You are on page 1of 27

ĐỀ ÔN TẬP HKI- Năm học 2021-2022

GV: Lê Thị Kim Thoa


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
A. 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2... B. (2n + 1).0,5π với n = 0, ± 1, ± 2...
C. (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. (2n + 1).0,25π với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 4. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 5. Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định
A. bước sóng B. tốc độ truyền sóng. C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 6. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k  với k  0,1,2,... B. (2k +1)  với k  0,1,2,...
C. k  với k  0,1,2,... D. (k+ 0,5)  với k  0,1,2,...
Câu 7. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) với (ω > 0). Đại lượng
ω được gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. cường độ dòng điện cực đại
C. pha của dòng điện D. chu kì của dòng điện
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có L thì:
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 9. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
U1 N2 U1 N1 U1 N1 U1 N2
A.  B.  C.  D. 
U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương lò xo. Cho g = 10m/s2, π2 =
10. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị:
A. Fmax = 5N ; Fmin = 4N. B. Fmax = 5N ; Fmin = 0.
C. Fmax = 500N ; Fmin = 400N. D. Fmax = 500N ; Fmin = 0.
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc
A. 160 J. B. 16.103 J . C. 3, 2.102 J . D. 3,2 J.
Câu 12. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100Hz và xem
như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số bụng và số nút sóng trên dây là
A. 7 bụng, 7nút. B. 6 bụng, 6 nút. C. 7 bụng, 6 nút D. 6 bụng, 7 nút

Câu 13. Một người làm thí nghiệm Hình vẽ với một chất lỏng và một cần rung có tần số 20 Hz. Giữa hai
điểm S1, S2 người đó đếm được 12 đường hypebol, quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh
của hai đường hypebol ngoài cùng là 22 cm. Tính tốc độ truyền sóng.
A.80cm/s B. 60cm/s C. 40 cm/s D. 30cm/s


Câu 14. Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, chu kỳ T.
3
Sóng truyền từ N đến M. Gỉa sử tại điểm t1 có u M  4 cm và u N  4 cm . Biên độ sóng là?
8 4
A. 4 cm. B. cm. C. cm. D. 4 2 cm.
3 3

Câu 15. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 dao động
cùng pha với tần số 10 Hz. Biết 𝐴𝐵 = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nức là 30 cm/s. Xét đường tròn
đường kính 𝐴𝐵 ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.

Câu 16. Điện áp u  220 2 cos 60 t (V ) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 220 2 V. B.220V. C.60V. D.60πV.
Câu 17. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm 2
, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ
3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.

Câu 18. Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t (i tính bằng A và t tính bằng s) chạy qua một đoạn
250
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung  F . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

A.220 V. B.250 V. C. 400 V. D.200 V.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

3 2.104
R  50, cuộn cảm thuần L    và tụ điện C 
H  F có điện dung  F  . Cường độ dòng điện
  3
hiệu dụng qua đoạn mạch là

A. 2A B. 2A C. 2 2A D. 1A
Câu 20. Một máy giảm thế có hai cuộn dây 100 vòng và 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp 100V thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 10V B. 20V C. 50V D. 200V
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có
độ lớn bằng

A. 50 3 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D.100V.
 
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  2t    cm  . Quãng đường vật đi được
 6
trong 1/3 (s) xấp xỉ bằng
A.7,64 cm. B. 2 2 cm. C. 4,54 cm. D. 5,17 cm.

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động
năng của chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5J (vật vẫn chưa đổi chiều chuyển
động) và nếu đi thêm đoạn 1,5S nữa thì động năng bây giờ là:
A. 1,9 J. B. 1,0 J. C. 2,75 J. D. 1,2 J.
0,8 104
Câu 24. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh có L= (H), C = (F) và R thay đổi được. Đặt giữa
 0,6
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực
đại, giá trị của R lúc đó bằng:
A. 140 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 20 Ω.
PHẦN TỰ LUẬN
GIẢI CÁC CÂU 10,11,13,15,18,23
ĐỀ ÔN TẬP HK1 K12 NH 21-22_GV: LÝ CHÍ THÀNH
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao
động điều hòa với vận tốc cực đại là v0. Biên độ dao động của con lắc bằng
v0 m m k
A. . B. v0 . C. 2 v0 . D. 2 v0 .
m k k m

Câu 2: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là:
A. Động năng B. Thế năng C. Li độ D. Cơ năng
Câu 3: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL= R.

