Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Kinh Tế Học
Bài Giảng Kinh Tế Học
BÀI GIẢNG
KINH TẾ HỌC
Chương 1
1
8/4/2020
1.2. Sự khan hiếm nguồn lực và đường giới hạn khả năng sản
xuất (đường PPF)
2
8/4/2020
Xuất phát từ vai trò của các hoạt động kinh tế trong đời sống
Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu việc lựa chọn cách
thức sử dụng hợp lý nguồn tài lực khan hiếm để sản xuất ra
những hàng hoá và dịch vụ, nhằm thoả mãn cao nhất nhu cầu
cho mọi thành viên trong xã hội.
Cá nhân
Sự
Doanh nghiệp khan
hiếm
Chính phủ
3
8/4/2020
• Là sự mô tả, phân tích, giải thích và dự đoán các hiện tượng kinh tế
một cách khoa học và khách quan.
• Trả lời cho câu hỏi: vấn đề đó là gì? Là như thế nào? Tại sao lại
như thế, điều gì xảy ra nếu?
• Ví dụ: Nâng cao mức lương tối thiểu sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
trong nền kinh tế.
4
8/4/2020
• Là sự đánh giá chủ quan, phán xét về mặt giá trị, mang tính
chất khuyến nghị.
• Để trả lời cho câu hỏi: nên làm gì? Nên làm như thế nào?
Ví dụ: để đảm bảo đời sống cho người lao động, chính phủ nên
tăng lương tối thiểu.
Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường, sự can thiệp của Chính
phủ vào thị trường.
5
8/4/2020
• Đại số: Thiết lập mô hình, xây dựng phương trình để tìm
các điểm tối ưu.
6
8/4/2020
• Theo David Begg, một nguồn lực khan hiếm là nguồn lực mà tại điểm giá
bằng không thì lượng cầu về nó lớn hơn lượng cung sẵn có.
• Hầu hết các loại nguồn lực xung quanh chúng ta đều là những nguồn lực
khan hiếm: lao động, đất đai, khoáng sản, hải sản, lâm sản,…
• Số lượng nguồn lực là có hạn > < Nhu cầu vô hạn của con người.
7
8/4/2020
Đường PPF
1000 A
B
900
750 C
D
550
300 E
F
10 20 30 40 50 Ô tô
8
8/4/2020
• Khái niệm:
α3 D
550
NGUỒN LỰC KHAN HIẾM
α4
300 E
F
10 20 30 40 50 Ô tô
9
8/4/2020
α3 D
550
α4
300 E
F
10 20 30 40 50 Ô tô
1000 A Từ A đến B
α1 B
900 Để sản xuất thêm 10 ôtô phải đánh
α2 C đổi bằng việc giảm 100 máy tính
750
Máy
α3
tính D
550 Chi phí cơ hội để sản xuất thêm
1 ôtô = 10 máy tính
α4 Y
300 E
= = tgα1
X
10
8/4/2020
1000 A
B H
900
750 C
D
550
300 E
F
10 20 30 40 50 Ô tô
11
8/4/2020
• Nội dung quy luật: Để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa
này, xã hội sẽ phải từ bỏ ngày càng nhiều các đơn vị của loại
hàng hóa khác
12
8/4/2020
13
8/4/2020
CHƯƠNG 2
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG
2.1. Thị trường
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất trong thị trường
14
8/4/2020
15
8/4/2020
• Thị trường không phụ thuộc vào không gian, thời gian.
Thị trường có thể là một địa điểm cụ thể: cửa hàng, chợ…
Thị trường có thể là một không gian ảo: mua bán trực tuyến
Thị trường có thể qua môi giới trung gian: thị trường cổ phiếu…
• Trên thị trường, các quyết định của người mua và người bán
được cân bằng thông qua sự điều chỉnh của giá cả.
Thị trường thực hiện chức năng điều tiết nền kinh tế quốc dân.
