You are on page 1of 28

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LONG


KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 12
NĂM HỌC:2020-2021
THỜI GIAN: 90 PHÚT

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đạo


 NHÓMhàm trên
GIÁOkhoảng K
VIÊN. Mệnh
TOÁN đề VIỆT
nào dưới
NAMđây đúng? 
A. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
B. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
C. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
D. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .

Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. ( 2;0) . B. (1; 3) . C. (0; ) . D. ( ; 2) .


Câu 3: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y   x  2 x  5 . B. y  x  6 x  2019 .
4 2 3

1
y   x4  6
D. y  x  2 x  5 .
4 2
C. 4 .

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .

Câu 5: Hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [1;3] . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 


A. M  f (1) . B. M  f (3) . C. M  f (2) . D. M  f (0) .
lim f ( x)  
Câu 6: Nếu hàm số y  f ( x) thỏa mãn x 1 thì đồ thị hàm số y  f ( x) có đường tiệm cận
đứng là đường thẳng có phương trình
A. x  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x  3 x . B. y   x  3 x  1 . C. y  x  3 x  3 . D. y  x  3 x  1 .
3 3 3 3

Biết rằng đường thẳng y  4 x  5 cắt đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm duy nhất, kí hiệu
3
Câu 8:
 x0 ; y0 
là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  10 . B. y0  13 . C. y0  11 . D. y0  12 .

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2 x  mx  1 đồng biến trên  .
3 2
Câu 9:
4 4 4 4
m m m m
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.

Câu 10: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  x  5 x  5 là điểm nào?
3 2

 5 40 
( 1; 8) (0; 5)  ; 
A. . B. . C.  3 27  . D. (1;0) .
4
y  x
Câu 11: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên khoảng (0; ) . Tìm m .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .

mx 2  6 x  2
y
Câu 12: Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số x2 có tiệm
cận đứng là

7   7 7 
   ‚   ‚  
A.  2  . B.  . C.  2. D. 2 .
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3 x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
3

x 3  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt?

A. 2  m  2 . B. 1  m  3 . C. 2  m  2 . D. 2  m  3 .
Câu 14: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1 3
y x  (m  1) x 2  ( m  3) x  2020m
3 đồng biến trên khoảng ( 3; 1) và (0;3) là đoạn
T  [a; b] . Tính a 2  b 2

A. a  b  13 . B. a  b  8 . C. a  b  10 . D. a  b  5 .
2 2 2 2 2 2 2 2

4
x
m
Câu 15: Tìm m để bất phương trình x 1 có nghiệm trên khoảng ( ;1) .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .
2x 1
(C ) : y 
Câu 16: Tiếp tuyến của đường cong x  1 tại điểm M (2;5) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần
lượt tại A và B . Tính diện tích tam giác OAB .
121 121 121 121
 
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 6;5) sao cho phương trình
2 cos 2 x  4sin x  m 2  0 vô nghiệm.
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 


S
Gọi là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình
f ( x )  mx 2 x 2  2  2m

 
nghiệm thuộc đoạn [0;3] . Số phần tử của tập S là

A. Vô số. B. 10 . C. 9 . D. 0 .
0,75
 1
  0, 25 
 52
P 
Câu 19: Tính  16  .
A. P  80 . B. P  20 . C. P  40 . D. P  10 .
Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là \bf sai?
x 
n
mn m
 ( x) mn
A. ( xy )  x y . B. x y  ( xy ) .
n n n m n m n
D. x  x  x .
m n
C. .
2 3
Câu 21: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log( a b ) bằng
1 1
log a  log b
A. 2 3 . B. 2 log a  3log b . C. 2 log a  log b . D. 2 log a  3log b .

Câu 22: Phương trình 3  2 có nghiệm là


x

2
x
A. x  log 2 3 . B. x  2 . C. x  log 3 2 .
3
D. 3.
2

Câu 23: Cho  là một số thực dương. Viết    dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
3

7 7 5 1

A.  . B.  . C.  . D.  .
6 3 3 3

Câu 24: Tập xác định D của hàm số y  ( x  1) là


3

D   ; 1 D   1;  


A. . B. D   . C. D   ‚ {1} . D. .

Câu 25: Đặt log 2 5  a , khi đó log 25 16 bằng


2 1 1
a
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 2 .

Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) .


2 1
y  y 
A. 2x 1 . B. 2x 1 .
1 2
y  y 
C. (2 x  1) ln 2 . D. (2 x  1) ln 2 .

Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

x 1
y
A. y  log 2 x . C. y  3 . D. y  x  2 x  4 .
x 4 2
B. x 1 .
2 2
x  x 1
Câu 28: Phương trình 4
x
 2x  3 có nghiệm là
x 1  x  1 x  0 x  0
   
A.  x  2 . B.  x  1 . C.  x  2 . D.  x  1 .
log 21 x  5log 3 x  4  0
Câu 29: Gọi T
là tổng các nghiệm NHÓM GIÁO
của phương trìnhVIÊN
3 TOÁN VIỆT NAM
. Tính T . 
A. T  84 . B. T  4 . C. T  5 . D. T  5 .

Câu 30: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4 10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
5 3

4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có khoảng bao nhiêu m3 gỗ?

A. 4,8666 10 m .
5
B. 125 10 m .
3 7 3

C. 2016 10 m . D. 35 10 m .


3 3 5 3

a (m  nb)
log 6 45 
a  log 2 3 b  log 5 3 b(a  p) với m, n, p   thì m  n  p
Câu 31: Đặt , . Nếu biểu diễn
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 32:
a
f ( x) 
b  3x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  3 qua đường thẳng
2 x
Biết hàm số
x  1 . Biết a , b là các số nguyên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. b  a . B. b  9a . C. b  6a . D. b  4a .
2 2 2 2

Câu 33: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 i giá 47500000 đồng của cửa hàng
Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước
25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất là 0, 6% / tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ
phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu? (qui tròn đến hàng đơn vị).
A. 1948927 đồng. B. 1948000 đồng. C. 2014545 đồng. D. 2014546 đồng.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

có một nghiệm dạng x  log a b  4 với a , b là các số nguyên


x2 x 2  2 x 8
Câu 34: Phương trình 2  3
dương thuộc khoảng (1;5) . Khi đó, a  2b bằng
A. 6 . B. 14 . C. 9 . D. 7 .
Câu 35: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .

Câu 36: Đa diện đều loại


 5,3 có tên gọi nào dưới đây?
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. Tứ diện đều. B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.

Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4a 3 a3 2a 3
3
A. 3 . B. 2a . C. 3 . D. 3 .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật AD  2a , AB  a ( a  0) , có ( SAB ) và ( SAD)

vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30 . Thể tích khối chóp là
2a 3 2a 3 15 a3 3 a3 3
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 39: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .
Câu 40: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh.
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 43: Lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng V . Khi đó thể tích khối chóp A.BCC B bằng
V 3V 2V V
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .

Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại B , biết AB  a , BC  a 3 và thể
a3 6
tích của khối lăng trụ bằng 2 . Chiều cao của lăng trụ là
a 3 a 2
A. 2 . B. 2 . C. a 3 . D. a 2 .

Câu 45: Hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 9 .

Câu 46: Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V  8 . B. V  14 . C. V  12 . D. V  2 .

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
của khối tứ diện ACMN .
1 3 1 3 1 1 3
V a V a V  a3 V a
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 36 .

Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
3

và CC  . Tính thể tích khối chóp ABMN .


2a 3 a3 a3 3
3
A. 3 . B. a 3 . C. 3 . D. 2 .
a
BC 
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết AC  a , 2,

a 3
SA 
2 và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng
a 6 a 3 a 6
A. a 6 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .

Câu 50: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng
nhau AMB , BNC , CPD , DQA . Với phần còn lại, người ta gắp lên và ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

3 2 5 5 2
A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.A
11.A 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B
21.D 22.C 23.A 24.D 25.A 26.D 27.C 28.D 29.A 30.A
31.B 32.B 33.A 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.A 40.B
41.C 42.C 43.C 44.D 45.D 46.D 47.A 48.C 49.B 50.C

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 12- Thời gian làm bài: 90 phút;

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
f ( x)  0 với mọi NHÓM
B. Nếu x thuộc K
GIÁO số f TOÁN
VIÊN
thì hàm ( x) đồngVIỆT NAM
biến trên K. 
C. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
D. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .
Lời giải

Theo lý thuyết ta có: Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K .

Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. ( 2;0) . B. (1; 3) . C. (0; ) . D. ( ; 2) .


Lời giải

Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;0) .
Câu 3: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y   x  2 x  5 . B. y  x  6 x  2019 .
4 2 3

1
y   x4  6
D. y  x  2 x  5 .
4 2
C. 4 .
Lời giải

-) y   x  2 x  1 có a  b  0 , nên hàm số có 3 cực trị.


4 2

-) y  x  6 x  2019 có y  3 x  6  0, x   , nên hàm số không có cực trị.


3 2

1
y   x4  6
-) 4 có a  b  0 , nên hàm số có 1 cực trị.

-) y  x  2 x  5 có a  b  0 , nên hàm số có 1 cực trị.


4 2

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 


Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra giá trị cực đại bằng 1 .

Câu 5: Hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [1;3] . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?

A. M  f (1) . B. M  f (3) . C. M  f (2) . D. M  f (0) .


Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta có M  f (0)  5 .

lim f ( x)  
Câu 6: Nếu hàm số y  f ( x) thỏa mãn x 1 thì đồ thị hàm số y  f ( x) có đường tiệm cận
đứng là đường thẳng có phương trình
A. x  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải

lim f ( x)  
Ta có x 1 nên x  1 là một tiệm cận đứng của đồ thị y  f ( x) .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A. y  x  3 x . B. y   x  3 x  1 . C. y  x  3 x  3 . D. y  x  3 x  1 .
3 3 3 3

Lời giải

Gọi hàm số cần tìm y  ax  bx  cx  d .


3 2

Ta có y  3ax  2bx  c .
2

 y (1)  3  a  b  c  d  3  a  1
 y (1)  1  a  b  c  d  1 b  0
  
   
 y (0)  1 d  1 c  3
    d  1.
Từ đồ thị suy ra  y (1)  0 3a  2b  c  0

Vậy y  x  3 x  1 .
3

Biết rằng đường thẳng y  4 x  5 cắt đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm duy nhất, kí hiệu
3
Câu 8:
 x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  10 . B. y0  13 . C. y0  11 . D. y0  12 .
Lời giải

Ta có x0 là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm


x3  2 x  1  4 x  5  x3  2 x  4  0  x  2.

Với x0  2 thì y0  4  2  5  13 .

Vậy y0  13 .

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2 x  mx  1 đồng biến trên  .
3 2
Câu 9:
4 4 4 4
m m m m
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
Lời giải

Ta có: y  3 x  4 x  m .
2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

Để hàm số y  x  2 x  mx  1 đồng biến trên  thì 3x  4 x  m  0, x   .


3 2 2

4
  4  3m  0  m  
Hay 3.

Câu 10: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  x  5 x  5 là điểm nào?
3 2

 5 40 
( 1; 8) (0; 5)  ;  (1;0) .
A. .
 B. . C.  3 27  .
D.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Lời giải

 x  1  y  8
y  0  
 x  5  y  40

Ta có y  3 x  2 x  5 ,
2
 3 27 .

Ta có bảng biến thiên

Vậy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là


 1; 8  .
4
y  x
Câu 11: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên khoảng (0; ) . Tìm m .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
Lời giải

4
 (0; )
Với x  (0;  ) thì x , theo bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có
4 4
x  2 x   4.
x x

Dấu đẳng thức xảy ra khi x  2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) là 4 .

mx 2  6 x  2
y
Câu 12: Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số x2 có tiệm
cận đứng là

7   7 7 
   ‚   ‚  
A.  2  . B.  . C.  2. D. 2 .
Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx  6 x  2  0
2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

không có nghiệm x  2 .

7
4m  14  0  m  .
Khi đó 2

7 
‚  
Vậy tập hợp các giá trị m cần tìm là 2 .

Câu 13: Đồ thị NHÓM


sau đây là của hàm  x3  3VIÊN
số yGIÁO x  1 . Với
TOÁNgiá VIỆT của m thì 
trị nàoNAM phương trình
x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt?
3

A. 2  m  2 . B. 1  m  3 . C. 2  m  2 . D. 2  m  3 .
Lời giải

Ta có x  3x  m  0  x  3 x  1  m  1 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt  Đường


3 3

thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  1 tại ba điểm phân biệt


3

 1  m  1  3   2  m  2 .