Câu 5: Sóng cơ là:


A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là
 
x1  2 cos  2 t   cm, x2  3cos  2 t    cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một
 3

góc thì φ bằng
2
5 2  
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 30 cm. M và
N là hai điểm trên trục Ox, có tọa độ lần lượt là xM = 2 cm, xN = 15 cm. Độ lệch pha dao động của
hai phần tử này bằng
13   13
A. . B. . C. . D. .
12 15 5 15

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là
2
 1  1 1
A. Z   L  R . B. Z  R   C. Z  R 2   L  . D. Z L   2 .
2 2 2 2
 .
 L  R  L
2

 
Câu 10: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4 cos  2 t   cm ( t tính bằng giây).
 6 
Quãng đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 12: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V,
120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30√2 V.
Câu 13: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 6 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện
là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng
A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 4cos(2πt) cm (t tính bằng giây).
Lấy g = π2 m/s2. Biên độ góc của con lắc là
A. 1 rad. B. 0,16 rad. C. 0,01 rad. D. 0,12 rad.
Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và
cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 17: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.

0, 4
Câu 18: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm (H) . Đặt vào hai đầu cuộn
π
dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt – π/2) V. Khi t = 0,1 s dòng điện có giá trị i =
- 2,75√2 A. Giá trị của U0 là:
A. 220 V B. 110√2 V C. 220√2 V D. 440√2 V

Câu 19: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này
có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm.

Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch
trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
Biết các điện áp hiệu dụng UAM = 60 V và UMB = 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
L, r C

A M B
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.
Câu 22: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có
bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C.
Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn
ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 1,2 cm. B. 1,8 cm. C. 3,4 cm. D. 2,5 cm
Câu 23: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một
pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên
đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k. Sau đó người ta chỉ mắc nối
tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm
đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là
A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.
Câu 24: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối
lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật
bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm
B. TỰ LUẬN:
Trình bày ngắn gọn cách giải các câu ở trên phần trắc nghiệm: 7, 8, 11, 13, 17, 18.

-----HẾT-----
ĐỀ ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2021-2022
(GV: NGUYỄN VĂN KIÊN )
Câu 1: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì
tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.


B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 2: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu có khối lượng m = 200g. Con lắc dao động
điều hòa với tốc độ qua vị trí cân bằng là 60 cm/s. Con lắc đó có biên độ là

A. 3,0 cm.
B. 3,5 cm.
C. 6,0 cm.
D. 0,3 cm.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24cm. B. 5 2 cm
C. 5 3 cm D. 10 cm
Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là

A. 7 m/s². B. 1 m/s².
C. 0,7 m/s². D. 5 m/s².
Câu 6: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức

F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là


A. 6 cm B. 12 cm
C. 8 cm D. 10 cm
Câu 7: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hòa trên trục ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên
độ dao động của M1 là 2cm của M2 là 4cm và dao động của M2 sớm pha so với dao động của M1 một
góc π/3. Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm đó là

A. 6 cm
B. 2 5 cm
C. 2 3 cm
D. 1,5 cm
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 9: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng
phản xạ

A. cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 10: Trong sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tíếp là

A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.


C. một phần tư bước sóng D. một phần tám bước sóng.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(6πt − πx) (cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Tốc độ cực đại các phần tử môi trường có sóng truyền qua là

A. 6m/s. B. 60π m/s.


C. 30π cm/s. D. 30π m/s.
Câu 12: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng
bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ
cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:

A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s.


C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16m/s.
Câu 14: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây u(cm)
tại một 1
M N
x(cm)
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách O
12 24
lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây? 1
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm.
D. 17cm

Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ
< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.


C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.
Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .


