You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT KIỂM TRA CUỐI KỲ

KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II - Năm học 2018 – 2019


(Không được sử dụng tài liệu)

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Môn: Thanh toán quốc tế Thời lượng: 60 phút
Mã đề: 1
Tên SV : ………………………… MSSV: ………….……… Mã lớp:........... ………..
Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2
A

Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2

Sinh viên làm bài theo hướng dẫn sau đây: đánh dấu chéo (X) trên phương án được chọn (một
câu trả lời duy nhất, đúng nhất cho mỗi câu hỏi)
Chọn B A B C D
Bỏ B, chọn D A B C D
Bỏ D, chọn lại B A B C D

Câu 1 a b c d Câu 16 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 17 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 18 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 19 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 20 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 21 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 22 a b c d
Câu 8 a b c d Câu 23 a b c d
Câu 9 a b c d Câu 24 a b c d
Câu 10 a b c d Câu 25 a b c d
Câu 11 a b c d Câu 26 a b c d
Câu 12 a b c d Câu 27 a b c d
Câu 13 a b c d Câu 28 a b c d
Câu 14 a b c d Câu 29 a b c d
Câu 15 a b c d Câu 30 a b c d

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II Năm học 2018 – 2019
(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: Thanh toán quốc tế Thời gian: 60 phút


(Dành cho lớp 402, 405, 408, 409 )

Mã đề: 1

Phần 1: Trắc nghiệm (7,5 điểm), phần này sinh viên làm bài trên phiếu trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về cơ sở hình thành hoạt động thanh toán quốc tế là đúng
a. Hoạt động TTQT ra đời khi có hoạt b. Hoạt động TTQT ra đời khi có quan
động ngoại thương hệ kinh tế quốc tế
c. Hoạt động TTQT ra đời khi có hoạt d. Hoạt động TTQT ra đời khi có hoạt
động vận tải quốc tế động ngoại thương, vận tải và du lịch
quốc tế
Câu 2: Ngân hàng thương mại ngoài việc cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế, còn có thể hỗ trợ
các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế hoạt dịch vụ nào, ngoài trừ
a. Tài trợ thương mại b. Dịch vụ bảo đảm hỗ trợ cho doanh
nghiệp trong kinh doanh quốc tế
c. Bảo lãnh ngân hàng d. Mua bán ngoại tệ theo yêu cầu
Câu 3: Điều khoản thanh toán trong hợp đồng mua bán quốc tế thường có những nội dung sau
a. Đồng tiền thanh toán, thời gian thanh b. Đồng tiền thanh toán, thời gian thanh
toán, giá cả thanh toán toán, phương thức thanh toán, giá cả
thanh toán
c. Đồng tiền thanh toán, thời gian thanh d. Đồng tiền thanh toán, thời gian thanh
toán, phương thức thanh toán, giá cả toán, phương thức thanh toán, chứng
thanh toán, chứng từ thanh toán từ thanh toán, địa điểm thanh toán
Câu 4: Để đối phó với biến động tỉ giá hối đoái, các doanh nghiệp xuất nhập khẩu hiện nay, thường
xử lý bằng cách
a. Đưa điều khoản bảo đảm hối đoái b. Đưa điều khoản bảo đảm hối đoái theo
bằng vàng vào hợp đồng mua bán một rổ tiền tệ vào hợp đồng mua bán
c. Đưa điều khoản bảo đảm hối đoái theo d. Dùng các nghiệp vụ trên thị trường
một đơn vị tiền tệ vào hợp đồng mua hối đoái.
bán
Câu 5: Là người bán, người xuất khẩu, hãy sắp xếp trật tự về thời gian thanh toán theo hướng có lợi
cho người bán giảm dần
a. Trả hỗn hợp, trả trước, trả ngay, trả b. Trả trước, trả hỗn hợp, trả ngay, trả
sau sau
c. Trả trước, trả ngay, trả sau, trả hỗn d. Trả trước, trả ngay, trả hỗn hợp, trả
hợp, sau.
Câu 6: Thuật ngữ “nominated banh” để chỉ
a. Ngân hàng được chỉ định b. Ngân hàng được chỉ định trong
phương thức tín dụng chứng từ
c. Ngân hàng được chỉ định trong d. Ngân hàng được chỉ định trong mọi
phương thức thanh toán nhờ thu phương thức thanh toán quốc tế.
Câu 7: Sắp xếp các phương tiện sau theo thứ tự thời gian ra đời từ sớm nhất đến muộn nhất
a. Kỳ phiếu, giấy nợ, hối phiếu, séc b. Giấy nợ, kỳ phiếu, hối phiếu, séc
c. Giấy nợ, hối phiếu, séc, kỳ phiếu d. Séc, giấy nợ, kỳ phiếu, hối phiếu
2
Câu 8: Với hối phiếu trả chậm, thời gian thanh toán có bao nhiêu cách thể hiện (dựa vào định nghĩa
hối phiếu đã học)
a. 1 b. 3
c. 2 d. 4
Câu 9: Người xuất khẩu, người bán là người nào sau đây trong chủ thể liên quan đến tờ hối phiếu
a. Drawee b. Acceptor
c. Drawer d. Assignor
Câu 10: Nghiệp vụ liên quan hối phiếu là, ngoại trừ
a. Ký phát hối phiếu b. Chuyển nhượng hối phiếu
c. Bảo lãnh hối phiếu d. Xác nhận hối phiếu
Câu 11: Người thụ hưởng trên bề mặt của hối phiếu dùng trong thanh toán quốc tế, thường là:
a. Người xuất khẩu b. Ngân hàng dịch vụ người xuất khẩu
c. Người nhập khẩu d. Ngân hàng dịch vụ người nhập khẩu
Câu 12: Ai là người ký hậu hối phiếu đầu tiên:
a. Ngân hàng nhờ thu b. Người thụ hưởng ghi mặt trước của
hối phiếu
c. Người xuất khẩu d. Người ký phát hối phiếu
Câu 13: Hồ sơ của phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau không có chứng từ nào sau đây
a. Hối phiếu b. Hóa đơn thương mại
c. Hợp đồng mua bán d. Tờ khai hải quan hàng nhập
Câu 14: Các ưu điểm của phương thức chuyển tiền là, ngoại trừ
a. Chí phí dịch vụ thấp so với các b. Giữ được quan hệ hài hòa giữa bên
phương thức khác bán và bên mua
c. Thời gian nhanh so với các phương d. Thụ tục đơn gian, không cần quan tâm
thức khác đến các tập quán, thông lệ quốc tế
Câu 15: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền, paying bank là
a. Người xuất khẩu b. Ngân hàng xuất khẩu
c. Người nhập khẩu d. Ngân hàng nhập khẩu
Câu 16: Tập quán sử dụng cho phương thức thanh toán nhờ thu là
a. URR b. ISBP
c. UCP d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Trong thương vụ quốc tế thanh toán bằng nhờ thu, có sự tranh chấp giữa người bán và
người mua, các bên sẽ sử dụng văn bản nào sau đây để giải quyết tranh chấp
a. Hợp đồng giao dịch cơ sở b. Lệnh nhờ thu
c. Đơn nhờ thu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: Ngân hàng dịch vụ của người nhập khẩu đóng vai trò nào sau đây trong qui trình nhờ thu
quốc tế
a. Remitting bank (Ngân hàng gửi nhờ b. Presenting bank (Ngân hàng xuất
thu) khẩu)
c. Collecting banh (Ngân hàng thu hộ) d. Drawee (Người trả tiền)
Câu 19: Nhờ thu vô điều kiện là:
a. D/P b. Clean collection
c. D/A d. DTC (DOT)
Câu 20: Trong nhờ thu, chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính
a. Vận đơn đường biển b. Hóa đơn thương mại
c. Hối phiếu d. Bảo hiểm đơn
Câu 21: Phương thức thanh toán có sự cam kết của ngân hàng về thanh toán là
a. Nhờ thu trơn b. Chuyển tiền
c. Nhờ thu kèm chứng từ d. Tín dụng chứng từ