Câu 14: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1 3
y x  (m  1) x 2  ( m  3) x  2020m
3 đồng biến trên khoảng ( 3; 1) và (0;3) là đoạn
T  [a; b] . Tính a 2  b 2

A. a  b  13 . B. a  b  8 . C. a  b  10 . D. a  b  5 .
2 2 2 2 2 2 2 2

Lời giải

Tập xác đinh D   .

y  x 2  2( m  1) x  ( m  3) .

-) Hàm số đã cho đồng biến trên (0;3) tức là y  0,x  (0;3)

x2  2 x  3
  m,x  (0;3)
2x 1 .

x2  2 x  3
f ( x) 
Xét 2 x  1 trên (0;3) .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

2 x2  2 x  4 x 1
f ( x)  f ( x )  0   x  2(lo?i).
Ta có (2 x  1) 2 . 

Ta có bảng biến thiên.

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Từ bảng biến thiên suy ra f ( x)  mx  (0;3)  m  2 .\hfill (1)

-) Hàm số đã cho đồng biến trên ( 3; 1) tức là y  0,x  (3; 1)

x2  2 x  3
  m,x  (3; 1)
2x 1 .

x2  2 x  3
f ( x) 
Xét 2 x  1 trên ( 3; 1) .

2 x2  2 x  4  x  1(lo?i)
f ( x)  f ( x )  0   x  2.
Ta có (2 x  1) 2 . 

Ta có bảng biến thiên.

Từ bảng biến thiên suy ra f ( x)  m, x  (3; 1)  m  1 . \hfill (2)

Kết hợp (1) và (2) ta được 1  m  2 hay m  [1; 2] .

Suy ra a  1,b  2 . Khi đó a  b  5 .


2 2

4
m x
Câu 15: Tìm m để bất phương trình x 1 có nghiệm trên khoảng ( ;1) .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

4
f ( x)  x 
Xét hàm số x  1 trên khoảng ( ;1) .

4  x  3  (;1)
y  1  , y  0  
( x  1)  x  1 (;1)
2
Ta có
Bảng biến thiên

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

4  4 
x m x  (;1)  m  max  x    m  3
Vậy x 1 , có nghiệm
x(  ;1)
 x 1  .

2x 1
(C ) : y 
Câu 16: Tiếp tuyến của đường cong x  1 tại điểm M (2;5) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần
lượt tại A và B . Tính diện tích tam giác OAB .
121 121 121 121
 
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải

3
y  , x  1
Ta có ( x  1) 2 .

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là k  y(2)  3 .

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là y  3x  11 .

 11 
A  ;0  , B(0;11)
Tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại  3  , do đó diện tích tam giác OAB là
1 11 121
S  11  .
2 3 6

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 6;5) sao cho phương trình
2 cos 2 x  4sin x  m 2  0 vô nghiệm.
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải

Ta có 2 cos 2 x  4sin x  m 2  0  4sin x  4sin x  2  m 2 .


2

1
t  sin x, t   1;1 t
. Ta có hàm số y  4t  4t  2 , có hoành độ đỉnh
2
Đặt 2.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

Bảng biến thiên

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

3 2
6  2 m  3  3 2  m 
Để phương trình có nghiệm thì 2 . Suy ra điều kiện phương

 6  m   3 2

3 2
  m  5.
trình vô nghiệm, kết hợp với điều kiện m  (6;5) , ta có  2

m    m   5;3; 4
Mà .

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

S
Gọi là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình

f ( x )  mx 2 x 2  2  2m 

nghiệm thuộc đoạn [0;3] . Số phần tử của tập S là

A. Vô số. B. 10 . C. 9 . D. 0 .
Lời giải

f ( x)
m
Bất phương trình đã cho tương đương với x  2 x  2
2 4
.

Từ bảng biến thiên ta thấy 5  f ( x)  9 với mọi x  [0;3] .

x  0
g ( x)  0  
Xét hàm số g ( x )  x  2 x  2 với x  [0;3] ta có g ( x)  4 x  4 x ,  x  1.
4 2 3

Ta lại có g (0)  2 , g (1)  1 , g (3)  65 . Từ đó suy ra 1  g ( x)  65 với mọi x  [0;3] .

f ( x) 5
h( x )   h( x )  9
Xét hàm số g ( x) , x  [0;3] . Từ đó ta có đánh giá 65 với mọi x  [0;3] .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

5
min h( x)  max h( x)  9
Từ đó suy ra x[0;3] 65 khi x  3 ; x[0;3] khi x  1 .