C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 17: Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < 1/ LC thì

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cosωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC. Điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 19: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên điện áp u = U0cosωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 =
50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s.
C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s.
Câu 21: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp u = 200 2
cos100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 50 2 V.
D. 20 V

Câu 22: Đặt điện áp u  100 cos( t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
6

mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2 cos( t  ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 100 3 W. B. 50 W.
C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 23: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở
R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng
400 W. Giá trị của U là

A. 400 V. B. 200 V.
C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V. B. 10 13 V.
C. 140 V. D. 20 V.

ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HKI LÝ K12 NH 2021 2022


GV: PHAN MỸ THỌ
Câu 1: Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc:
A. đổi chiều ở vị trí biên. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có hướng không thay đổi. D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 2: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 3: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.
B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 4: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 5: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là
tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay
đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo
là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động
của con lắc là
A. 4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 3 s.
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai
thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.
Câu 9: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có
10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 90 cm/s. B. 40 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s.
Câu 10: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thể thắp
sáng bóng đèn 3 V sáng bình thường thì số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng B. 80 vòng C. 60 vòng D. 45 vòng
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc

cm/s2. Tần số góc của dao động là:


A. 1 rad/s. B. 4 rad/s. C. 2 rad/s. D. 8 rad/s.
Câu 12: Một vật dao động có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại
lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ
dao động của vật cực đại khi
A. ω = 0,5ω0. B. ω = 0,25ω0. C. ω = ω0. D. ω = 2ω0.
Câu 13: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa
2

với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s. B. 1,6 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 14: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:
A. π/3 rad. B. π/2 rad. C. π rad. D. 2π rad.
Câu 15: Một dây AB dài 90 cm có hai đầu A, B cố định. Dây được kích thích để trên dây có sóng
dừng với khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng ở xa nhất cách nhau 75 cm. Số bụng sóng
trên dây là:
A. 4. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn.
Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?
A. 50. B. 100. C. 200. D. 400
Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vecto quay 300 vòng /phút và
được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát
ra là:
A. 10Hz B. 100Hz C. 20Hz D. 50Hz
Câu 18: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có

biên độ cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao

động với biên độ nhỏ hơn . Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 19: Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110 V – 60 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5 A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220 V – 50 Hz thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 0,9 A. D. 1,8 A.
Câu 20: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp

với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở
đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. A. B. A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung

và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

điện áp xoay chiều . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là


A. 40W B. 80W C. 51,2W D. 102,4W
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi
uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận
định sai:
A. uR vuông pha với uC. B. u = uR + uL + uC.
C. uL + ω LCuC = 0.
2
D. uL – ω2LCuC = 0.
Câu 23. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f =
10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình
dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng
của điểm A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C
đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc
truyền sóng là.
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.
B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.
D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.
Câu 24. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   V . Biết khi đó
2 2 .LC  1 . Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40V và điện áp tức thời
giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V B. 70V C. 55V D. 100V

Tự luận:
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện

áp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu

thức . Tính công suất tiêu thụ trong mạch?


ĐS: 2,5W
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10 Ω,
cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

thuần là (V). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

ĐS: (V)
Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương
trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos2πt cm. Viết phương trình sóng tại
một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm?

ĐS:

Câu4: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = Uocosωt. Khi R = 100 Ω, thì
công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80
W? ĐS: 50 Ω.
Câu5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có

phương trình và . Biết tốc độ

của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là . Tính biên độ A2

ĐS: 3,6 cm
Câu 6: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2, một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm
là bao nhiêu?
ĐS: 10-4 W/m2.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I- VẬT LÝ 12 - 2021-2022
GV: TRẦN THỊ NGỌC HIỀN
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Gia tốc bằng 0 khi vận tốc triệt tiêu.
B. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  10 cos( t  )(cm), ( t tính bằng s).Thời điểm vật đi
6
qua vị trí x = 5cm lần thứ 2022 kể từ lúc bắt đầu dao động là :
A. 2021,83s
B. 2021,25s
C. 1011,5s
D. 2022s
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos(ω.t + φ) cm, có biểu thức động
năng là Wđ = 10 – 10.cos(20.π.t– 2.π/3) (mJ). Pha ban đầu φ bằng:

