You are on page 1of 28

ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ SỐ 1
ax  b
y
Câu 1. Cho hàm số x  c có đồ thị như hình vẽ

Khi đó tổng a  b  c bằng


 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. 3 . B. 0 . C. 2 .
D. 2 .
3x  1
y
Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số x2
là điểm có tọa độ nào sau đây?

A.
 2;3 . B.
 3; 2  .

C.  2; 1 .

D.
 1; 2  .
y  f  x
Câu 3. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.
x  x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là f  x0  .

B. Hàm số đạt cực trị tai điểm


x  x0 thì f   x0   0 .

x  x0 thì f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0 .


C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
D. Nếu hàm số đơn điệu trên  thì hàm số không có cực trị.
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Khẳng định nào sau đây là Đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 0;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;4  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;0  .
4
y  x
Câu 5: Cho hàm số x với x   0;   . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 1


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 và không có giá trị lớn nhất trên khoảng 
0;  
.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên khoảng  0;   .


C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2 và không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 
0;  
.

D. Hàm số không giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên khoảng 
0;  
.
1 1
log a  log a 2 2

Câu 6: số dương a , b thỏa



Cho các mãn aGIÁO
NHÓM  1 ; VIÊN 2 TOÁN b  bNAM
3 vàVIỆT3 5

. Kết luận nào sau đây là
Đúng ?
A. a  1 , b  1 . B. 0  a  1 , b  1 . C. a  1 , 0  b  1 . D. 0  a  1 , 0  b  1 .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  2 x trên đoạn   là:


1; 2
Câu 7:

A. 3. B. 1 . C. 2 D. 0.
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 

2x  5
y
A. y  2 x  5 . B. y  2 x  2 x  1 . D. y  sin x  4 x .
3
C. x 1 .

A  a 3 a : a 2  a  0
Câu 9: Biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết
quả:
3 4 2 3

A. A  a . B. A  a . C. A  a . D. A  a .
4 3 3 4

Câu 10: Cho hình lập phương cạnh a . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này có thể tích bằng
3 3 4 3 1 3
πa πa 3
πa
A. 2 . B. 3 . C. 4πa . D. 6
y  f  x y  f  x
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ

y  f  x
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là ngũ giác đều
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng:

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 2


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

1 1
SC AB
A. 2 . B. SA . C. 2 . D. OA .
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm y  f ( x)  2 x ( x  1)(3  x) . Hàm số
3

đồng biến trên khoảng nào sau đây?


I  ; 1 I  ; 0  D   3;   I  1;3
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp đều S . ABCD, O là giao điểm của AC , BD . Thể tích khối chóp S . ABCD được

tính bằng công thức: NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
1 1 1
V  SO. AB 2 V  SA. AB 2 V  SO. AB. AD
A. V  SO. AB .
2
B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Câu 16: Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên.
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 8 lần. D. 6 lần.
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2a . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA  3a . Thể tích khối chóp SABC tính theo a bằng:
1 3 2 3
a 3 3 a
A. 3 . B. 2a . C. a . D. 3 .
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x  2 x  2 . B. y  x  x  2 .
4 2 4 2

C. y   x  x  2 . D. y   x  2 x  2 .
4 2 2

3 2
Câu 19 : Cho hàm số y = - x + 2 x + x - 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
x = 2 là:
hoành độ 0
A. y = - 3 x + 7 . B. y = 4 x - 7 .
C. y = - 3 x - 7 . D. y = - 3 x - 5 .
y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 3


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

f ( x) = 2
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6.
Câu 21: Cho các số thực dương a và b, a ¹ 1 . Rút gọn biểu thức T = a
4- 2 log a b

2 4 - 2 4 3
B. T = a b . C. T = a b . D. T = a b .
4 - 2
A. T = a b .
S .A1A2 .....An
Câu 22: Cho khối chóp . Khẳng định nào sau đây đúng?
S .A1A2 .....An S .A1A2 .....An
A. Khối
chóp có 2n cạnh.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
B. Khối chópVIỆT NAM có n  + 2 mặt.
S .A1A2 .....An n S .A1A2 .....An
C. Khối chóp có đỉnh. D. Khối chóp có n mặt.

