You are on page 1of 13

Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

Y HỌC TRONG XÃ HỘI NGUYÊN THỦY VÀ CHIẾM HỮU NÔ LỆ

CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT


1. Lịch sử Y học bắt đầu vào:
A. 3.000 trước công nguyên
B. 6.000 trước công nguyên
C. Khoảng 17. 000 năm trước công nguyên*
D. Thời đại đồ đá cũ sơ kỳ
E. Thời đại đồ đá giữa và đồ đá mới
2. Con người tìm ra lửa vào:
A. Cuối thời kỳ đồ đá cũ sơ kỳ
B. Cuối thời kỳ đồ đá cũ hậu kỳ
C. Thời đại đồ đá giữa
D. Thời đại đồ đá mới
E. Thời đại đồ đồng
3. Người Sumerien ở hạ lưu sông:
A. Tigre
B. Nil
C. Thame
D. Euphrate
E. Sene
4. Susrata là phẫu thuật viên nổi tiếng của:
A. Y học cổ Ai Cập
B. Y học cổ La Mã
C. Y học cổ Hy Lạp
D. Y học cổ Ấn Độ
E. Y học cổ A Rập
5. Bộ luật Manu có ở thời:
A. Y học cổ Trung Hoa
B. Y học cổ La Mã
C. Y học cổ Hy Lạp
D. Y học cổ Ấn Độ
E. Y học cổ A Rập

6. Y học cổ Trung Hoa có một danh y là:


A. Hoa Đà
B. Trương Trọng Cảnh
C. Vương Thúc Hòa
D. Biển Thước
E. Hòang Phủ Mật
7. Hippocrate một thiên tài của nền y học:
A. Cổ vùng Lưỡng Hà
B. Thời cổ Ai Cập

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

C. Cổ Trung Hoa
D. Cổ đại Trung Đông
E. Thời cổ Hy lạp và La Mã
8. Hérophile được coi là cha đẻ của:
A. Sinh lý học
B. Vật lý học
C. Giải phẫu bệnh học
D. Giải phẫu học
E. Khoa học thực nghiệm
9. Erasistrate được coi là cha đẻ của
A. Sinh lý học
B. Vật lý học
C. Giải phẫu bệnh học
D. Giải phẫu học
E. Khoa học thực nghiệm
10. Những người thuộc trường phái Alexandrie đã mổ:
A. Ung thư bàng quang
B. Tắc ruột
C. Sỏi thận
D. Ruột thừa viêm
E. U vú
11. Tác giả cuốn “ Materia Medica” là:
A. Galien
B. Hippocrate
C. Dioscoride
D. Celse
E. Erasistrate
12. Galien là thầy thuốc ở thời:
A. Y học cổ Ai Cập
B. Y học cổ Ấn Độ
C. Y học cổ La Mã
D. Y học cổ Hy lạp
E. Y học cổ A Rập
13. Galien được coi là người sáng lập ra:
A. Giải phẫu học
B. Y học thực nghiệm
C. Sinh lý học
D. Giải phẫu bệnh học
E. Sinh lý bệnh học
14. Y học cổ Việt nam giao lưu với y học Trung Quốc từ:
A. Thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên
B. Thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên
C. Thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên
D. Thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên
E. Thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên
15. Susrata nói đến cơ thể gồm:

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

A. 300 xương
B. 200 xương
C. 100 xương
D. 400 xương
E. 150 xương
16. Bản kinh Susrata đã kê:
A. 680 loại thuốc
B. 700 loại thuốc
C. 800 loại thuốc
D. 760 loại thuốc
E. 860 loại thuốc
17. Quan niệm “ Nước là khởi nguyên của mọi vật” là của:
A. Thales
B. Pithagore
C. Anaximene
D. Heraclite
E. Alemeon
18. Hippocrate mất năm:
A. 367 trước Công nguyên
B. 376 trước Công nguyên
C. 377 trước Công nguyên
D. 736 trước Công nguyên
E. 637 trước Công nguyên

