Professional Documents
Culture Documents
ỔN ĐỊNH ĐỘNG
(ỔN ĐỊNH QUÁ ĐỘ)
o Đáp ứng của HTĐ đối với các nhiễu lớn liên quan đến dao động
lớn góc rotor máy phát, dòng công suất, điện áp nút,….
o Mất ổn định động, nếu có, sẽ thể hiện trong thời gian từ 2 đến 3
giây sau khi chịu tác động của nhiễu. Do đó thời gian mô phỏng
cần thiết để xác định khả năng ổn định động của HT thường là 5
giây.
4.2 Phương pháp diện tích 3
o Xét một HTĐ đơn giản gồm một MF nối vào một thanh góp vô
cùng lớn thông qua đường dây truyền tải và máy biến áp
X T = X d + X E
E EB
Pe = sin = Pmax sin
XT
E EB
Pmax =
XT
4.2 Phương pháp diện tích 4
o Phương trình chuyển động của rotor trong hệ đvtđ:
2 H d 2
= Pm − Pe
0 dt 2
o Đặc tính công suất điện từ của máy phát và đặc tính công suất
cơ của turbin
P
Pe ( ) = Pmax sin
Pmax
Pm = const
a b
0 a b
2
4.2 Phương pháp diện tích 6
d 2 0
2
= ( Pm − Pe )
dt 2H
o Nhân 2 vế cho 2d/dt
d d 2 0 ( Pm − Pe ) 2d
2 2
=
dt dt 2H dt
d d 0 ( Pm − Pe ) d
2
=
dt dt H dt
4.2 Phương pháp diện tích 7
d 0 ( Pm − Pe )
2
dt = H
d
* Độ lệch tốc độ (d/dt) ban đầu = 0. Tác dụng của nhiễu làm nó
thay đổi. Đối với chế độ vận hành ổn định, độ lệch góc rotor phải
có giới hạn, nghĩa là nó sẽ đạt đến giá trị cực đại sau một khoảng
thời gian nào đó, và sau đó thay đổi chiều.
4.2 Phương pháp diện tích 8
1 m
0 ( Pm − Pe ) 0 ( Pe − Pm )
H
d − H
d = 0
0 1
1
0 ( Pm − Pe )
o Đặt: E1 = H
d Năng lượng tích lũy trong quá trình
tăng tốc (diện tích tăng tốc)
0
m
0 ( Pe − Pm )
E2 = H
d Năng lượng mất đi trong quá trình hãm
1 tốc (diện tích hãm tốc)
4.2 Phương pháp diện tích 9
o Như vậy điều kiện để hệ thống ổn định là năng lượng tích lũy
trong quá trình tăng tốc phải bằng năng lượng tiêu hao trong quá
trình hãm tốc. Hay nói cách khác, diện tích tăng tốc bằng diện
tích hãm tốc. Đó chính là tiêu chuẩn cân bằng diện tích.
o Tiêu chuẩn cân bằng diện tích cho phép xác định được góc
rotor cực đại và do đó xác định được tính ổn định của HTĐ mà
ko cần tính toán đáp ứng thời gian thông qua giải pt dao động.
HT ổn định
t ( s)
4.2.1 Tăng CS đột ngột 11
o Từ Pm0 đến Pm2
P Pe = Pmax sin
Pm 2 a' b f
0 1 m = f
HT ổn định
(ranh giới
t ( s) ổn định)
4.2.1 Tăng CS đột ngột 12
o Từ Pm0 đến Pm3
P Pe = Pmax sin
a' b f
PT 3
Sht max Stt Sht max
a
PT 0
Stt
0 1 f
HT ko ổn định
t ( s)
4.2.2 Ảnh hưởng thời gian cắt ngắn mạch 13
o NM trên đường dây L1
~ EB
L2 (giả sử ko tải)
L2
ko tải
P
d e
Pe = Pmax sin
a f
Pm 0
c' e'
b c
NM Cắt NM
4.2.2 Ảnh hưởng thời gian cắt ngắn mạch 14
P
o Cắt NM tại góc cgh Pe = Pmax sin
d
(góc cắt giới hạn)
cgh
Stt = P m0 d = Pm 0 ( cgh − 0 ) b c
0 0 cgh
f
Sht = ( P − P )d = P
e m0 max (cos cgh − cos f ) − Pm 0 ( f − cgh )
f = − 0
cgh
cos cgh = ( − 2 0 ) sin 0 − cos 0 Pm 0
sin 0 = P
max
4.2.3 Cắt 1 trong 2 đường dây song song 15
L1 EB
~
L2
o Ban đầu:
X I = X d + X T + X L1 / / X L 2 a f
Pm 0
0
4.2.3 Cắt 1 trong 2 đường dây song song 16
L1 EB
~
L2
(P − Pm 0 )d
b
=
II
Sht max e a c f'
cgh
Bài tập 4.1: Hệ thống có sơ đồ thay thế như hình bên dưới.
