You are on page 1of 29

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

CHUYÊN CHU VĂN AN – LẠNG SƠN


ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: 111Equation Chapter 1 Section 1 Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. 4 a . B. 3 a . C. 2 a . D.  a .
2 2 2 2

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x  x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y   x  2 x  1 . D. y  x  x  1 .
3 2 4 2 4 2 3 2

Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh được tính theo công
thức nào dưới đây?
4 4 1
V   R 2l V   R 3l V  R 2l
A. V   R l .
2
B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 4: Lăng trụ đều là lăng trụ
A. có đáy là tam giác đề và các cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Đứng và có đáy là đa giác đều.
C. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y   x  3x  1 . B. y   x  2 x  1 . C. y  x  2 x  1 . D. y  x  3x  1 .
3 4 2 4 2 3

Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng
2 7 5

D. a .
3 6
A. a . B. a . C. a .
3 6

Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?

A.
 5;3 . B.
 3;3 . C.
 3;4 . D.
 4;3 .
a3 3 a2 3
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích là 6 và diện tích mặt đáy là 8 . Khi đó chiều cao của
khối chóp đó là

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

4a a 3
A. 3 . B. 2 . C. 2a . D. 4a .

y  f  x   3; 5 
Câu 9: Cho hàm số xác định trên đoạn   và có bảng biến thiên như hình vẽ

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

min y  2 min y  2 min y  2 5 min y  0


A. 
  3; 5
. B. 
  3; 5
 . C. 
  3; 5
. D. 
  3; 5
 .

log 3  2 x 2  x  3  1
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình .
 1  1  1
0;   0;   
A.  2. B.  2  . C.  2  . D.
 0 .

y  f  x lim f  x   1 lim f  x   
Câu 11: Cho hàm số có x 2 và x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng y   2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

y  f  x
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
 1;0  . B.
 0;1 . C.
 ;0  . D.
 0;3 .
ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng
BC  a 2 , A1 B  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
a3 2
3 3 3
A. 3 . B. a 2 . C. 6a . D. 2a .

y  f  x y  f  x
Câu 14: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

y  f  x
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

a 3
Câu 15: Diện tích mặt cầu có bán kính 2 bằng
a 2 3
A. a 3 .
2
B. 3a . C. 4a .
2 2
D. 2 .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
x2  2 x
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y  3
2
3x  2 x
y   3x
2
2 x
.  2 x  2  .ln 3 y 
A. . B. ln 3 .
 2x  2
2
2 x
3x
2 y 

C. y  3
x 2 x
.ln 3 D. ln 3 .

Câu 17: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng
a3 3 a3 3
3 3
A. 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6 .

f  x y = f  x
Câu 18: Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình
bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

f  x  2;1 .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
f  x  1;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
f  x  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
f  x  1; 2  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
2

đường sinh của hình nón đã cho.

A. 3a . B. 5a . C. a 5 . D. 3a 2 .

x 2  3x  4
y
Câu 20: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  16 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 2 12 
P  log b  b . b 
b 1
Câu 21: Cho là số thực dương khác . Tính  .
1 3 5
P P P
A. 4. B. 2. C. P  1 . D. 2.

f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    y  f  x
Câu 22: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

4 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .

x2  x  4
f  x 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên đoạn  0; 2 bằng:
10
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

y  f  x
Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 25: Nghiệm của phương trình 3  27 là


x1

A. x  4 . B. x  9 . C. x  10 . D. x  3 .

Câu 26: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x
A. y  ln x . B. y  e . C. y  log x  1 . D. y  x.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

3log 2 a  2log 2 b bằng


Câu 27: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của
3 2

A. 32 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
nón sinh bởi đoạn AC  khi quay quan trục AA . Diện tích S là
A.  a . C.  a 3 . D.  a 6 .
2
B.  a 2 .
2 2 2

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có A , B , C  lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Tỷ số
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
VS . ABC 
VS . ABC bằng bao nhiêu
1 1 1
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

