You are on page 1of 26

Bài tập Tin học đại cương

BÀI TẬP CƠ BẢN


 BÀI 1:
 Lập bảng báo cáo; sử dụng các thao tác cơ bản trình bày bảng tính sau.
 Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa
các nhóm là dấu chấm)
 Tính tổng, căn chỉnh bảng tính trong khổ A4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------
BẢNG BÁO CÁO HÀNG HOÁ
Cửa hàng HACOM
Đơn vị tính: Đồng
NHẬP BÁN LÃI

TỒN
ĐƠN
STT

TỔNG

TỶ Lệ
TÊN HÀNG ĐƠN

(%)
SL

SL
VỊ GIÁ GIÁ
VỊ

1 Gỗ m3 60.000 98 90.000 30
2 Đồng hồ SENKO Cái 400.000 60 600.000 20
3 Bàn ủi Thái Lan Cái 350.000 50 500.000 20
4 Bia Tiger Thùng 160.000 80 200.000 10
5 Thuốc lá Cây 110.000 50 150.000 15
6 Băng đĩa Cái 50.000 95 60.000 27
7 Casess SONY Cái 500.000 50 700.000 22
8 TIVI mầu JVC Cái 5.000.000 50 6.000.000 28
9 Máy sấy tóc TQ Cái 150.000 80 200.000 30
10 Tủ lạnh LG Cái 3.500.000 50 4.000.000 29
Tổng cộng: ...
Cửa hàng trưởng Kế toán Người lập bảng

Đào Anh Đức Nguyễn Thu Thủy Trần Quỳnh Anh


Yêu cầu: Thực hiện tính toán:
1) Lãi đơn vị = Giá bán – Giá nhập 6) Trình bày bảng tính theo đúng mẫu, lưu
2) Lãi tổng = Lãi đơn vị * Số lượng bán vào thư mục riêng.
3) Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị/ Giá nhập đơn vị 7) Sao chép bảng tính trên vào hai bảng tính
4) Tồn = Số lượng nhập – Số lượng bán (sheet) khác trong cùng tệp đó.
5) Tổng cộng = Tổng dọc của cột lãi tổng 8) Đổi tên 3 bảng tính (sheet) trên thành
BC1, BC2, BC3

Trang 1
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 2:
 Ôn tập các thao tác cơ bản trên bảng tính. Căn chỉnh bảng tính trong khổ A4

SỞ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công ty HACOM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----***---- -------o0o--------

BẢNG KÊ PHÂN BỐ HÀNG HOÁ


Đơn vị tính: Nghìn đồng

QUỐC DOANH TẬP THỂ TƯ NHÂN CỘNG TỶ


ĐƠN
STT

TÊN HÀNG THÀNH LỆ


GIÁ THÀNH THÀNH THÀNH
SL

SL

SL
TIỀN (%)
TIỀN TIỀN TIỀN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Xi măng 10 120 100 50
2 Sắt 50 140 100 60
3 Phân bón 60 600 500 30
4 Thuốc trừ sâu 120 700 400 40
5 Sơn 150 300 200 10
6 Dầu lửa 30 200 100 30
7 Xăng 14 100 500 50
8 Gạo 15 150 120 20
9 Đường 15 500 600 50
10 Sữa 35 300 400 30
11 Cà phê 40 100 200 10
12 Thuốc lá 10 50 100 50
TỔNG THÀNH TIỀN (12)
TỶ LỆ (%) (13)
Hà Nội, ngày….. tháng…. năm 20…
Cửa hàng trưởng

Đào Anh Đức


Yêu cầu:
1) Tính toán trên số liệu các cột (5), (7), (9), 2) Tính toán trên số liệu các dòng (12), (13)
(10), (11) như sau: như sau:
Thành tiền = Đơn giá * Số lượng Tổng thành tiền và Tỷ lệ của các loại: Quốc
Cột (10) = Cột (5) + Cột (7) + Cột (9) Doanh, Tập Thể, Tư Nhân.
Tỷ lệ = Cộng thành tiền (Từng mặt hàng)/ 3) Lưu bảng tính vào thư mục.
Tổng thành tiền (Tất cả các mặt hàng)

