1. Tố c độ tố i đa củ a xe cơ giớ i ( trừ xe gắ n má y, xe má y chuyên dù ng…) - Trong khu vự c đô ng dâ n cư: Trên đường đôi là 60km/h Trên đường 2 chiều là 50km/h - Ngoài khu vự c đô ng dâ n cư: chọ n đá p á n có chữ ‘ xi téc ‘, nếu câ u trả lờ i khô ng có xi téc thì chọ n đá p á n có chữ ‘ trộn vữa ‘ . Và nếu câ u trả lờ i khô ng có xitec, trộ n vữ a thì chọ n đá p á n có chữ ‘xe ô tô con’ 2. Đố i vớ i xe gắn máy, xe máy chuyên dùng: tố c độ tố i đa khô ng vượ t quá 40km/h II. Cấu tạo 1. Ly hợp: Truyền hoặ c ngắ t truyền độ ng từ độ ng cơ đến hộ p số 2. Động cơ: Nhiệt nă ng biến đổ i thà nh cơ nă ng 3. Hệ thống phanh: Giả m tố c độ 4. Hệ thống lái: Thay đổ i hướ ng 5. Hộp số: Chuyển độ ng lù i 6. Hệ thống truyền lực: Truyền mô men 7. Âm lượng còi: Số lớ n nhấ t (90-115dB) 8. Nguyên nhân làm động cơ diesel không nổ: Chọn đáp án không có chữ tia lửa điện (vì tia lử a điện chỉ sử dụ ng trên độ ng cơ xă ng) 9. Dây an toàn: Cơ cấ u hã m giữ chặ t khi giậ t dâ y độ t ngộ t 10. Động cơ 4 kỳ: Piston thự c hiện 4 hà nh trình 11. Niên hạn: Xe tả i 25 nă m, chở ngườ i trên 9 chỗ 20 nă m III. Hạng xe: t A2: Từ 175cm3 trở lên A3: Mô tô 3 bá nh B1: Không hành nghề lá i xe B2; C: Đến 9 chỗ D: Đến 30 chỗ E: Trên 30 chỗ FE chọ n đá p á n 1 và FC chọ n đá p á n 2 IV. Độ tuổi: Chọ n tuổ i lớ n nhấ t (trừ câ u tuổ i hạ ng E 30 tuổ i chỉ chọ n 27 tuổ i) Tuổ i tố i đa hạ ng E: chọ n 55 nam, 50 nữ V. 5 quy tắc xử lý giao thông trên sa hình có biển báo hiệu QT1: Xe nà o và o khu vự c giao nhau trướ c => Đượ c đi trướ c QT2: Nhườ ng đườ ng cho xe ưu tiên, thứ tự ưu tiên: Xe chữ a chá y Xe quâ n sự , Xe cô ng an Xe cứ u thương QT3: Nhườ ng đườ ng cho xe đi trên đườ ng ưu tiên: Xét biển bá o hiệu QT4: Quyền đi củ a xe bên phả i khô ng vướ ng QT5: Quyền củ a xe: rẽ phả i, đi thẳ ng, rẽ trá i VI. Sa hình có đèn tín hiệu 1. Câ u hỏ i vi phạm: Chọ n đá p á n không có chữ ‘ xe con ‘ 2. Câ u hỏ i đượ c quyền đi : Chọ n đá p á n 2 3. Câ u hỏ i chấp hành đúng: Chọ n đá p á n 2 4. Câ u hỏ i dừ ng lạ i: Chọ n đá p á n 3 VII. Hiệu lệnh của công an 1. Tay giơ thẳ ng đứ ng: Xe ở tấ t cả cá c hướ ng đều phả i dừ ng lạ i, trừ cá c xe đã và o khu vự c giao nhau 2. 1 hoặ c 2 tay giang ngang: Xe ở trướ c và sau phả i dừ ng lạ i, trá i + phả i đi tấ t cả cá c hướ ng VIII. Tại nơi đường giao nhau: 1. Có bá o hiệu đi theo vò ng xuyến: Nhườ ng xe đi từ bên trá i tớ i 2. Khô ng có bá o hiệu: Nhườ ng xe đi từ bên phả i tớ i
IX. Những con số cần nhớ:
5 mét (dừ ng tạ i đườ ng sắ t, cá ch đườ ng ray gầ n nhấ t tố i thiểu 5m), 5 nă m (ko đượ c cấ p GPLX nếu có hà nh vi gian dố i để đổ i, cấ p lạ i…) 0,25m( cá ch lề đườ ng), 20 kg (miễn phí cướ c) 20 nă m( niên hạ n xe chở ngườ i trên 9 chỗ ), 25 nă m( niên hạ n xe tả i) , Ko đượ c và o đườ ng cao tố c: nhỏ hơn 70 km/h, …….