Câu 23: Đạo hàm của hàm số


(
y = ln 2x 2 + 1 ) là
1 2x 4x
y ' = 4x . ln ( 2x 2 + 1) y'= 2
y'= y'=
A. . B. 2x + 1 . C. 2x 2 + 1 . D. 2x 2 + 1 .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2x + 1
2 4 y= 3 2
A. y = x - 3x + 1 . B. y = x + 3 . C. x- 2 . D. y = x - 3x + 1 .

Câu 25. Với R, l , h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón
 N  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
1
V( N )   R 2l V   R2h S  2 Rl
D. l  h  R .
2 2 2
A. 3 B. ( N ) . C. xq N  .
1
y   x2  2x  2
Câu 26. Tập xác định của hàm số là
D   ;0    2;   D   ;0   2;   D   0; 2  D   \  0; 2
A. .B. .C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số y  a với a  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
x

A. Hàm số có tập giá trị  0;   . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm  0;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  . D. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
Câu 28: Đường thẳng y  x  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 2x2  3 2 x2  x  1 x2  1
y y y y
A. 3x  2 . B. x2 . C. ( x  1)(3  x) . D. 2x  1 .
Câu 29: Cho a là số thực dương, a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
log a2 log a2 a  2
A. log a 1  a . B. log a a  0 . C. a . D. .
x 1
Câu 30: Điều kiện của tham số m để phương trình 5  m  3  0 có nghiệm là
A. m   . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
log 3 x  2 . Giá trị của biểu thức
Câu 31: Cho x là số thực dương thỏa mãn P
x
log 32 x  log 3
x 2  log 3
3 bằng:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 4


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

min y  4
 
Câu 32: Cho hàm số y  x  cos x  m ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì  4 
2
0; 
?
3 5
m m
A. m  3 . B. 4. C. 2. D. m  0 .
2mx  3m  1
y
Câu 33: Cho hàm số xm ( m là tham số). Điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến

trên khoảng  ; 2 


 là: NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
1 1 1
 m 1 2  m  m
A. 2 . B. 2. C. 2. D. m  2 .
Câu 34: Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2  5  10 . Giá trị biểu thức ab  bc  ac bằng
a b c

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 35: Cho lăng trụ ABC. ABC  có cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a, AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  trùng với trung điểm của BC .

Khoảng cách giữa BB và AC theo a bằng


2a 39 a 13 a 39 a 13
A. 13 . B. 4 . C. 13 . D. 13 .

Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón   có đỉnh A và đường tròn đáy là
N

đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hình nón
 N  bằng:
A. 6 3 a . B. 3 3 a .
2 2
C. 3 a . D. 6 a .
2 2

y   x2  2x  2 ex
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Gọi M là trung điểm AC . Tỉ số thể tích của khối tứ diện
BABM với khối lăng trụ ABC. ABC  là
1 1 1 1
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
A  0 ;  3
Câu 39: Đồ thị hàm số y  ax  bx  c có điểm cực đại là
4 2
và một điểm cực tiểu là
B  1 ;  5  .
Khi đó tổng a  b  c bằng
A. 1 . B. 7. C. 5 . D. 3.

Câu 40: Giá trị của tham số m để bất phương trình


 x  2  m  x  1  m  4 có nghiệm là:
A. m  3 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hang theo thể thức lãi kép với lãi suất là 8%
năm. Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi thì số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian
10 năm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 110, 683 triệu. B. 116, 253 triệu. C. 114, 295 triệu. D. 115,892 triệu.
log 2 5  a;log 2 3  b. Tính giá trị của log 25 108 theo a và b.
Câu 42: Cho biết

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 5


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

3a  b 2 2a 2  3b
log 25 108  log 25 108  log 25 108  log 25 108 
A. 2 . B. a  3b . C. 3b . D. 2a .
o
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , góc ABC bằng 60 .
Đường chéo A ' C tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ
o

ABCD. A ' B ' C ' D ' tính theo a bằng:


1 3 1 3 1 3 3 3
a a a a
A. 4 
. 6 .
B.NHÓM C. 2 .
GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM D. 2 .

