Professional Documents
Culture Documents
BaitapOntap NLM (CAM VA DONG LUC HOC)
BaitapOntap NLM (CAM VA DONG LUC HOC)
7/16
Bài 4.3
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn như trên Hình C1-11-a. Biết khoảng
lệch tâm e = 3(mm), bán kính nhỏ nhất của cam ABo = 39(mm) và vận
tốc góc của cam ω1 = 10(rad/s). Hình C1-11-b mô tả dạng các đồ thị
động học của cần theo góc quay φ(rad) của cam tính từ thời điểm bắt
đầu kỳ đi xa, trong đó:
(mm)
Bài 4.4
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn như trên Hình C2-11-a. Biết khoảng lệch
tâm e = 0(mm), bán kính nhỏ nhất của cam ABo = 60(mm) và vận tốc góc của cam
1 = 10(rad/s). Hình C2-11-b mô tả dạng các đồ thị động học của cần theo góc
quay (rad) của cam tính từ thời điểm bắt đầu kỳ đi xa, trong đó:
(mm)
Bài 4.5
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn như trên Hình C1-11-a, có hành
trình của cần H = 8(mm) và cam quay với vận tốc góc không đổi ω1 =
20(rad/s). Biết khoảng lệch tâm e = 17(mm), bán kính nhỏ nhất của cam
ABo = 53(mm).
Như trên Hình C1-11-b, dạng gia tốc của cần theo góc quay φ(rad) của
cam tính từ thời điểm bắt đầu kỳ đi xa được cho bởi phương trình sau:
(mm)
8/16
với D>0.
Bài 4.6
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn như trên Hình C2-11-a, có cam quay với
vận tốc góc không đổi ω1 = 20(rad/s), hành trình của cần H= 13(mm), khoảng lệch
tâm e = 20(mm) và bán kính nhỏ nhất của cam ABo = 33(mm). Như trên Hình C2-
11-b, dạng gia tốc của cần theo góc quay (rad) của cam tính từ thời điểm bắt đầu
kỳ đi xa được cho bởi phương trình sau:
(mm)
Câu 1. Hằng số “D” trong phương trình trên có giá trị là (mm):
ĐA: 84,24
Câu 2. Góc định kỳ đi xa của cơ cấu là (o):
ĐA: 50
Câu 3. Góc công nghệ đi xa (o):
ĐA: 63,81
9/16
Bài 5.1
Cho một cặp bánh răng thân khai trụ răng thẳng ăn khớp ngoài mô đun m= 1
(mm), góc áp lực trên vòng chia α = 20(o), với số răng lần lượt là Z1 = 28 và Z2 =61.
Khoảng cách tâm giữa hai bánh răng là a = 45 (mm).
Câu 1. Góc ăn khớp αL có giá trị (o) là:
ĐA: 21,68
Câu 2. Đường kính vòng chia của bánh răng Z1 là (mm):
ĐA: 28
Câu 4. Bán kính vòng lăn của bánh răng Z1 là (mm):
ĐA: 14,16
Câu 5. Bán kính vòng lăn của bánh răng Z2 là (mm):
ĐA: 30,84
Câu 6. Chiều dài đoạn ăn khớp lý thuyết (mm) là:
ĐA:16,62
Câu 7. Bước răng trên vòng cơ sở của bánh răng Z2 (mm) là:
ĐA: 2,952
Bài 5.2
Gia công bánh răng thân khai trụ
thẳng dùng phương pháp xọc bao
hình với dao thanh răng tiêu
chuẩn (Hình CR1-51) có bước
răng t = 13π(mm), góc nghiêng
cạnh răng α = 25(độ). Khoảng
cách từ tâm phôi đến đương trung
bình trên dao là y = 165(mm).
10/16
ĐA:153,166
Câu 4. Chiều rộng rãnh răng trên vòng chia (mm) của bánh răng là:
ĐA: 22,286
Bài 5.3
Dùng phương pháp xọc bao hình
với dao thanh răng tiêu chuẩn để
gia công bánh răng thân khai trụ
thẳng (Hình CR2-9), có:
- Mô-đun: 10(mm)
- Góc áp lực trên vòng chia:
14,5(độ)
- Số răng: 21
- Hệ số dịch dao: -0,3
Câu 1. Cần đặt dao sao cho đường trung bình trên dao cách tâm phôi một khoảng y
(mm) là:
ĐA: 99
Câu 2. Trong chuyển động bao hình, dao cần chuyển động tịnh tiến song song với
đường trung bình với vận tốc v (mm/s) là:
ĐA: 9,45
Câu 3. Bán kính vòng cơ sở (mm) của bánh răng được chế tạo là:
ĐA: 101,656
Câu 4. Chiều dày răng trên vòng chia (mm) của bánh răng là:
ĐA:14,156
11/16
Bài 5.4
Hình 5.4
Dữ liệu cho trước:
Cho hệ bánh răng như hình 5.4 với:
- Số răng các bánh là Z1=80; Z2=20; Z2’=20; Z3=40; Z3’=80; Z4=60; Z4’=20; Z5=40
- Mô-men quán tính đối với trục quay J3 = 0,2 (kg.m2) và J5 = 0,2 (kg.m2).