Trang 2
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 3:
 Hàm Max, Min, Average, Rank, If

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH DL HÙNG VƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------- ---------------------------------------
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2012 - 2013

MÔN HỌC
NGÀY BÌNH XẾP XẾP HỌC
STT HỌ VÀ TÊN
SINH QUÂN THỨ LOẠI BỔNG
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3

1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7


2 Nguyễn Thị Bình 04/11/88 9 7 8
3 Phạm Mai Chi 12/02/89 3 6 6
4 Nguyễn Chí Hùng 13/06/88 7 8 10
5 Cao Việt Thắng 08/01/87 5 4 3
6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10
7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10
8 Nguyễn Thi Lan 15/04/88 7 5 4
9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5
10 Nguyễn Văn Vinh 04/11/89 3 5 6
Cao nhất …
Thấp nhất …
Trung bình …

Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
Xuất sắc nếu Bình quân  9
Giỏi nếu 9 > Bình quân  8
Xếp loại = Khá nếu 8 > Bình quân  7
Trung bình nếu 7 > Bình quân  5
Yếu nếu Bình quân < 5
5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
2000000 nếu Bình quân  9
1500000 nếu 9 > Bình quân  8
Học bổng = 1000000 nếu 8 > Bình quân  7
0 nếu Bình quân < 7
Trang 3
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 4:
 Hàm If, And, Or.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số ngày trong tháng: 31
------------------------------------
Số ngày nghỉ: 05
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2012 Đơn vị tính: Nghìn đồng

GIA LƯƠNG NGÀY GIỜ PHỤ CẤP TẠM THỰC


TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LOẠI LƯƠNG THƯỞNG
CẢNH CƠ BẢN CÔNG CÔNG GIA CẢNH ỨNG LĨNH
1 Nguyễn Thu Hà 0 1 3.500 22
2 Trần Văn Thắng 1 5.400 209 500
3 Nguyễn Mai Trang 0 2 4.000 190 700
4 Nguyễn Thị Hồng 0 3.000 26
5 Mai Anh Thơ 0 1 3.200 230
6 Trần Trung Hiếu 1 3.500 28 800
7 Nguyễn Thu Thuỷ 0 5.000 18
8 Lê Xuân Thuỷ 1 3.000 200
9 Hoàng Thị Oanh 0 3 3.500 156
10 Hồ Thị Thuý Hà 0 4.500 24

Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…

Thủ quỹ Kế toán Giám đốc (Ký duyệt)

Nguyễn Ngọc Linh Nguyễn Chiến Thắng


Lê Thu Thủy

Trang 4
Bài tập Tin học đại cương

Trong đó: Yêu cầu:


Giới: 0 - nữ, 1 – nam. A Nếu Ngày công ≥ 26 hoặc Giờ công ≥ 208

Gia cảnh: 1) Loại =  B Nếu 26 > Ngày công ≥ 20 hoặc 208 > Giờ công ≥ 160
C Các trường hợp còn lại
1 – đang nuôi con nhỏ 
dưới 12 tháng;  Lương cơ bản/26 ngày * Ngày công nếu tính theo ngày công
2) Lương = 
2 – đang nuôi con nhỏ Lương cơ bản/(26 ngày * 8 giờ) * Giờ công nếu tính theo giờ công

từ 12 tháng đến dưới
1.000 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng
24 tháng; 
3) Phụ cấp gia cảnh =  800 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
3 - đang nuôi con nhỏ  500
 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 24 tháng đến dưới 36 tháng
từ 24 đến dưới 36
tháng. (Chú ý: Chỉ áp dụng cho nữ nhân viên)
Ngày công: 4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 500 nghìn đồng; loại B thì được 300 nghìn đồng; loại C trừ 100 nghìn
8 giờ/ngày đồng

5) Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
6) Thực hiện các thao tác:
- Đặt mật khẩu cho bảng tính; đóng và mở lại kiểm tra mật khẩu
- Sao chép 5 lần phần dữ liệu để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của bảng lương trong màn hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề bảng lương cho các trang trong màn hình Print Preview

Trang 5
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 5:
 Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
 Hàm Year.

BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ

Lãi suất: 14% /năm

Đơn vị tính: Đồng


THỜI HẠN
THỜI HẠN
TÊN ĐƠN VỊ
TT

NGÀY VAY VỐN GỐC PHẢI TRẢ


VAY (NĂM)
NĂM SỐ TIỀN
1 May Thăng Long 30/06/2003 76.000.000 7
2 Xí nghiệp gạch TB 01/06/2004 52.000.000 6
3 May xuất khẩu HP 14/01/2011 14.200.000 5
4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 96.000.000 8
5 Xí nghiệp gạch TB 01/01/2000 90.000.000 10
6 Công ty cầu TL 02/08/2001 80.000.000 9
7 May Thăng Long 21/02/2011 78.000.000 5
8 Xí nghiệp gạch TB 11/11/2004 92.000.000 6
9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 89.000.000 7
10 Xí nghiệp 20 02/12/2004 95.000.000 6
Tổng cộng: ...

Yêu cầu: Hãy tính:


1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY.
2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay
2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi suất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay)
3) Tổng số tiền.
4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND;
Ví dụ: 95.000.000 VND.

Trang 6
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 6:
 Sử dụng nhập dữ liệu bằng tính năng Data Validation nhập dữ liệu cho cột Loại phòng;
 Hàm Int, Mod, Vlookup.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------------

LOẠI
ĐG TUẦN ĐG NGÀY
PHÒNG
A1 5.600.000 820.000
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG A2 5.500.000 800.000
A3 5.100.000 740.000
B1 5.000.000 720.000
B2 5.200.000 760.000
B3 4.800.000 700.000

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN


Ngày lập báo cáo: ...
Người lập: …

ĐGN
ĐGT
LOẠI SỐ SỐ NGÀY
TT

HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI TIỀN


PHÒNG NGÀY TUẦN LẺ

1 Nguyễn Hà A1 01/01/2012 12/01/2012


2 Trần Hải A2 03/01/2012 12/01/2012
3 Bùi Mai A3 11/01/2012 12/01/2012
4 Phạm Trang B1 10/01/2012 01/02/2012
5 Bích Vân B3 12/01/2012 22/02/2012
6 Hải Hà A3 12/01/2012 22/02/2012
7 An Trang B3 22/01/2012 25/03/2012
8 Thu Trà A2 22/02/2012 25/03/2012
9 Hoàng Vân B3 25/02/2012 25/03/2012
10 Minh Thu A1 01/03/2012 01/04/2012
Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày
Yêu cầu:
1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1
2) Dựa vào Số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)
3) Tính Số ngày lẻ (không đủ tuần)
4) Điền thông tin đơn giá tuần
5) Điền thông tin đơn giá ngày
6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư
Trang 7
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 7:
 Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right, Mid, Len.
 Hàm Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số ngày trong tháng: 31
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số ngày nghỉ: 08
------------------------------------ Đơn vị tính: Đồng
BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 10 NĂM 2011
TỔNG THU
STT MÃ NHÂN VIÊN HỌ ĐỆM TÊN ĐƠN VỊ GIỚI TÍNH SỐ CON PHỤ CẤP HỆ SỐ LƯƠNG
NHẬP
1 A1PPF Trần Vân Hà 1 5,34
2 B2NVT Nguyễn Hà An 2 4,71
3 C3TPF Phạm Mai Hoa 3 2,34
4 A22NVF Thái Thị Minh 1 3,52
5 B21GĐT Nguyễn Lê Thu 2 1,86
6 C12NVF Bùi Thu Hằng 2 6,41
7 B23PPT Nguyễn Hà 3 5,68
8 C33NVT Trần Hải Anh 2 3,00
9 A44PPF Hoàng Lê Vân 2 4,71
10 B124NVF Lê Minh Thuỳ 0 2,34
TỔNG … …

Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…

Thủ quỹ Kế toán Giám đốc (Ký duyệt)