16
8/4/2020
17
8/4/2020
Q (chiếc) 0 1 2
Q (chiếc) 0 1 2
18
8/4/2020
Luật cầu:
• Nội dung: Số lượng hàng hóa được cầu trong khoảng thời gian đã
cho tăng lên khi giá của hàng hóa đó giảm xuống và ngược lại.
• Nguyên nhân:
19
8/4/2020
P2
P1
0
Q2 Q1 Q
20
8/4/2020
• Dân số (N)
• Chính sách của chính phủ: thuế, trợ cấp, hạn ngạch…
• Nguyên nhân: do giá của chính hàng hóa đang xét thay đổi
P
7 Sự trượt dọc đường cầu
A
5
B
3
D
0
1 2 7/2 Q
21
8/4/2020
22
8/4/2020
23
8/4/2020
Luật cung:
• Nội dung: “Số lượng hàng hóa hay dịch vụ được cung trong
khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó tăng lên và
ngược lại”.
Cung của hàng hóa hoặc dịch vụ có mối liên hệ cùng chiều với
giá cả của chúng: P↑↓ QS↑↓
• Giả định các nhân tố khác không đổi, hàm cung đơn giản có
dạng: Qx = f(Px)
24
8/4/2020
P S
P2
P1
0 Q1 Q2 Q
• Giá của các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất (PI)
• Giá của các hàng hóa liên quan trong sản xuất (PR)
25
8/4/2020
P
S
P1 A
Sự trượt dọc trên
đường cung khi
giá giảm
P2 B
0 Q2 Q1 Q
26
8/4/2020
Giảm cung S1 S0
P
S2
Tăng cung
0 Q
27
8/4/2020
S1 S2 S = S1 + S2
28
8/4/2020
• Được hình thành bởi toàn bộ người mua và người bán trên thị trường (theo
quy tắc bàn tay vô hình của cơ chế thị trường).
• Tại điểm cân bằng, người bán có thể bán hết được các sản phẩm muốn bán,
người mua mua được hết các sản phẩm cần mua.
S
E0 E0: điểm cân bằng
P0 trên thị trường
0
Q0 Q
29
8/4/2020
• Lượng giao dịch trên thị trường đều nhỏ hơn lượng cân
bằng trong cả hai trường hợp trên.
Dư thừa S
P1 B
A
E0
P0
D
0
QD Q0 QS Q
30
8/4/2020
E0
P0
M N
P2
Thiếu hụt
D
0
QS Q0 QD Q
• Khi các nhân tố tác động làm cầu, cung thay đổi sẽ làm trạng
thái cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi.
31
8/4/2020
P
S
E1
P1
E0
P0
D1
D0
0
Q0 Q1 Q
S0
P
S2
P0 E0
P2 E2
0
Q0 Q2 Q
32
8/4/2020
P
S0
S1
P1 E1
P0 E0
D1
D0
0 Q0 Q1 Q
33
8/4/2020
P
S0
S2
E0 E2
P0
D1
D0
0 Q0 Q2 Q
P
S0
S3
P0 E0
P3 E3
D1
D0
0 Q0 Q3 Q
34
8/4/2020
• Là chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho
một hàng hóa hay dịch vụ với số tiền mà họ thực trả cho nó.
• Là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên đường giá.
35
8/4/2020
P1 E1
E0
P0
D
0
Q1 Q0 Q
• Là phần chênh lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp
nhận bán với mức giá trên thị trường.
• Là phần diện tích nằm dưới đường giá và trên đường cung.
36
8/4/2020
E0
P0
P2
D
0
Q2 Q0 Q
37
8/4/2020
E0
P0
D
0
Q0 Q
38
8/4/2020
• Khi giá cả tăng 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao
nhiêu % và ngược lại.
• Hệ số co dãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của
giá cả so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi).
