. 48 . D. 12 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;3) và B ( 2;0; − 1) . Tìm tọa độ điểm C biết B
là trung điểm của AC .
1 
A. ( 5; − 2; − 5 ) . B. ( 5; 2;5 ) . C. ( −4; 4;7 ) . D.  ;1;1 .
2 
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 1 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu ( S ) là
A. I (1;0; 2 ) , R = 2 . B. I ( −1;0; 2 ) , R = 5 .
C. I (1;0; − 2 ) , R = 2 . D. I (1; − 2;0 ) , R = 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A ( −3; 2; 4 ) và song song
với mặt phẳng ( Q ) : x − 3 y + z + 12 = 0
A. x − 3 y + z + 5 = 0 . B. x − 3 y + z − 5 = 0 . C. x − 3 y + z − 12 = 0 . D. −3x + 2 y + 4 z = 0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) vuông góc với hai đường thẳng a và b ; với
x = 3 + t
x −3 y +7 z −5
( a ) :  y = −1 + 2t , ( b ) : = = . Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của ( d ) .
 z = 2t 2 −3 4

A. (14;0;7 ) . B. ( 0;0;1) . C. ( 2;0; − 1) . D. ( 2;1;1) .
Câu 29. Nhà bóng của một khu trò chơi dành cho thiếu nhi chứa 2021 quả bóng được đánh số từ 1
đến 2021 . Một em bé bước vào và lấy 2 quả để chơi ném bóng. Tính xác suất để em chọn được
2 quả đều có số thứ tự là số chẵn?
C2 1010 1011 2
C1011
A. 1010
2
. B. . C. . D. 2
.
C2021 2021 2021 C2021
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm cấp hai thỏa f  ( x ) = 2 x − 3 và f  ( 5) = 12 .
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 3
A.  − ;  . B. (1; 2 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( −2;1) .
 2
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x 4 + 2 x 2 trên đoạn  −2; 2 .
A. −1. B. 8 . C. 1. D. −8 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log 1 ( 2 x − 1) là
2 2

1  1 
A.  ;1 . B. ( −;1) . C. ( −;1 . D.  ;1 .
2  2 

Trang 3
1 1
Câu 33. Biết   f ( x ) + 2 x  dx = 3 , khi đó
0
 f ( x ) dx bằng
0

A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
1− i
Câu 34. Môđun của số phức  = z + z 2 , với z là số phức thỏa mãn ( 2 + i ) z + = 5 − i là.
1+ i
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 5 2 . D. 3 2 .
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy có tâm là O và SA = a, AB = a . Khi đó, khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SAD ) bằng bao nhiêu?
a a a
A. . . B. C. . D. a .
2 2 6
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết đáy là hình vuông cạnh bằng a ,
SM ⊥ ( ABCD ) , tam giác SAB đều (minh họa như hình vẽ).
S

A D

B C

Kí hiệu  góc giữa SD và ( ABCD ) , khi đó tan  bằng

3 15 15 5
A. . . B. C. . D. .
5 5 3 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;0 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là
A. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 24 . B. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 6 .
2 2

C. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 24 . D. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 6 .
2 2

Câu 38. Đường thẳng đi qua điểm M ( 3; 2;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2x − 5 y + 4 = 0 có
phương trình là
 x = 3 − 2t  x = 3 + 2t  x = 3 + 2t  x = 3 + 2t
   
A. ( d ) :  y = 2 − 5t . B. ( d ) :  y = 2 + 5t . C. ( d ) :  y = 2 − 5t . D. ( d ) :  y = 2 − 5t .
z = 1 z = 1 z = t z = 1
   
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của

tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( x ) + m trên đoạn  −1;3 nhỏ hơn

hoặc bằng 2 505 .

Trang 4
Giá trị của S bằng
A. −2019 . B. 2018 . C. −1 . D. 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa

(
x +1
)(
mãn 3 − 3 3 − y  0 ?
x
)
A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048
e + m
x
khi x  0 1

Câu 41. Cho hàm số f ( x) = 


2 x 3 + x khi x  0
2
liên tục trên và  f ( x )dx=ae + b
−1
3+c ,

( a, b, c  Q ) . Tổng a + b + 3c bằng
A. 15 . B. −10 . C. −19 . D. −17 .
Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính S = a + 3b.
7 7
A. S = . B. S = −5. C. S = 5. D. S = − .
3 3
Câu 43. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC = 600 . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và
mặt đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 8
Câu 44. Một nút chai thủy tinh là khối tròn xoay ( H ) , một mặt phẳng chứa trục của ( H ) cắt ( H ) theo
một thiết diện như trong hình vẽ bên dưới. Tính thể tích V của ( H ) .

41
A. V = 23 ( cm3 ) . B. V = 13 ( cm3 ) . C. V = 17 ( cm3 ) .
3
( cm3 ) .
D. V =

x +1 y + 2 z
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : = = ;
1 2 1
x − 2 y −1 z −1
2 : = = . Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0 và
2 1 1

Trang 5
cắt hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt tại A, B sao cho AB là ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng d là:
A. x + 1 = y + 2 = z + 2 . B. x − 1 = y − 2 = z − 2 .
x −1 y − 2 z − 2 x +1 y + 2 z + 2
C. = = . D. = = .
2 1 1 2 1 1
Câu 46. Cho f ( x ) là hàm bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Hàm số f  ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g ( x ) = f ( x5 ) − x − 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47. Hỏi có bao nhiêu số nguyên y sao cho mỗi giá trị của y có không quá 2021 số nguyên x thỏa

( )
mãn log 2 x + y 2 + 1 − 3y + y −3 x
0?
2

A. 110 . B. 111. C. 109 . D. 108 .


Câu 48. Cho f ( x ) là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Biết hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x1 ; x2 thỏa
mãn x2 = x1 + 4 và tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. Gọi S1 ; S 2 là diện
S1
tích hình phẳng như trong hình vẽ. Tỷ số bằng:
S2

3 3 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Câu 49. Xét hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1 = z2 = 2021 z2 và 2 z1 + 2 z2 = 2021 3 − 2021i . Giá trị

lớn nhất của P = z1 − z2 + 6 2 − 3i bằng

A. 2021 3 . B. 3 + 2021 3 . C. 9 + 2021 3 . D. 1 + 2021 3 .


Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4; 2;8 ) và B ( −2; − 6; − 2 ) . Xét khối nón ( N ) có
đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi khối nón ( N ) có thể tích lớn
nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của khối nón (N) có phương trình dạng
3x + by + cz + d = 0 . Giá trị của b + c + d bằng:
47 47
A. 47 . B. . C. − . D. −47 .
3 3

Trang 6

You might also like