3
Câu 22: Hợp đồng điều chỉnh quan hệ giữa người nhập khẩu và ngân hàng nhập khẩu trong
phương thức tín dụng chứng từ là
a. L/C b. Thông báo L/C
c. Đơn xin mở L/C d. Tu chỉnh L/C
Câu 23: Ngân hàng nhập khẩu đóng vai trò nào sau đây trong phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ
a. Ngân hàng thông báo L/C b. Ngân hàng xác nhận L/C
c. Ngân hàng được chỉ định thanh toán d. Ngân hàng mở L/C
L/C
Câu 24: Với tư cách là ngân hàng được chỉ định, ngân hàng này có bao nhiêu cách để thanh toán
cho người hưởng lợi khi chứng từ xuất trình là phù hợp
a. 2 cách b. 4 cách
c. 3 cách d. 5 cách
Câu 25: L/C không hủy ngang, giá trị thực hiện là thanh toán bằng thương lượng tại một ngân hàng
ở nước xuất khẩu, thời gian tối đa các ngân hàng kiểm tra chứng từ của L/C này là:
a. 5 ngày làm việc b. 10 ngày làm việc
c. 5 ngày làm việc ngân hàng d. 10 ngày làm việc ngân hàng
Câu 26: Một L/C không qui định là thuộc loại nào, thì ta coi là:
a. L/C có thể hủy ngang b. L/C không có giá trị thực hiện
c. L/C không hủy ngang d. L/C không hủy ngang và có giá trị
thực hiện
Câu 27: Khi nhận được tu chỉnh L/C không rõ ràng (không xác định được tính chân thực), thì
a. Người xuất khẩu chỉ thị cho người xin b. Ngân hàng phát hành cung cấp thông
mở L/C liên hệ ngân hàng phát hành tin không chậm trể để xác minh
để xác minh
c. Ngân hàng thông báo phải yêu cầu d. Ngân hàng được chỉ định liên hệ ngân
ngân hàng phát hành xác minh không hàng phát hành để xác minh
chậm trễ
Câu 28: Hợp đồng giá trị lớn, giao hàng nhiều lần, hàng đồng nhất, nên dùng L/C:
a. L/C không hủy ngang b. L/C tuần hoàn
c. L/C đối ứng d. L/C ứng trước
Câu 29: Ngân hàng phát hành thanh toán cho người hưởng lợi với điều kiện
a. Bộ chứng từ xuất trình là phù hợp b. Hàng hóa nhập tại cảng phù hợp với
L/C
c. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp với d. Hàng hóa và chứng từ phù hợp với
hợp đồng giao dịch cơ sở nhau
Câu 30: Phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ có giá trị thương lượng tại ngân hàng được
chỉ định ở nước xuất khẩu, hối phiếu được ký phát đòi tiền
a. Applicant b. Nominated bank
c. Beneficiary bank d. Issuing bank

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ


KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II Năm học 2013 – 2014
(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: Thanh toán quốc tế Thời lượng: 60 phút