1 3
y  x  x 2   m  1 x  2
Câu 44. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 có hai điểm
cực trị nằm bên trái trục tung là:

A.  ;1 . B.  1; 2  . C.  ; 2  . D.  1;   .
Câu 45. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD, ACD .
Thể tích của khối tứ diện AMNP tính theo a bằng:
2 3 2 3 2 2 3 2 3
a a a a
A. 108 . B. 144 . C. 81 . D. 162 .
Câu 46. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước 30cm x 80cm. Người ta gò tấm kim loại này thành
mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao 30cm. Thể tích khối trụ được tạo thành bằng:
80cm

30cm

24000
A. 
cm3   B.
48000 cm 3   C.

12000 cm 3 
48000
D. 

cm 3 
Tập các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  3m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt
4 2
Câu 47.
là:
1 
(1; )   0  ;     0
A. B.  3  C. (0; ) D. (1; )
x 1
y
Câu 48. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x  2mx  3m  4 có đúng một
2

đường tiệm cận đứng là:


A. m  [1;4] B. m  {1;4;5} C. m  ( 1;4) D. m  {5; 1;4}
1 3
x + mx 2 + ( 2m - 1) x - 1
y=
Câu 49. Cho hàm số 3 ( m là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đồng biến trên ¡ .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 6


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 50. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông cạnh a , H là trung điểm A B , SH vuông góc

a 13
với mặt phẳng
( A BCD ) . Biết SC =
2 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) tính
theo a .
a 2 a 6 a
A. 2 . B. a 2 . C. 3 . D. 2 .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 7


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.B 16.C 17.C 18.A 19.A 20.A
21.A 22.A 23.D 24.C 25.D 26.A 27.D 28.C 29.C 30.C
31.B 32.A 33.D 34.B 35.A 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B
41.D 42.D 43.A 44.B 45.D 46.D 47.B 48.D 49.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



ax  b
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
y
Câu 1. Cho hàm số x  c có đồ thị như hình vẽ

Khi đó tổng a  b  c bằng


A. 3 . B. 0 . C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có x  2 và y  1 lần lượt là đường
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang nên
c  2 và a  1 .
x  b
y
Khi đó hàm số có dạng x2 .
Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm
 1;0  suy
ra b  1 .
Do đó a  b  c  1  1  2  2 .
3x  1
y
Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số x  2 là điểm có tọa độ nào sau đây?

A. 
2;3
B. 
3; 2 
C. 
2; 1
D. 
1; 2 
. . . .
Lời giải
Chọn A
3x  1
y
Đồ thị hàm số x  2 nhận giao của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
3x  1
lim   
Tiệm cận đứng x  2 vì x2 x  2
3x  1
lim 3
Tiệm cận ngang y  3 vì x x  2
I  2;3
Do đó đồ thị hàm số nhận làm tâm đối xứng.
y  f  x
Câu 3. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x  x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là f  x0  .
A.
x  x0 thì f   x0   0 .
B. Hàm số đạt cực trị tai điểm
x  x0 thì f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
D. Nếu hàm số đơn điệu trên  thì hàm số không có cực trị.
Lời giải
Chọn B

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 8


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Hàm số đạt cực trị tại các điểm thuộc tập xác định mà ở đó không tồn tại đạo hàm hoặc
f   x0   0
.
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Khẳng định nào sau đây là Đúng ?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   .
1; 2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 0;4  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
Lời giải
Chọn B

Hàm số đồng biến trên khoảng


 0;3 nên hàm số đồng biến trên khoảng
 1; 2  .
4
y  x
Câu 5: Cho hàm số x với x   0;   . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 và không có giá trị lớn nhất trên khoảng 
0;  
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên khoảng
 0;   .
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2 và không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 
0;  
.
D. Hàm số không giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên khoảng
 0;   .
Lời giải
Chọn A
4 4
y  x  2 x.  4
x x
4
x
Dấu bằng xảy ra khi : x  x 2  4  x  2 vì x   0;   .

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 và không có giá trị lớn nhất trên khoảng 
0;  
.
1 1
log a  log a 2 2

Câu 6: Cho các số dương a , b thỏa mãn a  1 ; 2 3 và b 3


 b 5
. Kết luận nào sau đây là
Đúng ?
A. a  1 , b  1 . B. 0  a  1 , b  1 . C. a  1 , 0  b  1 . D. 0  a  1 , 0  b  1 .

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 9


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Lời giải
Chọn A
1 1
log a  log a 2 2
2 3  a  1; b  b  b  1.
3 5

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  2 x trên đoạn   là:
1; 2
Câu 1.