Nguyễn Ngọc Linh Nguyễn Chiến Thắng


Lê Thu Thủy

Trang 8
Bài tập Tin học đại cương
BẢNG MÃ MÃ ĐƠN VỊ A B C
ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán
MÃ GIỚI
CHỨC VỤ PHỤ CẤP GIỚI TÍNH
TÍNH
BẢNG PHỤ CẤP GĐ 3.000.000 BẢNG MÃ T Nam
TP 2.000.000 GIỚI F Nữ
CHỨC VỤ
TÍNH
PP 1.500.000
NV 0 Lương cơ bản 850.000
Trong đó: Mã nhân viên gồm: Ký tự thứ nhất là Mã đơn vị, các ký tự số là Số thứ tự trong
đơn vị, hai ký tiếp theo là Mã chức vụ, ký tự cuối cùng là Mã giới tính.
Yêu cầu:
1) Chèn thêm cột HỌ TÊN bên phải cột TÊN. Sử dụng công thức điền thông tin vào cột HỌ
TÊN theo công thức: Họ tên = Họ đệm ghép với Tên theo đúng quy tắc.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột
Đơn vị.
3) Dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên điền thông tin vào cột Giới tính.
4) Căn cứ vào hai ký tự liền kề ký tự cuối cùng bên phải và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính
tiền Phụ cấp.
5) Tính: Lương= Hệ số * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví
dụ bằng 850.000 đồng.
6) Tính Tổng thu nhập = Lương + Phụ cấp.
7) Tính tổng dọc cột Lương, cột Tổng thu nhập.
8) Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột Tên
9) Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo hoàn cảnh gia đình)
TỔNG TIỀN TỔNG THU
SỐ CON SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG
PHỤ CẤP NHẬP
>2 ... ... ... ...
<=2 ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ...
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo chức vụ)
TỔNG TIỀN TỔNG THU
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG
PHỤ CẤP NHẬP
GĐ … … … …
TP ... ... ... ...
PP ... ... ... ...
NV ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ...

Trang 9
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 8:
▪ Các hàm thời gian: Hour, Minute, Second, Weekday
▪ Ôn tập: If, Vloookup

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG THÁNG 4/2012


THỜI ĐIỂM TỔNG SỐ
NGÀY MÃ SỐ TÊN TIỀN KHUYẾN THỰC
STT PHÚT
GỌI VÙNG QUAY BẮT KẾT TỈNH TRẢ MÃI TRẢ
GỌI
ĐẦU THÚC
1 3/4/2012 04 38629725 07:20:12 07:45:32
2 5/4/2012 036 38412136 09:30:38 09:52:12
3 10/4/2012 031 38452497 10:42:45 10:56:58
4 15/4/2012 036 38624875 08:36:59 09:24:16
5 18/4/2012 04 37254183 06:52:07 07:22:07
6 22/4/2012 04 66429733 07:12:58 07:24:28
7 25/4/2012 08 37593592 11:38:51 11:48:12
8 30/4/2012 0350 38643129 02:43:08 03:24:08

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ Yêu cầu:


CƯỚC PHÍ
MÃ TỈNH TÊN TỈNH 1) Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh
(đồng/ phút)
04 Hà Nội 200
2) Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi
08 TP.HCM 2900 cho mỗi cuộc điện thoại: Thời gian gọi = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.
031 Hải Phòng 1300  Số giờ * 60 + Số phút + 1, nếu Số giây > 0
3) Tính Tổng số phút gọi: = 
036 Thái Bình 1120  Số giờ * 60 + Số phút, nếu Số giây = 0
0350 Nam Định 1150
4) Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Tổng số phút gọi * Cước phí
5) Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.
6) Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi

Trang 10
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 9:
▪ Hàm Index, Match hoặc Vlookup và If hoặc Hlookup và If