(Dành cho lớp 11402)
4
Mã đề: 1
Câu 1: Câu nào sau đây thể hiện đúng nghĩa của thuật ngữ trả chậm không dùng hối phiếu theo quan điểm
của UCP600
a. Trả vào ngày đáo hạn
b. Cam kết trả tiền vào ngày đáo hạn
c. Cam kết trả tiền sau và trả tiền khi đáo hạn
d. Chấp nhận hối phiếu đòi nợ do người thụ hưởng ký phát và trả tiền khi đáo hạn.
Câu 2: Địa điểm xuất trình chứng từ trong phương thức thanh toán L/C là địa điểm của:
a. Ngân hàng phát hành c. Ngân hàng được chỉ định
b. Ngân hàng thông báo d. Của ngân hàng mà L/C có giá trị thanh toán
Câu 3: UCP600 cho rằng: “Việc xuất trình một hoặc nhiều bản gốc các chứng từ ….theo các điều 19, 20, 21,
22, 23, 24 và 25 phải do người thụ hưởng hoặc người thay mặt thực hiện không muộn hơn 21 ngày theo lịch
sau ngày giao hàng…, nhưng trong bất cứ trường hợp nào cũng không được muộn hơn ngày hết hạn của tín
dụng”. Chứng từ đang đề cập đến của điều khoản này là:
a. Hóa đơn thương mại c. Chứng từ vận tải
b. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa d. Chứng từ bảo hiểm
Câu 4: Khi một thư tín dụng yêu cầu ký phát một hối phiếu cho người xin mở thư tín dụng, theo UCP 600,
các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như vậy như thế nào?
a. Các ngân hàng có thể không quan tâm đến yêu cầu như vậy
b. Các ngân hàng có thể chấp nhận một hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở có lưu ý đến người mở.
c. Các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như là “một chứng từ phụ”.
d. Các ngân hàng sẽ thuyết phục người mở điều chỉnh thư tín dụng nhằm loại bỏ những yêu cầu như vậy.
Câu 5: Dựa trên điều khoản của UCP 600 qui định về vận đơn đường biển, câu nào dưới đây đúng khi định
nghĩa chuyển tải hàng?
a. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức khác trong suốt tiến
trình vận chuyển.
b. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một con tàu này đến một con tàu khác trong suốt hành trình chuyên chở
hàng bằng đường biển từ cảng xếp hàng đến cảng cuối cùng.
c. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức vận chuyển khác
trong các hình thức vận chuyển khác nhau trong suốt tiến trình chuyên chở.
d. Dỡ hàng hoặc tái dỡ hàng từ một số phương tiện vận chuyển này đến phương tiện vận chuyển khác trong
suốt tiến trình vận chuyển.
Câu 6: Nếu một nhà xuất khẩu được yêu cầu chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến người mua
nhưng người bán muốn người mua phải có một sự bảo đảm thanh toán đối với người bán nếu người mua
không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là:
a. L/C chuyển nhượng c. L/C dự phòng
b. L/C tuần hoàn d. L/C có đảm bảo thanh toán.
Câu 7: Lệnh nhờ thu mà ngân hàng gửi nhờ thu lập ra là hợp đồng điều chỉnh quan hệ giữa:
a. Người xuất khẩu và ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng gửi nhờ thu và ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng thu hộ và ngân hàng xuất trình d. Ngân hàng xuất trình và người nhập khẩu
Câu 8: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán không có sự cam kết của ngân hàng
về nghĩa vụ thanh toán:
a. T/T c. D/P
b. D/A d. Cả a, b và c
Câu 9: Theo URC 522, người mà chứng từ xuất trình đòi tiền anh ta theo quy định của chỉ thị nhờ thu là:
a. Người ủy thác thu c. Ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng gửi nhờ thu d. Người trả tiền
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hoạt động thanh toán quốc tế là sai:
a. Dùng ngoại tệ
b. Luật áp dụng là luật các quốc gia, các tập quán quốc tế
c. Thông qua hệ thống ngân hàng
d. Độ rủi ro cáo hơn so với thanh toán trong nước
Câu 11: Nhân tố khách quan có ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại
a. Quy mô của ngân hàng. c. Nguồn nhân lực
b. Thương hiệu của ngân hàng d. Môi trường kinh tế quốc gia
Câu 12: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn đồng tiền thanh toán giữa các doanh nghiệp trong hợp
đồng xuất nhập khẩu:
a. Tập quán ngành hàng c. Tập quán khu vực thị trường