Trước sự cố ngắn mạch tại đầu đường dây L2, MF phát
công suất bằng 1. Sau một khoảng thời gian máy cắt
đường dây cắt đường dây L2 ra khỏi hệ thống. Tìm góc
cắt tới hạn để HT ổn định.
XT=0,05 0,5
X’d=0,25
~
E’=1,2
Xl2=0,4 1<0º
4.2.3 Cắt 1 trong 2 đường dây song song 19
Giải:
P P I = PmIax sin
Pm 0
0 cgh max
4.2.3 Cắt 1 trong 2 đường dây song song 20
Giải:
P = 2,3sin
I
• Trước sự cố
E = 1, 225,77
• Trong sự cố P II = 0
L1
~ EB
L2
• Ban đầu :
• Khi sự cố :
EEB PeI = PeImax sin
Pe =
II
sin = PeIImax sin
X II
PeII = PeIImax sin
X II = ?
Pm 0 a
Tìm XII bằng cách
lập ma trận tổng dẫn f
hay dùng phép biến b
đổi Y-∆
0
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 24
Ví dụ: ngắn mạch tại giữa đường dây L2 X II = ?
X=X’d + XT 3 XL1
1 2
XL2/2 XL2/2
1 1
− 0
X X
1 1 1
Ybus = j 0 − +
L2
X 2 X L1 X L1
1 1 1 1 1
X − + +
X L1 X X L2 2 X L1
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 25
1 1
Y13Y32 X X L1
Y12 new = Y12 old − =0− j
Y33 1 1 1
− + +
X X L2 2 X L1
X L2
= j 2
X L2 X L2
X L1 + XX L1 + X
2 2
XX L1
X II = X L1 + X +
X L2 2
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 26
• Sau sự cố :
EEB
P =
e
III
sin = PeIIImax sin X III = X d + X T + X L1
X III
Stt = (P − e )d
II
m0 P PeIII
0 f
a
Pm 0
PeII
f
Sht = (P − Pm 0 )d
III
0 cgh f
e
cgh
L1
~ EB
L2
P =0
e
II
Pm 0 ( f − 0 ) + P III
cos f
cos cgh =
e max
PeIII
max
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 29
PeI
Tăng tính ổn định
PeIII (vì tăng diện tích hãm tốc)
a f
Pm 0
PeII
0 c TDL
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 30
Bài tập 4.2: Cho HT có sơ đồ thay thế như hình bên dưới. Trước
sự cố ngắn mạch 3 pha tại giữa đường dây L2, MF phát CS tác
dụng 0,8 đvtđ với độ dự trữ 87.5%.
a) Tìm góc cắt tới hạn cgh để HT ổn định
b) Nếu cắt ở góc 80º, sau đó tự đóng lại đường dây ở góc
120°, hỏi HT có ổn định không?
