You are on page 1of 1

1.

eraser/ rubber: cục tẩy


2. Adj _ ngắn: Adj_est: so sánh hơn nhất
3. Adj _ ngắn: Adj_er: so sánh hơn
4. Finish + V-ing/ N: hoàn thành, hiện thiện cái gì, làm xong cái gì
5. Pack (v) đóng gói, gói ghém (đồ đạc)
6. sleeping bag (túi ngủ)
7. persons / individuals: là danh số nhiều của từ person, dùng trong văn bản về luật pháp, kĩ thuậ
8. B. parents: 2 người, cả bố và mẹ
9. Parent: 1 người, hoặc là bố hoặc là mẹ.
10. people: số nhiều của person
11. So sánh 2 đối tượng: so sánh hơn
12. So sánh từ 3 đối tượng trở lên: so sánh hơn nhất
13. Động từ khuyết thiếu (can – could, may – might, will – would, must – had to,
need – needed, shall – should, ought to) + V
14. Want to do st: muốn làm gì đó
15. Do judo: tập võ judo
16. B. sporty: dáng vóc khẻo mạnh, yêu thể thao
17. C. creative: sáng tạo
18. D. patient: (adj): kiên nhẫn
(n) bệnh nhân
19. Furniture (U – uncountable): đồ đạc
20. There is + N số ít
21. There are + N số nhiều:
22. At + giờ: diễn ra lúc mấy giờ
23. ten thirty/ half past ten
24. Be not allowed + to V = mustn’t + V: bị cấm làm gì

You might also like