5
b. Giá trị hợp đồng d. Vị thế thương mại giữa các bên
Câu 13: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức thanh toán giữa các doanh nghiệp trong
hợp đồng xuất nhập khẩu:
a. Giá trị hợp đồng c. Tập quán khu vực thị trường
b. Quy định pháp luật của các quốc gia d. Quan hệ giữa các bên mua và bán
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về trả trước với ý nghĩa người mua cấp tín dụng cho người bán là sai:
a. Số tiền lớn
b. Thời gian cấp tín dụng so với thời gian giao hàng là dài
c. Tiền trả trước không phát sinh lãi
d. Giá hàng giảm so với trả ngay
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về nghiệp vụ chuyển nhượng hối phiếu là sai:
a. Có 2 hình thức chuyển nhượng hối phiếu là ký hậu và chuyển giao
b. Người ký hậu chính là người hưởng lợi của tờ hối phiếu
c. Sau khi ký hậu, người hưởng lợi hối phiếu chấm dứt quyền và nghĩa vụ liên quan đến tờ hối phiếu.
d. Ký hậu có nhiều loại: ký hậu đích danh, ký hậu theo lệnh, ký hậu hạn chế, ký hậu miễn truy đòi.
Câu 16: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền, thuật ngữ “remitting bank” để chỉ
a. Người mua c. Người bán
b. Ngân hàng nước bán d. Ngân hàng người mua
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu, nếu người nhập khẩu không thanh toán, thì cơ sở pháp lý để người xuất
khẩu khởi kiện người nhập khẩu nếu có là:
a. Đơn yêu cầu nhờ thu c. Chỉ thị nhờ thu
b. Hợp đồng xuất nhập khẩu d. Cả a, b, c
Câu 18: Các lưu ý về sử dụng URC sau đây là sai:
a. Là văn bản pháp lý mang tính tùy nghi
b. Các bên có thỏa thuận khác với URC nhưng phải ghi vào hợp đồng xuất nhập khẩu
c. Muốn sử dụng URC thì phải dẫn chiếu đến nó
d. URC dưới luật quốc gia
Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây về nhờ thu là sai:
a. Căn cứ để nhờ thu là dựa trên chứng từ
b. Ngân hàng đóng vai trò trung gian
c. Chỉ có nhờ thu trả sau và trả ngay
d. Thời gian thanh toán của nhờ thu là nhanh so với các phương thức khác
Câu 20: Theo URC 522, khi nhận được bộ chừng từ nhờ thu, ngân hàng phải
a. Kiểm tra các nội dung của các chứng từ để bảo đảm rằng chúng không mâu thuẫn nhau
b. Kiểm tra để bảo đảm rằng các chứng từ thỏa mãn chức năng của chúng
c. Kiểm tra để bảo đảm rằng chứng từ phù hợp với lệnh nhờ thu về số loại và số lượng mỗi loại
d. Cả a, b và c
Câu 21: Theo UCP 600, ngân hàng nào là “Ngân hàng mà với ngân hàng đó tín dụng có giá trị thanh toán
hoặc bất cứ ngân hàng nào trong trường hợp tín dụng có giá trị thanh toán đối với bất cứ ngân hàng nào”:
a. Issuing bank c. Nominated bank
b. Comfirming bank d. Negotiating bank
Câu 22: Một LC yêu cầu “Copy Invoice / copy Air Waybill”. Người hưởng lợi sẽ xuất trình?
a. Chỉ 1 bản sao invoice c. Chỉ 1 bản sao Airwaybill
b. 1 bản sao invoice và 1 bản sao Airwaybill d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu
mở:
a. Hóa đơn: 2 bản gốc, 2 bản sao c. C/O : 3 bản sao
b. B/L surrendered : toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 24: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất
trình hóa đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:
a. Detailed conmercial c. Final invoice
b. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 25: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
a. Endorsement c. Discount
b. Protest d. Acceptance
Câu 26: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả trước c. L/C
b. D/A d. D/P

6
Câu 27: Chứng từ nào sau đây là chứng từ sở hữu hàng hóa:
a. Bill of lading c. Seaway bill
b. Airway bill d. Truck bill of lading
Câu 28: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết của ngân
hàng về nghĩa vụ thanh toán:
a. Clean collection. c. D/P
b. D/A d. Cả a, b và c
Câu 29: Điều 1, khoản b, URC522, viết “Các ngân hàng sẽ không có nghĩa vụ phải tiến hành nhờ thu hoặc
bất cứ chỉ thị nhờ thu nào, hoặc các chỉ thị liên quan sau này”. Thuật ngữ “các ngân hàng” ở đây có nghĩa là:
a. Ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng xuất trình d. Các ngân hàng trên
Câu 30: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
b. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 31: Ngày hết hạn L/C là:
a. Ngày giao hàng muộn nhất c. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
b. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu
Câu 32: Ngân hàng xác nhận L/C được chỉ định bởi
a. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phát hành
b. Người yêu cầu d. Ngân hàng thông báo
Câu 33: Người xuất trình cho Ngân hàng xác nhận có thể là
a. Ngân hàng được chỉ định đích danh c. Người thụ hưởng
b. Bất kỳ ngân hàng nào nếu L/C có giá trị tự do d. Tất cả các phương án trên
Câu 34: Theo UCP và ISBP, Ngân hàng chấp nhận thanh toán hóa đơn thương mại ghi ngày phát hành :
a. Trước ngày giao hàng c. Sau ngày phát hành L/C nhưng trước ngày xuất trình
b. Trùng với ngày phát hành L/C d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 35: Nhà xuất khẩu và nhập khẩu đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà xuất khẩu sẽ chuyển giao bộ chứng từ nhờ thu cho ai
a. Trực tiếp cho nhà nhập khẩu c. Cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
b. Cho thuyền trưởng d. Cho ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
Câu 36: Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình, theo URC 522, ngân hàng
phải thông báo cho khách hàng trong trường hợp nào:
a. Số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn yêu cầu nhờ thu
b. Số tiền ghi trên hóa đơn không khớp với ghi trên hối phiếu
c. Vận đơn chưa được ký hậu
d. Không chỉ ra ngân hàng thu hộ
Câu 37: Lệnh nhờ thu là:
a. Hóa đơn bán hàng c. Chứng từ vận tải
b. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện d. Một yêu cầu thanh toán
Câu 38: Người ký hậu hối phiếu đầu tiên là
a. Người xuất khẩu c. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước của hối phiếu
b. Ngân hàng được chỉ định d. Người ký phát hối phiếu
Câu 39: Người thụ hưởng hối phiếu trong ngoại thương là:
a. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu c. Người xuất khẩu
b. Ngân hàng thu hộ d. Ngân hàng xuất trình
Câu 40: Chấp nhận thanh toán hối phiếu phải chỉ ra ngày tháng trong trường hợp:
a. x days sight c. x days signed
b. x days B/L date d. on a fixed future date
Câu 41: Theo UCP 600: “Người xuất trình” là:
a. Người xuất khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu
b. Người hưởng lợi L/C d. Bất cứ bên nào thực hiện việc xuất trình
Câu 42: Thuật ngữ không được quy định trong Điều 2 của URC 522:
a. Nhờ thu c. Nhờ thu kèm chứng từ
b. Nhờ thu trơn d. Nhờ thu khác
Câu 43: Khoản a.1. Điều 4 của URC 522 quy định : “Mọi chứng từ nhờ thu gửi đi đều phải kèm theo chỉ thị
nhờ thu chỉ rõ việc nhờ thu phải theo URC 522 và có những chỉ dẫn đầy đủ và chính xác”. Thuật ngữ chỉ thị
nhờ thu ở đoạn trên đề cập:
a. Chỉ thị của người xuất khẩu người cho ngân hàng gửi nhờ thu
7
b. Chị thị của ngân hàng gửi nhờ thu gửi cho ngân hàng thu hộ
c. Chị thị của ngân hàng thu hộ đối với ngân hàng xuất trình
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 44: Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình các bản sao của chứng từ, thì người hưởng lợi được
quyền:
a. Xuất trình bản gốc c. Xuất trình bản gốc hoặc bản sao
b. Xuất trình bản sao d. Cả a, b, c đều sai
Câu 45: Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày sau khi nhìn
thấy. Cách thực hiện của L/C là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 46: Theo UCP 600, hóa đơn thương mại để được thanh toán phải, ngoại trừ:
a . Phải thể hiện là do người thụ hưởng phát hành. c. Phải ghi bằng loại tiền của tín dụng.
b . Phải đứng tên người yêu cầu. d . Phải được ký bởi người hưởng lợi.
Câu 47: Loại chứng từ không được quy định trong UCP 600:
a. Vận đơn đường biển c. Chứng từ gửi hàng
b. Giấy gửi hàng đường biển d. Vận đơn đường bộ
Câu4 8: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5,
bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là
ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian
bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là (hiểu theo UCP600) :
a. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5
b. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 49: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng
và bất cứ lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng (theo
UCP600):
a. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau.
b. Không còn giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.
c. Do ngân hàng mở L/C quyết định.
d. Do người hưởng lợi quyết định.
Câu 50: UCP 600 quy định: “Trừ khi có sự thỏa thuận khác vào lúc chuyển nhượng, tất cả các chi phí (như
hoa hồng, lệ phí, thủ tục phí hoặc chi phí) xảy ra liên quan đến việc chuyển nhượng là do…”:
a. Người hưởng lợi chịu c. Người hưởng lợi thứ hai chịu
b. Người hưởng lợi thứ nhất chịu d. Người xin mở L/C chịu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ


KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II Năm học 2011 – 2012
(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: Thanh toán quốc tế Thời lượng: 60 phút


8
(Dành cho lớp 9402)
Mã đề: 1
Câu 1: Theo UCP 600: “Người xuất trình” là:
a. Người xuất khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu
b. Người hưởng lợi L/C d. Bất cứ bên nào thực hiện việc xuất trình
Câu 2: Thuật ngữ không được quy định trong Điều 2 của URC 522:
c. Nhờ thu c. Nhờ thu kèm chứng từ
d. Nhờ thu trơn d. Nhờ thu khác
Câu 3: Khoản a.1. Điều 4 của URC 522 quy định : “Mọi chứng từ nhờ thu gửi đi đều phải kèm theo chỉ thị
nhờ thu chỉ rõ việc nhờ thu phải theo URC 522 và có những chỉ dẫn đầy đủ và chính xác”. Thuật ngữ chỉ thị
nhờ thu ở đoạn trên đề cập:
e. Chỉ thị của người xuất khẩu người cho ngân hàng gửi nhờ thu
f. Chị thị của ngân hàng gửi nhờ thu gửi cho ngân hàng thu hộ
g. Chị thị của ngân hàng thu hộ đối với ngân hàng xuất trình
h. Cả a, b và c đều đúng
Câu 4: Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình các bản sao của chứng từ, thì người hưởng lợi được
quyền:
c. Xuất trình bản gốc c. Xuất trình bản gốc hoặc bản sao
d. Xuất trình bản sao d. Cả a, b, c đều sai
Câu 5: Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày sau khi nhìn
thấy. Cách thực hiện của L/C là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 6: Theo UCP 600, hóa đơn thương mại để được thanh toán phải, ngoại trừ:
a . Phải thể hiện là do người thụ hưởng phát hành. c. Phải ghi bằng loại tiền của tín dụng.
b . Phải đứng tên người yêu cầu. d . Phải được ký bởi người hưởng lợi.
Câu 7: Loại chứng từ không được quy định trong UCP 600:
c. Vận đơn đường biển c. Chứng từ gửi hàng
d. Giấy gửi hàng đường biển d. Vận đơn đường bộ
Câu 8: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ
vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7
tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu
tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là (hiểu theo UCP600) :
c. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5
d. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 9: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng và
bất cứ lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng (theo
UCP600):
e. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau.
f. Không còn giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.
g. Do ngân hàng mở L/C quyết định.
h. Do người hưởng lợi quyết định.
Câu 10: UCP 600 quy định: “Trừ khi có sự thỏa thuận khác vào lúc chuyển nhượng, tất cả các chi phí (như
hoa hồng, lệ phí, thủ tục phí hoặc chi phí) xảy ra liên quan đến việc chuyển nhượng là do…”:
a. Người hưởng lợi chịu c. Người hưởng lợi thứ hai chịu
b. Người hưởng lợi thứ nhất chịu d. Người xin mở L/C chịu
Câu 11: Câu nào sau đây thể hiện đúng nghĩa của thuật ngữ trả chậm không dùng hối phiếu theo quan điểm
của UCP600
a. Trả vào ngày đáo hạn
b. Cam kết trả tiền vào ngày đáo hạn
c. Cam kết trả tiền sau và trả tiền khi đáo hạn
d. Chấp nhận hối phiếu đòi nợ do người thụ hưởng ký phát và trả tiền khi đáo hạn.
Câu 12: Địa điểm xuất trình chứng từ trong phương thức thanh toán L/C là địa điểm của:
c. Ngân hàng phát hành c. Ngân hàng được chỉ định
d. Ngân hàng thông báo d. Của ngân hàng mà L/C có giá trị thanh toán
Câu 13: UCP600 cho rằng: “Việc xuất trình một hoặc nhiều bản gốc các chứng từ ….theo các điều 19, 20,
21, 22, 23, 24 và 25 phải do người thụ hưởng hoặc người thay mặt thực hiện không muộn hơn 21 ngày theo