A. 2.π/3 rad
B. – 2.π/3 rad
C. – π/3 rad

D. π/3 rad
Câu 5. Một con lắc đơn dài 2m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Hỏi nó thực hiện được bao
nhiêu dao động toàn phần trong 3 phút ?
A. 3
B. 22
C. 64
D. 106
Câu 6. Một xe lửa chạy với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc đơn có chiều dài 64cm treo ở trần xe sẽ đu
đưa mạnh nhất ? Cho biết chiều dài mỗi thanh ray là 16m và g = 2 (m/s2).
A. v = 10m/s
B. v = 20m/s
C. v = 15m/s
D. v = 5m/s
Câu 7. Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , có phương trình li độ
lần lượt là x1 = 3.cos(2πt/3 - π/2) cm và x2 = 3√3.cos(2πt/3) cm. Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động
tổng hợp gần nhất với giá trị nào sau đây :
A. 5,79 cm
B. 5,19 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 8. Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng.
B. Phương dao động.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. Phương truyền sóng.
Câu 9. Trong một môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình
u = acos(2ft) (cm), một điểm M trong môi trường cách nguồn 1 đoạn x có pha ban đầu là:
2x
A.
vf
2 fx
B. –
v
2 fv
C.
x
2 fx
D.
v
Câu 10. Người quan sát chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.
Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz.
B. 1/3 Hz.
C. 270 Hz.
D. 10/27 Hz
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có 1 đầu cố định và 1 đầu tự do , đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây
cố định , trên dây có 8 nút .Biết khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s . Tốc độ
truyền sóng trên dây là :
A. 2,6m/s
B. 1,2m/s
C. 2,9m/s
D. 2,4m/s
Câu 12. Sóng tại 2 nguồn A,B là uA = acost (cm), uB = acos(t +  ) (cm). Biên độ sóng tại những điểm

nằm trên đường trung trực của A, B có giá trị là:

A. cực đại bằng 2a


B. cực tiểu bằng 0
C. có biên độ bất kỳ
D. cực tiểu bằng a
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với
phương trình uA = uB = 5cos10t (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương
trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.

A. uM = 2 cos(10t + 0,15) (cm).


B. uM = 5 2 cos(10t – 0,15) (cm)
C. uM = 5 2 cos(10t + 0,15) (cm)
D. uM = 2 cos(10t – 0,15) (cm)
Câu 14. Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s. Những điểm trên một phương truyền
sóng cách nhau 20 cm có độ lệch pha:
A. /6
B. /4
C. /3
D. /2
Câu 15. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng ?
A. điện áp.
B. chu kỳ.
C. tần số.
D. công suất.
Câu 16. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì
A. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
Câu 17. Đặt điện áp u  U 2.cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là
i  I 2.cos( t +  ) (A) . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức
nào sau đây có thể sai ?

U I
A.   2.
U0 I0
u2 i2
B.  1.
U 02 I 02
U0 U
C.   0.
I0 I
U I
D.  0.
U0 I0
2.10 2  
Câu 18. Từ thông qua một vòng dây dẫn là   cos100 t  ( Wb) . Biểu thức của suất điện động
  4
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
 
A. e  2 sin 100 t  ( V )
 4
 
B. e  2 sin 100 t  ( V )
 4
C. e  2 sin 100 t ( V )
D. e  2 sin 100 t ( V )
Câu 19. Khi đặt điện áp u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50 2 V.
D. 30 2 V.
Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Biết rằng điện áp và dòng điện
trong mạch lệch pha nhau góc π/3. Giá trị của L là:
3
A. L  H

2 3
B. L  H

3
C. L  H
2
1
D. L  H
3
3
Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω và cuộn dây thuần cảm L = mắc nối
2
tiếp. Nếu điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t + /6) (V) thì biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là:
 
