You are on page 1of 23

8/12/2014

BÀI GIẢNG

TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN


Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
Email: nvhung_vt1@ptit.edu. vn
Tel: ***
Bộ môn: Vô tuyến
Khoa: Viễn Thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/2014

www.ptit.edu.vn

CHƢƠNG 4:

LÝ THUYẾT CHUNG VỀ ANTEN

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


2 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

1
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


3 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


4 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

2
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Lịch sử phát triển
• Anten ra đời từ bao giờ?
• Thí nghiệm của Faraday - 1830s => Chỉ ra đƣợc sự liên hệ giữa sự
biến đổi của điện trƣờng và từ trƣờng
• Hệ thống không dây đầu tiên – Heinrich Hertz – 1886
• 1901, Marconi lần đầu tiên gửi tín hiệu qua biển atlantic
• Hệ phƣơng trình Maxwell - 1873

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


5 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Lịch sử phát triển
• Các loại anten phổ biến:
• Yagi-Uda Antenna, 1920s
• Horn antennas, 1939
• Antenna Arrays, 1940s
• Parabolic Reflectors, cuối 1940s
• Patch Antennas, 1970
• PIFA, 1980s.

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


6 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

3
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Vai trò của anten
• Là thiết bị bức xạ sóng điện từ ra không gian và thu nhận sóng
điện từ từ không gian bên ngoài
• Anten phát: biến đổi tín hiệu điện cao tần từ máy phát thành sóng điện từ tự do
lan truyền trong không gian
• Anten thu: Tập trung năng lƣợng sóng điện từ trong không gian thành tín hiệu
điện cao tần đƣa đến máy thu

Hình 4.1: Truyền sóng vô tuyến

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


7 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Các loại anten cơ bản
• Dipole:

a) Dipole

b)
Biconical
Dipole

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


8 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

4
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Các loại anten cơ bản
• Loop:

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


9 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Các loại anten cơ bản
Helix Yagi Log-Periodic

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


10 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

5
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Các loại anten cơ bản
Parabolic Horn Microstrip

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


11 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Các loại anten cơ bản
• Mảng anten

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


12 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

6
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Quá trình vật lý bức xạ sóng điện từ
• Điện trƣờng xoáy:
• Là điện trƣờng có các đƣờng sức không bị ràng buộc với các điện tích tạo ra nó
mà tự bản thân chúng khép kín.
• Điều kiện lan truyền sóng điện từ
• Quy luật của điện từ trường biến thiên, điện trƣờng xoáy biến thiên sẽ
sinh ra từ trƣờng biến đổi. Bản thân từ trƣờng biến đổi lại sinh ra một
điện trƣờng xoáy mới. Quá trình lặp lại và sóng điện từ đƣợc hình thành

Hình 4.2: Quá trình truyền lan sóng điện từ


Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
13 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.1 – Giới thiệu chung về anten


• Quá trình vật lý bức xạ sóng điện từ
• Mạch dao động L, C
• Điện trƣờng biến thiên ở
không gian giữa hai má tụ
• Từ trƣờng biến thiên
trong lòng cuộn dây
• Năng lƣợng hệ thống gần
nhƣ bảo toàn

• Mở rộng khoảng cách giữa hai


má tụ. Điện trƣờng biến thiên
với biên độ lớn hơn trong
khoảng không gian bên ngoài

• Các đƣờng sức ở xa tự khép


kín => điện trƣờng xoáy và lan
truyền

Hình 4.3: Quá trình bức xạ sóng điện từ


Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
14 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

7
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


15 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Hàm tính hƣớng (Radiation intensity)
• Khái niệm:
• Là hàm số biểu thị sự phụ thuộc của cƣờng độ trƣờng bức xạ bởi anten theo
hƣớng khảo sát khi cự ly khảo sát là không đổi

f      f     .i  f     .i (4.1)


θ, φ: Góc bức xạ của anten trong tọa độ cực (Góc ngẩng v à góc phƣơng v ị)
• Hàm tính hƣớng biên độ: biểu thị quan hệ của biên độ trƣờng bức xạ theo
hƣớng khảo sát với cự ly khảo sát không đổi

f      f      f    
2 2
(4.2)

• Hàm biên độ tƣơng đối (chuẩn hóa)

f    
F      F    max  1
f    max (4.3)