Câu 30: Nghiệm của phương trình 4  6.2  8  0 là


x x

A. x  0; x  2 B. x  1; x  2 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hai mặt phẳng
( SAB ) và
( SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SM hợp với đáy góc
60° , với M là trung điểm BC.
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 8 .
Câu 32: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là
p a3 p a3 p a3
3
A. p a . B. 3 . C. 12 . D. 4 .
¢ ¢ ¢
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB = 3 cm ,
BC ¢= 3 2 cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
27 27 27
cm3 ( ) cm3 ( ) 27 cm3 (cm3 ) ( )
A. 8 . B. 4 . C. . D. 2 .

log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 3 là
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích của khối chóp S . ABC biết SB  2a .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .

log 2 (2 x  m)  2 log 2 x  x 2  4 x  2m  1
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

a 3 
AB  AD  2a, AA  , BAD  600
Câu 37: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có các cạnh 2 . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm các cạnh của AD và AB . Tính thể tích ABDNM bằng
a3 3a 3 5a 3 a3
A. 8 . B. 4 . C. 48 . D. 24 .

1
y  x 3  mx 2   4m  3 x  2017

Câu 38: Cho hàm số 3 NHÓM GIÁO VIÊN. Tìm TOÁN giá VIỆT
trị lớn NAM
nhất của tham số thực m

để hàm số đã cho đồng biến trên 
A. m  4 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC  2 2 . Biết AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 và AC   4 .Thể tích khối
chóp B. ACC A bằng
16 8 8 3 16 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 40: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , chân đường cao trùng với trung

điểm H của AB , mặt bên


 SCD  tạo với mặt đáy một góc 300 . Gọi M là trung điểm của
SC . Thể tích khối chóp H .BCM là
a3 2 a3 3 a3 3 a3 6
A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 3 .

y  mx 4   2m  1 x 2  1
Câu 41: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm
cực đại
1 1 1 1
 m0 m  m0 m
A. 2 . B. 2. C. 2 . D. 2.

Câu 42: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn
 1;1 . Khi đó M  m bằng
A. 9 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
y  f  x
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
g  x  f  x
2

có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
bx  c
y
Câu 44: Cho hàm số x  a ( a  0 và a, b, c  ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A. a  0, b  0, c  ab  0 . B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, c  ab  0 . D. a  0, b  0, c  ab  0 .

Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
 O và
 O ' , chiều cao 2R và bán kính đáy R.

Một mặt phẳng


   đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300. Hỏi    cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2R 2R 2 4R
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 3 .
2x 1
y
Câu 46: Cho hàm số x  1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thẳng d cắt
 C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là
2 2 5 5 5 5
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .

Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình thoi, BAD  60 , AA  AB  2a . Gọi
 0

J , I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình ABC D và ADDA ; K , L lần

lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
a a a a
A. 24 . B. 4 . C. 32 . D. 12 .

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

4 x  2m.6 x  m 2  3 .9 x  0


hai nghiệm phân biệt.
A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 49: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một
quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với
hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được
số tiền gần với kết quả nào nhất?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A. 236,6 triệu đồng. B. 243,5 triệu đồng


C. 238, 6 triệu đồng D. 224, 7 triệu đồng

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
 
 0; 
của tham số m để phương trình f (cos x)  2m  1 có nghiệm thuộc khoảng  2  là

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A.
 0;1 . B.
 1;1 . C.
 0;1 . D.
 1;1 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B
11.D 12.A 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.C
21.D 22.A 23.A 24.A 25.A 26.D 27.C 28.C 29.C 30.B
31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.B 39.D 40.C
41.C 42.D 43.A 44.B 45.C 46.D 47.B 48.D 49.C 50.A
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. 4 a . B. 3 a . C. 2 a . D.  a .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C.
2
Diện tích xung quanh là S = p rl = p .a.2 a = 2p a .

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x  x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y   x  2 x  1 . D. y  x  x  1 .
3 2 4 2 4 2 3 2

Lời giải
Chọn B.

4 2
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số có dạng y = ax + bx + c Þ loại A và D.
lim y = + ¥ Þ
Ta có x® ± ¥ loại C.
Vậy chọn B.

Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh được tính theo công
thức nào dưới đây?
4 4 1
V   R 2l V   R 3l V  R 2l
A. V   R l .
2
B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
2 2
Thể tích khối trụ là V = p R h = p R l.
Câu 4: Lăng trụ đều là lăng trụ
A. có đáy là tam giác đề và các cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Đứng và có đáy là đa giác đều.
C. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A. y   x  3x  1 . B. y   x  2 x  1 . C. y  x  2 x  1 . D. y  x  3x  1 .
3 4 2 4 2 3

Lời giải
Chọn D
Vì đồ thị có 2 điểm cực trị nên loại B, C

lim  
Vì x nên chọn D.
2

Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng
2 7 5

D. a .
3 6
A. a . B. a . C. a .
3 6

Lời giải
Chọn C
2 2 1 7
P a3 a a 3 .a 2  a6 .
Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?

A.
 5;3 . B.
 3;3 . C.
 3;4 . D.
 4;3 .
Lời giải

Chọn B

a3 3 a2 3
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích là 6 và diện tích mặt đáy là 8 . Khi đó chiều cao của
khối chóp đó là
4a a 3
A. 3 . B. 2 . C. 2a . D. 4a .
Lời giải

Chọn D

3V
h  4a
Chiều cao khối chóp S .

y  f  x   3; 5 
Câu 9: Cho hàm số xác định trên đoạn   và có bảng biến thiên như hình vẽ

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Khẳng định nào sau đây là đúng?

min y  2
 min y GIÁO
NHÓM 2 min y VIỆT
VIÊN TOÁN 2 5 NAM min  y0
A. 
  3; 5
 . B.
  3; 5 
 .
 3; 5 
C.
  3; 5 
 . D. .
Lời giải

Chọn A

log 3  2 x 2  x  3  1
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình .
 1  1  1
0;   0;   
A.  2  . B.  2  . C.  2  . D.
 0 .
Lời giải
Chọn B.
x  0
log 3  2 x  x  3  1  2 x  x  3  3  2 x  x  0  
2 2 2
x   1
Ta có  2.
 1
Tìm tập nghiệm của phương trình
 là

log 3 2 x 2  x  3  1 0;  2 
.

y  f  x lim f  x   1 lim f  x   
Câu 11: Cho hàm số có x 2 và x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng y   2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Lời giải
Chọn D.
lim f  x     x  2
Ta có x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

y  f  x
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
 1;0  . B.
 0;1 . C.
 ;0  . D.
 0;3 .
Lời giải
Chọn A.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng
BC  a 2 , A1 B  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
a3 2
3 3 3
A. 3 . B. a 2 . C. 6a . D. 2a .
Lời giải

Chọn B
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

1 a2
AB  AC  a  S ABC  AB. AC 
2 và AA1  A1 B  AB  2a 2 .
2 2
Ta có 2

Thể tích khối lăng trụ là


V  S ABC . AA1  a 3 2

y  f  x y  f  x
Câu 14: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

y  f  x
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải

Chọn C

f   x   0  x  1
.

f  x
Bảng xét dấu

y  f  x
Vậy hàm số không có điểm cực trị.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

a 3
Câu 15: Diện tích mặt cầu có bán kính 2 bằng
a 2 3
A. a 3 .
2
B. 3a . C. 4a .
2 2
D. 2 .
Lời giải

Chọn B
 NHÓM GIÁO
2 VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
3a
S  4R  4.  3a 2 2

Diện tích mặt cầu là 4


2
2 x
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y  3
x

2
3x  2 x
y   3x
2
2 x
.  2 x  2  .ln 3 y 
A. . B. ln 3 .
 2x  2
2
2 x
3x
2 y 
 x
C. y  3
2 x
.ln 3 D. ln 3 .
Lời giải.

Chọn A.

TXĐ: D  R .

.  2 x  2  .ln 3
2
y   3x 2 x
Ta có .

Câu 17: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng
a3 3 a3 3
3 3
A. 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6 .
Chọn B.

Ta có
VLT  S .h  a 2 .a 3  a 3 3 .

f  x y = f  x
Câu 18: Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong
trong hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

f  x  2;1 .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
f  x  1;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

f  x  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
f  x  1; 2  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải.

Chọn C.

y = f   x  <0 x   0; 2  y = f  x
Căn cứ vào đồ thị hàm số , .Suy ra hàm số
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
nghịch biến trên khoảng
 0; 2  .

Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
2

đường sinh của hình nón đã cho.

A. 3a . B. 5a . C. a 5 . D. 3a 2 .
Lời giải

Chọn B

S xq   rl   .a.l  5 a 2  l  5a
Ta có .

x 2  3x  4
y
Câu 20: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  16 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Chọn C

lim  y   lim  y  
x  4  x  4 
Ta có , .

Suy ra x  4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

5
lim y  lim y 
Ta lại có x 4 x4 8.

Suy ra x  4 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

 1

P  log b  b 2 . b 2 
Câu 21: Cho b là số thực dương khác 1 . Tính  .
1 3 5
P P P
A. 4. B. 2. C. P  1 . D. 2.
Lời giải

Chọn D

 2 12   52  5 5
P  log b  b . b   log b  b   log b b 
Ta có     2 2
.

f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    y  f  x
Câu 22: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 4 f  xGIÁO
NHÓM   3  0VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Số nghiệm của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
3
4 f  x  3  0  f  x  
Ta có 4.
4 f  x  3  0 y  f  x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và
3
y
đường thẳng 4.

4 f  x  3  0
Dựa vào đồ thị nhận thấy phương trình có nghiệm 2 .

x2  x  4
f  x 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên đoạn  0; 2 bằng:
10
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A.
D   \  1
Tập xác định .
x2  x  4 4
f  x   x
Ta có x 1 x 1 .
4
f  x  1
 x  1
2

Khi đó .

4  x  1   0; 2
f  x  0  1  0   x  1  4  
2

 x  1  x  3   0; 2 .
2

Cho

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

10
f  0   4 f  1  3 f  2   3
Ta có ; ; .
Min f  x   3
Vậy  0;2 tại x  1 .

y  f  x
Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm x  2 .

Câu 25: Nghiệm của phương trình 3  27 là


x1

A. x  4 . B. x  9 . C. x  10 . D. x  3 .
Lời giải

Chọn A

3x 1  27  x  1  log 3 27  x  1  log 3 27  4
Ta có:

Câu 26: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x
A. y  ln x . B. y  e . C. y  log x  1 . D. y  x.
Lời giải

Chọn D

O  0;0  A  1;1
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số đi qua 2 điểm và .

3log 2 a  2log 2 b bằng


Câu 27: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của
3 2

A. 32 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Lời giải

Chọn C

3log 2 a  2 log 2 b  log 2 a 3  log 2 b 2  log 2  a 3b 2   log 2 32  5


Ta có:

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
nón sinh bởi đoạn AC  khi quay quan trục AA . Diện tích S là
A.  a  B.NHÓM
 a 2 . GIÁO VIÊN
C. TOÁN D.  a 
a 2 3 . VIỆT NAM
2 2 2
. 6.

Lời giải

Chọn C

Quay AC  quanh cạnh AA ta được hình nón có bán kính đáy R  AC   a 2 và chiều

 a 2
2
 l  h2  R 2   a2  a 3
cao h  AA '  a .

Vậy S   Rl   a.a 3   a 3 .
2

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có A , B , C  lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Tỷ số
VS . ABC 
VS . ABC bằng bao nhiêu
1 1 1
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải

Chọn C

VS . ABC  SA SB SC  1 1 1 1


 . .  . . 
Ta có V S . ABC SA SB SC 2 2 2 8.

Câu 30: Nghiệm của phương trình 4  6.2  8  0 là


x x

A. x  0; x  2 B. x  1; x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải

Chọn B

Đặt t  2 , t  0
x

t  2  2  2
x

 t  6t  8  0  
2
  x  1; x  2
 t  4 2x  4
Phương trình .

Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hai mặt phẳng
( SAB ) và
( SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SM hợp với đáy góc
60° , với M là trung điểm BC.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

ïìï ( SAB ) ^ ( ABC )


ïï
í ( SAC ) ^ ( ABC ) Þ SA ^ ( ABC )
ïï
ï ( SAB ) Ç ( SAC ) = SA
Ta có: ïî .
· ·
Þ ( SM ; ( ABC ) ) = SMA = 60°
.
Tam giác ABC đều cạnh a , M là trung điểm BC
a 3 a 3 3a
Þ AM = = . 3=
2 Þ SA = AM .tan 60° 2 2 .