A. i  2 cos100 t  ( A )
 6
 
B. i  2 cos100 t  ( A )
 6
 
C. i  2 2 cos100 t  ( A )
 3
 
D. i  2 2 cos100 t  ( A )
 3
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t + /6) A. Vào thời điểm t cường độ có giá trị
Câu 22.
là 0,5A. Hỏi sau 0,03s cường độ tức thời là bao nhiêu ?
A. 0,5A
B. 0,4A
C. – 0,5A
D. –1A
Câu 23. Một bóng đèn có điện trở R được nối vào mạng điện (220V – 50Hz) và nối tiếp với cuộn dây có độ
3
tự cảm L = (H) và điện trở r = 5. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng I = 4,4A. Công suất tiêu thụ
10
của mạch là:
A. 587,9W
B. 720,5W
C. 774,4W
D. 612,8W
Câu 24. Một hộp kín gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết biểu thức của điện áp hai đầu hộp
là u = 100cos100t V, dòng điện qua hộp là i = 2cos(100t – /3) A. Trong hộp có hai phần tử nào ? Công
suất tiêu thụ của mạch điện là bao nhiêu ?
A. R và L, công suất P = 50 W.
B. R và L, công suất P = 100 W.
C. L và C, công suất bằng 0.
D. R và C, công suất P = 100 W.
PHẦN TỰ LUẬN : Giải chi tiết các câu : 5 ;6 ; 10 ;14 ;19 ;23
.……………………………HẾT…………………………….

1) Điều nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà tự do của con lắc lò xo?
A.Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
B. vận tốc v sớm pha hơn ly độ x là /2 (rad).
C.Độ lớn vận tốc của vật tỉ lệ thuận với gia tốc.
D.Giá trị của lực kéo về tỉ lệ thuận với li độ.
2) Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có
𝜋 𝜋
phương trình lần lượt là và x1 = 5cos(10t + ) cm và x2 = 5cos(10t - ) (t tính bằng s). Động năng
3 6
cực đại của vật là

A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.


3)Cừơng độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos100t(A) . Cường độ hiệu dụng
của dòng điện này là
A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A
4)Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch
A.trễ pha /2 B.sớm pha /2 C.sớm pha /3
D.trễ pha /3
5) Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Hệ thức nào sau đây là không đúng cho mối liên hệ
giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hoà đó ?

a2 v2 a2 A2  a 2
A. v   ( A 
2 2 2
). B. A 2
 . C.  
2
.
4 2 4 v2
D. a 2   4 A2  v 2 . 2 .

6) Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  50,

3 2.104
cuộn cảm thuần L   H  và tụ điện C   F có điện dung  F  . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn
  3
mạch là

A. 2A B. 2A C. 2 2A D. 1A

3
7)Cho ñoïan maïch xoay chieàu goàm ñieän trôû thuaàn R = 50  vaø cuoän daây thuaàn caûm L =
2
maéc noái tieáp .Neáu hieäu ñieän theá hai ñaàu ñoaïn maïch coù bieåu thöùc u = 100 2 cos(100πt – π/3)
(v) thì bieåu thöùc cuûa cöôøng ñoä doøng ñieän trong maïch laø:
2 2
A. i = 2 cos(100t  ) (A) B. i = 2 cos(100t  ) (A)
3 3
2 2
C. i = 2 cos(100t  ) (A) D. i = 2 cos(100t  ) (A)
3 3
8) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t =
0,25 (s) là:
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
9)Trong caùc ñaïi löôïng ñaëc tröng cho doøng ñieän xoay chieàu sau ñaây, ñaïi löôïng naøo khoâng duøng
giaù trò hieäu duïng?
A. Ñieän aùp B. Cöôøng ñoä doøng ñieän C. Suaát ñieän ñoäng D. Coâng suaát
10)Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. điện áp hai đầu mạch có biểu thức
u  100 2 cos100t (V) , bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng là 3 A và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là.
104 103 50 103
A. R  50 3; C  F B. R  50 3; C  F C. R  ; C  F
 5 3 5
4
50 10
D. R  ; C  F
3 
11) Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng
cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
12) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt cm. Quãng đường vật đi được trong một
chu kì là:
A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm
13) Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần theo thứ tự trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
14) Trong một dao động điều hoà của một vật, tỉ số giữa li độ dao động và đại lượng nào sau đây luôn là
hằng số?
A. Vận tốc B. Khối lượng C. Chu kì D. Gia tốc
15) Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần
bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm và y
=4cos(5πt – π/6)cm. Khoảng cách giữa hai chất điểm có thể nhận giá trị
A. 1cm. B. 4cm. C. 5cm. D.6cm.
16) Tìm phát biểu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha.
B. Những điểm cách nhau một số nguyên nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha
với nhau.
C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược
pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
17)Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cost (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách A đoạn x = 2,5 m là

