You are on page 1of 14

Thời gian Thời gian

Tên tiến
trình đến (Arrival chạy (Burst
time) Time)

P1 2 12
P2 0 11
P3 2 7
P4 3 15
P5 4 8
FCFS Đến trc phục vụ trước

P2 P1 p3 p4 p5
0 11 23 30 45 53

p1 9 19.6
p2 0
p3 21
p4 27
p5 41

SPF Ưu tiên tiến trình ngắn nhất

p2 p3 p5 p1 p4
0 11 18 26 38 53

p1 24 16.4
p2 0
p3 9
p4 35
p5 14

ƯuSRTF
tiên tiến trình có thời gian còn lại ngắn nhất p1 p2
0 0

p2 p3 p3 p3 p5 p2 p1
0 2 3 4 9 17 26

p1 24 15.8
p2 15 thời gian chờ đợi = thời gian xong - thời gian chạy - thời gian đến
p3 0
p4 35
p5 5

Round robin p1 p2 p3 p4 p5
3 0 0 6 0

0 p2 p2 p1 p3 p4 p2
3 1, 3, 4, 2 0 3 6 9 12
6 3, 4, 2, 5, 1
9 4, 2, 5, 1, 3 p5 p1 p3 p4 p2
12 2, 5, 1, 3, 4 30 33 36 37 40
15 5, 1, 3, 4, 2
18 1, 3, 4, 2, 5
21 3, 4, 2, 5, 1 p1 33 31.8
24 4, 2, 5, 1, 3 p2 31
27 2, 5, 1, 3, 4 p3 28
30 5, 1, 3, 4, 2 p4 35
33 1, 3, 4, 2, 5 p5 32
36 3, 4, 2, 5, 1
37 4, 2, 5, 1
40 2, 5, 1, 4
42 5, 1, 4
44 1, 4
47 4
53

P1 2 12
P2 0 11
P3 2 7 p1 p2 p3
P4 3 15 0 0 0
P5 4 8
t=3 p2 p1 p3 p4 p2
0 3 6 9 12

0 p2
3 p1, p3, p4, p2 p5 p1 p3 p4 p2
6 p3, p4, p2, p5, p1 30 33 36 37 40
9 p4, p2, p5, p1, p3
12 p2, p5, p1, p3, p4
15 p5, p1, p3, p4, p2 p1 33 31.8
18 p1, p3, p4, p2, p5 p2 31
21 p3, p4, p2, p5, p1 p3 28
24 p4, p2, p5, p1, p3 p4 35
27 p2, p5, p1, p3, p4 p5 32
30 p5, p1, p3, p4, p2
33 p1, p3, p4, p2, p5
36 p3, p4, p2, p5, p1
37 p4, p2, p5, p1
40 p2, p5, p1, p4
42 p5, p1, p4
44 p1, p4
47 p4
53 Đổi Trang

OPT

1 2 3 4 2 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4

FIFO

1 2 3 4 2 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4

LRU

1 2 3 4 2 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4
Clock

1 2 3 4 2 1
> 1* 1* 1* >1* >1* >1*
> 2* 2* 2* 2* 2*
> 3* 3* 3* 3*
> 4* 4* 4*

210k 417k 125k


First-fit
cấp phát dư cấp phát dư
505k 210 295 125 170
100k 100
200k 200
300k 300
600k 417 183

Best-fit
cấp phát dư
505k 417 88
100k 100
200k 125 75
300k 210 90
600k 600

Worst-fit cấp phát dư cấp phát dư


505k 417 88 88
100k 100
200k 200
300k 300
600k 210 390 125 265
Con trỏ Byte KB MB GB

khối nhớ
64 1 1
Con trỏ trực tiếp con trỏ đến mức 2 con trỏ đến mức 3
Con trỏ trực tiếpCon trỏ trực tiếp ..... mức 2 mức 2 mức 2
Con trỏ trực
Con
tiếp
trỏ trực
Contiếp
trỏ trực tiếp

Con trỏ trực tiếp -> khối nhớ


con trỏ đến mức 2 -> 256 con trỏ trực tiếp
con trỏ đến mức 3 -> 256*256 con trỏ trực

Từ đề bài ta xác định được :