9
lịch sau ngày giao hàng…, nhưng trong bất cứ trường hợp nào cũng không được muộn hơn ngày hết hạn của
tín dụng”. Chứng từ đang đề cập đến của điều khoản này là:
c. Hóa đơn thương mại c. Chứng từ vận tải
d. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa d. Chứng từ bảo hiểm
Câu 14: Khi một thư tín dụng yêu cầu ký phát một hối phiếu cho người xin mở thư tín dụng, theo UCP 600,
các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như vậy như thế nào?
a. Các ngân hàng có thể không quan tâm đến yêu cầu như vậy
b. Các ngân hàng có thể chấp nhận một hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở có lưu ý đến người mở.
c. Các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như là “một chứng từ phụ”.
d. Các ngân hàng sẽ thuyết phục người mở điều chỉnh thư tín dụng nhằm loại bỏ những yêu cầu như vậy.
Câu 15: Dựa trên điều khoản của UCP 600 qui định về vận đơn đường biển, câu nào dưới đây đúng khi định
nghĩa chuyển tải hàng?
a. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức khác trong suốt tiến
trình vận chuyển.
b. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một con tàu này đến một con tàu khác trong suốt hành trình chuyên chở
hàng bằng đường biển từ cảng xếp hàng đến cảng cuối cùng.
c. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức vận chuyển khác
trong các hình thức vận chuyển khác nhau trong suốt tiến trình chuyên chở.
d. Dỡ hàng hoặc tái dỡ hàng từ một số phương tiện vận chuyển này đến phương tiện vận chuyển khác trong
suốt tiến trình vận chuyển.
Câu 16: Nếu một nhà xuất khẩu được yêu cầu chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến người
mua nhưng người bán muốn người mua phải có một sự bảo đảm thanh toán đối với người bán nếu người
mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là:
a. L/C chuyển nhượng c. L/C dự phòng
b. L/C tuần hoàn d. L/C có đảm bảo thanh toán.
Câu 17: Lệnh nhờ thu mà ngân hàng gửi nhờ thu lập ra là hợp đồng điều chỉnh quan hệ giữa:
c. Người xuất khẩu và ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng gửi nhờ thu và ngân hàng thu hộ
d. Ngân hàng thu hộ và ngân hàng xuất trình d. Ngân hàng xuất trình và người nhập khẩu
Câu 18: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán không có sự cam kết của ngân hàng
về nghĩa vụ thanh toán:
c. T/T c. D/P
d. D/A d. Cả a, b và c
Câu 19: Theo URC 522, người mà chứng từ xuất trình đòi tiền anh ta theo quy định của chỉ thị nhờ thu là:
c. Người ủy thác thu c. Ngân hàng thu hộ
d. Ngân hàng gửi nhờ thu d. Người trả tiền
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hoạt động thanh toán quốc tế là sai:
e. Dùng ngoại tệ
f. Luật áp dụng là luật các quốc gia, các tập quán quốc tế
g. Thông qua hệ thống ngân hàng
h. Độ rủi ro cáo hơn so với thanh toán trong nước
Câu 21: Nhân tố khách quan có ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại
a. Quy mô của ngân hàng. c. Nguồn nhân lực
b. Thương hiệu của ngân hàng d. Môi trường kinh tế quốc gia
Câu 22: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn đồng tiền thanh toán giữa các doanh nghiệp trong hợp
đồng xuất nhập khẩu:
c. Tập quán ngành hàng c. Tập quán khu vực thị trường
d. Giá trị hợp đồng d. Vị thế thương mại giữa các bên
Câu 23: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức thanh toán giữa các doanh nghiệp trong
hợp đồng xuất nhập khẩu:
c. Giá trị hợp đồng c. Tập quán khu vực thị trường
d. Quy định pháp luật của các quốc gia d. Quan hệ giữa các bên mua và bán
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về trả trước với ý nghĩa người mua cấp tín dụng cho người bán là sai:
e. Số tiền lớn
f. Thời gian cấp tín dụng so với thời gian giao hàng là dài
g. Tiền trả trước không phát sinh lãi
h. Giá hàng giảm so với trả ngay
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về nghiệp vụ chuyển nhượng hối phiếu là sai:
e. Có 2 hình thức chuyển nhượng hối phiếu là ký hậu và chuyển giao
f. Người ký hậu chính là người hưởng lợi của tờ hối phiếu
10
g. Sau khi ký hậu, người hưởng lợi hối phiếu chấm dứt quyền và nghĩa vụ liên quan đến tờ hối phiếu.
h. Ký hậu có nhiều loại: ký hậu đích danh, ký hậu theo lệnh, ký hậu hạn chế, ký hậu miễn truy đòi.
Câu 26: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền, thuật ngữ “remitting bank” để chỉ
c. Người mua c. Người bán
d. Ngân hàng nước bán d. Ngân hàng người mua
Câu 27: Trong thanh toán nhờ thu, nếu người nhập khẩu không thanh toán, thì cơ sở pháp lý để người xuất
khẩu khởi kiện người nhập khẩu nếu có là:
c. Đơn yêu cầu nhờ thu c. Chỉ thị nhờ thu
d. Hợp đồng xuất nhập khẩu d. Cả a, b, c
Câu 28: Các lưu ý về sử dụng URC sau đây là sai:
e. Là văn bản pháp lý mang tính tùy nghi
f. Các bên có thỏa thuận khác với URC nhưng phải ghi vào hợp đồng xuất nhập khẩu
