2. Adj _ ngắn: Adj_est: so sánh hơn nhất 3. Adj _ ngắn: Adj_er: so sánh hơn 4. Finish + V-ing/ N: hoàn thành, hiện thiện cái gì, làm xong cái gì 5. Pack (v) đóng gói, gói ghém (đồ đạc) 6. sleeping bag (túi ngủ) 7. persons / individuals: là danh số nhiều của từ person, dùng trong văn bản về luật pháp, kĩ thuậ 8. B. parents: 2 người, cả bố và mẹ 9. Parent: 1 người, hoặc là bố hoặc là mẹ. 10. people: số nhiều của person 11. So sánh 2 đối tượng: so sánh hơn 12. So sánh từ 3 đối tượng trở lên: so sánh hơn nhất 13. Động từ khuyết thiếu (can – could, may – might, will – would, must – had to, need – needed, shall – should, ought to) + V 14. Want to do st: muốn làm gì đó 15. Do judo: tập võ judo 16. B. sporty: dáng vóc khẻo mạnh, yêu thể thao 17. C. creative: sáng tạo 18. D. patient: (adj): kiên nhẫn (n) bệnh nhân 19. Furniture (U – uncountable): đồ đạc 20. There is + N số ít 21. There are + N số nhiều: 22. At + giờ: diễn ra lúc mấy giờ 23. ten thirty/ half past ten 24. Be not allowed + to V = mustn’t + V: bị cấm làm gì