A. 3. B. 1 . C. 2 D. 0.
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Lời giải
Chọn B
 5
D   ; 
Ta có  2  do đó hàm số liên tục trên đoạn  1; 2 .
1
y'   0, x   1; 2
Mặt khác: 5  2x

y  1  3; y  2   1
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 2 bằng 1. Chọn B.
Câu 2. Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 

2x  5
y
A. y  2 x  5 . B. y  2 x  2 x  1 . D. y  sin x  4 x .
3
C. x 1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có y  sin x  4 x; TXD : D   và có y '  cos x  4  0, x   nên hàm số nghịch biến trên
.

A  a 3 a : a 2  a  0
Câu 9: Biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết
quả:
3 4 2 3

A. A  a . B. A  a . C. A  a . D. A  a .
4 3 3 4

Lời giải
Chọn B
1 1 2
4
a 2 .a 6 a 3 
A 2
 2
 a 3

Ta có a a .
a
Câu 10: Cho hình lập phương cạnh . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này có thể tích bằng

3 3 4 3 1 3
πa πa 3 πa
A. 2 . B. 3 . C. 4πa . D. 6
Lời giải
Chọn D

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 10


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

D' C'
I'
A'
B'
O
D
C

I NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A B

a
r  OI 
Ta có O là tâm mặt cầu nội tiếp, 2
3
4 a π 3
V π   a
Suy ra 3 2 6 .

y  f  x y  f  x
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ

y  f  x
Số điểm cực trị của hàm số là

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Bảng xét dấu
x  a b 
f  x   0  0 
y  f  x
Suy ra hàm số có 1 cực trị
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là ngũ giác đều
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A

Lý thuyết

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 11


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng:
1 1
SC AB
A. 2 . B. SA . C. 2 . D. OA .
Lời giải
Chọn A
S
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

I
A
D

B C

Gọi I là trung điểm của SC . Tam giác SAC vuông tại A , tam giác SBC vuông tại B , tam
giác SCD vuông tại D ,  IA  IB  IC  ID  IS  I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABCD .
1
R SC
2 .

Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm y  f ( x)  2 x ( x  1)(3  x) . Hàm số
3

đồng biến trên khoảng nào sau đây?


I  ; 1
B. 
I ; 0  D   3;  
D. 
I 1;3
A. . . C. . .
Lời giải
Chọn A
x  0
y  0   x  1
 x  3
.

Câu 15: Cho hình chóp đều S . ABCD, O là giao điểm của AC , BD . Thể tích khối chóp S . ABCD được
tính bằng công thức:
1 1 1
V  SO. AB 2 V  SA. AB 2 V  SO. AB. AD
A. V  SO. AB .
2
B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 12


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022


Tam giác SAC có SA  SCNHÓM
, OA  OCGIÁO
 SOVIÊN
 AC . TOÁN VIỆT NAM 
Tam giác SBD có SB  SD, OB  OD  SO  BD .
 SO  ( ABCD ) .

Tứ giác ABCD có AB  BC  CD  DA , mà SA  SB  SC  SD  ABCD là hình vuông


 S ABCD  AB 2 .

1
VS . ABCD  SO. AB 2
Vậy 3 .
Câu 16: Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên.

A. 4 lần. B. 2 lần. C. 8 lần. D. 6 lần.


Lời giải
Chọn C

Giả sử độ dài cạnh hình lập phương bằng a và có thể tích là V , độ dài cạnh hình lập
V1   2a   8a 3  8V
3
2a V
phương sau khi tăng bằng và có thể tích là . Khi đó
1 .

Câu 17: Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2a . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA  3a . Thể tích khối chóp SABC tính theo a bằng:

1 3 2 3
a 3 3
a
A. 3 . B. 2a . C. a . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 13


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

1
 S ABC  AB.BC  a 2
Ta có ABC vuông cân tại B nên AB  BC  a 2 2 .

1
 V  SA.S ABC  a 3
3 .
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x  2 x  2 . B. y  x  x  2 .
4 2 4 2

C. y   x  x  2 . D. y   x  2 x  2 .
4 2 2

Lời giải
Chọn A

lim y  
Ta có x  nên loại phương án B

Quan sát đồ thị ta thấy hàm số chỉ có 1 điểm cực trị nên ta loại phương án C

Phương án D không thỏa mãn vì hàm số y   x  2 x  2 có tọa độ đỉnh là   .


