Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu tin học
Tài liệu tin học
TỒN
ĐƠN
STT
TỔNG
TỶ Lệ
TÊN HÀNG ĐƠN
(%)
SL
SL
VỊ GIÁ GIÁ
VỊ
1 Gỗ m3 60.000 98 90.000 30
2 Đồng hồ SENKO Cái 400.000 60 600.000 20
3 Bàn ủi Thái Lan Cái 350.000 50 500.000 20
4 Bia Tiger Thùng 160.000 80 200.000 10
5 Thuốc lá Cây 110.000 50 150.000 15
6 Băng đĩa Cái 50.000 95 60.000 27
7 Casess SONY Cái 500.000 50 700.000 22
8 TIVI mầu JVC Cái 5.000.000 50 6.000.000 28
9 Máy sấy tóc TQ Cái 150.000 80 200.000 30
10 Tủ lạnh LG Cái 3.500.000 50 4.000.000 29
Tổng cộng: ...
Cửa hàng trưởng Kế toán Người lập bảng
Trang 1
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 2:
Ôn tập các thao tác cơ bản trên bảng tính. Căn chỉnh bảng tính trong khổ A4
SỞ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công ty HACOM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----***---- -------o0o--------
SL
SL
TIỀN (%)
TIỀN TIỀN TIỀN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Xi măng 10 120 100 50
2 Sắt 50 140 100 60
3 Phân bón 60 600 500 30
4 Thuốc trừ sâu 120 700 400 40
5 Sơn 150 300 200 10
6 Dầu lửa 30 200 100 30
7 Xăng 14 100 500 50
8 Gạo 15 150 120 20
9 Đường 15 500 600 50
10 Sữa 35 300 400 30
11 Cà phê 40 100 200 10
12 Thuốc lá 10 50 100 50
TỔNG THÀNH TIỀN (12)
TỶ LỆ (%) (13)
Hà Nội, ngày….. tháng…. năm 20…
Cửa hàng trưởng
Trang 2
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 3:
Hàm Max, Min, Average, Rank, If
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH DL HÙNG VƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------- ---------------------------------------
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2012 - 2013
MÔN HỌC
NGÀY BÌNH XẾP XẾP HỌC
STT HỌ VÀ TÊN
SINH QUÂN THỨ LOẠI BỔNG
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3
Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
Xuất sắc nếu Bình quân 9
Giỏi nếu 9 > Bình quân 8
Xếp loại = Khá nếu 8 > Bình quân 7
Trung bình nếu 7 > Bình quân 5
Yếu nếu Bình quân < 5
5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
2000000 nếu Bình quân 9
1500000 nếu 9 > Bình quân 8
Học bổng = 1000000 nếu 8 > Bình quân 7
0 nếu Bình quân < 7
Trang 3
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 4:
Hàm If, And, Or.
Trang 4
Bài tập Tin học đại cương
5) Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
6) Thực hiện các thao tác:
- Đặt mật khẩu cho bảng tính; đóng và mở lại kiểm tra mật khẩu
- Sao chép 5 lần phần dữ liệu để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của bảng lương trong màn hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề bảng lương cho các trang trong màn hình Print Preview
Trang 5
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 5:
Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
Hàm Year.
Trang 6
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 6:
Sử dụng nhập dữ liệu bằng tính năng Data Validation nhập dữ liệu cho cột Loại phòng;
Hàm Int, Mod, Vlookup.
LOẠI
ĐG TUẦN ĐG NGÀY
PHÒNG
A1 5.600.000 820.000
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG A2 5.500.000 800.000
A3 5.100.000 740.000
B1 5.000.000 720.000
B2 5.200.000 760.000
B3 4.800.000 700.000
ĐGN
ĐGT
LOẠI SỐ SỐ NGÀY
TT
BÀI 7:
Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right, Mid, Len.