- Mô-men ngoại lực M5 = 50 (N.m), cùng chiều với chiều quay của khâu “C”.
- Mô-men ngoại lực MC = 30 (N.m), cùng chiều với chiều quay của khâu “C”.
- Khâu “C” quay với vận tốc góc không đổi ωC = 10 (rad/s).
Câu hỏi:
Câu 1. Tính tỉ số truyền i3C
Ta có
12/16
=> (kg.m2)
Câu 7. Tính độ lớn mô men thay thế ngoại lực về khâu “C” (N.m)
(N.m)
Dấu +M5 và +MC trong phương trình trên vì đầu bài cho M5 và MC quay cùng chiều
Do đó độ lớn (N.m)
Câu 8. Giả sử các bánh răng Z1, Z2, Z2’ và Z3 là các bánh răng tiêu chuẩn và có
cùng mô-đun. Giữ nguyên giá trị của Z1 và Z2 như đã cho trong đề bài, nếu
Z2’ =22, số răng Z3 phải có giá trị là bao nhiêu ?
Theo điều kiện đồng trục trong hệ hành tinh, nên ta có r3+r2’=r1-r2 (1)
trong đó r3, r2’, r1 và r2 lần lượt là các bán kính của bánh răng 3, 2’, 1 và 2 tương ứng.
Sử dụng công thức tính bán kính theo mô-đun ( ), kết hợp với đầu bài cho các
bánh răng cùng mô-đun, nên từ phương trình (1) => =>
Câu 9. Giữ nguyên số răng của các bánh răng như đã cho trong đề bài, thay đổi
Z3’ và Z4. Để tỉ số vận tốc |ω
ω5/ω
ωC|= 2, tỉ số Z3’/Z4 phải có giá trị là bao nhiêu ?
=>
Câu 10. Giữ nguyên giá trị của Z1, Z2’ và Z3 như trong đề bài. Để tỉ số truyền i3C
=3,5 thì Z2 phải có giá trị là bao nhiêu ?
Ta có
=>
13/16
Bài 6.1
Hình CB3-1
Một vật quay dày (Hình CB3-1) được đặt trên hai gối tựa A và B cách nhau một
khoảng L = 400(mm), quay với vận tốc góc không đổi Ω = 1200(rad/s). Trên vật
quay có các khối lượng mất cân bằng m1r1 = 70(g.mm) và m2r2 = 100(g.mm), với tọa
độ theo Ox (hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz gắn với giá cố định, Oz vuông góc với
mặt phẳng hình vẽ) lần lượt là x1 = 30(mm) và x2 = 300(mm).
Ở thời điểm đang xét, ϕ1 = 60(độ) và ϕ2 = 270(độ) ), với chiều dương là chiều
ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn theo tia Ox.
Câu 1. Khi chưa được cân bằng, tại thời điểm đang xét, phản lực động phụ từ gối tựa
A tác dụng lên vật quay theo Oz là (N):
ĐA: -46,62
Câu 2. Khi chưa được cân bằng, tại thời điểm đang xét, phản lực động phụ từ gối tựa
B tác dụng lên vật quay theo Oz là (N):
ĐA: -3,78
Câu 3. Để cân bằng động vật quay, người ta lắp thêm 2 đối trọng mIrI và mIIrII lần
lượt trên 2 mặt phẳng (I) và (II) vuông góc với đường tâm quay, có tọa độ theo trục
Ox lần lượt là a = -50(mm) và b = 500(mm). Giá trị của tích số mIIrII là (g.mm):
ĐA: 55,05
Câu 4. Để cân bằng động vật quay, người ta lắp thêm 2 đối trọng mIrI và mIIrII lần
lượt trên 2 mặt phẳng (I) và (II) vuông góc với đường tâm quay, có tọa độ theo trục
Ox lần lượt là a = -50(mm) và b = 500(mm). Giá trị của tích số mIrI là (g.mm):
ĐA: 33,66
14/16
Bài 6.2
15/16
Bài 6.3 Một máy có khâu dẫn (1) quay quanh trục cố định với vận tốc góc là ω1,
mô-men quán tính thay thế về khâu dẫn là Jtt1 = 3 + 0,5sin(ϕ1 + 60o) + 0,4sin(2ϕ1 +
45o) (kgm2). Biết khi khâu dẫn ở vị trí ban đầu ϕ1 = 0, động năng của máy là E0 =
1200(J).
Mô-men phát động và mô-men cản thay thế về khâu dẫn được biểu diễn trên hình
CDT1-2-1 với Mđ = Mđ0 (Nm), Mc0 = -300(Nm), ϕb = 120(độ) và ΦA = 720(độ).
Hình CDT1-2
16/16