39
8/4/2020
-4 -2 -1 0
40
8/4/2020
D
0 D’
Q
│ EDP │> 1
│ EDP │= 1
│ EDP │< 1
EDP = 0
0
Q
41
8/4/2020
42
8/4/2020
P P S0
D S1 S1
S0 D
P0 E0
P1 E1 P1
- E1
+
P0 E0
+
-
0 Q1 Q0 Q 0 Q0 Q1 Q
Cầu kém co dãn, cung giảm Cầu co dãn nhiều, cung tăng
0> E > -1 Không co dãn % thay đổi trong lượng cầu nhỏ hơn Giá giảm làm
% thay đổi trong giá doanh thu giảm và
ngược lại
43
8/4/2020
• Trong đó:
QX: lượng cầu của hàng hóa đang xét
PY: giá của hàng hóa liên quan
44
8/4/2020
• Đo lường mức độ phản ứng của thu nhập của người tiêu dùng
so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi).
• Công thức:
% Q Q I I
E ID . Q(' I ) .
% I I Q Q
45
8/4/2020
• Cho biết phản ứng của người tiêu dùng đối với từng loại hàng
hóa khác nhau khi thu nhập thay đổi.
D
E I
1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa xa xỉ.
D
0 <E I < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường.
D
E I <1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu.
D
E I <0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp.
46
8/4/2020
• Thể hiện khả năng linh hoạt của người bán trong việc thay đổi
lượng hàng hóa mà họ sản xuất khi có sự thay đổi về giá.
S
%Q Q P dQ P P
E P
% P
S
P
S
Q' (P)
Q dP Q Q
S S
47
8/4/2020
48
8/4/2020
P0
PT
Thiếu hụt
QS QD Q
• Tác động tiêu cực của giá trần?
• Ví dụ: giá thu mua nông sản phẩm, giá thuê lao động (quy
định mức tiền công tối thiểu),…
49
8/4/2020
P0
0 QD QS Q
t S0
Giá người
mua trả
P1
Giá khi
không có P0 t
thuế
P2
Giá người
bán nhận D
0 Q1 Q0 Q
Trước khi có thuế: PS = a + b.Q
Sau khi đánh thuế: P’S = a + b.Q + t
50
8/4/2020
• Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất thì cung sẽ tăng, giá
cân bằng giảm và lượng cân bằng sẽ tăng lên.
51
8/4/2020
103
104
52
8/4/2020
105
106
53
8/4/2020
107
108
54
8/4/2020
A
L
MPL
APL
MPL
Max
APL
0
L1 L2 L3 L 109
K1 A
Q3
K2 B
Q2
Q1
O
L1 L2 L
110
55
8/4/2020
K K
MRTS L / K K2 N
L Q
L
0 L1 L2 L
MRTSL/K=ǀĐộ dốc đường đồng lượngǀ
111
• Q= f(aK,aL) < af(K,L) →Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô (bộ
máy cồng kềnh, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng,...)
112
56
8/4/2020
113
114
57
8/4/2020
115
• Khái niệm:
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn là những phí tổn mà
doanh nghiệp phải gánh chịu khi tiến hành sản xuất
kinh doanh trong ngắn hạn.
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn bao gồm:
• Tổng chi phí ngắn hạn (TC, STC)
• Chi phí bình quân ngắn hạn (AC, ATC)
• Chi phí cận biên (MC)
116
58
8/4/2020
117
VC
FC
FC
FC
Q
118
59
8/4/2020
AC AFC + AVC
Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân
119
AFC1 AC
AFC2
AVC
0 Q1 Q2 Q 120
60
8/4/2020
TC VC
Mặt khác MC TVC 'Q
Q Q
121
* Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận biên
• Theo công thức:
TC wL w
MC
Q Q Q/L
w
MC
MPL
122
61
8/4/2020
MC
Q
123
Tương tự AVC
ACmin
Khi MC<AVC thì ↑Q →AVC↓
Khi MC>AVC thì ↑Q →AVC↑
AVCmin
Khi MC=AVC → AVCmin
Q
0 Q1 < Q2 124
62
8/4/2020
125
126
63
8/4/2020
C C
TC
VC
FC LTC
FC
FC
0
Q Q
127
64
8/4/2020
LMC
LAC
LACmin
0
Q 129
0 0
Q Q
C
HS không đổi
theo quy mô