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [0;3] khi và chỉ khi m  9 .

Vì m nguyên dương nên có tất cả 9 giá trị thỏa đề bài.


0,75
 1
  0, 25  2
5
P 
 16 
Câu 19: Tính  NHÓM . GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. P  80 . B. P  20 . C. P  40 . D. P  10 .
Lời giải
Ta có:
0,75
 1
   
0,75  52
  0, 25 
 52
P   24  22  23  25  40
 16  .

Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là \bf sai?
 
n
mn xm  ( x) mn
A. ( xy )  x y . B. x y  ( xy ) .
n n n m n m n
D. x  x  x .
m n
C. .
Lời giải
mn
Đẳng thức sai là x y  ( xy ) .
m n

2 3
Câu 21: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log( a b ) bằng
1 1
log a  log b
A. 2 3 . B. 2 log a  3log b . C. 2 log a  log b . D. 2 log a  3log b .
Lời giải

Ta có log(a b )  log a  log b  2 log a  3log b .


2 3 2 3

Câu 22: Phương trình 3  2 có nghiệm là


x

2
x
A. x  log 2 3 . B. x  2 . C. x  log 3 2 .
3
D. 3.
Lời giải

Ta có 3  2  x  log 3 2 .
x

Câu 23: Cho  là một số thực dương. Viết    dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
3

7 7 5 1

A.  . B.  . C.  . D.  .
6 3 3 3

Lời giải
2 2 1 7

Ta có          .
3 3 2 6

Câu 24: Tập xác định D của hàm số y  ( x  1) là


3

D   ; 1 D   1;  


A. . B. D   . C. D   ‚ {1} . D. .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

1 1

Hàm số luỹ thừa y  ( x  1) có số mũ bằng 3
3
.

Do đó điều kiện xác định của hàm số là x  1  0  x  1.

D   1;   .
Suy ra tập xác định của hàm số là

Câu 25: Đặt log 2 5  a , khi đó log 25 16 bằng


2  NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN 1 VIỆT NAM 1 
a
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 2 .
Lời giải

2 2
log 25 16  log 52 24  2 log 5 2   .
Ta có log 2 5 a

Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) .


2 1
y  y 
A. 2x 1 . B. 2x 1 .
1 2
y  y 
C. (2 x  1) ln 2 . D. (2 x  1) ln 2 .
Lời giải

y 
 2 x  1   2
Ta có  2 x  1 ln 2 (2 x  1) ln 2 .
Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
 y
C. y  3 . D. y  x  2 x  4 .
y log x x 1 .
x 4 2
A. 2 . B.
Lời giải

Dễ thấy hàm số y  3 đồng biến trên  .


x

2 2
x  x 1
Câu 28: Phương trình 4
x
 2x  3 có nghiệm là
x 1  x  1 x  0 x  0
   
A.  x  2 . B.  x  1 . C.  x  2 . D.  x  1 .
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
x  x 1 x) x
4x  2x  3  22( x  2  2x 3  0

2x  x  1
2

 2
 2 x  x  3, (l)

x  0

 x  1.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

log 21 x  5log 3 x  4  0
Câu 29: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 3 . Tính T .
A. T  84 . B. T  4 . C. T  5 . D. T  5 .
Lời giải

Điều kiện xác định x  0 . Ta có

log 21 x  5log 3 x  4  0
3
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
 log x  5log 3 x  4  0
2
3

log x  1 x  3
 3 
log 3 x  4 x  3 .
4

Vậy T  3  3  84 .
4

Câu 30: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4 10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
5 3

4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có khoảng bao nhiêu m3 gỗ?

A. 4,8666 10 m .
5
B. 125 10 m .
3 7 3

C. 2016 10 m . D. 35 10 m .


3 3 5 3

Lời giải

Gọi trữ lượng gỗ ban đầu là V0 , tốc độ sinh trưởng hàng năm của rừng là r % . Ta có

Sau 1 năm, trữ lượng gỗ là V1  V0  r  V0  V0 (1  r ) .

Sau 2 năm, trữ lượng gỗ là V2  V1  r  V1  V1 (1  r )  V0 (1  r ) .