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


16 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

8
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Đồ thị tính hƣớng (Radiation pattern)
• Là đồ thị không gian biểu thị sự biến đổi tƣơng đối của biên độ trƣờng bức xạ
theo hƣớng khảo sát khi cự ly khảo sát là không đổi
• Đƣợc vẽ từ F(θ,φ) trên tọa độ Đề các hoặc tọa độ cực
• Mặt phẳng chọn vẽ đồ thị là hai mặt phẳng vuông góc đi qua hƣớng bức xạ
cực đại của anten theo (θ,φ)
• Với tọa độ cực, trục chuẩn ban đầu chọn trùng với trục đối xứng của đồ thị,
bắt đầu ở hƣớng cực đại
• Thang biểu diễn thƣờng theo thang logarit (dB) hoặc theo thang thập phân

Hình 4.4: Đồ thị tính hướng


Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
17 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Độ rộng đồ thị tính hƣớng (Búp sóng chính)
• Là góc giữa hai hƣớng mà theo đó công suất bức xạ giảm
• Góc bức xạ không (2θ0 ): Công suất bức xạ hƣớng cực đại giảm đến “0”
• Góc bức xạ nửa công suất (2θ1/2 hay 2θ3dB ): Công suất bức xạ giảm một nửa so
với hƣớng cực đại
• Thể hiện tính tập trung năng lƣợng bức xạ theo hƣớng làm việc

Hình 4.5: Độ rộng của đồ thị tính hướng

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


18 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

9
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Công suất bức xạ, điện trở bức xạ, hiệu suất
• Công suất bức xạ (PΣ): là phần công suất bức xạ thành năng lƣợng điện từ
• Công suất tổn hao (Pth): Công suất bị tiêu tán do nhiệt bởi vật dẫn, trong các lớp
điện môi…
• Công suất đƣa vào anten PT = PΣ + Pth

• Hiệu suất anten

P 1
  (4.4)
PT 1  Pth
P
• Điện trở bức xạ (Radiation resistance): Là giá trị điện trở tƣơng đƣơng tiêu hao
công suất bằng công suất bức xạ khi có dòng điện cao tần với biên độ nhƣ trên
anten chạy qua
1 2
P  I m .R (4.5)
2
Điện trở bức xạ đặc trƣng cho khả năng bức xạ của anten

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


19 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Hệ số tính hƣớng, hệ số khuyếch đại
• Hệ số tính hƣớng
• Là tỉ số giữa mật độ công suất của anten tại một hƣớng xác định với mật độ
công suất của một anten chuẩn khi hai anten đặt cùng vị trí và công suất bức xạ
nhƣ nhau. Anten chuẩn thƣờng đƣợc chọn là anten vô hƣớng.
S  ,   E 2  ,  
D  ,    D  ,    (4.6)
S0 E02

E  ,    E max . F  ,    D  ,    Dmax .F 2  ,   (4.7)

• Hệ số khuyếch đại anten (tăng ích)


• Định nghĩa nhƣ hệ số tính hƣớng nhƣng hai anten có công suất đƣa vào nhƣ
nhau và anten chuẩn có hiệu suất bằng 1
S  ,  
G  ,     a   a .D  ,   (4.8)
S0
Hệ số tăng ích vừa biểu hiện tính hƣớng, vừa biểu thị tổn hao trên anten
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
20 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

10
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Trở kháng vào (Input Impedance)
• Anten là tải của máy phát, trị số tải đƣợc đặc trƣng bởi trở kháng vào của
anten
• Điện trở thuần R: Đặc trƣng cho thành phần năng lƣợng bức xạ thành sóng điện
từ - và phần tổn hao nhiệt
• Điện kháng X là do phần trƣờng gần, bị ràng buộc với anten (vô công)

Ua
Z in   Rin  jX in (4.9)
Ia
Trở kháng vào ảnh hƣớng tới chế
độ làm việc của các thiết bị nối tới
anten và cả hệ thống

Hình 4.6: Mạch trở kháng tương


đương của anten

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


21 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Chỉ số sóng dừng (VSWR)
• Tỉ số biên độ của sóng dừ ng ở điểm bụng và điểm nút trên một
đƣờng truyền sóng
Sóng tới
V 1 
VSWR= max  1 (4.10)
Vmin 1   Sóng phản xạ

Г: hệ số phản xạ
Vr
 (4.11)
Vf
Vr: Sóng phản xạ
Vf: Sóng tới
Hình 4.7: Hiệu điện thế của tín hiệu trên đường truyền sóng
2
Pr  VSWR - 1 
  (4.12) VSWR =>1 thì Pr => 0
Pf  VSWR+1 
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
22 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