Hàm Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số ngày trong tháng: 31
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số ngày nghỉ: 08
------------------------------------ Đơn vị tính: Đồng
BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 10 NĂM 2011
TỔNG THU
STT MÃ NHÂN VIÊN HỌ ĐỆM TÊN ĐƠN VỊ GIỚI TÍNH SỐ CON PHỤ CẤP HỆ SỐ LƯƠNG
NHẬP
1 A1PPF Trần Vân Hà 1 5,34
2 B2NVT Nguyễn Hà An 2 4,71
3 C3TPF Phạm Mai Hoa 3 2,34
4 A22NVF Thái Thị Minh 1 3,52
5 B21GĐT Nguyễn Lê Thu 2 1,86
6 C12NVF Bùi Thu Hằng 2 6,41
7 B23PPT Nguyễn Hà 3 5,68
8 C33NVT Trần Hải Anh 2 3,00
9 A44PPF Hoàng Lê Vân 2 4,71
10 B124NVF Lê Minh Thuỳ 0 2,34
TỔNG … …
Trang 8
Bài tập Tin học đại cương
BẢNG MÃ MÃ ĐƠN VỊ A B C
ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán
MÃ GIỚI
CHỨC VỤ PHỤ CẤP GIỚI TÍNH
TÍNH
BẢNG PHỤ CẤP GĐ 3.000.000 BẢNG MÃ T Nam
TP 2.000.000 GIỚI F Nữ
CHỨC VỤ
TÍNH
PP 1.500.000
NV 0 Lương cơ bản 850.000
Trong đó: Mã nhân viên gồm: Ký tự thứ nhất là Mã đơn vị, các ký tự số là Số thứ tự trong
đơn vị, hai ký tiếp theo là Mã chức vụ, ký tự cuối cùng là Mã giới tính.
Yêu cầu:
1) Chèn thêm cột HỌ TÊN bên phải cột TÊN. Sử dụng công thức điền thông tin vào cột HỌ
TÊN theo công thức: Họ tên = Họ đệm ghép với Tên theo đúng quy tắc.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột
Đơn vị.
3) Dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên điền thông tin vào cột Giới tính.
4) Căn cứ vào hai ký tự liền kề ký tự cuối cùng bên phải và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính
tiền Phụ cấp.
5) Tính: Lương= Hệ số * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví
dụ bằng 850.000 đồng.
6) Tính Tổng thu nhập = Lương + Phụ cấp.
7) Tính tổng dọc cột Lương, cột Tổng thu nhập.
8) Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột Tên
9) Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo hoàn cảnh gia đình)
TỔNG TIỀN TỔNG THU
SỐ CON SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG
PHỤ CẤP NHẬP
>2 ... ... ... ...
<=2 ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ...
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo chức vụ)
TỔNG TIỀN TỔNG THU
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG
PHỤ CẤP NHẬP
GĐ … … … …
TP ... ... ... ...
PP ... ... ... ...
NV ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ...
Trang 9
Bài tập Tin học đại cương
Bài 8:
▪ Các hàm thời gian: Hour, Minute, Second, Weekday
▪ Ôn tập: If, Vloookup
Trang 10
Bài tập Tin học đại cương
Bài 9:
▪ Hàm Index, Match hoặc Vlookup và If hoặc Hlookup và If
Mã NT MN TT Mã SX SH KD
Khu Mục
Nông thôn Miền núi Thành thị Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh
vực đích
Khu vực Thành Nông Miền Khu vực Thành Nông Miền
Mục đích thị thôn núi Mục đích thị thôn núi
Sinh hoạt 70 60 50 Sinh hoạt 1500 1650 1750
Sản xuất 300 250 200 Sản xuất 1800 2200 2700
Kinh doanh 200 150 100 Kinh doanh 1950 2350 2650
Trang 11
Bài tập Tin học đại cương
BẢNG HỆ SỐ
Khu vực
Thành thị Nông thôn Miền núi
Mục đích
Sinh hoạt 3,0 2,5 1,5
Sản xuất 4,0 3,5 1,0
Kinh doanh 6,0 5,0 0,5
Yêu cầu:
1) Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực.