2
1;3

3 2
Câu 19 : Cho hàm số y = - x + 2 x + x - 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
x = 2 là:
hoành độ 0

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 14


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

A. y = - 3x + 7 . B. y = 4 x - 7 .
C. y = - 3 x - 7 . D. y = - 3 x - 5 .
Lời giải
Chọn A
y ¢= - 3x 2 + 4 x + 1
x0 = 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
y = y ¢( 2) ( x - 2) + y ( 2)
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Û y = - 3( x - 2) + 1
Û y = - 3x + 7 .
y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

f ( x) = 2
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6.
Lời giải
Chọn A
éf ( x ) = 2
f ( x ) = 2 Û êê
Ta có: êëf ( x ) = - 2

Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm.
Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.
f ( x) = 2
Do đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 21: Cho các số thực dương a và b, a ¹ 1 . Rút gọn biểu thức T = a
4- 2 log a b

2 4 - 2 4 3
B. T = a b . C. T = a b . D. T = a b .
4 - 2
A. T = a b .
Lời giải
Chọn D
- 2
T = a 4- 2 log a b = a4 .a log a b = a 4 b- 2 .

S .A1A2 .....An
Câu 22: Cho khối chóp . Khẳng định nào sau đây đúng?
S .A1A2 .....An S .A1A 2 .....An
A. Khối chóp có 2n cạnh. B. Khối chóp có n + 2 mặt.
S .A1A2 .....An S .A1A2 .....An
C. Khối chóp có n đỉnh. D. Khối chóp có n mặt.
Lời giải

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 15


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Chọn A

y = ln ( 2x 2 + 1)
Câu 23: Đạo hàm của hàm số là
1 2x 4x
A.
(
y ' = 4x . ln 2x 2 + 1) . B. y ' = 2
2x + 1 . C.
y'=
2x 2 + 1 . D.
y'=
2x 2 + 1 .

Lời giải
Chọn D
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
¢
¢ 2x 2 + 1 ( 4x )
é
ë
2
( ù
y ¢ = êln 2x + 1 ú =
û )
2x 2 + 1
=
2x 2 + 1 .
Ta có
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị?

2x + 1
2 4 y= 3 2
A. y = x - 3x + 1 . B. y = x + 3 . C. x- 2 . D. y = x - 3x + 1 .
Lời giải
Chọn C

Câu 25. Với R, l , h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón   . Khẳng
N
định nào sau đây đúng?
1
V( N )   R 2l V   R 2h S  2 Rl
D. l  h  R .
2 2 2
A. 3 B. ( N ) . C. xq N  .
Lời giải
Chọn D

Ta có l  h  R .
2 2 2

1
y   x2  2x  2
Câu 26. Tập xác định của hàm số là
D   ;0    2;   D   ;0   2;   D   0; 2  D   \  0; 2
A. .B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn A

x 2  2 x  0  x   ;0    2;  
Điều kiện xác định .

D   ;0    2;  
Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 27. Cho hàm số y  a với a  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
x

A. Hàm số có tập giá trị


 0;   . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
 0;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  . D. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn D

Đồ thị hàm số y  a không có tiệm cận đứng.


x

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 16


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 28: Đường thẳng y  x  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

2 2x2  3 2 x2  x  1 x2  1
y y y y
A. 3x  2 . B. x2 . C. ( x  1)(3  x) . D. 2x  1 .

Lời giải
Chọn C

2 x2  x  1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
y
Hàm số ( x  1)(3  x) có tập xác định hàm số là  \  1;3 .

2x2  x 1 2 x2  x  1
lim  2 y
x  ( x  1)(3  x ) ( x  1)(3  x) là
Ta có . Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y  2 hay y  2  0 .

Câu 29: Cho a là số thực dương, a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

log a2 log a2 a  2


A. log a 1  a . B. log a a  0 . C. a . D. .
Lời giải
Chọn C
log a
a  log 1 a  2 log a a  2
Ta có a2 .
x 1
Câu 30: Điều kiện của tham số m để phương trình 5  m  3  0 có nghiệm là

A. m   . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1
Ta có 5  m  3  0  5  m  3 phương trình có nghiệm khi m  3  0  m  3 .

Câu 31: Cho x là số thực dương thỏa mãn


log 3 x  2 . Giá trị của biểu thức P
x
log 32 x  log 3
x 2  log 3
3 bằng:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

P   log 3 x   4 log 3 x  log 3 x  1   log 3 x   3log 3 x  1  2 2  3.2  1  3


2 2

Ta có .

min y  4
 
Câu 32: Cho hàm số y  x  cos x  m ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì
2
0; 4 
?