LAC LMC
0 130
Q
65
8/4/2020
131
66
8/4/2020
133
3.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định
** Giả sử hãng chỉ sử dụng 2 yếu tố đầu vào là lao động (L)
và vốn K. Giá lao động w và giá vốn là r. Hãng muốn sản
xuất một mức sản lượng Q0 với mức chi phí là thấp nhất
cần chọn tập hợp đầu vào:
- Phải nằm trên đường đồng lượng Q0
- Nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có thể
134
67
8/4/2020
3.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
phí khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định
K
M PL M PK
A w r
Q 0 f K , L
D B Q0
C1 C2 C3
0
L 135
136
68
8/4/2020
M PL M PK
w r
A Q 0 f K , L
D
Q3
C0
B Q2
Q1
0
L
137
138
69
8/4/2020
140
70
8/4/2020
141
P,R P,R
a Q phụ thuộc
vào P
MR = AR = P
Q không phụ
thuộc vào P
MR D
0 0
a/(2b) b Q Q
142
71
8/4/2020
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của một hãng bất kỳ là:
MR = MC
Chứng minh (đại số):
TR TC
max ' 0
MR MC
143
C, R
MC
Nếu MR>MC thì Q↑→π↑
A N
Nếu MR<MC thì
E Q↓ ↑→π↑
S1 S2
M
B
O
MR
Q1 Q2 Q
Q*
144
72
8/4/2020
145
146
73
8/4/2020
4.1.1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và các đặc trưng
4.1.2. Đường cầu và đường doanh thu cận biên
4.1.3. Lựa chọn sản lượng của hãng CTHH trong ngắn hạn
4.1.4. Lựa chọn sản lượng của hãng CTHH trong dài hạn
147
148
74
8/4/2020
149
150
75
8/4/2020
STT
E
P0 D AR MR
P0
DTT
0 Q0 0 q
Q
Thị trường CTHH Hãng CTHH
76
8/4/2020
b. Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong ngắn hạn:
TH1: P > ATCmin P,R,
C,Π
MC
ATC
E D AR MR
P0
Πmax
A
B
0 Q* Q
77
8/4/2020
b. Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong ngắn hạn:
TH2: P = ATCmin P,R,
MC
C,Π
ATC
D AR MR
E
P0
0
Q* Q
b. Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong ngắn hạn:
P,R,
TH3 : AVCmin˂P˂ ATCmin C,Π MC
ATC
AVC
A B
D AR MR
P0 E
M N
0 Q* Q
78
8/4/2020
b. Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong ngắn hạn:
TH3 : AVCmin˂P˂ ATCmin P,R,
C,Π MC
ATC
B AVC
Mức lỗ min
A
E D AR MR
P0
M N
0 Q* Q
ATC
Mức lỗ max B AVC
A
E D AR MR
P0
0 Q
Q*
79
8/4/2020
ATC
D AR MR
B
P4 AVC
P3
A
P2
P D AR MR
1
Điểm đóng cửa
0
Q1 Q2Q3 Q4 Q
Nếu P = LACmin
80
8/4/2020
a. Đặc trưng của thị trường độc quyền bán thuần túy
Số lượng hãng trên thị trường:
Sản phẩm hàng hóa trên thị trường độc quyền:
Rào cản:
81
8/4/2020
82
8/4/2020
c. Đường cầu và đường doanh thu cận biên của hãng độc quyền:
Doanh thu cận biên và độ co giãn:
ΔTR Δ(PQ)
MR
ΔQ ΔQ
PQ QP
ΔQ ΔQ
Q ΔP
P(1 . )
P ΔQ
MR
c. Đường cầu và đường doanh thu cận biên của hãng độc quyền:
Doanh thu cận biên và độ co giãn:
1
MR P(1 )
E PD
- Khi cầu co giãn:
83
8/4/2020
c. Đường cầu và đường doanh thu cận biên của hãng độc quyền:
Doanh thu cận biên và độ co giãn: P
M E D
P
a/b
EPD 1
H EP 1
D
a/2
b
EPD 1
D EPD 0
N
0
a/ a Q
2 MR
84
8/4/2020
P,R MC
ATC
A
Pm
Pc C
B
M
E
D
MR
0 Q* QC
Q
→ MC =
Ta có: P – MC =
→ Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sản phẩm của mình:
85
8/4/2020
86
8/4/2020
87
8/4/2020
Độc quyền mua thuần túy là thị trường trong đó có nhiều người
bán nhưng chỉ có một người mua duy nhất.