2) Dựa vào bảng mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng
3) Chèn thêm hai cột Đơn giá và Hệ số vào bên phải cột Mục đích; dựa vào tên khu vực,
mục đích sử dụng hàm điền đơn giá, hệ số
4) Tính số tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ
5) Dựa vào bảng Định mức điền thông tin cho cột định mức
Số tiêu thụ - Định mức, nếu Tiêu thụ > Định mức
6) Tính: Số vượt định mức =
0 nếu ngược lại
7) Tiền phải trả = Đơn giá * (Định mức + Vượt định mức * Hệ số)
8) Thống kê số tiền trả theo các bảng sau. Vẽ biểu đồ tương ứng số liệu thống kê Tổng tiền
từng Khu vực, .
Trang 12
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 12: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi
nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động
được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng
100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE, NPV, IRR
giúp NĐT đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?
BÀI 13: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:
Đơn vị: triệu USD
Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho
đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu
Trang 13
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 15: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra
phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
A 10% 50 5 15 23 18
B 10% 50 10 10 25 20
C 10% 50 10 15 10 25
D 10% 50 0 0 0 70
E 10% 50 15 15 20 20
BÀI 16: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những
phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ VỐN BAN
LÃI SUẤT NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
ÁN ĐẦU
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20
BÀI 17: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây
dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của
Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh
phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất khoản vay tài chính của công ty
liên doanh.
BÀI 18: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản
cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh
toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:
a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
Trang 14
Bài tập Tin học đại cương
d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.
e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.
BÀI 19: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh
lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái
phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.
BÀI 20: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng.
Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 21: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm
lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10
triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì
bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
BÀI 22: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu
USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay
từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
BÀI 23: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có
thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu
VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu
VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư
này.
BÀI 24: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế
hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính
toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo
dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 25: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây
dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Nếu trả tiền vào đầu tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu trả tiền vào cuối tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
Trang 15
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 26: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến
đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử
dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 27: Một nhà đầu tư thực hiện một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.
Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp
đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp
đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn (sử dụng hàm Nper)?
BÀI 28: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm (giả sử
không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD.
Sử dụng hàm Nper tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 29: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại.
Mức lãi suất là 0,67% tháng (giả sử không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi tháng bạn
phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm (sử dụng hàm
Nper)?
BÀI 30: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi
tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết
kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Sử dụng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của
nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:
a) 1 năm là bao nhiêu?
b) 20 năm là bao nhiêu?
Trang 16
Bài tập Tin học đại cương
BÀI TẬP QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 31: Quản lý nhân sự
▪ Lọc tự động (Auto Filter), lọc nâng cao (Advanced Filter)
▪ Subtotals (Countif hoặc Pivot table)
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
GIỚI NĂM NĂM TĂNG HỆ
TT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ ĐƠN VỊ TUỔI
TÍNH SINH LƯƠNG SỐ
1 Nguyễn Thu Hà Nữ 1955 NT001 KTNT 2010 4,65
2 Trần Văn Thắng Nam 1951 NT003 KTNT 2010 5,64
3 Nguyễn Mai Anh Nữ 1976 NT002 QTKD 2011 4,65
4 Nguyễn Thị Hồng Nữ 1987 NT011 CB 2010 2,34
5 Mai Anh Thơ Nữ 1985 NT004 KTNT 2010 3,66
6 Trần Trung Hiếu Nam 1986 NT006 CB 2011 3,33
7 Trần Thu Thuỷ Nữ 1970 NT010 QTKD 2010 5,31
8 Lê Xuân Thuỷ Nữ 1956 NT007 CB 2011 4,32
9 Trần Thị Oanh Nữ 1987 NT009 KTNT 2011 2,67
10 Trần Việt Hùng Nam 1988 NT011 QTKD 2011 2,67
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break).
3) Tính Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những cán bộ
trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ
... ... ... ...
Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần thực hiện nghĩa vụ quân sự.
4) In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH NĂM SINH ĐƠN VỊ
... ... … ... ...