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 17


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

3 5
m m
A. m  3 . B. 4. C. 2. D. m  0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có y  1  2cos x s in x  1  sin 2 x  0, x   .

   TOÁN VIỆT NAM


NHÓM GIÁO0;VIÊN 
 4  .
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 

min y  y  0   1  m  4  m  3
 
 0; 4 
Do đó .

2mx  3m  1
y
Câu 33: Cho hàm số xm ( m là tham số). Điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến

trên khoảng 
; 2 
là:
1 1 1
 m 1 2  m  m
A. 2 . B. 2. C. 2. D. m  2 .
Lời giải
Chọn D

 y  0

Hàm số đồng biến trên khoảng 
; 2   m   ; 2  .

 1
 m 
2m  3m  1  0 
2
2
    m  2
m  2  m 1

m  2
.

Câu 34: Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2  5  10 . Giá trị biểu thức ab  bc  ac bằng
a b c

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1

Đặt 2  5  10  t  0 . Ta có 2  t ,5  t ,10  t .
a b c a b c

1 1 1
 1 1 1
2.5  10  t a .t b  t c
     ab  bc  ac  0
Nhận xét: a b c .

Câu 35: Cho lăng trụ ABC. ABC  có cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a, AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  trùng với trung điểm của BC .

Khoảng cách giữa BB và AC theo a bằng

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 18


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

2a 39 a 13 a 39 a 13
A. 13 . B. 4 . C. 13 . D. 13 .
Lời giải
Chọn A

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

AH   ABC 
Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó .

Ta có BB song song 


ACC A 
.
d  BB, AC   d  BB,  ACC A    d  B,  ACC A    2d  H ,  ACC A  
Khi đó
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AC và AI
AC  AH  AC   AIH   AC  HK HK   ACC A 
Ta có AC  HI và . Vậy hay
d  H ,  ACC A    HK
.
2
1 a a 3 a 13
HI  AB  , AI  AA2  AI 2  4a 2    
2 2  2  2
Ta có , khi đó

13a 2 a 2
AH  AI 2  HI 2   a 3
4 4 .
a
.a 3
HI . AH 2 a 39
HK   
AI a 13 13 2a 39
d  BB, AC  
Khi đó 2 . Vậy 13 .

Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón
 N  có đỉnh A và đường tròn đáy là

đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hình nón
 N  bằng:

A. 6 3 a . B. 3 3 a .
2 2
C. 3 a . D. 6 a .
2 2

Lời giải
Chọn B

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 19


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

AG   BCD 
Gọi I là trung điểm của CD , G  BI : BG  2GI . Khi đó và G là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD .

2 2 3a 3
BG  BI  . a 3 S   .BG. AB   .a 3.3a  3 3 a 2
Ta có 3 3 2 . Khi đó xq .

y   x2  2x  2 ex
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B

Ta có y  x .e .
2 x

y  0  x  0.

Bảng biến thiên


x  0 
y + 0 +

y
0
Vậy hàm số không có cực trị.

Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Gọi M là trung điểm AC . Tỉ số thể tích của khối tứ diện
BABM với khối lăng trụ ABC. ABC  là
1 1 1 1
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 20


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 


1
S ABN  S ABC .
Gọi N là trung điểm AC. Do đó 2

MN //  ABB  VM . ABB  VN . ABB .


Vì nên

1 1 1 1 1
VB. ABN  .BB.S ABN  .BB. .S ABC  .BB.S ABC  VABC . ABC  .
Ta có 3 3 2 6 6

VBABM 1
 .
Vậy VABC . ABC  6

A  0 ;  3
Câu 39: Đồ thị hàm số y  ax  bx  c có điểm cực đại là
4 2
và một điểm cực tiểu là
B  1 ;  5  .
Khi đó tổng a  b  c bằng
A. 1 . B. 7. C. 5 . D. 3.
Lời giải
Chọn C

 3  c (1)
 .
Vì A, B thuộc đồ thị hàm số nên ta có  5  a  b  c (2)

y  4ax 3  2bx.

y  1  0  4a  2b  0 (3).


Vì B là điểm cực tiểu nên

a  2

b  4.
c  3
Từ (1), (2), (3) ta có 

Vậy a  b  c  5.

