Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang TSAT - Chuong 4 Hung
Bai Giang TSAT - Chuong 4 Hung
BÀI GIẢNG
www.ptit.edu.vn
CHƢƠNG 4:
1
8/12/2014
Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập
Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập
2
8/12/2014
3
8/12/2014
a) Dipole
b)
Biconical
Dipole
4
8/12/2014
5
8/12/2014
6
8/12/2014
7
8/12/2014
Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập
f f f
2 2
(4.2)
f
F F max 1
f max (4.3)
8
8/12/2014
9
8/12/2014
P 1
(4.4)
PT 1 Pth
P
• Điện trở bức xạ (Radiation resistance): Là giá trị điện trở tƣơng đƣơng tiêu hao
công suất bằng công suất bức xạ khi có dòng điện cao tần với biên độ nhƣ trên
anten chạy qua
1 2
P I m .R (4.5)
2
Điện trở bức xạ đặc trƣng cho khả năng bức xạ của anten
10
8/12/2014
Ua
Z in Rin jX in (4.9)
Ia
Trở kháng vào ảnh hƣớng tới chế
độ làm việc của các thiết bị nối tới
anten và cả hệ thống
Г: hệ số phản xạ
Vr
(4.11)
Vf
Vr: Sóng phản xạ
Vf: Sóng tới
Hình 4.7: Hiệu điện thế của tín hiệu trên đường truyền sóng
2
Pr VSWR - 1
(4.12) VSWR =>1 thì Pr => 0
Pf VSWR+1
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
22 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
11
8/12/2014
Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập
12
8/12/2014
Hình 4.8: Phân bố trường và dòng điện của chấn tử Hình 4.9: Trường bức xạ của chấn tử điện trong
không gian tự do
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
25 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
13
8/12/2014
f Z .I el sin .i
(4.11)
f Z .I e .l sin
F sin ( const)
(4.12)
F const const
Trƣờng bức xạ có hƣớng trong mặt phẳng E, vô hƣớng trong mặt phằng H
14
8/12/2014
2 Z l
2
(4.14)
Re
3
• Hệ số tính hƣớng
1 E 4 r
2 2
3
D . h sin 2 (4.15)
2 Z .P 2
Dmax 3 2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
30 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
15
8/12/2014
Hình 4.11: Phân bố trường và dòng từ của chấn tử Hình 4.12: Trường bức xạ của chấn tử từ trong
không gian tự do
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
31 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
16
8/12/2014
f I .l sin
m
F sin ( const)
(4.18)
F const const
Trƣờng bức xạ có hƣớng trong mặt phẳng H, vô hƣớng trong mặt phằng E
17
8/12/2014
I m ZI e (4.19)
m 2
I l
2
Pe (4.20)
3Z
• Điện dẫn bức xạ
2 l
2
(4.21)
Ge (1 )
3Z
• Hệ số tính hƣớng
1 E 4 r
2 2
3
D . h sin 2 (4.22)
2 Z .P 2
Dmax 3 2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
35 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
I ym
a.Z (4.23)
I xe I my
I ex
18
8/12/2014
ikZ e e ikr
E I x l cos cos a i
4 r
ikZ e e ikr
E I x l sin 1 acos i
4 r (4.24)
ik e e ikr
H I x lcos cos a i
4 r
ik e e ikr
H I x l sin 1 acos i
4 r
cos cos +a
F
1 a (4.26)
sin 1+acos
F
1 a
Max khi θ = 0; Min khi θ = π
• Hệ số tính hƣớng (a = 1)
3 cos
2
D D max 3 (4.27)
4
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
38 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
19
8/12/2014
Hình 4.15: Đồ thị phương hướng của nguyên tố bức xạ hỗn hợp
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
39 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập
20
8/12/2014
ik e ikR
E21 ZLh1 I 01 F1 1 1 Với I 01 dòng điện đầu v ào anten 1
4 R Lh1 chiều dài hiệu dụng của anten 1
Z Trở kháng tƣơng đƣơng của môi trƣờng
E21.4 R
I 01 (4.30) truy ền
ikZLh1 F1 1 1 e ikR
E21 4 RZ1
e1
e1 ikZLh1 F1 1 1 e ikR
I 01 (4.31)
Z1 E12 4 RZ 2
e2
ikZLh 2 F2 2 2 e ikR
21
8/12/2014
• Do các anten là bất kì nên tỉ số (4.32) là hằng số, nên một cách tổng quát ta có:
I thu Z L Z in
C
E0 Lh F
• Dòng trong tải anten và suất điện động nhận đƣợc trên anten thu
e0 C E0 Lh F
11. Xác định hệ số khuếch đại (theo dBi) của anten có hệ số hƣớng tính là 40 v à hiệu suất
làm v iệc 60%.
(a) 13,8 dBi; (b) 15,8 dBi; (c) 17,8 dBi; (d) 20,8 dBi
12. Xác định công suất bức xạ đẳng hƣớng tƣơng đƣơng (theo dBW v à dBm) của một
anten có hệ số hƣớng tính 43 dBi, hiệu suất 70% v à công suất đầu v ào anten là 5 W.
(a) 45,44 dBW v à 75,44 dBm; (b) 48,44 dBW v à 78,44 dBm; (c) 45,44 dBW v à 78,44 dBm; (d)
48,44 dBW v à 75,44 dBm
22
8/12/2014
14. Một anten có công suất bức xạ 65W, công suất tổn hao 5W v à hệ số hƣớng tính là 500.
a, Xác định hiệu suất của anten.
(a) 90,86 %; (b) 92,86 %; (c) 95,86 %; (d) 97,86 %
b, Xác định hệ số khuếch đại.
(a) 26,6 dBi; (b) 26,7 dBi; (c) 26,8 dBi; (d) 26,9 dBi
23