You are on page 1of 12

13/09/2021

Giảng viên: ThS. Trần Thị Thu Hải

CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH

3.1 3.2 3.3 3.4


MỤC TIÊU HOẠCH
KHÁI CÁC BƯỚC
NIỆM VAI CỦA QUÁ ĐỊNH
TRÌNH CHIẾN
TRÒ CỦA LƯỢC
HOẠCH
HOẠCH ĐỊNH
ĐỊNH

LOGO

LOGO
3.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA HOẠCH ĐỊNH

KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH

Có khá nhiều khái niệm khác


nhau về hoạch định song, có
thể hiểu: Hoạch định là quá
trình thiết lập mục tiêu, định
ra chương trình, bước đi và
việc triển khai các nguồn lực
nhằm thực hiện mục tiêu.

1
13/09/2021

LOGO
3.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA HOẠCH ĐỊNH

Vai trò hoạch định

1 Góp phần thực hiện các mục tiêu của tổ chức

2 Ứng phó với những bất định của tương lai.

3 Nâng cao hiệu quả các hoạt động tác nghiệp

Tạo thuận lợi cho việc kiểm tra.


4

Hoạch định mục tiêu

Hoạch định chiến lược

Hoạch định chính sách


Các
loại Hoạch định thủ tục
hoạch
định Hoạch định quy tắc

Hoạch định chương trình

Ngân quỹ
www.themegallery.com

*
• Những kết quả mà tổ chức cần đạt được sau 1 giai
Mục tiêu đoạn nhất định

• Mục tiêu dài hạn của tổ chức và 1 chuỗi các hành


Chiến lược động, phân bổ các nguồn lực cần thiết

Chính sách • Những điều khoản, quy định chung

• Phương pháp hay cách thức tiến hành các hoạt


Thủ tục, quy tắc động

• Hê thống bao gồm các mục tiêu, các chính sách,


Chương trình các thủ tục, các biện pháp tiến hành các nguồn
lực

• Bản tường trình các kết quả mong muốn bằng các
Ngân quỹ con số

2
13/09/2021

LOGO
3.2. CÁC BƯỚC CỦA QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH

Bước 5: Đánh giá


Bước 1: Nhận thức
các phương án lựa
cơ hội:
chọn.

Bước 2: Thiết lập Bước 6: Lựa chọn


mục tiêu. phương án:

Bước 7: Xây dựng


Bước 3: Phát triển
các kế hoạch phụ
các tiền đề:
trợ.

Bước 4: Xác định Bước 8: Lượng hóa


các phương án lựa các kế hoạch bằng
chọn: ngân quỹ.

LOGO
3.3. MỤC TIÊU
ĐẶC ĐIỂM CỦA MỤC TIÊU
- Các mục tiêu lập thành một hệ thống phân cấp

Sứ mệnh

Nhiệm vụ

Các mục tiêu tổ chức

Các mục tiêu đặc trưng hơn

Các mục tiêu chi nhánh

Mục tiêu bộ phận

Mục tiêu cá nhân

LOGO
Các yêu cầu khi xác định mục tiêu?

Specific

Time-
Measurable
frame

SMART

Realistic Attainable

3
13/09/2021

LOGO
3.3. MỤC TIÊU
 Khái niệm mục tiêu

Mục tiêu là các chuẩn đích mà


mọi hoạt động của bất kỳ một cơ
sở hoặc bộ phận vào đều phải
hướng tới. Thường có sự phân
biệt giữa mục tiêu, mục đích và
chỉ tiêu. Mục tiêu đôi khi được
xem như điểm cuối cùng của một
chương trình quản lý, còn chỉ
tiêu hầu như là một trong những
tiêu thức bất biến về số lượng
hoặc chất lượng đặc trưng.

LOGO
3.3. MỤC TIÊU
ĐẶC ĐIỂM CỦA MỤC TIÊU
- Các mục tiêu lập thành một hệ thống mạng lưới

- Mục tiêu dài hạn và mục - Mục tiêu định lượng,


- Đa mục tiêu mục tiêu định tính
tiêu ngắn hạn

LOGO
3.3. MỤC TIÊU
 Quản lý theo mục tiêu
 Các bươc quản lý theo mục tiêu

Bước 1 Dự thảo mục tiêu cấp cao nhất

Bước 2 Cùng với cấp dưới đề ra mục tiêu của họ

Bước 3
Thực hiện mục tiêu

Bước 4 Tiến hành kiểm tra và điều chỉnh

Bước 5 Tổng kết và đánh giá

4
13/09/2021

LOGO
QUẢN LÍ THEO MỤC TIÊU

Lợi ích của quản lý theo


mục tiêu

Quản lý tốt hơn

Tổ chức được phân


định rõ

Sự cam kết cá nhân

Triển khai các biện


pháp kiểm tra có hiệu
quả

LOGO
QUẢN LÍ THEO MỤC TIÊU

 Khó khăn của việc đề ra mục tiêu.