 
A. uM = 5cos(t+ ) cm. B. uM = 5cos(t- ) cm. C. uM = 5cos(t) cm.
2 2

D. uM = 5cos(t- ) cm.
4
18) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động cùng pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M
có dao động với biên độ cực đại thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng

A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm.


19)Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2 m và tốc độ truyền sóng trên dây
là 20 m/s. Muốn dây rung thành năm bó thì tần số dao động f là

A. 20 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. 5 Hz.
20)Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai điểm dao động
với biên độ cực đại liên tiếp là:

  
A.  B. C. D.
2 3 4
21)Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ <
0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
22)Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V.
Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V. B. 100V. C. 70V. D. 20V.
23) Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là:

A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.
24) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt + π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2
cos(100πt) A. Giá trị của R và L là:
1 3
A. R = 50, L = H B. R = 50, L = H
2 
1 1
C. R = 50, L = H D. R = 50 3 , L = H
 2
TỰ LUẬN 3,12,19,23,15,10
ĐỀ ÔN TẬP

Câu 1. Mộ t con lắ c lò xo có đ ộ cứ ng k dao đ ộ ng đ iề u hòa dọ c theo trụ c


Ox nằ m ngang. Khi vậ t ở vị trí có li đ ộ x thì lự c kéo về tác dụ ng lên vậ t
có giá trị là
1 1 2
A.-kx. B. kx . 2
C.  kx . D. kx .
2 2
Câu 2. Con lắ c đ ơ n có chiề u dà i 1,44 m dao đ ộ ng đ iề u hòa tạ i nơ i có gia
tố c g = 2 m/s2. Thờ i gian ngắ n nhấ t đ ể quả nặ ng con lắ c đ i từ vị trí biên
đ ế n vị trí cân bằ ng là :
A. 1,2 s. B. 0,5 s
C. 0,6 s D. 0,4 s.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Giữ vật nhỏ
của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm). B. s = 5cos2πt (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm). D. s = 5πcos2πt (cm).
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 8 Rad/s. Trong quá trình
dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Khi lò có chiều dài 28cm thì tốc độ là
bao nhiêu?
A. 24 cm/s
B. 32 cm/s
C. 40 cm/s
D. 64 cm/s
Câu 5. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
   
trình lần lượt là và x1  5 cos 10t    cm  và x2  5 cos 10t   (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật
 3  6

A. 25 mJ. B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng
đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10л√3 𝑐𝑚/𝑠 hướng
về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì
dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
1 1
A. s . B. s .
30 12
1 1
C. s . D. s .
6 60
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật qua VTCB Vận tốc của vật bằng 60 cm/s. Khi vật
có li độ 𝑥 = 3√2𝑐𝑚 theo chiều âm thì thế năng và động năng con lắc của bằng nhau, biết m=200g. Độ cứng
của lò xo là bao nhiêu?
A. 100 N/m B. 60 N/m
C. 40 N/m D. 20 N/m
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì
động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên
độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 10. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông
góc của các vật lên trục Ox với phương trình x1  10 cos  2,5 t  0,25  cm  và
x2  10 cos  2,5 t  0,25  cm  (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10cm
lần thứ 2018 là:
A. 806,9 s.
B. 403,2 s.
C. 807,2 s.
D. 403,5 s.
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
A. 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2...
B. (2n + 1).0,5π với n = 0, ± 1, ± 2...
C. (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2...
D. (2n + 1).0,25π với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 10 cm và chu kì bằng 1 s. Quãng đường vật dao động
trong thời gian 1/4 s có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 8,6 cm.
B. 5,8 cm.
C. 14,2 cm.
D. 15 cm.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s
C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x  10 cos(2 t)(cm) .Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10cm B. 30cm
C. 40cm D. 20cm
Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của
dao động là
A. 10 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của
ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF =
10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100g.
B. 120g.
C. 40g.
D. 10g.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
T
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật có tốc độ
4
50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C.0,8 kg
D.1,0 kg
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động x1
= A1sin (20t) cm và x2 = 4cos (20t) cm. Vận tốc cực đại mà vật có được là 1m/s. Biên độ A1 có giá trị:
A. 3cm
B. 4cm
C. 4 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 19. Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình:
 