g. Muốn sử dụng URC thì phải dẫn chiếu đến nó
h. URC dưới luật quốc gia
Câu 29: Câu phát biểu nào sau đây về nhờ thu là sai:
e. Căn cứ để nhờ thu là dựa trên chứng từ
f. Ngân hàng đóng vai trò trung gian
g. Chỉ có nhờ thu trả sau và trả ngay
h. Thời gian thanh toán của nhờ thu là nhanh so với các phương thức khác
Câu 30: Theo URC 522, khi nhận được bộ chừng từ nhờ thu, ngân hàng phải
e. Kiểm tra các nội dung của các chứng từ để bảo đảm rằng chúng không mâu thuẫn nhau
f. Kiểm tra để bảo đảm rằng các chứng từ thỏa mãn chức năng của chúng
g. Kiểm tra để bảo đảm rằng chứng từ phù hợp với lệnh nhờ thu về số loại và số lượng mỗi loại
h. Cả a, b và c
Câu 31: Theo UCP 600, ngân hàng nào là “Ngân hàng mà với ngân hàng đó tín dụng có giá trị thanh
toán hoặc bất cứ ngân hàng nào trong trường hợp tín dụng có giá trị thanh toán đối với bất cứ ngân
hàng nào”:
c. Issuing bank c. Nominated bank
d. Comfirming bank d. Negotiating bank
Câu 32: Một LC yêu cầu “Copy Invoice / copy Air Waybill”. Người hưởng lợi sẽ xuất trình?
a. Chỉ 1 bản sao invoice c. Chỉ 1 bản sao Airwaybill
b. 1 bản sao invoice và 1 bản sao Airwaybill d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 33: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người
nhập khẩu mở:
c. Hóa đơn: 2 bản gốc, 2 bản sao c. C/O : 3 bản sao
d. B/L surrendered : toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 34: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất
trình hóa đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:
c. Detailed conmercial c. Final invoice
d. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 35: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
c. Endorsement c. Discount
d. Protest d. Acceptance
Câu 36: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
c. T/T trả trước c. L/C
d. D/A d. D/P
Câu 37: Chứng từ nào sau đây là chứng từ sở hữu hàng hóa:
c. Bill of lading c. Seaway bill
d. Airway bill d. Truck bill of lading
Câu 38: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết
của ngân hàng về nghĩa vụ thanh toán:
c. Clean collection. c. D/P
d. D/A d. Cả a, b và c
Câu 39: Điều 1, khoản b, URC522, viết “Các ngân hàng sẽ không có nghĩa vụ phải tiến hành nhờ
thu hoặc bất cứ chỉ thị nhờ thu nào, hoặc các chỉ thị liên quan sau này”. Thuật ngữ “các ngân hàng”
ở đây có nghĩa là:
c. Ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng thu hộ
11
d. Ngân hàng xuất trình d. Các ngân hàng trên
Câu 40: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
c. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
d. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 41: Ngày hết hạn L/C là:
c. Ngày giao hàng muộn nhất c. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
d. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu
Câu 42: Ngân hàng xác nhận L/C được chỉ định bởi
c. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phát hành
d. Người yêu cầu d. Ngân hàng thông báo
Câu 43: Người xuất trình cho Ngân hàng xác nhận có thể là
c. Ngân hàng được chỉ định đích danh c. Người thụ hưởng
d. Bất kỳ ngân hàng nào nếu L/C có giá trị tự do d. Tất cả các phương án trên
Câu 44: Theo UCP và ISBP, Ngân hàng chấp nhận thanh toán hóa đơn thương mại ghi ngày phát hành :
c. Trước ngày giao hàng c. Sau ngày phát hành L/C nhưng trước ngày xuất trình
d. Trùng với ngày phát hành L/C d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 45: Nhà xuất khẩu và nhập khẩu đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà xuất khẩu sẽ chuyển giao bộ chứng từ nhờ thu cho ai
c. Trực tiếp cho nhà nhập khẩu c. Cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
d. Cho thuyền trưởng d. Cho ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
Câu 46: Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình, theo URC 522, ngân hàng
phải thông báo cho khách hàng trong trường hợp nào:
e. Số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn yêu cầu nhờ thu
f. Số tiền ghi trên hóa đơn không khớp với ghi trên hối phiếu
g. Vận đơn chưa được ký hậu
h. Không chỉ ra ngân hàng thu hộ
Câu 47: Lệnh nhờ thu là:
c. Hóa đơn bán hàng c. Chứng từ vận tải
d. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện d. Một yêu cầu thanh toán
Câu 48: Người ký hậu hối phiếu đầu tiên là
c. Người xuất khẩu c. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước của hối phiếu
d. Ngân hàng được chỉ định d. Người ký phát hối phiếu
Câu 49: Người thụ hưởng hối phiếu trong ngoại thương là:
c. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu c. Người xuất khẩu
d. Ngân hàng thu hộ d. Ngân hàng xuất trình
Câu 50: Chấp nhận thanh toán hối phiếu phải chỉ ra ngày tháng trong trường hợp:
c. x days sight c. x days signed
d. x days B/L date d. on a fixed future date