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6-2011

CHỈ SỐ VƯỢT TIỀN


ĐIỆN LOẠI KHU MỤC TIÊU ĐỊNH
STT ĐỊNH PHẢI
KẾ HỘ VỰC ĐÍCH CŨ MỚI THỤ MỨC
MỨC TRẢ
1 DK001 SXMN 80 421
2 DK002 KDMN 98 177
3 DK003 SXTT 83 146
4 DK005 SHTT 93 383
5 DK006 SHMN 66 365
6 DK007 KDTT 48 507
7 DK008 SHNT 98 124
8 DK009 KDNT 50 361
9 DK004 KDTT 110 350
10 DK010 SXNT 99 150

BẢNG KHU VỰC BẢNG MỤC ĐÍCH

Mã NT MN TT Mã SX SH KD
Khu Mục
Nông thôn Miền núi Thành thị Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh
vực đích

BẢNG ĐỊNH MỨC BẢNG ĐƠN GIÁ

Khu vực Thành Nông Miền Khu vực Thành Nông Miền
Mục đích thị thôn núi Mục đích thị thôn núi
Sinh hoạt 70 60 50 Sinh hoạt 1500 1650 1750
Sản xuất 300 250 200 Sản xuất 1800 2200 2700
Kinh doanh 200 150 100 Kinh doanh 1950 2350 2650

Trang 11
Bài tập Tin học đại cương

BẢNG HỆ SỐ
Khu vực
Thành thị Nông thôn Miền núi
Mục đích
Sinh hoạt 3,0 2,5 1,5
Sản xuất 4,0 3,5 1,0
Kinh doanh 6,0 5,0 0,5
Yêu cầu:
1) Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực.
2) Dựa vào bảng mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng
3) Chèn thêm hai cột Đơn giá và Hệ số vào bên phải cột Mục đích; dựa vào tên khu vực,
mục đích sử dụng hàm điền đơn giá, hệ số
4) Tính số tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ
5) Dựa vào bảng Định mức điền thông tin cho cột định mức

 Số tiêu thụ - Định mức, nếu Tiêu thụ > Định mức
6) Tính: Số vượt định mức = 
 0 nếu ngược lại
7) Tiền phải trả = Đơn giá * (Định mức + Vượt định mức * Hệ số)
8) Thống kê số tiền trả theo các bảng sau. Vẽ biểu đồ tương ứng số liệu thống kê Tổng tiền
từng Khu vực, .

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ - (Theo khu vực)

Khu vực Số lượng hộ dân Tổng tiền Tỷ lệ %


Nông thôn … … …
Miền núi … … …
Thành thị … … …
Tổng … … …
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ
Khu vực
Nông thôn Miền núi Thành thị
Mục đích
Kinh doanh … … …
Sản xuất … … …
Sinh hoạt … … …

Trang 12
Bài tập Tin học đại cương

BÀI TẬP HÀM TÀI CHÍNH


BÀI 11: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5
năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số
tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh là 15%.

BÀI 12: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi
nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động
được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng
100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE, NPV, IRR
giúp NĐT đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?

BÀI 13: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:
Đơn vị: triệu USD

NĂM VỐN VAY


2000 1,0
2001 1,5
2002 1,5
2003 1,0

Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho
đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu

BÀI 14: Giả sử có các phương án đầu tư sau:


Đơn vị: Triệu đồng
KỲ HẠN ĐẦU TƯ SỐ TIỀN THU
MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU
(NĂM) VỀ/NĂM
A1 6,25% 15 5 5
A2 6,55% 55 10 4,5
A3 7,11% 45 10 5,5
A4 7,15% 100 12 15
A5 7,25% 120 10 10,5
Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại
sao?

Trang 13
Bài tập Tin học đại cương

BÀI 15: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra
phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng

MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4

A 10% 50 5 15 23 18
B 10% 50 10 10 25 20
C 10% 50 10 15 10 25
D 10% 50 0 0 0 70
E 10% 50 15 15 20 20

BÀI 16: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những
phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ VỐN BAN
LÃI SUẤT NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
ÁN ĐẦU
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20

BÀI 17: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây
dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của
Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh
phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất khoản vay tài chính của công ty
liên doanh.

BÀI 18: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản
cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh
toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:
a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
Trang 14
Bài tập Tin học đại cương
d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.
e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.