- Do là người mua duy nhất nên:
- Rào cản:
88
8/4/2020
Chương 5
89
8/4/2020
90
8/4/2020
181
182
91
8/4/2020
184
92
8/4/2020
185
186
93
8/4/2020
CHƯƠNG I
187
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
nhập
A
Gini A
A B
B
• Ở Việt Nam: Gini=3.4
Dân số cộng dồn
188
94
8/4/2020
189
190
95
8/4/2020
191
192
96
8/4/2020
193
194
97
8/4/2020
Hệ thống kinh tế vĩ mô
• Đầu vào
• Đầu ra
• Hộp đen kinh tế vĩ mô (yếu tố trung tâm của
hộp đen kinh tế vĩ mô là tổng cung và tổng
cầu)
195
Sơ đồ hệ thống kinh tế vĩ mô
Các biến số Hộp đen Đầu ra: Sản
kinh tế và các Kinh tế vĩ lượng, việc
biến số phi mô: Tổng làm, giá cả,
kinh tế cung và tổng cán cân
cầu thương mại,…
196
98
8/4/2020
CHƯƠNG I
• Tổng cung
• Tổng cầu
• Sự thay đổi của tổng cung và tổng cầu
197
198
99
8/4/2020
199
200
100
8/4/2020
201
202
101
8/4/2020
203
102
8/4/2020
0
Y* Sản lượng thực tế
103
8/4/2020
207
CHƯƠNG I
208
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
104
8/4/2020
• Giá cả,
• Thu nhập của công chúng,
• Dự đoán của các hãng kinh doanh về tình
hình kinh tế.
• Các chính sách thuế, chi tiêu của chính
phủ
209
210
105
8/4/2020
0
Sản lượng thực tế (Y)
211
212
106
8/4/2020
P1 E1
AD1
P0
E0
AD0
213
214
107
8/4/2020
Chu kỳ kinh tế
215
216
108
8/4/2020
217
218
109
8/4/2020
219
220
110
8/4/2020
ĐO LƯỜNG SỰ BIẾN
ĐỘNG GIÁ CẢ
TỔNG SẢN
PHẨM QUỐC PHƯƠNG CÁC CHỈ
DÂN (GNP) PHÁP TIÊU
XÁC KHÁC VỀ
TỔNG SẢN ĐỊNH THU
PHẨM QUỐC GDP NHẬP
NỘI (GDP)
222
111
8/4/2020
112
8/4/2020
các yếu tố
Lương, thuê, sản xuất Thu nhập (=GDP)
LN (=GDP)
226
113
8/4/2020
GDP = C + I + G + X – IM
227
Bao gồm tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng mà
các hộ gia đình mua được trên thị trường để chi dùng
trong đời sống hàng ngày của họ (60%-80% GDP).
228
114
8/4/2020
229
115
8/4/2020
116
8/4/2020
=GDP theo giá thị trường =GDP theo giá thị trường
234
117
8/4/2020
GDP ∑VAi
VAi = Giá trị sản lượng của - Giá trị đầu vào mua hàng
doanh nghiệp i tương ứng của doanh nghiệp i
Phương pháp này đã loại bỏ được sản phẩm trung gian, chỉ
tính vào GDP phần sản phẩm cuối cùng
236
118
8/4/2020
237
119
8/4/2020
Y • Y = GNP - De - Te
• Te: thuế gián thu: là các loại thuế đánh
vào hàng hóa, dịch vụ.
• VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất nhập
khẩu...
239
YD = Y - Td + Tr
Td: Thuế trực thu, là thuế đánh trực tiếp vào
thu nhập cá nhân hay doanh nghiệp.
Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập
doanh nghiệp
Tr: trợ cấp
120
8/4/2020
CHỈ SỐ GIÁ
CHỈ SỐ ĐIỀU TIÊU DÙNG
CHỈNH GDP (CPI)
241
242
121
8/4/2020
243
122
8/4/2020
245
123
8/4/2020
Giá
Năm Giá táo Chi phí giỏ hàng hóa
pizza
2007 $10 $2.00 $10 x 4 + $2 x 10 = $60
2008 $11 $2.50 $11 x 4 + $2.5 x 10 = $69
2009 $12 $3.00 $12 x 4 + $3 x 10 = $78
248
124
8/4/2020
Chương 6
TỔNG CẦU VÀ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
125
8/4/2020
GIẢ THIẾT
Trong nền kinh tế giá cả, tiền công là đã cho và
luôn luôn ổn định.
Xem xét thị trường hàng hóa hoàn toàn độc lập
với thị trường tiền tệ
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
126
8/4/2020
AE = C + I
C C MPC .Y
127
8/4/2020
C C MPC .Y
o Y là thu nhập quốc dân (trong nền kinh tế giản đơn Y = YD)
o C là 1 khoản tự định không phụ thuộc vào thu nhập.
o MPC là xu hướng tiêu dùng biên (0<MPC<1)
C
MPC
Y
C C MPC.Y
Đường 450 (C=Y) C C=Y
Thu nhập bao nhiêu tiêu C = C + MPC.Y
dung hết bấy nhiêu.
V là điểm vừa đủ để tiêu dùng V
Yv là thu nhập vừa đủ
C
128
8/4/2020
S Y C MPC.Y
S C 1 MPC .Y
S C MPS .Y
• Khi Y = Yv Y = C
450
S = Y – C = 0. C
• Khi Y = 0 V C = C + MPC.Y
S = -C + MPS.Y = - C.
Xác định được đường S S = -C + MPS.Y
C
S>0
• Khi Y < Yv C > Y 0
S<0
Yv Y
Vay nợ Tiết kiệm < 0. -C
• Khi Y >Yv C < Y
Dư thừa Tiết kiệm > 0
129
8/4/2020
CẦU ĐẦU TƯ
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẦU TƯ
259
CẦU ĐẦU TƯ
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ
Hiệu quả
kinh
doanh của
Mức cầu về sản các
phẩm do đầu tư ngành.
Lãi suất mới tạo ra.
130
8/4/2020
• Hàm số đầu tư
I I di i
0 I
• Hàm số:
0
Y01 Y
262
131
8/4/2020
AE = C + I + G
GG AE
450
AE2 C I G MPCY
. AE2
E2
0
Y01 Y02 Y
132
8/4/2020
AE3 C I G MPC Y T
AE3 C I G MPC.T MPC.Y
AE2 C I G MPCY
.