1 1 a 2 3 3a a3 3
VS . ABC = SD ABC .SA = . =
3 3 4 2 8 .

Câu 32: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là
p a3 p a3 p a3
3
A. p a . B. 3 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
a
Þ r=
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a Þ h = 2r = a 2.

æa ö÷2 p a3
ç
2
V = p r h = p .ç ÷ .a =
çè 2 ø÷ 4 .

¢ ¢ ¢
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB = 3 cm ,
BC ¢= 3 2 cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
27 27 27
cm3 ( ) cm3 ( ) 27 cm3 ( ) cm3 ( )
A. 8 . B. 4 . C. . D. 2 .
Lời giải
Chọn D.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Tam giác ABC vuông cân tại B Þ AB = BC = 3 .


2
CC ¢= 2
BC ¢ - BC 2 = ( 3 2) - 32 = 3
.
1 1 27
VABC . A¢B¢C ¢ =
2
AB.BC.CC ¢= 3.3.3 =
2 2
( cm3 )
.

log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 3 là
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

Điều kiện: x  0 .

Phương trình đã cho tương đương với:

log 3  x 2  4 x   log 3  2 x  3  0  log 3  x 2  4 x   log 3  2 x  3   x 2  4 x  2 x  3

x  1
 x2  2x  3  0  
 x  3 . Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  1 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích của khối chóp S . ABC biết SB  2a .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

1 a2 3
S ABC  AB. AC.sin 60 
0

2 4 .

Tam giác SAB vuông tại A : SA  SB  AB  a 3 .


2 2

1 a3
VS . ABC  SA.S ABC 
3 4 .

log 2 (2 x  m)  2 log 2 x  x 2  4 x  2m  1
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C

x  0
 m0
Điều kiện:  m  2 x  g ( x ) .

Phương trình đã cho tương đương với:

log 2  2 x  m   1  4 x  2m  x 2  log 2 x 2  log 2  4 x  2m    4 x  2m   log 2 x 2  x 2

 f (4 x  2m)  f ( x 2 ).

f (t )  log 2 t  t trên khoảng (0; ).


Xét hàm số

1
f (t )   1  0 t  (0; ) 
t ln 2 hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng (0; ) .

Khi đó 4 x  2m  x  x  4 x  2m .
2 2

Đồ thị hàm số h( x)  x  4 x là parabol có đỉnh I (2; 4).


2

Phương trình x  4 x  2m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


2

4  2m  0  2  m  0 . Kết hợp với điều kiện m  0 ta được 2  m  0 . Vì


m    m  1 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

a 3  0
AB  AD  2a, AA 
, BAD  60
Câu 37: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có các cạnh 2
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh của AD và AB . Tính thể tích ABDNM
bằng
a3 3a 3 5a 3 a3
A. 8 . B. 4 . C. 48 . D. 24 .
Lời giải
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Chọn B


Xét tam giác ABD có AB  AD  2a, BAD  60  ABD đều và BD  AB  2a .

Kẻ BE  MN tại E và DF  MN tại F . Dễ thấy, tứ giác BDFE là hình chữ nhật.

3a 3
V1  S DDF .BD 
+ Thể tích khối lăng trụ BBE.DDF là 4 .

1 a3
V2  S DMF .DD 
+ Thể tích khối chóp D.DMF là 3 16 .

1 a3
V3  S AMN . AA 
+ Thể tích khối chóp A. AMN là 3 8 .

5a 3
V4  V1  2V2 
+ Thể tích khối BDDBMN là 8 .

3a 3
V5  S ABD . AA 
+ Thể tích khối lăng trụ ABD. ABD là 2 .

3a 3
V  V5  V4  V3 
Vậy thể tích khối ABDNM là 4 .

1
y  x 3  mx 2   4m  3 x  2017
Câu 38: Cho hàm số 3 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m
để hàm số đã cho đồng biến trên 

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A. m  4 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải

Chọn B

TXĐ: D   .

y  x 2  2mx   4m  3
Ta có: .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Hàm số đồng biến trên  khi chỉ khi
y  0, x  

a  0

   0  m 2  4 m  3  0  1  m  3 .