x1 = A1cos (20 t  ) (cm) và x2 = A2cos (20 t  ) (cm) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
2 6

A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc .
3

B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc - .
3

C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc .
3

D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc - .
3
 
Câu 20. Cho hai phương trình dao động: x1 = 4cos (t + ) và x2 = 4cos (t + ). Phương trình dao động
6 2
tổng hợp là:
 
A. x = 4 2 cos (t + ) B. x = 4 3 cos (t + )
3 3
 
C. x = 4 3 cos (t - ) D. x = 8cos (t - )
3 3

BỔ SUNG CHƯƠNG SÓNG CƠ


Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 2: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng.
A. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha.
B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau.
D. Có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng.
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Số điểm cực tiểu luân là số chẵn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luân là số chẵn.
Câu 4: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. chu kì sóng. B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng. D. tần số sóng.
Câu 5: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là
A 2  A 
A. B. C. D.
2 4 4 8
Câu 6: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất
tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau
góc:
A. π/3 rad. B. π/2 rad. C. π rad. D. 2π rad.
Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết
phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt - π) cm. M nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình
sóng tại O là:
 3 
A. u O  5cos  50t    cm. B. u O  5cos  50t   cm.
 2 
 3   
C. u O  5cos  50t   cm. D. u O  5 cos  50 t   cm.
 4   2
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong
5 chu kì là:
A. 20 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 4 cm.
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 20 Hz đến 30 Hz. Biết
hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 24 Hz . B. 40 Hz. C. 8 Hz. D. 56 Hz.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm
và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:
A. li độ 2 3 mm và đang giảm. B. li độ 2 3 mm và đang tăng.
C. li độ 2 3 mm và đang giảm. D. li độ 2 3 mm và đang tăng.
Câu 11: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 cm/s.
 2t 
Câu 12: Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình u O  Acos  .
 T 
T
Ở thời điểm t  , phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5 cm.
2
Xác định biên độ sóng:
A. 16 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
 
Câu 13: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  cos  t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng   240 cm.
3 
Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 14: Sóng dừng trên dây OB dài l = 120 cm có hai đầu cố định. Trên dây có bốn điểm bụng, các phần tử ở đó dao
động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng 65 cm là:
A. 1 cm. B. 0,9 cm. C. 0,7 cm. D. 0,5 cm.
Câu 15: Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100 Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 40 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 10 m/s
Câu 16: Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai
đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
Câu 17: Thực hiện giao thoa trên chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13 cm. Phương trình dao động
tại A và B là uA = uB = 2cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Biên độ sóng không đổi.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 7. B. 12 . C.10. D. 5 .
Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến
nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao
động với tốc độ cực đại là
A. 60 2 cm/s B. 120 cm/s C. 120 3 cm/s D. 60 3 cm/s
Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều hòa với tần
số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm
M trên dây cách A 4 cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 14. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 20: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O
trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên
độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

BỔ SUNG ÔN TẬP ĐIỆN


Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng.

