You are on page 1of 2

BÀI TẬP

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức (x  y)2  x 2  ...  y 2 là:

A. 4xy B. - 4xy C. 2xy D. -2xy

2
Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây
x 1

2 2 2 2
A. B. C. D. 
x 1 1 x 1 x 1 x

x 1
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
x2

1 x x2 x2 x2


A. B. C. D.
x2 1 x x 1 x 1

2x  5
Câu 4. Phân thức không có nghĩa khi:
x3

A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 1100. Vậy số đo góc D bằng:

A. 1100 B. 700 C. 1000 D. 1050

Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?

A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông

Câu 7. Số đo mỗi góc của lục giác đều là:

A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200

Câu 8. Hình nào sau đây là đa giác đều?

A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả 3 hình trên

I. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:

b) 16 x 2   x  1
2
a) 3 xy  6 xz
c) x 2  6 x  7

Câu 2.

a) Tìm x biết x( x  3)  x 2  9  0

b) Thực hiện phép chia: A  2 x 2  3 x  2 cho B  2 x  1

Câu 3. Rút gọn biểu thức

5x  2 3 x
a) P   
x 4 x2 x2
2

4 x 2  ( x  3)2 x2  9 (2 x  3) 2  x 2
b) Q   
9( x 2  1) (2 x  3) 2  x 2 4 x 2  ( x  3) 2

Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ điểm E đối xứng với B qua điểm C . Vẽ điểm F
đối xứng với điểm D qua C .

a) Chứng minh rằng: Tứ giác BDEF là hình thoi.

b) Chứng minh rằng: AC  DE .

c) Gọi H là trung điểm của CD , K là trung điểm của EF . Chứng minh rằng:
HK // AF .

d) Biết diện tích AEF bằng 30cm 2 . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?

Câu 5: Cho a , b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC . Chứng minh rằng:

2  a 2b 2  b 2 c 2  a 2 c 2   a 4  b 4  c 4  0 .

You might also like