c) Tính góc tự đóng lại giới hạn để HT ổn định cho câu b
X L1 = 0,5
~
X T = 0,2 10
X d = 0,3 X L 2 = 0,5
N (3)
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 31
Giải:
a)
PmIax = 0,875 0,8 + 0,8 = 1,5
I
• Trước ngắn mạch P = 1,5sin
E = 1,12532, 23
0,5 0,5
• Khi ngắn mạch X II = 0,5 + 0,5 + =2
0, 25
P II = 0,5625sin
P = 1,125sin
III
• Sau khi cắt
ngắn mạch E = 1,12545,33
4.2.4 NM 1 trong 2 đường dây song song 32
2
Truoc ngan mach (P )
I
1.8 Khi ngan mach (P )
II
1.6 Sau khi cat ngan mach (P )
III cgh = 73,14
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0 cgh
0
0 30 60 90 120 150 180
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0 c TDL f
0
0 30 60 90 120 150 180
c
Stt = (0,8 − 0,5625sin )d = 0,289
0
TDL f
Stt = Shtmax
0, 29 = 0,375cos TDLgh + 0,517
TDLgh = 128
4.3 Phương pháp tích phân số 36
o Thực tế, HTĐ có cấu trúc phức tạp, và để tăng độ chính xác,
phương pháp thích hợp nhất để phân tích ổn định là mô phỏng
trong miền thời gian: hệ phương trình vi phân phi tuyến được giải
bằng phương pháp tích phân số liên tiếp.
o Các ptvp được giải trong phân tích quá độ là hệ ptvp thường phi
tuyến với các giá trị ban đầu đã biết có dạng như sau
o Mục đích ở đây là tìm hàm theo thời gian t của x với giá trị
ban đầu tại thời điểm t = t0 là x = x0.
4.3 Phương pháp tích phân số 37
4.3.1 Phương pháp Euler
dx
o Xét ptvp bậc 1 = f ( x, t ) Với x = x0 tại t = t0.
dt
o Tại x = x0 tại t = t0, đường cong biểu diễn nghiệm của ptvp trên
có thể được xấp xỉ bởi đường tiếp tuyến của nó có độ dốc
dx
= f ( x0 , t0 )
dt x = x0
dx
x = t
dt x = x0
4.3 Phương pháp tích phân số 38
4.3.1 Phương pháp Euler
o Giá trị của x tại t = t1 = t0 + Δt, ký hiệu là x1, được cho bởi
dx
x1 = x0 + x = x0 + t
dt x = x0
dx
x2 = x1 + x = x1 + t
dt x = x1
Giá trị của x ứng với các thời điểm khác nhau sẽ được xác định.
4.3 Phương pháp tích phân số 39
4.3.2 Phương pháp Euler cải tiến
o Phương pháp Euler gây ra sai số do chỉ sử dụng đạo hàm tại
thời điểm đầu của mỗi phân đoạn và áp dụng cho toàn phân
đoạn. Phương pháp Euler cải tiến khắc phục nhược điểm này
bằng cách sử dụng giá trị trung bình của đạo hàm tại 2 đầu của
mỗi phân đoạn
dx
• Bước dự đoán x = x0 +
1
p
t
dt x = x0
1 dx dx
• Bước hiệu chỉnh x = x0 + + t
c
2 dt
1
x = x0 dt x = x1p
4.3 Phương pháp tích phân số 40
4.3.3 Phương pháp Runge-Kutta (R-K) bậc 2
* Phương pháp này tương đương với việc xét đến đạo hàm bậc
nhất và bậc hai trong chuổi Taylor; sai số cấp Δt3
o Giá trị của biến x tại thời điểm t1 = t0+Δt được xác định
k1 + k2 k1 = f ( x0 , t0 )t
x1 = x0 + x = x0 +
2 k2 = f ( x0 + k1 , t0 + t )t
k1 + k2 k1 = f ( xn , tn )t
xn+1 = xn +
2 k2 = f ( xn + k1 , tn + t )t
4.3 Phương pháp tích phân số 41
Bài tập 4.3: Khảo sát ổn định quá độ của nhà máy nhiệt điện
gồm 4 tổmáy có các thông số 555 MVA, 24 kV, 60 Hz. Nhà máy
nối với thanh góp vô cùng lớn theo sơ đồ sau đây:
Các giá trị điện kháng được cho trong sơ đồ là các giá trị trong
hệ đvtđ với các đại lượng cơ bản 2220 MVA, 24 kV (quy về
phía thanh góp LT của MBA). Điện trở được bỏ qua.