AE
AE3 C I G MPC.T MPC.Y 450
AE2
E2
E3: là điểm cân bằng
trong nền kinh tế đóng
C I G AE3
với thuế là một khoản E3
tự định. C I G MPC.T
Y03: là sản lượng hay
thu nhập cân bằng 0
Y03 Y02 Y
133
8/4/2020
AE2 C I G MPC.Y
AE
AE4 C I G MPC(1 t ).Y 450
AE2
E2
E4: là điểm cân bằng trong
nền kinh tế đóng với thuế là một E4 AE4
hàm của thu nhập. C I G
0
Y04 Y02 Y
134
8/4/2020
NỀN KINH TẾ MỞ
AE = C + I + G + NX
AE = C + I + G + X-IM
Tổng Cầu
Cầu chi Cầu đầu Cầu chi
cầu xuất khẩu
tiêu của tư tiêu của nhập khẩu
hộ gia chính phủ
đình
• Xu hướng nhập khẩu biên biểu thị mối quan hệ giữa sự gia
tăng của nhập khẩu với sự gia tăng của thu nhập quốc dân
∆
𝑀𝑃𝑀 =
∆
135
8/4/2020
AE 2 C I G MPC .Y
AE
AE 5 C I G X MPC (1 t ) MPM .Y
450
E5 AE5
E2 AE2
C I G X
E5: là điểm cân bằng trong nền
kinh tế mở
Y05: là sản lượng hay thu nhập C I G
cân bằng
0
Y02 Y05 Y
E0
Điểm cân
bằng trong
nền kinh tế
Sản lượng
hay thu nhập
cân bằng
0 Y0 Y
136
8/4/2020
E0
AB thiếu hụt
A
DN tăng
B sản lượng
0 Y1 Y0
Y
273
DN cắt giảm
sản lượng
0 Y0 Y2
Y
274
137
8/4/2020
AE1 C I MPC .Y Y
Y 0 Y 01
1
C I
1 MPC
AE2 C I G MPC.Y Y
Y0 Y02
1
C I G
1 MPC
138
8/4/2020
Y0 Y03
1
C I G MPC T
1 MPC 1 MPC
Y0 Y04
1
C I G
1 MPC(1 t )
139
8/4/2020
Y0 Y0'
1
C I G MPC T
1 MPC (1 t ) 1 MPC (1 t )
Y0 Y0''
1
C I G N X MPC
T
1 MPC (1 t ) MPM 1 MPC (1 t ) MPM
m'': số nhân chi tiêu trong nền mt'': số nhân của thuế
kinh tế mở trong nền kinh tế mở
140
8/4/2020
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
1 MPC
m mt
1 MPC 1 MPC
1 MPC
m' mt'
1 MPC (1 t ) 1 MPC (1 t )
1 MPC
m'' mt''
1 MPC(1 t ) MPM 1 MPC(1 t ) MPM
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
• Số nhân chi tiêu là một đại lượng cho ta biết khi các
KHÁI thành phần của chi tiêu tăng thêm 1 đơn vị thì sản
NIỆM lượng cân bằng tăng thêm bao nhiêu đơn vị.
141
8/4/2020
VÍ DỤ
Các yếu tố chi tiêu tự định (C, I, G ) tăng = $40
Xu hướng tiêu dùng cận biên: MPC=0 .80
Giá trị của số nhân: m = 1/(1-0.80) = 1/0.2 = 5
Thay đổi trong tổng chi tiêu= 5 x $40 = $200
Y m . C
Y m . I
Y m . G
142
8/4/2020
TÁC ĐỘNG
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
CỦA NỀN KINH TẾ TĂNG
TRƯỞNG NÓNG
CHÍNH SÁCH
TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI KHÓA ĐẾN TỔNG CẦU VÀ
SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
286
143
8/4/2020
p LRAS SRAS1
P2 E2
CSTK mở rộng
P1 E1 kích thích tổng cầu và
đưa nền kinh tế về trạng thái
toàn dụng nhân công
AD1 AD2
Y
Y 1 Y*
144
8/4/2020
p LRAS
SRAS1
AD2 AD1
Y * Y1 Y
289
AD
AD = G
AD (G2)
AD =(G1)
G
Y = m. G Y
AD1 = Y1 Y AD2 = Y2
145
8/4/2020
AD 1 C MPC (Y T1 ) I G
AD 2 C MPC ( Y T 2 ) I G
AD AD 2 AD 1 C MPC . T
1 MPC
Y 01 (C I G ) T1
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y 02 (C I G ) T2
1 MPC 1 MPC
MPC
Y T
1 MPC
Y m t . T
AD
Khi chính phủ tăng
thuế làm tiêu dùng AD (C1 )
giảm AD (C2 )
C = MPC T C =
AD
Y
Y = mt. T Y
E2 = Y2 E1 = Y1
146
8/4/2020
KHÓA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI
TRÊN THOÁI LUI ĐẦU TƯ
THỰC CÁC BIỆN PHÁP BÙ ĐẮP
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
TẾ
147
8/4/2020
296
148
8/4/2020
149
8/4/2020
150
8/4/2020
1
Y G
1 MPC
1 MPC
Y G T
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y G ( T )
1 MPC
Y G T
Vay nợ trong
nước
BÙ
Sử dụng dự trữ ĐẮP
Vay ngân
ngoại tệ THNS hàng
Vay nợ nước
ngoài
151
8/4/2020
Chương 7
TIỀN TỆ VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
152
8/4/2020
CÁC CHỨC
KHÁI NIỆM NĂNG CỦA
PHÂN LOẠI
TIỀN TỆ TIỀN TỆ
TIỀN
153
8/4/2020
M0 M1
M3 M2
• Tiền tài chính • Tiền rộng
• M3 = M2 + Tiền khác • M2= M1 + Dt
• Tiền khác bao gồm cổ • Dt: tiền gửi ngân hàng
phiếu, trái phiếu hay các có kỳ hạn
giấy tờ xác nhân TSHH có
giá trị
154
8/4/2020
CÂN BẰNG
TRÊN THỊ
CUNG TIỀN CẦU TIỀN
TRƯỜNG
TIỀN TỆ
HỆ
THỐNG
NGÂN Là doanh nghiệp chuyên kinh doanh
HÀNG trong lĩnh vực tiền tệ.