Hạn chế của  Tính ngắn hạn của các mục tiêu.
quản lý theo  Tính cứng nhắc.
mục tiêu

LOGO
3.4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

Khái niệm

Có nhiều khái niệm khác nhau về hoạch định song, có thể coi:
Hoạch định chiến lược là quá trình xác định sứ mệnh, mục tiêu
của tổ chức, phân tích môi trường bên ngoài và bên trong, đề ra
những chiến lược cho phép tổ chức đó hoạt động một cách thành
công trong môi trường của nó.

5
13/09/2021

LOGO
3.4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

 Vai trò của hoạch định chiến lược


 Greenley cho rằng hoạch định chiến lược mang lại các lợi ích sau:
1. Cho phép xác định, ưu tiên, và khai thác các cơ hội.
2. Cho thấy khuân khổ để phối hợp và kiểm soát các hoạt động tốt
hơn.
3. Giảm thiểu ảnh hưởng của các điều kiện và thay đổi bất lợi.
4. Cho phộp đưa ra quyết định quan trọng để hỗ trợ các mục tiêu đó
đề ra một cách hiệu quả hơn.
5. Cho phộp phần bổ hiệu quả hơn về thời gian và nguồn lực đối với
các cừ hội đó được xác định.
6. Giúp hạn chế nguồn lực và thời gian dành để sửa chữa những
quyết định sai lầm hoặc đột xuất.
7. đưa ra cơ sở để làm rõ trách nhiệm cá nhân.
8. Khuyến khích suy nghĩ với tầm nhìn dài hạn hạn.
9. Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự thay đổi.

LOGO
3.4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

Chiến
lược cấp
doanh
nghiệp

Các
cấp
chiến
Chiến lược Chiến
lược cấp lược cấp
chức kinh
năng doanh

LOGO

6
13/09/2021

LOGO
• 2017: Vinfast được thành lập
V

• From 2017: Liên tục quảng bá, marketing


• 2018: Paris Motor Show, David Beckham
I

• 2/10/2017 Siemens- Bộ phận ô tô


• 12/10/2017 Bosch – Bộ phận ô tô, phần mềm
N • 18/1/2018 BMW- quyền sở hữu trí tuệ

LOGO

Corporate-level strategy

Vingroup xâm nhập vào


ngành công nghiệp sx ô
tô- Vinfast

Business-level strategy
Tìm kiếm khách hàng
thông qua các chiến dịch
quảng bá, marketing

Operational level
strategy
Kĩ sư Vinfast phối hợp
với chuyên gia nước
ngoài để hoàn thiện quy
trình sản xuất

LOGO
3.4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

Khái niệm
Sứ mệnh là một khái niệm dùng
CÁC BƯỚC CỦA để chỉ lý do tồn tại, ý nghĩa của
QUÁ TRÌNH HOẠCH sự tồn tại và hoạt động của tổ
ĐỊNH CHIẾN LƯỢC chức. Sứ mệnh phản ánh nhiệm
vụ quan trọng nhất của tổ chức
Bước 1: Xác định, đối với môi trường và thường
sứ mệnh mục tiêu được thể hiện thông qua các
của tổ chức triết lý kinh doanh ngắn gọn.

7
13/09/2021

LOGO
Bước 1: Xác định, sứ mệnh mục tiêu của tổ chức

 Nội dung bản tuyên bố về sứ mệnh:

- Khách hàng của doanh nghiệp là ai ?


- Sản phẩm hoặc dịch vụ của Công ty là gì ?
- Thị trường của Công ty ở đâu ?
- Công nghệ có phải là mối quan tâm hàng đầu
của Công ty hay không ?
- Lợi nhuận phải là vấn đề sống còn của Công ty
hay không ?
- Triết lý kinh doanh của Công ty là gì ?
- Thế mạnh đặc biệt của Công ty ?
- Hình ảnh cộng đồng là mối quan tâm chủ yếu
của Công ty?
- Sự quan tâm đến đội ngũ nhân viên ?

LOGO
Bước 1: Xác định, sứ mệnh mục tiêu của tổ chức

Khái niệm mục tiêu

Mục tiêu là những cột mốc, là


đích, hay là những kết quả mà
tổ chức mong muốn đạt được
trong một thời gian nhất định.
Mục tiêu chỉ ra phương
hướng cho tất cả mọi quyết
định và hình thành những tiêu
chuẩn đo lường kết quả thực
hiện.

LOGO
Bước 1: Xác định, sứ mệnh mục tiêu của tổ chứ

Mục tiêu phải có tính chuyên biệt

Mục tiêu phải linh hoạt


Yêu cầu khi
xác định mục
tiêu Mục tiêu phải có khả năng đo lường được

Mục tiêu phải có tính khả thi

Mục tiêu phải có tính phù hợp

8
13/09/2021

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài

Môi trường bên ngoài là tập hợp tất cả


những yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
có ảnh hưởng đến quá trình tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.
Khái
niệm
Môi trường bên ngoài có 2 loại Môi
trường vĩ mô (Môi trường tổng quát)
và môi trường vi mô (môi trường cạnh
tranh).