A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua B. Tụ điện không cho dòng điện xoay
chiều đi qua.
C. Cuộn dây thuần cảm không cho dòng điện không đổi qua.
D. Cuộn dây thuần cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.
Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR sớm pha /2 so với uL B. uL sớm pha /2 so với uC
C. uR trễ pha /2 so với uC D. uC trễ pha π so với uL .
Câu 4: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin(t + /6) (V) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu
thức I = I0sin(t – /3) (A). Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở
thuần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
2 2
U I U I
A.   0 . B.   2. C. u  i  0 . D. u 2  i 2  1 .
U 0 I0 U 0 I0 U I U0 I0
Câu 7: Đoạn mạch RLC với cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
1
có tần số góc   thì
2 LC
A. dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện qua mạch chậm pha so với điện áp
hai đầu mạch.
C. dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. D. mạch tiêu thụ công suất lớn
nhất.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào
một mạng điện xoay chiều 110V-50 Hz. Khi mắc nó vào mạng xoay chiều 110V-60 Hz thì

A. công suất tỏa nhiệt của bài ủi tăng lên B. công suất tỏa nhiệt của bài ủi không đổi
C. cường độ dòng điện qua bàn ủi tăng. D. cường độ dòng điện qua bàn ủi giảm.
1
Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện
10
C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V)
thì điện áp hai đầu điện trở là uR = U0cos100πt (V). Khi đó giá trị của C là

103 104 104


A. F. B. F. C. F. D.3,18µF.
 2 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 30, tụ điện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng 60 và điện trở thuần của cuộn cảm
là 10. Tổng trở của đoạn mạch AB là

A. 50 B. 40 2  C. 200 D. 30 2 
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện
áp ở hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là UR = 80V ,
UC = 200V và UL = 140 V . Điện áp hiệu dụng U hai đầu đoạn mạch là:

A. 100 V B. 100 2 V C. 420 V D. 140 V


Câu 12: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây
này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A,
cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 60 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là uL =

100 2 cos(100t  )(V) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2

A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 100 W


Câu 14: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp một điện áp u = UOcos(100t +u)

(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = Iocos(100t + ) (A). Pha ban đầu
6
u không thể có giá trị nào sau đây?

   
A.  B.  C. D.
4 2 3 6
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost(V) vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t1, điện áp là
u1  100 3V và cường độ dòng điện trong mạch là i1 = -2,5A.Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100V
và 2,5 3A . Điện áp cực đại U0 là
A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 200V. D. 100V.
Câu 16: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp như hình vẽ

Biết u AB  170. cos(100 .t )(V ) . Hệ số công suất của toàn mạch là cos1  0,6 và hệ số công suất của đoạn
mạch AN là cos 2  0,8 ; Cuộn dây thuần cảm . Số chỉ vôn kế là :
A. 96V B. 72V C. 150V D. 90V
2
Câu 17: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = H; đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp u = 400 2 cos100  t (V). Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm L là bao nhiêu?

A. 200 2 V B. 200 V C. 400 V D. 400 2 V


Câu 18: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp u  U 0 . cos(t )(V ); Khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là : 4A,6A,2A. Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì
cường độ dòng điện hiệu dụng là

A.4 A B.2,4 A C. 12A D. 6 A


Câu 19: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều tần số 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ
0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là

A. 15Hz B. 240Hz C. 480Hz D. 960Hz


Câu 20: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, tụ C thay đổi: UR  60(V); UL  120(V); UC  60(V) . Thay đổi tụ C
để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ C là U 'C  40(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là:

A. 13(V) B. 53(V) C. 80(V) D. 180(V)


Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và
tụ điện có điện dung C = 100/  ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ
tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở
R. Độ tự cảm có giá trị bằng

3 2 1 1
A. H. B. H . C. H. D. H.
  2 
Câu 22: Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có
độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W . B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R một cuộn thuần cảm ZL = 50; một
tụ điện có ZC = 80; đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U, tần số f. Khi công suất của mạch cực đại R có
giá trị

A. 30 B. 65 C. 130 D. 60


Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiệp Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch uAB  120 2cos120t (V) . Khi biến trở R có giá trị R1  18  hoặc R2  32  thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của công suất P là

A. P = 280 W B. P = 200 W C. P = 288 W D. P = 282 W

You might also like