BÀI 19: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh
lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái
phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.

BÀI 20: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng.
Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 21: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm
lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10
triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì
bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
BÀI 22: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu
USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay
từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
BÀI 23: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có
thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu
VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu
VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư
này.
BÀI 24: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế
hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính
toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo
dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 25: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây
dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Nếu trả tiền vào đầu tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu trả tiền vào cuối tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
Trang 15
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 26: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến
đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử
dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 27: Một nhà đầu tư thực hiện một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.
Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp
đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp
đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn (sử dụng hàm Nper)?
BÀI 28: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm (giả sử
không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD.
Sử dụng hàm Nper tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 29: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại.
Mức lãi suất là 0,67% tháng (giả sử không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi tháng bạn
phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm (sử dụng hàm
Nper)?
BÀI 30: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi
tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết
kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Sử dụng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của
nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:
a) 1 năm là bao nhiêu?
b) 20 năm là bao nhiêu?

Trang 16
Bài tập Tin học đại cương
BÀI TẬP QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU
 BÀI 31: Quản lý nhân sự
▪ Lọc tự động (Auto Filter), lọc nâng cao (Advanced Filter)
▪ Subtotals (Countif hoặc Pivot table)
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
GIỚI NĂM NĂM TĂNG HỆ
TT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ ĐƠN VỊ TUỔI
TÍNH SINH LƯƠNG SỐ
1 Nguyễn Thu Hà Nữ 1955 NT001 KTNT 2010 4,65
2 Trần Văn Thắng Nam 1951 NT003 KTNT 2010 5,64
3 Nguyễn Mai Anh Nữ 1976 NT002 QTKD 2011 4,65
4 Nguyễn Thị Hồng Nữ 1987 NT011 CB 2010 2,34
5 Mai Anh Thơ Nữ 1985 NT004 KTNT 2010 3,66
6 Trần Trung Hiếu Nam 1986 NT006 CB 2011 3,33
7 Trần Thu Thuỷ Nữ 1970 NT010 QTKD 2010 5,31
8 Lê Xuân Thuỷ Nữ 1956 NT007 CB 2011 4,32
9 Trần Thị Oanh Nữ 1987 NT009 KTNT 2011 2,67
10 Trần Việt Hùng Nam 1988 NT011 QTKD 2011 2,67
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break).
3) Tính Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những cán bộ
trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ
... ... ... ...
Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần thực hiện nghĩa vụ quân sự.
4) In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH NĂM SINH ĐƠN VỊ
... ... … ... ...

 Cán bộ nam có tuổi  60


Điều kiện nghỉ hưu là: 
 Cán bộ nữ có tuổi  55

Trang 17
Bài tập Tin học đại cương
5) In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mẫu:

DANH SÁCH CÁN BỘ NỮ


Đơn vị: (ghi đơn vị)
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH HỆ SỐ
... ... ... ...
6) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra kết quả:
a) Danh sách các cán bộ có tuổi >=35
b) Danh sách các cán bộ nữ trên 35 tuổi và cán bộ nam trên 40 tuổi.
c) Danh sách các cán bộ nam
d) Danh sách các cán bộ họ Trần
e) Danh sách các cán bộ có tên là Anh
f) Danh sách các cán bộ nữ thuộc đơn vị QTKD
g) Danh sách các cán bộ được tăng lương năm 2010

7) Dùng Subtotals/Count hoặc hàm Countif hoặc PivotTable thống kê số lượng cán bộ
theo giới tính, kết quả đưa ra theo mẫu:

BẢNG THỐNG KÊ CÁC BỘ THEO GIỚI TÍNH


GIỚI TÍNH SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %
Nam ... ...
Nữ ... ...
Tổng cộng: ... ...

Trang 18
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 33:
 Biểu đồ - đồ thị đơn giản.