CÂU HỎI ĐÚNG SAI


19. Người Sumerien cho rằng tai là trung tâm của trí tuệ Đ S
20. Người Sumerien biến mất vào khỏang 3000 năm trước Công Đ S
nguyên
21. Bộ luật Hammourabi là của y học cổ Ai Cập Đ S
22. Herodote là sử gia của La Mã Đ S
23. Chấn thương học phát triển sớm ở y học cổ Ai Cập Đ S
24. Nền y học lao động và y học xã hội đã hình thành ở y học cổ Ai Đ S
Cập
25. Bộ kinh Yajur Veda đề cập nhiều về triết học và khoa học tự Đ S
nhiên hơn là y học
26. Susrata đã mổ tử cung lấy thai Đ S
27. Bộ luật Manu là của y học cổ Ấn Độ Đ S
28. Người Ấn Đô chú ý đến triệu chứng học và vệ sinhü Đ S
29. Bản kinh Susrata kê 670 loại thuốc Đ S
30. Biển Thước thời Xuân Thu được xem là người đầu tiên tổng hợp Đ S
phép xem mạch và châm cứu
31. Heraclite cho rằng nước là khởi nguyên của moị vật Đ S
32. Thales cho rằng lửa là khởi nguyên Đ S
33. Trước tác “ Corpus Hippocraticum” của Hippocrate gồm 78 Đ S
cuốn
34. Hippocrate không phân biệt được động mạch và tĩnh mạch Đ S

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

35. Asclepiade coi trọng chữa bệnh cho người già Đ S


36. Galien cho rằng có sự ăn thông giữa hai nửa phải và trái của tim Đ S
37. Galien chú ý chữa bệnh cục bộ Đ S

Y HỌC TRONG XÃ HỘI PHONG KIẾN

CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

1.Tác giả cuốn “ Lục địa” là:


A. Rhazes
B. Abulcasis
C. Avicene
D. Galien
E. Erasistrate
2. Albucasis là người mô tả bệnh:
A. Đậu mùa
B. Lao
C. Dịch hạch
D. Bướu cổ
E. Phong
3. Rhazes là danh y nổi tiếng của:
A. A Rập
B. Hy Lạp
C. La Mã
D. TrunHoa
E. Lưỡng Hà
4. Tác giả cuốn “Canon” là:
A. Rhazes
B. Abulcasis
C. Avicene
D. Galien
E. Erasistrate
5. Tác giả bộ “ Quy tắc y học” là:
A. Rhazes
B. Abulcasis
C. Avicene
D. Galien
E. Erasistrate

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

6. Tác giả bộ sách” Thương hàn luận” là:


A. Vương Thúc Hòa
B. Trương Trọng Cảnh
C. Hoa Đà
D. Hòang Phủ Mật
E. Biển Thước
7. Lý Thời Trân là tác giả cuốn sách:
A. Thần nông bản thảo
B. Thương hàn luận
C. Bản thảo cương mục
D. Kim quy yếu lược
E. Mạch kinh
8. Các danh y đời Hán đã soạn bộ :
A. Thần nông bản thảo
B. Thương hàn luận
C. Bản thảo cương mục
D. Kim quy yếu lược
E. Mạch kinh
9. Tác giả bộ “ Kim quy yếy lược” là:
A. Vương Thúc Hòa
B. Trương Trọng Cảnh
C. Hoa Đà
D. Hòang Phủ Mật
E. Biển Thước
10. Phương pháp chủng đậu được phát sinh dưới nền:
A. Y học cổ Ai Cập
B. Y học cổ Ấn Độ
C. Y học cổ La Mã
D. Y học Trung Quốc dưới chế độ phong kiến
E. Y học cổ Hy lạp
11. Người đầu tiên mổ tử thi ở Trung Quốc là:
A. Thái y Thương Phương
B. Vương Thúc Hòa
C. Hòang Phủ Mật
D. Hoa Đà
E. Vương Duy Nhất
12. Tác giả cuốn “ Giáp Ất Kinh” là:
A. Thái y Thương Phương
B. Vương Thúc Hòa
C. Hòang Phủ Mật
D. Hoa Đà
E. Vương Duy Nhất
13. Y học Trung Quốc thời phong kiến đã dịch sách của:
A. A Rập
B. Nhật Bản
C. Ấn Độ