CẤP II Một tổ chức môi giới tài chính có nhiệm
vụ nhận gửi, cho vay và sinh lời.
NHTM
155
8/4/2020
H = M0 + R
MS = M0 + D
156
8/4/2020
SỐ NHÂN TIỀN TỆ
MS M0 D M0 D D D
mM
H M0 R M0 D R D
s 1 1
mM mM
s ra rb
157
8/4/2020
SỐ NHÂN TIỀN TỆ
M0 R
s Tỷ lệ tiền mặt so ra Tỷ lệ dự trữ thực
D với tiền gửi D tế
SỐ NHÂN TIỀN TỆ
158
8/4/2020
159
8/4/2020
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
r
LP k .Y h.r
Cầu tiền là một
đường có độ dốc
âm biểu thị mối
quan hệ nghịch với
lãi suất
LP: Mức cầu tiền thực tế
Y: Thu nhập
r: Lãi suất
k: hệ số phản ánh sự nhạy cảm
LP
của cầu tiền với thu nhập
h: hệ số phản ánh sự nhạy cảm 0
M
của cầu tiền với lãi suất
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
r
LP k .Y h.r
A
r1
Khi biến nội sinh thay đổi trượt
dọc trên đường cầu tiền.
B LP1
r2
LP
Khi biến ngoại sinh thay đổi
dịch chuyển đường cầu tiền 0 M1 M2 M
160
8/4/2020
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Cầu tiền kém
nhạy cảm với lãi
LP k .Y h.r r
LP'
suất
0 M1 M2
M3 M
r MS
0 M0 M
161
8/4/2020
E1
r1
E0 E2
r0
LP1
LP
0 M
M0 M1
162
8/4/2020
TỶ LỆ DỰ
TRỮ BẮT
BUỘC
HOẠT
LÃI SUẤT
ĐỘNG THỊ
CHIẾT
TRƯỜNG
KHẤU
MỞ
CÔNG CỤ
KIỂM SOÁT
CUNG TIỀN
163
8/4/2020
TRÁI PHIẾU
NGÂN HÀNG
TRUNG KHO BẠC
ƯƠNG TIỀN
MS
NGÂN HÀNG ĐÃ HÚT TIỀN TRONG
GIẢM LƯU THÔNG
164
8/4/2020
165
8/4/2020
MS1 MS2
r r
A
r1 E1 r1
B
r2 E2 r2
LP DI
0 M1 M2 0 I1 I2 I
M
ASL
P ASS
E2
P0 AD2
E1
P1 AD1
0 Y1 Y* Y
166
8/4/2020
MS2 MS1
r r
B
r2 E2 r2
E1 A
r1 r1
LP DI
0 M2 M1 0 I2 I1 I
M
ASL
P ASS
E1
P1 AD1
E2
P0 AD2
0 Y* Y1 Y
LẠM PHÁT
THẤT NGHIỆP
334
167
8/4/2020
168