11
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.2 – Các tham số cơ bản


• Băng thông (dải tần hoạt động)
• Là dải tần số mà anten có thể hoạt động, các thông số thay đổi ở mức cho
phép
• Năng lƣợng sóng điện từ bức xạ (hoặc nhận đƣợc) ở mức đƣợc chấp nhận
• Thƣờng đƣợc định nghĩa kèm theo chỉ số sóng đứng VSWR
• Phân loại:
• Dải hẹp (narrow band):
f
 10%
f0
• Dải rộng (Wide band):
fmin fmax
f
10%   20%
f0
• Dải siêu rộng (Ultra Wide band)
f
20% 
f0
Hình 4.7: Băng thông hoạt động của anten
Δf = f min – f max f 0 = (f min – f max)/2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
23 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


24 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

12
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Là phần tử dẫn điện thẳng, rất mảnh, có độ dài l rất nhỏ so với bƣớc sóng. Dòng
điện phân bố đều cả về biên độ và pha

Hình 4.8: Phân bố trường và dòng điện của chấn tử Hình 4.9: Trường bức xạ của chấn tử điện trong
không gian tự do
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
25 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Tồn tại vectơ điện trƣờng trong mặt phẳng điện trƣờng (θ)
• Tồn tại vectơ từ trƣờng trong mặt phẳng từ trƣờng (φ)
 ikZ e e  ikr
 E  4 I l sin  r i (V / m)

 E  0 Khảo sát tại trƣờng
(4.10)
 xa (far field kr >> 1)
 H  0
 ik e  ikr
 H  I el sin  i ( A / m)
 4 r
Trong đó:
• k = 2π/λ: hệ số sóng
• Z: trở kháng sóng của môi trƣờng truy ền. Trong không gian tự do Z = 120π
• I e: Là dòng điện trong dipol điện
• r: khoảng cách từ tâm O đến điểm khảo sát M
• l: chiều dài của dipol
• θ, φ: các góc tọa độ cầu
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
26 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

13
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Tồn tại vectơ điện trƣờng trong mặt phẳng điện trƣờng (θ)
• Tồn tại vectơ từ trƣờng trong mặt phẳng từ trƣờng (φ)
 ikZ e e  ikr
 E  4 I l sin  r i (V / m)

 E  0 Khảo sát tại trƣờng
(4.10)
 xa (far field kr >> 1)
 H  0
  ikr
 H   ik I el sin  e i ( A / m)
 4 r
• Trƣờng bức xạ của dipol điện là trƣờng phân cực thẳng, điện trƣờng chỉ có
thành phần Eθ và từ trƣờng chỉ có thành phần Hφ
• Mặt phẳng E trùng với mặt phẳng kinh tuyến chứa trục chấn tử, mặt phẳng H
trùng với mặt phẳng vĩ tuyến vuông với trục chấn tử
• Tại mỗi điểm vecto E và H có pha giống nhau nên năng lƣợng bức xạ là năng
lƣợng thực
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
27 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Hàm tính hƣớng

f       Z .I el sin  .i
(4.11)
f      Z .I e .l sin 
F    sin  (  const)
(4.12)
F    const   const 

Trƣờng bức xạ có hƣớng trong mặt phẳng E, vô hƣớng trong mặt phằng H

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


28 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

14
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Đồ thị phƣơng hƣớng

Hình 4.10: Đồ thị phương


hướng của dipol điện

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


29 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử điện (dipol điện):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Công suất bức xạ
2
 E  Z Ie l  3
2
1 1 2
P    E  H ds   d   
4 0
e
 .r 2 sin  d  sin  d

2 s 2 0 0  Z 
2
 
 Z I e  l 2 (4.13)
Pe   
3 
• Điện trở bức xạ

2 Z  l 
2
(4.14)
Re    
3 
• Hệ số tính hƣớng
1 E     4 r
2 2
3
D      . h  sin 2  (4.15)
2 Z .P 2
Dmax  3 2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
30 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

15
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử từ (dipol từ):
• Là phần tử dẫn từ thẳng, rất mảnh, có độ dài l rất nhỏ so với bƣớc sóng. Dòng
từ phân bố đều cả về biên độ và pha

Hình 4.11: Phân bố trường và dòng từ của chấn tử Hình 4.12: Trường bức xạ của chấn tử từ trong
không gian tự do
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
31 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử từ (dipol từ):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Tồn tại vectơ điện trƣờng trong mặt phẳng điện trƣờng (φ)
• Tồn tại vectơ từ trƣờng trong mặt phẳng từ trƣờng (θ)
 ik m e  ikr
 E   4 I l sin  r i (V / m)