Giá trị m lớn nhất là 3.

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC  2 2 . Biết AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 và AC   4 .Thể tích khối
chóp B. ACC A bằng
16 8 8 3 16 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của C  trên mặt phẳng


 ABC   C ' H là chiều cao của
lăng trụ.

 Góc giữa AC ' và mặt phẳng  ABC  là C


 AH  60
.

3
C H  AC .sin 60  4. 2 3
Xét tam giác AHC  vuông tại H có: 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

1
S ABC  AB. AC  4
Diện tích tam giác ABC là 2

Thể tích lăng trụ là


VABC . ABC   S ABC .C H  8 3

1 1
VB. ABC   C H .S ABC   V ABC . ABC 
Mặt khác, ta có: 3 3 .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
2 2 16 3
VB. ACC A  V ABC . ABC   VB. ABC   V ABC . ABC   .8 3 
Vậy 3 3 3 .

Câu 40: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , chân đường cao trùng với trung

điểm H của AB , mặt bên


 SCD  tạo với mặt đáy một góc 300 . Gọi M là trung điểm của
SC . Thể tích khối chóp H .BCM là
a3 2 a3 3 a3 3 a3 6
A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải

Chọn C

VM .HBC MC 1 1 1
   VM .HBC  VS .HBC  VS . ABCD
Ta có VS .HBC SC 2 2 8 .

Gọi K là trung điểm của CD . Khi đó 


 SCD  ,  ABCD    SKH
  30 0
.

2a 1 1 2 2a a3 3
SH  HK .tan 300   VH .BCM  VM .HBC  . .  2a  . 
Ta có 3 8 3 3 9 .

y  mx 4   2m  1 x 2  1
Câu 41: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm
cực đại
1 1 1 1
 m0 m  m0 m
A. 2 . B. 2. C. 2 . D. 2.

Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn C
x  0
y  4mx3  2  2m  1 x  2 x  2mx 2  2m  1 ; y  0  
 2mx  2m  1
2
Ta có
* m  0 ta có y   x  1 . Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 .
2

m  0 1
  m0
* m  0 để hàm số có một điểm cực đại khi 
2m  1  0 2 .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
1
 m0
Vậy 2 thì hàm số có một điểm cực đại.

Câu 42: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn
 1;1 . Khi đó M  m bằng
A. 9 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

2
y   0
Ta có 5  4x trên
 1;1 . Vậy M  y  1  3, m  y  1  1
Khi đó M  m  3  1  2 .

y  f  x
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
g  x  f  x
2

có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

x  0
 x  0.5

g ' x  2 f  x ' f  x ; g ' x  0  x  1

x  2
 x  3
Ta có: .
Ta có bảng biến thiên
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

g  x  f  x
2

Vậy của hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.


bx  c
y
Câu 44: Cho hàm số x  a ( a  0 và a, b, c  ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?

A. a  0, b  0, c  ab  0 . B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, c  ab  0 . D. a  0, b  0, c  ab  0 .
Lời giải
Chọn B
bx  c
y
Vì hàm số x  a nghịch biến trên tập xác định nên  ab  c  0  c  ab  0.

Mặc khác tiệm cận đứng x  a nằm bên phải trục tung nên a  0.

Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
 O và
 O ' , chiều cao 2R và bán kính đáy R.

Một mặt phẳng


   đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300. Hỏi    cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2R 2R 2 4R
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn C.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Gọi M là trung điểm OO '. Gọi A, B là giao điểm của mặt phẳng
   và đường tròn  O 
AB  AB   MHO  .
và H là hình chiếu của O trên

Trong mặt phẳng


 MHO  kẻ
OK  MH ,  K  MH 
khi đó góc giữa OO ' và mặt phẳng
 
là góc OMK  30 . Xét tam giác vuông MHO ta có
0

R 3
HO  OM .tan 300  R.tan 300  .
3

R2 R 2
AH  OA  OH  R   2
. 2 2

Xét tam giác vuông AHO ta có 3 3

2R 2
AB  .
Do H là trung điểm của AB nên 3

2x 1
y
Câu 46: Cho hàm số x  1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thẳng d cắt
 C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là
2 2 5 5 5 5
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D

2x 1
 C  2x  3
Phương trình hoành độ giao điểm của và d là x  1

 2 x  1   2 x  3  x  1
(do x  1 không là nghiệm của phương trình)

x  2
 2 x  3x  2  0  
2
x   1
 2.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 1 
B  ;  4
Đường thẳng d cắt
 C  tại hai điểm
A  2 ;1 và  2 .