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

D. Triều Tiên
E. Ai Cập
14.Bệnh dịch hạch bùng nổ tại Sicile vào:
A. Đầu tháng 10 năm 1374
B. Tháng 8 năm 1374
C. Tháng 10 năm 1437
D. Tháng 11 năm 1374
E. Tháng 10 năm 1347
15. Quarantaine trong phòng dịch quốc tế xuất phát từ chế độ cách ly bệnh
A. Đậu mùa
B. Dịch hạch
C. Dịch tả
D. Phong
E. Lao
16. Michel Servet đã khám phá ra:
A. Hệ thống tuần hoàn
B. Đại tuần hoàn
C. Tiểu tuần hoàn
D. Tĩnh mạch
E. Động mạch
17. Michel Servet là bác sĩ người:
A. Pháp
B. Tây ban Nha
C. Bồ đào Nha
D. Ý
E. Đức
18. Hệ thống mao mạch được phát minh bởi:
A. Léonard de Vinci
B. Andre Harvey
C. William Harvey
D. Ambrose Pare
E. Malpighi
19. Hệ tuần hoàn được mô tả đầy đủ bởi:
Leonard de Vinci
André Vésale
Ambroise Paré
Mauriceau
William Harvey
20. André Vésale được coi là người cha của:
A. Giải phẫu học hiện đại
B. Sinh lý học
C. Sinh lý bệnh học
D. Giải phẫu bệnh học
E. Miễn dịch học
21. Nhà phẫu thuật lớn biết thắt động mạch khi chữa các bệnh động mạch...
A. Léonard de Vinci

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

B. Andre Harvey
C. William Harvey
D. Ambrose Paré
E. Malpighi
22. Người cho xuất bản cuốn sách đầu tiên về sản khoa là:
A. Léonard de Vinci
B. Andre Harvey
C. William Harvey
D. Ambrose Pare
E. Caire Roesslin
23. Người sáng lập ra khoa khoáng dược là :
A. Descartes
B. Borelli
C. Paracelse
D. Leauwenhock
E. Auenbrugger
24. Người tìm ra CO2, dịch vị và quá trình lên men là:
A. Descartes
B. Borelli
C. Paracelse
D. Leauwenhock
E. Van Helmont
25. Người đầu tiên chứng minh không khí có trọng lượng là:
A. Descartes
B. Borelli
C. Paracelse
D. Robert Boyle
E. Auenbrugger
26. Người đầu tiên nghĩ ra một nhiệt kế đo thân nhiệt là:
A. Descartes
B. Santorio
C. Paracelse
D. Robert Boyle
E. Auenbrugger
27. Chiếc kính hiển vi đầu tiên có độ phóng đại :
A. 300 lần
B. 250 lần
C. 320 lần
D. 220 lần
E. 270 lần
28. Với kính hiển vi đầu tiên người ta đã nhìn thấy được:
A. Roi trùng
B. Tinh trùng
C. Roi trùng và tinh trùng
D. Ký sinh trùng sốt rét
E. Ký sinh trùng đường ruột