2

Tổng quát, sau n năm trữ lượng gỗ là Vn  V0 (1  r ) .


n

Áp dụng công thức ta có trữ lượng gỗ sau 5 năm trong bài toán là
V5  4 105  1  4%   4,8666 105 m3
5

a (m  nb)
log 6 45 
Câu 31: Đặt a  log 2 3 , b  log 5 3 . Nếu biểu diễn b(a  p) với m, n, p   thì m  n  p
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Ta có

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

log 2 45 log 2 (5  9) log 2 5  2 log 2 3


log 6 45   
log 2 6 log 2 (2  3) 1  log 2 3
a
 2a
log 2 3  log 3 5  2 log 2 3 b
 
1  log 2 3 1 a
a  2ab a (1  2b)
  .
ab  b b( a  1)
 a (mNHÓM
 nb) GIÁO
a (1  2bVIÊN
) a (mTOÁN
 nb) VIỆT NAM 
log 6 45   
Theo đề bài b( a  p ) b(a  1) b( a  p) suy ra m  1 , n  2 , p  1 . Vậy
m  n  p  4.

Câu 32:
a
f ( x) 
b  3x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  3 qua đường thẳng
2 x
Biết hàm số
x  1 . Biết a , b là các số nguyên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. b  a . B. b  9a . C. b  6a . D. b  4a .
2 2 2 2

Lời giải

Lấy M (0;1) thuộc đồ thị hàm số y  3 .


x

Khi đó M  đối xứng với M qua đường thẳng x  1 có tọa độ là M (2;1) .

a a
f ( x)   1  2 2  b 2  9a.
Theo giả thiết M  thuộc đồ thị hàm số b 3 b 3
2 x

Câu 33: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 i giá 47500000 đồng của cửa hàng
Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước
25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất là 0, 6% / tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ
phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu? (qui tròn đến hàng đơn vị).
A. 1948927 đồng. B. 1948000 đồng. C. 2014545 đồng. D. 2014546 đồng.
Lời giải

Số tiền anh X trả góp trong 12 tháng là: 47,5  25  22,5 triệu đồng.

Gọi q  1  0, 6% thì sau 12 tháng giá trị số tiền nợ cửa hàng anh phải trả là: 22,5  q .
12

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

Giả sử mỗi tháng anh X trả số tiền m (triệu đồng) để trả hết sau 12 tháng thì tổng số tiền anh
q12  1
m
X đã trả tính theo lãi suất là: q 1 .

q12  1
22,5  q  m   m  1,948926902.
12

Anh X trả hết nợ đúng hạn khi q 1

tháng anh X phải 1948927 đồng.



Vậy mỗi NHÓM GIÁO
trả số tiền VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

có một nghiệm dạng x  log a b  4 với a , b là các số nguyên


x2 x 2  2 x 8
Câu 34: Phương trình 2  3
dương thuộc khoảng (1;5) . Khi đó, a  2b bằng
A. 6 . B. 14 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Ta có
2
2 x  2  3x  2 x 8
 ( x  2) log 3 2  x 2  2 x  8
x  2
 ( x  2) log 3 2  ( x  2)( x  4)  
 x  log 3 2  4.

Suy ra a  3 , b  2 . Do đó, a  2b  7 .
Câu 35: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải

Một khối hộp chữ nhật có 8 đỉnh.

Câu 36: Đa diện đều loại


 5,3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Lời giải

Khối đa diện đều loại


 5,3 là khối mười hai mặt đều.

Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4a 3 a3 2a 3
3
A. 3 . B. 2a . C. 3 . D. 3 .
Lời giải

1 1 2a 3
V  SA  AB  AD   2a  a  a  .
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD . Khi đó: 3 3 3

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật AD  2a , AB  a ( a  0) , có ( SAB ) và ( SAD)

vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30 . Thể tích khối chóp là
2a 3 2a 3 15 a3 3 a3 3
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

( SAB )  ( ABCD)

( SAD)  ( ABCD)  SA  ( ABCD )
( SAB )  ( SAD)  SA
Từ  .

Suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC lên ( ABCD) . Hay


( SC , ( ABCD))  (SC , AC )  SCA
  30 .