Câu 40: Giá trị của tham số m để bất phương trình


 x  2  m  x  1  m  4 có nghiệm là:
A. m  3 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
t  x  1  t  0   t 2  1  m  t  m  4  t 3   1  m  t  4  m  0
Đặt

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 21


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

t3  t  4 t3  t  4
  m  m  min  f  t
t 1  0;  t  1

f ' t  
 3t 2
 1  t  1  t 3  t  4
 0  2t 3  3t 2  5  0  t  1
 t  1
2

Ta có: .
Xét bảng biến thiên:

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Vậy để bất phương trình trên có nghiệm thì m  2.


Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hang theo thể thức lãi kép với lãi suất là 8%
năm. Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi thì số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian
10 năm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 110, 683 triệu. B. 116, 253 triệu. C. 114, 295 triệu. D. 115,892 triệu.
Lời giải
Chọn D
T  A 1 r 
n

Theo công thức lãi kép ta có trong đó T là số tiền cả gốc lẫn lãi khi lấy về A là
số tiền ban đầu r là lãi suất và n là số kỳ hạn.
100  1  8%   100 115,892
10

Khi đó số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian 10 năm là:
triệu đồng.

Câu 42: Cho biết


log 2 5  a;log 2 3  b. Tính giá trị của log 25 108 theo a và b.
3a  b 2 2a 2  3b
log 25 108  log 25 108  log 25 108  log 25 108 
A. 2 . B. a  3b . C. 3b . D. 2a .
Lời giải
Chọn D
log 2 4.33 2  3log 2 3 2  3b
log 25 4.3  3
  .
Ta có: log 2 52 2 log 2 5 2a

o
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , góc ABC bằng 60 .
Đường chéo A ' C tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ
o

ABCD. A ' B ' C ' D ' tính theo a bằng:

1 3 1 3 1 3 3 3
a a a a
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 22


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

a 3
o
 AC  a, OD   BD  a 3
Hình thoi ABCD có góc ABC bằng 60  ABC đều 2

   
  A ' CA  30
0
 AC ',( ABCD )
 

 AA ' a 3
tan A ' CA   AA ' 
AC 3

1 1 a2 3
S ABCD  . AC.BD  .a.a 3 
2 2 2
1
VABCD. A ' B ' C ' D '  S ABCD . AA '  a 3
2
1 3
y x  x 2   m  1 x  2
Câu 44. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 có hai điểm
cực trị nằm bên trái trục tung là:

A.
 ;1 . B.
 1; 2  . C.
 ; 2  . D.
 1;   .
Lời giải
Chọn B
y '  x2  2 x  m  1  0
 '  12   m  1   m  2
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm bên trái trục tung
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm
 '  0

  x1  x2  2  0
 x .x  m  1  0
 1 2
m  2  0

  2  0
m  1

1 m  2
m   1;2 
Vậy .

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 23


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 45. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD, ACD .
Thể tích của khối tứ diện AMNP tính theo a bằng:

2 3 2 3 2 2 3 2 3
a a a a
A. 108 . B. 144 . C. 81 . D. 162 .
Lời giải
Chọn D
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

a 3 2 a 3 a 3
 DE   DH  . 
Tam giác BCD đều 2 3 2 3

a 6
AH  AD 2  DH 2 
3
1 1 1 1 1 DE a a 2 3
S EFK  .d E , FK  .FK  . d  D , BC  . BC  . . 
2 2 2 2 2 2 2 16
2 3
1 1 a 6 a 3 a 2
 VAKFE  AH .S EFK  . . 
3 3 3 16 48
AM AN AP 2
  
Mà AE AK AF 3
VAMNP AM AN AP 8
 . . 
Lại có V AEKF AE AK AF 27

8 8 a3 2 2 3
 VAMNP  .VAEKF  .  a
27 27 48 162
Câu 46. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước 30cm x 80cm. Người ta gò tấm kim loại này thành
mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao 30cm. Thể tích khối trụ được tạo thành bằng:

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 24


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

80cm

30cm

A.
24000

cm3   B.

48000 cm 3  C.