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

29. Người thầy thuốc đã mô tả bệnh Richekettsia là:


A. Descartes
B. Borelli
C. Paracelse
D. Leauwenhock
E. Fracastor
30. Người đề ra phương pháp gõ là:
Malpighi
Leopold Auenbrugger
Frocastor
Borelli
Sydenham
31. Người tìm ra ống ngực là:
A. Malpighi
B. Jean Pecquet
C. Frocastor
D. Borelli
E. Sydenham
32. Người sáng chế ra Forceps là :
Gaspard Tagliacozzi
Caire Roesslin
Mercurie
Mauriceau
Chamberlin
33. Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam được thành lập năm;
A. 1070
B. 1700
C. 1107
D 1007
E. 1170
34. Cuốn " Y học yếu giải tập chú di biên" được biên soạn bởi:
A. Chu Văn An
B. Tuệ Tĩnh
C. Trần Canh
D. Phạm Công Bân
E. Trương Hán Siêu
35. Bộ luật Hồng Đức có dưới thời:
A. Nhà Lý
B. Nhà Hồ
C. Nhà Trần
D. Nhà Lê
E. Triều Tây Sơn
36. Bộ sách Y dược sớm nhất của nước ta là:
A. Nam Dược Thần Hiệu
B. Y học yếu giải tập chú di biên
C. Hồng nghĩa giáo tư

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

D. Châm cứu tiếp hiệu diễn ca


E. Hải thượng y tông tâm lĩnh
37. Dưới đời Trần, phong trào chống mê tín dị đoan được đề xướng bởi:
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Trương Hán Siêu và Chu Văn An
D. Chu Văn An
E. Phạm Bân
38. Tác giả bộ “ Hồng nghĩa giáo tư” là:
A. Chu Văn An
B. Tuệ Tĩnh
C. Trần Canh
D. Phạm Công Bân
E. Trương Hán Siêu
39. Lê Hữu Trác là danh y thuộc đời:
A. Nhà Lý
B. Nhà Hồ
C. Nhà Trần
D. Nhà Lê
E. Triều Tây Sơn
40. Hải Thượng Lãn Ông là tác giả cuốn:
A. Nam dược thần hiệu
B. Hồng nghĩa giáo tư
C. Châm cứu tiếp hiệu diễn ca.
D. Bảo Anh lương phương
E. Hành giản trân nhu

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

Y HỌC TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN CHỦ NGHĨA VÀ XÃ HỘI XÃ HỘI CHỦ


NGHĨA

CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

1.Phương pháp chủng đậu được tìm ra bởi:


A. Benevieni
B. Morgagni
C. Rokitansky
D. Jenner
E. Skoda
2. Benevieni được coi là cha đẻ của:
A. Phương pháp chủng đậu
B. Giải phẫu học
C. Giải phẫu bệnh
D. Giải phẫu lâm sàng
E. Sinh lý học
3. Tiêm chủng được áp dung ở châu Âu vào:
A. Giữa thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XX
C. Đầu thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
E. Cuối thế kỷ XVIII
4. Tác giả cuốn “ Khái niệm gõ và nghe” là:
A. Benevieni
B. Morgagni
C. Rokitansky
D. Jenner
E. Skoda
5. Laennec là người đã mô tả bệnh:
A. Lao cột sống
B. Thấp tim
C. Lao
D. Bướu cổ
E. Đậu mùa

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

6. Người phát minh ra ống nghe bằng gỗ là:


A. Benevieni
B. Morgagni
C. Laennec
D. Jenner
E. Skoda
7. Thầy thuốc Pháp mở đường cho giải phẫu lâm sàng là:
A. Bichat
B. Morgagni
C. Laennec
D. Jenner
E. Skoda
8. Câu nói " Tương lai thuộc về y học dự phòng " là của ông:
A. Claude Bernard
B. Louis Pasteur
C. Pirogop
D. Metchnikoff
E. 4 câu trên đều sai
9. Người tìm ra trực khuẩn thương hàn là:
A. Neissser
B. Schaudin
C. Roberkoch
D. Eberth
E. Davaine
10. Fraenckel là người đã tìm ra:
A. Lậu cầu
B. Xoắn khuẩn giang mai
C. Phế cầu
D. Trực khuẩn than
E. Trực khuẩn hạ cam
11. Người tìm ra Penicilline là:
A. Waskman
B. Fleming
C. Domagk
D. Laveran
E. Yersin
12. Banting và Macleod đã tìm ra:
A. Độc tố bạch hầu
B. Giun xoắn
C. Insuline
D. Cấu trúc xoắn kép của phân tử ADN
E. Ký sinh trùng sốt rét
13. Dưới chế độ thuộc địa, tuổi thọ trung bình của người dân Việt Nam là:
A. 40 tuổi
B. 35 tuổi
C. 42 tuổi