Ta có AC  AB  BC  AB  AD  a 5.
2 2 2 2

 SA a 15
tan SCA   SA  AC  tan 30  .
Trong SAC có AC 3

1 a 15 2a 3 15
VS . ABCD    2a 2  .
3 3 9

Câu 39: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải

Theo hình vẽ, khối bát diện đều có 12 cạnh.

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Câu 40: Hãy chọn mệnh đề đúng.


A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh.
Lời giải

Hình tứ diện có số đỉnh và số mặt đều bằng 4 .


Câu 41: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Có 5 khối đa diện đều là khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều, khối mười hai
mặt đều và khối hai mươi mặt đều.
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải

Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có bốn mặt phẳng đối xứng là ( SAC ) , ( SBD) , ( SMN ) và
( SIJ ) với M , N , I , J lần lượt là trung điểm AB , CD , AD , BC .

Câu 43: Lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng V . Khi đó thể tích khối chóp A.BCC B bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

V 3V 2V V
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

V 2V
VA.BCC B  VABC . ABC   VA. ABC   V  
Ta có 3 3 .

Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại B , biết AB  a , BC  a 3 và thể
a3 6
tích của khối lăng trụ bằng 2 . Chiều cao của lăng trụ là
a 3 a 2
A. 2 . B. 2 . C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải

1 a3 6 1
VABC . ABC  
 AA  BA  BC   AA   a  a 3
2 2 2 .

Vậy đường cao của lăng trụ ABC. ABC  là AA  a 2 .

Câu 45: Hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 9 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều là một bát diện đều, có 9
mặt phẳng đối xứng.

Câu 46: Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V  8 . B. V  14 . C. V  12 . D. V  2 .
Lời giải

d  A, ( MNP)   d  S , ( MNP) 
Vì M là trung điểm của SA nên nên V  VS .MNP .

VS .MNP SM SN SP 1 1
    V  VS .MNP  VS . ABC  2.
V
Lại có S . ABC SA SB SC 8 suy ra 8

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V
của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
V  a3 V  a3 V  a3 V  a3
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 36 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

1 1
VS . ABCD  SA  S ABCD  a 3
3 3 .

1 1 1
VM . ABC  VS . ABC  VS . ABCD  a 3
2 4 12 .

1 1 1
VN . ACD  VS . ACD  VS . ABCD  a 3
3 6 18 .

2 1 1 1
VN .SAM  VD.SAM  VD.SAB  VS . ABCD  a 3
3 3 6 18 .

2 1 1 1
VC .SMN  VC .SMD  VC .SBD  VS . ABCD  a 3
3 3 6 18 .

1 3
VACMN  VS . ABCD  VM . ABC  VN . ACD  VN .SAM  VC .SMN  a
12 .

Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
3

và CC  . Tính thể tích khối chóp ABMN .


2a 3 a3 a3 3
3
A. 3 . B. a 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

1 1 2 a3
VABMN  VC . ABM  VC . ABBA   VABC . ABC  
Ta có 2 2 3 3 .

a
BC 
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết AC  a , 2,
a 3
SA 
2 và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng
a 6 a 3 a 6
A. a 6 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Kẻ AH  SB tại H . Ta dễ dàng chứng minh được AH  ( SBC ) nên d( A, ( SBC ))  AH .

1 1 1 a 6
2
 2 2
 AH 
Xét tam giác vuông SAB vuông tại A , có AH SA AB 4 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 - ĐỀ THI HK1 - NĂM 2021-2022

Câu 50: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng
nhau AMB , BNC , CPD , DQA . Với phần còn lại, người ta gắp lên và ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

3 2 5 5 2
A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Lời giải

5 2
FC  CO  FO  x
Đặt MN  2 x . Suy ra FO  x , 2 .
2
5 2  25
  x   x 2   5 2x
 2  2
Do đó, đường cao CO của hình chóp C.MNPQ có độ dài là .
Suy ra thể tích khối chóp là

1 25
V  (2 x) 2  5 2x
3 2
4
1  4  5 2 5 2 5 2 5 2 25
  4     x x x x  5 2x
3  5 2  4 4 4 4 2
5
 25 
1  4 
4
 
  4     2  .
3  5 2   5 
 
 

25 5 2
 5 2x  x x2 2
V lớn nhất khi và chỉ khi 2 4

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28

You might also like