Professional Documents
Culture Documents
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu1: Cho tập hợp M = 4;10;15 . Khi đó:
A. 4 M B. M 10;15 C. 10;15 M D. 15 M
Câu2: Kết quả phép tính 57:55 bằng:
A. 52 B. 59 C. 514 D. 25
Câu3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32 * chia hết cho 3?
A. 1 B.3 C. 0 D.9
Câu4: Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
A. 0;1;2 B.0;1;2;3 C. 1;2 D. 1;2;3
Câu5: Số đoạn thẳng trong hình 1 là A B C D
A. 1 B. 3
C. 4 D. 6 Hình 1
Câu6: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định sau đây là sai?
A. Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC D. Diểm A thuộc tia CB
Phần II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1 (1điểm) Cho tâp hợp A = x N / 5 x 11
a) Viết tập thể A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp.
b) Dùng kí hiệu ( ;) để viết các phần tử 5, 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc
tập hợp A.
Bài 2 (3 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 37.52 + 37.48 b) 5.23 + 711:79 - 12018 c) 400 : 5.360 (290 2.5 2 )
2) Tìm x, biết
a) 3(x + 7) = 21 b) 20 + 5x = 57:55 c) 52x – 3 – 2.52 = 52.3
Bài 3 (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A, điểm B
thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy.
a) Viết các tia trùng nhau gốc O
b) Viết các tia đối nhau gốc A
c) Lấy điểm M bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng MA, MB, tia MO,
đường thẳng MC
Bài 4 (0,5 điểm) Cho A = 5 + 52 + 53 +…+ 52017. Tìm x để 4A + 5 = 5x
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
C D A A D C
Phần II. Phần tự luận (7điểm)
a) A = 5;6;7;8;9;10 0,5
1(1điểm) Tập hợp A có 6 phần tử
b) 5 A; 11 A 0,5
a) KQ:3700 0,5
b)KQ: 88 0,5
c) KQ: 4 0,5
2(3điểm)
2)Tìm x (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) KQ: x = 0 0,5
b) KQ: x = 1 0,5
c) KQ:x = 3 0,5
Vẽ hình 0,5
M
x y
3(2,5điểm A B O C
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc
tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính:
3 2 35
Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho
3: 1236 + 36 ; 122 + 120
a/ x B (10) và 20 x 50 b/ x U ( 20) và x 8
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2 b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax
cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020
6 a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9 0,5
=49 – 4 0,5
0,5
=45
0,5
b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)] 0,5
= 200 :[119 – 19] 0,5
= 200 :100
=2
7 23+3x = 125
3x = 125 – 23 0,5
3x = 102
0,5
x = 102: 3
x = 34
8
0,5
0,5
0,5
a) Hai tia ON và OM là đối nhau.
0,5
Hai tia Ox và Oy là đối nhau.
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N