You are on page 1of 4

BÀI TOÁN 7: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SÔ

I. Phương pháp:
Sử dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình là dạng toán khá quen thuộc. Ta có 3 hướng áp dụng:
Hướng 1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   k
Bước 2: Xét hàm số y  f  x  . Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu (giả sử đồng biến)
Bước 3: Nhận xét:
+ Với x  x0  f  x   f  x0   k do đó x  x0 là nghiệm
+ Với x  x0  f  x   f  x0   k do đó phương trình vô nghiệm
+ Với x  x0  f  x   f  x0   k do đó phương trình vô nghiệm.
Vậy x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   g  x 
Bước 2: Xét hàm số y  f  x  và y  g  x  . Dùng lập luận khẳng định hàm số y  f  x  là đồng
biến còn hàm số y  g  x  là hàm hằng hoặc nghịch biến. Xác định x0 sao cho f  x0   g  x0 
Bước 3: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  x0
Hướng 3: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  u   f  v  (*)
Bước 2: Xét hàm số y  f  x  . Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu (giả sử đồng biến)
Bước 3: Khi đó: (*)  u  v với u , v  D f

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải các phương trình


  x  1
2 2
a. x  2.3log 2 x  3 (1) b. 2 x 1  2 x x

3 x  x 2 1

Bài 2: Giải phương trình log 3  2


 1
x  3x  2  2   
5
 2 (1)
2 2 x 2  4 mx  2
 2 mx  2
Bài 3: (ĐHNT – 2000) Cho phương trình 5 x 5  x 2  2mx  m
4
a. Giải phương trình với m  
5
b. Giải và biện luận phương trình

2 2
x
Bài 4: Giải phương trình 2 x  93  2 x  x 2  6  4 2 x  3  3 x  x  5 x

Bài 5: Giải các phương trình


2
a. 2 x  x  2 x 8  8  2 x  x 2 b. x  x log 2 3  x log 2 7  2
Bài 6: Giải các phương trình
 
x log 3 x
  log 3 x  1  x 2
2
a. 9 x  5 x  4 x  2 20 b. 3.x

Bài 7: Giải các phương trình sau


a. 2 x  3x  5 b. 2 x  3x  5 x
Bài 6: Giải phương trình: 4 x  2 x 1  2(2 x  1) sin(2 x  y  1)  2  0

Bài 7: Giải phương trình 3x  x  4  0

Bài 8: Giải các phương trình


x
log5  x  3
a. 2 x  3 2  1 b. 2 x
x x
c. 2 x  5x  29 2
d. 4 x  9  7 2

Bài 9: Giải các phương trình:


a. 3x.2 x  3x  2 x  1 b. x log 2 25  x 2 .5log2 x  x log 2 5

You might also like