4.3 Phương pháp tích phân số 42
Chế độ làm việc ban đầu, với các đại lượng được cho trong hệ
đvtđ với đại lượng cơ bản 2220 MVA và 24 kV, được cho như sau:
P = 0.9 Q = 0.436 (quá kích thích) (tại Et)
Et = 1.0 28,34o EB = 0.90081 0o
Máy phát được biểu diễn bởi mô hình cổ điển có các thông số sau:
Mạch 2 bị sự cố ngắn mạch ba pha chạm đất trực tiếp tại điểm F,
và sự cố được cắt bằng cách cô lập mạch sự cố.
a) Tìm đặc tính công suất-góc rotor cho các chế độ: trước NM,
khi ngắn mạch, và sau khi cắt NM
b) Tìm đáp ứng theo thời gian của góc rotor sau sự cố bằng
phương pháp Euler cải tiến (∆t = 0,05s). Kết luận như thế nào
về ổn định của HT
c) Sự cố được cắt ra sau một khoảng thời gian với góc cắt 75º.
Tìm đáp ứng theo thời gian của góc rotor sau sự cố bằng
phương pháp Euler cải tiến. Kết luận như thế nào về ổn định
của HT
d) Xác định thời gian cắt sự cố tới hạn và góc cắt sự cố tới hạn để
hệ thống ổn định bằng pp Euler cải tiến.
e) Xác định góc cắt sự cố tới hạn bằng phương pháp cân bằng
diện tích và so sánh với giá trị tìm được trong câu (d).
4.3 Phương pháp tích phân số 44
Giải:
a)
= 1,35sin
I
P
• Trước ngắn mạch
E = 1,16341,769
1.4
1.2
1 Pm0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
0 30 60 90 120 150 180
4.3 Phương pháp tích phân số 46
4.3.4 Phương pháp phân đoạn liên tiếp
o Xét pt chuyển động rotor
• Pm, Pe: đvtđ
• H: MW.s/MVA
2 H d 2
= Pm − Pe • δ : rad điện
0 dt 2
• ω0 :rad/s,
• t: giây
o Tích phân 2 vế
d 0
ti ti
= 2H ( Pm − Pe ) dt
dt ti −1 ti −1
4.3 Phương pháp tích phân số 47
4.3.4 Phương pháp phân đoạn liên tiếp
*Trong khoảng thời gian từ ti-1 đến ti ta xem
• Sự chênh lệch công suât ∆P = Pm – Pe là một số ko đổi và
bằng với sự chênh lệch lúc t = ti-1
• là một hàm tuyến tính theo thời gian
t 20
i = i −1 + Pi −1 (Rad)
2H
t 20
i = i −1 + K Pi −1 K= (Rad)
2H
i = i −1 + i K=
180 f t 2 (độ)
H
4.3 Phương pháp tích phân số 48
t 20
K= (Rad)
i = 2 i −1 − i − 2 + K ( Pm − Pe i −1 ) 2H
180 f t 2
K= (độ)
H
KD # 0
4 H + K D t 2H
i = i −1 − i −2
2 H + K D t 2 H + K D t
0 t 2
+ ( Pm − Pe )
2 H + K D t i −1
4.3 Phương pháp tích phân số 49
P II
0 1 2 3 4
P2II + P3III
1 3 P2 =
2
4.3 Phương pháp tích phân số 50
Bài tập 4.4: Cho HT có sơ đồ thay thế như hình bên dưới. Trước
sự cố ngắn mạch 3 pha, chế độ làm việc của HT được xác định bởi
Et = 1,04 21,63o và EB = 0,9385 0o
a) Xác định và vẽ đồ thị các đường đặc tính công suất-góc
trước sự cố, khi sự cố, và sau sự cố
b) Tìm góc cắt tới hạn cgh để HT ổn định
c) Tính thời gian cắt sự cố tới hạn bằng phương pháp phân
đoạn liên tiếp (∆t =0,05s), biết f = 50 Hz
Et X L1 = 0,5
~
EB
X d = 0,3 X T = 0,15 X L 2 = 0,5
KD = 0
N (3)
H = 3,5MWs./MVA
L/4 3L/4
4.3 Phương pháp tích phân số 51
Giải:
a)
= 1,6sin
I
P
• Trước ngắn mạch
E = 1,194234,178
P I = 0, 4076sin
• Khi ngắn mạch
X II = 2,75
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0 cgh
0
0 30 60 90 120 150 180