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

D. 32 tuổi
E. 30 tuổi
14. Cả nước Việt Nam dưới chế độ thuộc địa có:
A. 47 bệnh viện
B. 51 bệnh viện
C. 21 bệnh viện
D. 3000 bệnh viện
E. 30 bệnh viện
15. Số bác sĩ của Việt Nam dưới chế độ thuộc địa là:
A. 61 bác sĩ
B. 51 bác sĩ
C. 65 bác sĩ
D. 55 bác sĩ
E. 300 bác sĩ
16. Số dược sĩ đại học của Việt Nam dưới chế độ thuộc địa là:
A. 9
B. 47
C. 51
D. 21
E. 30
17. Số lượng nhà hộ sinh của Việt Nam dưới chế độ thuộc địa là:
A. 30
B. 21
C. 47
D. 9
E. 51
18. Tỷ lệ 1 y - bác sĩ chăm sóc người dân ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa là:
A. 1/10.000
B. 1/100.000
C. 1/180.000
D. 1/30.000
E. 1/50.000
19. Tỷ lệ 1 giường bệnh/ người dân ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa là:
A. 1/100.000
B. 1/10.000
C. 1/20.000
D. 1/50.000
E. 1/30.000
20. Số Y , Bác sĩ được đào tạo trong 9 năm kháng chiến là:
A. 78
B. 90
C. 288
D. 268
E. 298
21. Số dược sĩ ta đã đào tạo trong 9 năm kháng chiêïn là:
A. 71

wWw.Yhocduphong.neT
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus

B. 81
C. 78
D. 98
E. 288
22. Tỷ lệ chết của sản phụ Việt Nam thời thuộc địa là:
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 40%
E. 10%
23. Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi ở Việt Nam thời thuộc địa là:
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 40%
E. 10%
24. Sau Cách mạng Tháng Tám, tỷ lệ người lớn bị nhiễm lao ở Việt Nam là:
A. 80%
B. 98,8%
C. 60%
D. 70%
E. 90%
25. Sau Cách mạng Tháng Tám, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị nhiễm lao ở Việt Nam là:
A. 30%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
E. 40%

CÂU HỎI ĐÚNG SAI


26. Hồi phục chức năng là nội dung không tách rời y học từ buổi sơ Đ S
khai cho đến giai đọan hiện tại và ngay cả trong tương lai
27. Bichat sáng lập ra giải phẫu bệnh hiện đại Đ S
28. Cohnhien là tác giả của thuyết viêm Đ S
29. Claude Benard mô tả hiện tượng thực bào Đ S
30. Neisser tìm ra phế cầu Đ S
31. Charcot đề ra biện pháp giấc ngủ chữa Hysteria Đ S
32. Ros chứng minh muỗi truyền bệnh sốt rét Đ S
33. Manson chứng minh muỗi truyền giun chỉ Đ S
34. Simpson tìm ra tính chất gây mê của ete sulfuric Đ S
35. Owen tìm ra giun xoắn Đ S
36. Ducrey tìm ra trực khuẩn hạ cam Đ S
37. Bichat thực hiện phương pháp gõ và nghe Đ S
38. Morgagni sáng lập ra ngành tế bào học Đ S

wWw.Yhocduphong.neT

You might also like