Khối nhớ có kích thước bao nhiêu? – 1024bytes = kích thước khối inode
Một con trỏ có kích thước bao nhiêu? – 4bytes
Trong một khối nhớ chứa 1024 / 4 = 256 con trỏ

1 con trỏ đến mức n trỏ đến một khối nhớ chứa 256 con trỏ đến mức n – 1

Do đó để tính kích thước lớn nhất của file ta cần tính số con trỏ trực tiếp mà ta có

Số con trỏ trực tiếp = 64 + 256 + 256^2 = 65856

Kích thước lớn nhất của file = 65856 * 1KB = 65856 KB

khối nhớ
64 1 1
Con trỏ trực tiếp con trỏ đến mức 2 con trỏ đến mức 3
256 con trỏ trực tiếp con trỏ đến mức 2
65->321 256*256 con trỏ trực tiếp
322 --> 322+256*256
Khối nhớ ở vị trí 300323 => địa chỉ của khối nhớ nằm ở khối thứ [300323 / 1024] = 2

trong bảng quản lý con trỏ


Byte KB MB GB

Một ô FAT lưu trữ địa chỉ của một ô nhớ, FAT-X thì X là số bit của địa chỉ đó(tức là đ

Ta có FAT-16 => một địa chỉ được biểu diễn bởi 16 bit => có 2^16 địa chỉ => có 2^16

32GB = 2^35bytes => mỗi ô nhớ có kích thước nhỏ nhất là 2^35 / 2^16 = 2^19bytes

Dung lượng tối thiểu của hệ thống nếu kích thước mỗi ô nhớ là 8KB là

8 * 2^16 = 2^19 KB = 512MB

230K, 445K, 50K,60K.

300 230 70 60 10
600
200
400
500 445 55 50 5

5 7 3 8 1
5 5 5 5 1
7 7 7 7
3 3 3
8 8
F
Thời Thời
Tên gian gian
tiến đến chạy
P1 (Arriva
trình 2 (Burst
12
P2 l time)
0 Time)
11
P3 2 7
P4 3 15
P5 4 8

p3 p4 p5
0 0 0

p4
38 53
hạy - thời gian đến

p5 p1 p3 p4 p2
15 18 21 24 27

p5 p1 p4
42 44 47 53

p4 p5
6 0

p5 p1 p3 p4 p2
15 18 21 24 27

p5 p1 p4
42 44 47 53
5 6 2 1 2 3 7 6 3 2
1 1 1 1 1 1 7 7 7 7
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
5 6 6 6 6 6 6 6 6 6
F F F

5 6 2 1 2 3 7 6 3 2
5 5 5 5 5 3 3 3 3 3
2 6 6 6 6 6 7 7 7 7
3 3 2 2 2 2 2 6 6 6
4 4 4 1 1 1 1 1 1 2
F F F F F F F F

5 6 2 1 2 3 7 6 3 2
1 1 1 1 1 1 1 6 6 6
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 5 5 5 3 3 3 3 3
4 6 6 6 6 6 7 7 7 7
F F F F F

5 6 2 1 2 3 7 6 3 2
5* 5* 5* >5* >5* 3* 3* 3* 3* >3*
>2 6* 6* 6* 6* >6 7* 7* 7* 7*
3 >3 2* 2* 2* 2 >2 6* 6* 6*
4 4 >4 1* 1* 1 1 >1 >1 2*
F F F F F F F F
TB

1
đến mức 3
....
Con trỏ trực tiếp

con trỏ trực

n mức n – 1

trực tiếp mà ta có

1
đến mức 3
đến mức 2
n trỏ trực tiếp
22+256*256
ứ [300323 / 1024] = 293
TB

ủa địa chỉ đó(tức là địa chỉ được biểu diễn bởi X bit)

16 địa chỉ => có 2^16 ô FAT

5 / 2^16 = 2^19bytes

3 2 4 5 8 3 1
1 1 1 5
7 2 2 2
3 3 3 3
8 8 4 4
F F F
1 2 3 6
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
6 6 6 6
F

1 2 3 6
1 1 1 1
7 7 3 3
6 6 6 6
2 2 2 2
F F

1 2 3 6
6 6 6 6
2 2 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1
F

1 2 3 6
1* 1* 1* 1*
>7 >7 3* 3*
6 6 >6 >6*
2 2* 2* 2*
F F

You might also like