 E  0 Khảo sát tại trƣờng
(4.16)
 xa (far field kr >> 1)
 H  0
 ik e  ikr
 H  I ml sin  i ( A / m)
 4 Z r
Trong đó:
• k = 2π/λ: hệ số sóng
• Z: trở kháng sóng của môi trƣờng truy ền. Trong không gian tự do Z = 120π
• I m: Là dòng điện trong dipol điện
• r: khoảng cách từ tâm O đến điểm khảo sát M
• l: chiều dài của dipol
• θ, φ: các góc tọa độ cầu
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
32 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

16
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử từ (dipol từ):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Trƣờng bức xạ của dipol từ là trƣờng phân cực thẳng, điện trƣờng chỉ có thành
phần Eφ và từ trƣờng chỉ có thành phần Hθ
• Mặt phẳng H trùng với mặt phẳng kinh tuyến chứa trục chấn tử, mặt phẳng H
trùng với mặt phẳng vĩ tuyến vuông với trục chấn tử
• Hàm tính hƣớng

f      I ml sin  .i (4.17)

f      I .l sin 
m

F    sin  (  const)
(4.18)
F    const   const 

Trƣờng bức xạ có hƣớng trong mặt phẳng H, vô hƣớng trong mặt phằng E

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


33 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử từ (dipol từ):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Đồ thị phƣơng hƣớng

Hình 4.13: Đồ thị phương


hướng của dipol từ

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


34 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

17
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Chấn tử từ (dipol từ):
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Công suất bức xạ

I m  ZI e (4.19)

m 2
 I l
2

Pe    (4.20)
3Z   
• Điện dẫn bức xạ

2  l 
2
(4.21)
Ge    (1 )
3Z    
• Hệ số tính hƣớng
1 E     4 r
2 2
3
D      . h  sin 2  (4.22)
2 Z .P 2
Dmax  3 2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
35 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Nguyên tố bức xạ hỗn hợp
• Cấu tạo: phần tử bức xạ gồm một dipol điện đặt vuông góc với một
dipol từ
• Dipol điện đặt theo trục Ox, dòng 𝐼𝑥 𝑒 ; Dipol từ đặt theo trục Oy, dòng 𝐼𝑦 m
• Độ dài bằng nhau l
• Quan hệ dòng điện và dòng từ:

I ym
 a.Z (4.23)
I xe I my
I ex

Hình 4.14: Nguyên tố bức xạ hỗn hợp

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


36 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

18
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Nguyên tố bức xạ hỗn hợp
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Trƣờng bức xạ gồm đủ 4 thành phần Eθ, Eφ, Hθ, Hφ
• Trƣờng tài vùng xa (Far field):

ikZ e e  ikr
E   I x l cos   cos  a  i
4 r
ikZ e e  ikr
E  I x l sin  1  acos  i
4 r (4.24)

ik e e  ikr
H   I x lcos  cos  a  i
4 r
ik e e  ikr
H  I x l sin  1  acos  i
4 r

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


37 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Nguyên tố bức xạ hỗn hợp
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Hàm tính hƣớng
f      ZI xel cos   cos  a  i
(4.25)
f       ZI xel sin  1  acos  i
• Hàm tính hƣớng biên độ chuẩn hóa

cos  cos +a 
F     
1 a (4.26)
sin  1+acos 
F     
1 a
Max khi θ = 0; Min khi θ = π
• Hệ số tính hƣớng (a = 1)
3  cos 
2

D      D    max  3 (4.27)
4
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
38 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

19
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.3 – Các nguồn bức xạ nguyên tố


• Nguyên tố bức xạ hỗn hợp
• Khảo sát trƣờng tại điểm M
• Đồ thị phƣơng hƣớng:
• Đồ thị hình Cardioid tròn xoay
• Năng lƣợng bức xạ cực đại về một hƣớng, là hƣớng của tích vecto (𝐼𝑒 x 𝐼𝑚)

Hình 4.15: Đồ thị phương hướng của nguyên tố bức xạ hỗn hợp
Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
39 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

Nội dung
• 4.1 Giới thiệu chung về anten
• 4.2 Các tham số cơ bản của anten
• 4.3 Các nguồn bức xạ nguyên tố
• 4.4 Nguyên lý anten thu
• 4.5 Câu hỏi và bài tập

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


40 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

20
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.4 – Nguyên lý anten thu


• Khảo sát
• Hai anten đặt cách nhau 1 khoảng cách R trong môi trƣờng đẳng hƣớng
• Trở khảng tổng là Z 1 và Z2
Z1  Z L1  Z in1
(4.28)
Z 2  Z L 2  Z in 2
Với Z L là trở kháng của tải nối v ới anten,
Z in là trở kháng v ào của anten