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài

 Phân biệt môi trường vĩ mô và môi trường vi mô


Số Tiêu thức so sánh Môi trường tổng quát Môi trường cạnh tranh
TT
1 Phạm vi tác động Rất đông, liên quan đến các điều kiện Gắn trực tiếp với từng
trong phạm vi 1 quốc gia ngành, từng doanh
nghiệp

2 Tính chất tác động Gián tiếp Trực tiếp

3 Tốc độ thay đổi Chậm, có tác dụng lâu dài Rất nhanh, năng động

4 Mức độ phức tạp Rất phức tạp phụ thuộc vào nhiều biến cố Có thể nhận biết được

5 Khả năng kiểm soát Khó có thể kiểm soát Có thể kiểm soát được

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài

Yếu tố kinh tế

Những yếu tố chính trị và pháp luật


Các yếu tố
cấu thành
Những yếu tố xã hội
môi trường
vĩ mô

Những yếu tố tự nhiên

Những yếu tố kỹ thuật

9
13/09/2021

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài
 Các yếu tố cấu thành môi trường vi mô

Mô hình 5 áp
lực cạnh tranh
của Poter Những người gia
nhập
tiềm năng

Những nhà Các doanh nghiệp Những người


cung cấp cạnh tranh mua

Những thay thế

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài

d. Kỹ thuật phân tích môi trường bên ngoài


Ma trận các yếu tố bên ngoài

Các yếu tố bên ngoài chủ yếu Hệ số( mức độ) Năng lực Tổng số điểm
quan trọng phản ứng quan trọng

Tổng lãi suất 0,20 1 0,20

Sự di chuyển dân số 0,10 4 0,40

Các quy định của chính phủ 0,30 3 0,90

Điện toán hệ thống thông tin 0,20 4 0,70

Thay đổi công nghệ 0,20 2 0,40

1,0 2,70

LOGO
Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài
Kỹ thuật phân tích môi trường bên ngoài
Ma trận hình ảnh cạnh tranh

Holiday Hilton Marriott


Mức độ Số điểm Số điểm
Các yếu tố thành công Phân Phân Phân Số điểm quan
quan quan quan
loại loại loại trọng
trọng trọng trọng
Thừa nhận nhãn hiệu 0.05 4 0.20 4 0.2 3 0.15
Dịch vụ 0.15 4 0.60 4 0.60 3 0.45
Tỷ lệ phòng được sử dụng 0.15 3 0.45 3 0.45 3 0.45
Phân khúc thị trường 0.08 4 0.32 2 0.16 3 0.24
Thị phần 0.15 4 0.60 3 0.45 2 0.30
Giải trí 0.10 4 0.40 4 0.40 1 0.10
Sức mạnh tài chính 0.18 1 0.18 4 0.72 3 0.54
Vị trí bất động sản 0.10 4 0.40 3 0.30 3 0.30
Các điều kiện dịch vụ đang
0.40 4 0.16 3 0.12 3 0.12
sử dụng
Tổng số điểm quan trọng 1.0 3.31 3.4 2.65

10
13/09/2021

Bước 3. Phân tích nội bộ doanh nghiệp LOGO


(môi trường bên trong).

 Các yếu tố cấu thành MTBT

Các nguồn lực của DN


Hoạt động quản trị
Hoạt động Marketing
Công tác nghiên cứu và phát triển
Quy trình sản xuất tác nghiệp

Chuổi giá trị


Hệ thống thông tin
Tài chính kế toán
Văn hoá doanh nghiệp…

LOGO
Bước 4: Phân tích và lựa chọn chiến lược

Môi trường O: T:
- -
- -
- -

Ma trận SWOT Donh nghiệp


S: S-O S-T
 S: Strengths - - -

 W: weaknesses - - -
- - -
 O: opportunitis -
 T: Threat W: W-O W-T
- - -
- - -
- - -
-

LOGO
Bước 4: Phân tích và lựa chọn chiến lược

 Ma trận BCG

Thị phần của doanh nghiệp

Cao Thấp

Star (ngôi sao ) Question Mark


(dấu chấm hỏi)

Cash cow (Con bò sữa) Dogs (Con chó )

11
13/09/2021

LOGO
CÂU HỎI THẢO LUẬN
 1. Tại sao tất cả các nhà quản trị đều phải thực hiện chức năng hoạch
định? Trong các loại hoạch định thì hoạch định nào là quan trọng
nhất?
 2. Phân tích các bước của quá trình hoạch định và lấy ví dụ minh hoạ.
 3. Nội dung của phương thức quản lý theo mục tiêu( MBO)? Ưu nhược
điểm của phương thức quản lý này?
 4. Khái niệm, vai trò của quản trị chiến lược ? Tại sao nói môi trường
kinh doanh càng nhiều biến động thì quản trị chiến lược càng quan
trọng?
 5. Phân biệt các khái niệm : Tầm nhìn; sứ mệnh; mục tiêu; chiến lược;
sách lược và ý nghĩa của chúng trong quản trị chiến lược?
 6. Trong các yếu tố của môi trường kinh doanh bên ngoài thì yếu tố
nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp hiện nay?

12

You might also like