Trang 17
Bài tập Tin học đại cương
5) In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mẫu:
7) Dùng Subtotals/Count hoặc hàm Countif hoặc PivotTable thống kê số lượng cán bộ
theo giới tính, kết quả đưa ra theo mẫu:
Trang 18
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 33:
Biểu đồ - đồ thị đơn giản.
Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).
Tổ 1
Tấn Tổ 2
Tấn
200
200
150 170
150 140
100 100
80 80
50 50
0
0 Quí
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV Quí Quý I Quý II Quý III Quý IV
Hình 1 Hình 2
Tổ 3 Tấn 200
150
17% 100 Tổ 1
34% QUÍ I
50 Tổ 2
QUÍ II
Tổ 3
29% QUÍ III 0 Quí
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV
20% QUÍ IV
Hình 3 Hình 4
Trang 19
Bài tập Tin học đại cương
Yêu cầu:
1) Tính tổng.
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty giai đoạn
2005–2010 (Hình 5)
3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai đoạn
2005–2010 (Hình 6, 7, 8)
Trang 20
Bài tập Tin học đại cương
Bài 34:
%
200 150%
150
Triệu USD
170
150 140 142%150% Giá trị NK
120
100 100% Chỉ số phát
86%
70% triển
50 50%
0 0%
2007 2008 2009 2010
Năm
Trang 21
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 36:
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break).
3) Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những mặt
hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.
Trang 22
Bài tập Tin học đại cương
4) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mặt hàng:
5) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mã hàng:
6) Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu:
… … … … … …
7) Cho biết số liệu còn lại của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn
phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
M02 … …
Biết: Số lượng còn lại = Tổng số lượng nhập – Tổng số lượng xuất
8) Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết quả
đưa ra theo mẫu:
Trang 23
Bài tập Tin học đại cương
… … … …
Tổng cộng: … …
9) Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Tổng hợp
lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:
… … … …
Tổng cộng: …
10) Cho biết đơn giá của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết
quả đưa ra theo mẫu:
M03 … …
11) Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:
… … … …
12) Thống kê tiền hàng nhập theo mẫu, vẽ biểu đồ tương ứng dữ liệu đó.
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP
Mã hàng
Tháng
M01 M02 M03 M04
… … … … …
… … … … …
… … … … …
Trang 24
Bài tập Tin học đại cương
Ngày Ngày Mã tài Tên tài Tên đơn Năm sử Khấu Thành
mua thanh lý sản sản vị dụng hao tiền
2/3/1997 12/03/2011 KT01T
2/4/1997 22/05/2011 KT02G
12/3/1998 12/03/2011 HC01B
15/4/1999 15/06/2011 HC02T
28/3/2000 18/05/2011 HC03G
15/3/2005 25/01/2011 KT03B
11/4/2007 11/04/2011 HC04T
1/1/2008 21/12/2011 KT04B
Yêu cầu:
1. Sử dụng hàm điền Tên tài sản, Tên đơn vị
2. Tính Năm sử dụng = Năm thanh lý – Năm mua
10% Nếu Năm sử dụng <= 5
3. Tính Khấu hao = 15% Nếu 5 < Năm sử dụng <= 10
20% Nếu Năm sử dụng > 10
4. Tính Thành tiền = Đơn giá x (1 - Khấu hao – Giá trị đã sử dụng)
5. Sử dụng hàm cho biết thông tin về một loại tài sản bất kỳ. Mã tài sản là dữ liệu cho trước:
Mã tài sản Tên tài sản Tổng số lượng Tổng thành tiền
B … … …
Trang 25
Bài tập Tin học đại cương
7. Cho biết thông tin chi tiết về tài sản của từng đơn vị. Kết quả in ra theo mẫu:
8. Thống kê (Tổng hợp) giá trị tài sản của từng phòng ban. Kết quả in ra theo mẫu:
9. Thêm cột Thứ tự sử dụng cạnh phải cột thành tiền, sử dụng hàm xếp thứ tự về thời gian
sử dụng của các tài sản.
Sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình của tất cả tài sản:
Trang 26