• Nguyên lý tƣơng hỗ:


• Môi trƣờng là đẳng hƣớng nên coi hệ hai anten và môi trƣờng giữa chúng
nhƣ một mạng hai cửa mà đầu vào và ra chính là hai anten
e1 e
 2 (4.29)
I 2thu I1thu
e: Suất điện động của anten phát
I thu: Dòng thu đƣợc trên anten thu

Hình 4.16: Mô tả tương hỗ hai anten


Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng
41 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.4 – Nguyên lý anten thu


• Xác định suất điện động trên anten thu
• Trƣờng bức xạ của anten 1 tại anten 2 và dòng đầu vào tại anten 2

ik e  ikR
E21  ZLh1 I 01 F1 1  1  Với I 01 dòng điện đầu v ào anten 1
4 R Lh1 chiều dài hiệu dụng của anten 1
Z Trở kháng tƣơng đƣơng của môi trƣờng
E21.4 R
I 01  (4.30) truy ền
ikZLh1 F1 1  1  e  ikR

• Suất điện động trên anten

E21 4 RZ1
e1 
e1 ikZLh1 F1 1  1  e  ikR
I 01  (4.31)
Z1 E12 4 RZ 2
e2 
ikZLh 2 F2  2  2  e  ikR

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


42 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

21
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

4.4 – Nguyên lý anten thu


• Xác định dòng trong tải anten
• Tổng quát: Thay (4.31) vào (4.29)

I1thu  Z L1  Z in1  I 2thu  Z L 2  Z in 2 


 (4.32)
E12 Lh1 F1 1  1  E21 Lh 2 F2  2  2 

• Do các anten là bất kì nên tỉ số (4.32) là hằng số, nên một cách tổng quát ta có:

I thu  Z L  Z in 
C
E0 Lh F    
• Dòng trong tải anten và suất điện động nhận đƣợc trên anten thu

E0 Lh F     Với 𝐸 0 Cƣờng độ trƣờng sóng tới tại điểm đặt


I thu  C
 Z L  Zin  anten thu

e0  C E0 Lh F    

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


43 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

3.6 Câu hỏi và bài tập


10. Xác định hệ số hƣớng tính (theo dBi) của một anten có tính hƣớng tạo nên mật độ công
suất tại điểm xem xét là 3mW/m 2 khi mà anten v ô hƣớng tạo nên mật độ công suất cũng tại
điểm đó là 0,5μW/m 2.
(a) 30,8 dBi; (b) 33,8 dBi; (c) 35,8 dBi; (d) 37,8 dBi

11. Xác định hệ số khuếch đại (theo dBi) của anten có hệ số hƣớng tính là 40 v à hiệu suất
làm v iệc 60%.
(a) 13,8 dBi; (b) 15,8 dBi; (c) 17,8 dBi; (d) 20,8 dBi

12. Xác định công suất bức xạ đẳng hƣớng tƣơng đƣơng (theo dBW v à dBm) của một
anten có hệ số hƣớng tính 43 dBi, hiệu suất 70% v à công suất đầu v ào anten là 5 W.
(a) 45,44 dBW v à 75,44 dBm; (b) 48,44 dBW v à 78,44 dBm; (c) 45,44 dBW v à 78,44 dBm; (d)
48,44 dBW v à 75,44 dBm

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


44 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

22
8/12/2014

www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN

3.6 Câu hỏi và bài tập


13. Một anten có điện trở bức xạ 20Ω, điện trở tổn hao 0,5 Ω v à hệ số hƣớng tính là 200.
a, Xác định hiệu suất của anten.
(a) 87,56 %; (b) 90,56 %; (c) 95,56 %; (d) 97,56 %
b, Xác định hệ số khuếch đại.
(a) 22,4 dBi; (b) 22,6 dBi; (c) 22,8 dBi; (d) 22,9 dBi

14. Một anten có công suất bức xạ 65W, công suất tổn hao 5W v à hệ số hƣớng tính là 500.
a, Xác định hiệu suất của anten.
(a) 90,86 %; (b) 92,86 %; (c) 95,86 %; (d) 97,86 %
b, Xác định hệ số khuếch đại.
(a) 26,6 dBi; (b) 26,7 dBi; (c) 26,8 dBi; (d) 26,9 dBi

Giảng viên: Nguyễn Việt Hƣng


45 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

23

You might also like