TỔNG KẾT SẢN PHẨM


(Đơn vị: Tấn)
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV
Tổ 1 180 150 100 165
Tổ 2 80 140 170 80
Tổ 3 75 130 90 150

Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).
Tổ 1
Tấn Tổ 2
Tấn
200
200
150 170
150 140
100 100
80 80
50 50
0
0 Quí
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV Quí Quý I Quý II Quý III Quý IV

Hình 1 Hình 2

Tình hình sản xuất

Tổ 3 Tấn 200

150
17% 100 Tổ 1
34% QUÍ I
50 Tổ 2
QUÍ II
Tổ 3
29% QUÍ III 0 Quí
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV
20% QUÍ IV

Hình 3 Hình 4

Trang 19
Bài tập Tin học đại cương

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO


Giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị: Tấn

Yêu cầu:
1) Tính tổng.
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty giai đoạn
2005–2010 (Hình 5)
3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai đoạn
2005–2010 (Hình 6, 7, 8)

Trang 20
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 34:

▪ Biểu đồ phức tạp


TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
Đơn vị tính: Triệu USD
Năm
2006 2007 2008 2009 2010
Nguyên liệu
Dầu thô 120 145 180 180 160
Đồng 150 123 160 150 180
Chì 100 200 140 120 170
Sắt 120 140 200 170 150
Thép 110 100 150 140 200
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
Đơn vị tính: %
Năm
2007 2008 2009 2010
Nguyên liệu
Dầu thô ... ... ... ...
Đồng ... ... ... ...
Chì ... ... ... ...
Sắt ... ... ... ...
Thép ... ... ... ...
Yêu cầu:
1) Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)
2) Vẽ các biểu đồ theo mẫu:
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU DẦU THÔ
VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN

%
200 150%
150
Triệu USD

100% Giá trị NK


100
Chỉ số phá triển
50%
50
0 0%
2007 2008 2009 2010
Năm

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU CHÌ


VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
%
250 250%
200 200
200% 200%
Triệu USD

170
150 140 142%150% Giá trị NK
120
100 100% Chỉ số phát
86%
70% triển
50 50%
0 0%
2007 2008 2009 2010
Năm

Trang 21
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 36:

▪ Quản lý doanh nghiệp


BẢNG GIÁ HÀNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
1 M01 Bút máy Cửu Long 13.500 15.000
2 M02 Giấy thếp Bãi bằng 2.200 2.500
3 M03 Hộp đựng bút 35.000 41.000
4 M04 Vở học sinh 2.700 3.300

QUẢN LÝ HÀNG NHẬP


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN
1 15/02/2011 M01 101
2 02/03/2011 M02 134
3 12/03/2011 M03 178
4 13/05/2011 M04 123
5 01/10/2011 M01 123
6 01/10/2011 M02 56
7 01/11/2011 M03 234

QUẢN LÝ HÀNG XUẤT


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN
1 13/04/2011 M03 22
2 22/05/2011 M01 34
3 13/06/2011 M03 45
4 13/06/2011 M04 31
5 01/08/2011 M04 22
6 19/09/2011 M01 34
7 22/11/2011 M01 98
8 08/12/2011 M02 34
9 08/12/2011 M03 51

Yêu cầu:

1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính

2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break).

3) Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những mặt
hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.

Trang 22
Bài tập Tin học đại cương

4) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mặt hàng:

BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG SỐ LẦN XUÂT HÀNG TIỀN

... ... ... ... … ...

Tổng cộng: … ...

5) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mã hàng:

BÁO CÁO HÀNG NHẬP

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG SỐ LẦN NHẬP HÀNG TIỀN TỶ LỆ %

... ... ... ... … ... ...

Tổng cộng ... ... ...

6) Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu:

BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG NHẬP SỐ LƯỢNG XUẤT TỒN

… … … … … …

Biết: Tồn = Số lượng nhập – Số lượng xuất

7) Cho biết số liệu còn lại của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn
phím; kết quả đưa ra theo mẫu:

THÔNG TIN HÀNG HÓA

MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG CÒN LẠI

M02 … …

Biết: Số lượng còn lại = Tổng số lượng nhập – Tổng số lượng xuất

8) Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết quả
đưa ra theo mẫu:

Trang 23
Bài tập Tin học đại cương

LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG: …(TÊN HÀNG)

STT NGÀY SỐ LƯỢNG TIỀN

… … … …

Tổng cộng: … …

9) Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Tổng hợp
lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:

BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNG

STT THÁNG TIỀN TỶ LỆ %

… … … …

Tổng cộng: …

10) Cho biết đơn giá của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết
quả đưa ra theo mẫu:

THÔNG TIN HÀNG HÓA

MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ NHẬP ĐƠN GIÁ XUẤT

M03 … …

11) Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:

LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY:… (ghi ngày)

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG XUẤT

… … … …
12) Thống kê tiền hàng nhập theo mẫu, vẽ biểu đồ tương ứng dữ liệu đó.
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP
Mã hàng
Tháng
M01 M02 M03 M04

… … … … …
… … … … …
… … … … …

Trang 24
Bài tập Tin học đại cương

BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA


BẢNG DANH MỤC TÀI SẢN BẢNG DANH MỤC ĐƠN VỊ

Mã tài Tên tài Đơn vị


Đơn giá Mã đơn vị KT HC
sản sản tính
G Ghế Cái 1.250.000 Tên đơn vị Kế toán Hành chính
B Bàn Cái 4.000.000
T Tủ Bộ 15.800.000 Giá trị đã sử dụng 10%
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ngày Ngày Mã tài Tên tài Tên đơn Năm sử Khấu Thành
mua thanh lý sản sản vị dụng hao tiền
2/3/1997 12/03/2011 KT01T
2/4/1997 22/05/2011 KT02G
12/3/1998 12/03/2011 HC01B
15/4/1999 15/06/2011 HC02T
28/3/2000 18/05/2011 HC03G
15/3/2005 25/01/2011 KT03B
11/4/2007 11/04/2011 HC04T
1/1/2008 21/12/2011 KT04B
Yêu cầu:
1. Sử dụng hàm điền Tên tài sản, Tên đơn vị
2. Tính Năm sử dụng = Năm thanh lý – Năm mua
10% Nếu Năm sử dụng <= 5

3. Tính Khấu hao = 15% Nếu 5 < Năm sử dụng <= 10
20% Nếu Năm sử dụng > 10

4. Tính Thành tiền = Đơn giá x (1 - Khấu hao – Giá trị đã sử dụng)

5. Sử dụng hàm cho biết thông tin về một loại tài sản bất kỳ. Mã tài sản là dữ liệu cho trước:

Mã tài sản Tên tài sản Tổng số lượng Tổng thành tiền
B … … …

Trang 25
Bài tập Tin học đại cương

6.Thống kê dữ liệu vào bảng sau:

BẢNG THỐNG KÊ TÀI SẢN

Tên tài sản Tổng số lượng Tổng thành tiền


Ghế … …
Bàn … …
Tủ … …

7. Cho biết thông tin chi tiết về tài sản của từng đơn vị. Kết quả in ra theo mẫu:

BẢNG THỐNG KÊ CỦA PHÒNG: … (Ghi tên phòng)

Ngày Ngày Mã tài Tên tài Tên Năm sử Khấu Thành Tỷ lệ


mua thanh lý sản sản đơn vị dụng hao tiền %
… … … … … … … … …
Tổng: …

8. Thống kê (Tổng hợp) giá trị tài sản của từng phòng ban. Kết quả in ra theo mẫu:

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ TÀI SẢN

STT Tên đơn vị Thành tiền


… … …
TỔNG …

9. Thêm cột Thứ tự sử dụng cạnh phải cột thành tiền, sử dụng hàm xếp thứ tự về thời gian
sử dụng của các tài sản.

Sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình của tất cả tài sản:

Giá trị thành tiền lớn nhất …


Giá trị thành tiền nhỏ nhất …
Giá trị thành tiền trung bình …

10. Lập bảng báo cáo thống kê và biểu đồ tương ứng.


BẢNG BÁO CÁO THỐNG KÊ

Đơn vị Bàn Ghế Tủ


Số lượng Số lượng Số lượng
Kế toán
Hành chính Số lượng Số lượng Số lượng

Trang 26

You might also like