2
 1  5 5
AB     2    4  1 
2

Khoảng cách giữa A và B là  2  2 .

Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình thoi, BAD  60 , AA  AB  2a . Gọi
 0


J , I lần NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình ABC D và ADDA ; K , L lần

lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
a a a a
A. 24 . B. 4 . C. 32 . D. 12 .
Lời giải

Chọn B

 LK  BD  do LK //AC , AC  BD 
  LK   BDDB    LKJ    BDDB 
Ta có  LK  BB   do BB    ABCD   theo giao

tuyến JM (với M  LK  BD )
 1
1 a a
BM  BD  BG 
ABD đều nên BD  2a và 4 2 . Trên cạnh BB lấy điểm G sao cho 2.
Ta có
  
                  
DG.MJ  DB  BG MB  BB   B J  DB.MB  DB.BB   DB.B J  BG.MB  BG.BB   BG.BJ
  a a
 DG.MJ  2a.  0  2a.a  0  .2a  0  0  DG  JM  2
2 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Từ
 1 và
 2 suy ra
DG   LKJ 
. Gọi H  DG  JM . Tứ giác BMHG nội tiếp nên

3a
.2a
DM .DB DM .DB 2 6a
DH .DG  DM .DB  DH    
DG DB  BG
2 2
a
2
17
 2a 
2
 
2 .

Đường
thẳng DI cắt
 LKJNHÓM
 tại AGIÁO
và I làVIÊN
trung TOÁN DA nên
điểm củaVIỆT NAM 
1 1 3a
d  I ,  LKJ    d  D,  LKJ    DH 
2 2 17 .

JML vuông tại M nên

 
2
KL 2
AO 2 a 3 a 17
JM  JL2  ML2  AK 2   AA2  AK 2   (2a )2  a 2  
4 4 4 2 .

Thể tích của khối chóp IJKL là

1 1 1 1 1 a 17 3a 3a 3
V  S LKJ .d  I ,  LKJ    . JM .KL.d  I ,  LKJ    . . .a 3. 
3 3 2 3 2 2 17 4 .

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 x  2m.6 x  m 2  3 .9 x  0

 
hai nghiệm phân biệt.
A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải

Chọn D
2x x
2 2
   2m.     m  3  0
2

Phương trình đã cho tương đương với  3  3 .


x
2
   t,  t  0 t 2  2m.t   m 2  3  0   .
Đặt  3  . Phương trình đã cho trở thành

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
  có hai

   0 3  0
 
 S  0   2m  0  m  3
P  0  2
nghiệm dương phân biệt  m  3  0 .

Câu 49: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một
quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với
hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được
số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 236,6 triệu đồng. B. 243,5 triệu đồng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

C. 238, 6 triệu đồng D. 224, 7 triệu đồng


Lời giải

Chọn C
2
 6 
T1  10  1  
8

Số tiền người đó nhận được sau đúng 6 tháng là:  100 

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN


8 
VIỆT
6  NAM
2 
T2   T1  10   1    238, 6
Số tiền người đó nhận được sau 1 năm là:  100  triệu đồng.

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
 
 0; 
của tham số m để phương trình f (cos x)  2m  1 có nghiệm thuộc khoảng  2  là

A.
 0;1 . B.
 1;1 . C.
 0;1 . D.
 1;1 .
Lời giải

Chọn A

cos x  t , t   0;1
Đặt .

 
 0;  
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng  2  phương trình f (t )  2m  1 có
nghiệm thuộc khoảng (0;1) . Dựa vào đồ thị trên suy ra 1  2m  1  1  1  m  0 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29

You might also like