12000 cm 3  D.
48000


cm 3 
 Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Chọn D
+ Gọi R là bán kính hình trụ, h là chiều cao hình trụ.
Ta có h = 30cm;
Chu vi đường tròn đáy
C  2 R  80cm
40
R

2
 40 
V  B.h   R .h     .30 
2

 
48000

cm 3  
+ Thể tích

Tập các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  3m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt
4 2
Câu 47.
là:

1 
(1; )   0  ;     0
A. B.  3  C. (0; ) D. (1; )
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có:

x 4  2 x 2  3m  1  0
 3m  x 4  2 x 2  1

Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị y  x  2 x  1 với đường thẳng
4 2

 d  y  3m , d / /,  Ox
Xét y  x  2 x  1
4 2

y '  4 x 3  4 x  0  x   0; 1

Bảng biến thiên:

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 25


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
+∞ 1 +∞
y

0 0

Qua đồ thị ta thấy đường thẳng y  3m / /,  Ox cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt khi
 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
3m  (1;  )   0  m  ( ;  )   0
3

t  x2  t  0
Cách 2: Đặt

x 4  2 x 2  3 m  1  0  1
Phương trình trở thành

t 2  2t  3m  1  0  2 

Để pt (1) có 2 nghiệm x thì pt (2) có duy nhất 1 nghiệm t  0

TH1: pt (2) có 2 nghiệm trái dấu t1  0  t2  a.c  0

1
 3m  1  0  m 
3
TH2: pt(2) có nghiệm kép dương

a  0 1  0
 
   '  0  1   3m  1  0  m  0
S  0 
 2  0

1
m  ( ;  )   0
Vậy 3

x 1
y
Câu 48. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x  2mx  3m  4 có đúng một
2

đường tiệm cận đứng là:

A. m  [1;4] B. m  {1;4;5} C. m  ( 1;4) D. m  {5; 1;4}


Lời giải
Chọn D

lim f  x   
x  x0
Để đồ thị f(x) có tiệm cận đứng thì
Theo bài thì nghĩa là nghiệm của mẫu sau khi rút gọn.
Từ đó đồ thị có một tiệm cận đứng khi:

TH1: phương trình x  2mx  3m  4  0 có nghiệm kép


2

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 26


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

  '  0  m 2  3m  4  0  m   1; 4

TH2: phương trình x  2mx  3m  4  0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm -1
2

 f  1  0  f  1  0   1  2 m  1  3m  4  0  m  5


2

x   1;11
Thử lại với m  5 thì phương trình có 2 nghiệm (thỏa mãn)
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Vậy m  {5; 1;4} .

1 3
y=x + mx 2 + ( 2m - 1) x - 1
Câu 49. Cho hàm số 3 ( m là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đồng biến trên ¡ .

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C

Ta có: y ¢ = x + 2mx + 2m - 1 .
2

1 3
y= x + mx 2 + ( 2m - 1) x - 1 ¢
Hàm số 3 đồng biến trên ¡ Û y ³ 0, " x Î ¡ .

ìï a > 0 ìï 1 > 0
Û ïí Û ïí Û m = 1
2 ï V' £ 0 ïï m 2 - 2m + 1 £ 0
Û x + 2mx + 2m - 1 ³ 0, " x Î ¡ îï ïî .

Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ¡ .

Câu 50. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông cạnh a , H là trung điểm A B , SH vuông góc

a 13
với mặt phẳng
( A BCD ) . Biết SC =
2 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) tính
theo a .

a 2 a 6 a
A. 2 . B. a 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 27


ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

Gọi M là trung điểm CD , kẻ HK ^ SM , K Î SM ta có:

( ) (
A H / / CD Þ A H / / ( SCD ) Þ d A , ( SCD ) = d H , ( SCD ) ).
HM ^ CD üïï
ý Þ CD ^ HK
SH ^ CD ïï
þ .

^ SM Þ HK ^ (NHÓM
HK d ( H , ( SCD
SCD ) Þ GIÁO ) ) =TOÁN
VIÊN d ( H , ( SCD ) ) =NAM
VIỆT HK 
Mà .

2 5a 2
2 2
HC = B H + B C =
Tam giác BHC vuông tại B , nên: 4 .

SH ^ ( A BCD ) Þ SH ^ HC Þ SH 2 = SC 2 - HC 2 = 2a 2
.

Tam giác SHM vuông tại H và HK là đường cao nên:

1 1 1 3 a 6
2
= 2
+ 2
= 2
Þ HK =
HK SH HM 2a 3 .

a 6
( )
d A, ( SCD ) =
3 .
Vậy

Giáo viên TRẦN KHƯƠNG DUY Trang 28

You might also like