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ


KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II Năm học 2010 – 2011
(Không được sử dụng tài liệu)

12
Câu 1. Phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ có giá trị thanh toán tại ngân hàng được chỉ định ở nước
xuất khẩu, hối phiếu được ký phát đòi tiền:
e. Applicant c. Nominated bank
f. beneficiary bank d. Issuing bank
Câu 2. Phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ có giá trị thương lượng tại ngân hàng được chỉ định ở
nước xuất khẩu, hối phiếu được ký phát đòi tiền:
a. Applicant c. Nominated bank
b. beneficiary bank d. Issuing bank
Câu 3. Theo URC522,ICC, chứng từ thương mại là, ngoại trừ:
a. Hối phiếu c. B/L
b. C/O d. C/A
Câu 4. Theo URC 522, ICC, chứng từ tài chính là, ngoại trừ:
a. Bill of exchange c. Promissory note
b. Check d. C/O
Câu 5. Chọn phương thức thanh toán có độ an toàn cao đối với bên bán và mua
a. L/C c. D/P
b. D/A d. T/T
Câu 6. Thị trường đang thuộc về người xuất khẩu, chọn phương thức có lợi cho người xuất khẩu
a. L/C c. D/P
b. CAD d. T/T
Câu 7. Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng cách ký hậu và trao
tay :
a. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh
b. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c
Câu 8. Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình hóa đơn gồm có 4 bản, người hưởng lợi xuất
trình như thế nào để phù hợp:
e. 1 gốc, 3 sao c. 3 gốc 1 sao
f. 2 gốc, 2 sao d. Ít nhất một bản gốc
Câu 9. Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
a. B/L c. Raiway bill
b. Airway bills d. Cả a, b, c
Câu 10. Trong lưu thông hối phiếu, nghiệp vụ nào chuyển người hưởng lợi thành con nợ của tờ hối phiếu:
e. Endorsement c. Discount
f. Protest d. Acceptance
Câu 11. Trong nhờ thu D/P, người xuất khẩu mất quyền kiểm soát đối với hàng hóa khi :
e. Người nhập khẩu chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Người nhập khẩu trả tiền hối phiếu
f. Hối phiếu được chiết khấu d. Hối phiếu được ngân hàng bảo lãnh
Câu 12. Trong nhờ thu D/A chỉ thị có ghi câu tiền lãi do người nhập khẩu chịu, người mua muốn có chứng
từ đi nhận hàng thì phải
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu
b. Trả tiền hối phiếu d. Chấp nhận trả tiền hàng và tiền lãi
Câu 13. Với tư cách là nhà nhập khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
e. T/T trả trước c. L/C
f. D/A d. D/P
Câu 14. Theo UCP, xuất trình chứng từ phù hợp có nghĩa là bộ chứng từ phải :
e. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu c. Tuân thủ UCP, ISBP
f. Tuân thủ các quy định L/C d. b và c
Câu 15. L/C thể hiện quan hệ tín dụng giữa người xuất khẩu và nhập khẩu là:
a. Stand by L/C c. Red clause L/C
b. Confirmed L/C d. Back to back L/C
Câu 16. Hợp đồng và L/C theo điều kiện FOB (Incoterms 2010), ngày giao hàng là:
a. Ngày phát hành hóa đơn thương mại c. Ngày phát hành B/L
b. Ngày phát hành hối phiếu d. Ngày xếp hàng lên tàu trên B/L
Câu 17. Chọn phương thức thanh toán thường sử dụng với các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam hiện nay
a. D/P. c. Nhờ thu trơn
b. D/A. d. T/T
Câu 18. Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu
mở:

13
e. Hóa đơn: 4 bản, có xác nhận của người mua c. C/O : 4 bản
f. B/L: Toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 19. Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải (theo ISBP 681)
a. B/L c. Delivery order
b. Rail way bill d. Airway bill
Câu 20. Chọn loại L/C ràng buộc nghĩa vụ giao hàng và thanh toán của các bên trong thương mại quốc tế:
a. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
b. Transferable L/C d. Red clause L/C
Câu 21. L/C có nội dung và hình thức tương tự bao lãnh thư của ngân hàng là:
a. Comfirmed L/C c. Reciprocal L/C
b. Transferable L/C d. Stand by L/C
Câu 22. Theo UCP 600, những chứng từ nào sau đây phải được phát hành bởi người thụ hưởng nếu chúng
không được quy định khác trong thư tín dụng?.
a. Hóa đơn thương mại       b. C/O       c. C/A       d. AWB
Câu 23. Nếu một thư tín dụng yêu cầu vận đơn đường biển thể hiện cảng đi là cảng Hamburg, cảng dỡ hàng
là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Vận đơn thể hiện nơi nhận là M, tương tự như cảng đi Hamburg, cảng dỡ hàng là
Singapore và nơi đến cuối cùng là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Câu nào sau đây là đúng?.
a. Vận đơn là không phù hợp do cảng dỡ hàng không đúng quy định.
b. Vận đơn được chấp nhận.
c. Vận đơn là không phù hợp do đây là vận đơn dành cho vận chuyển hàng đa phương thức.
d. Vận đơn là không phù hợp do nó thể hiện địa điểm nhận hàng không đúng quy định của thư tín dụng.
Câu 24. Theo UCP 600, khi người thụ hưởng đầu tiên của L/C chuyển nhượng khi xuất trình Hối phiếu
(Draft) và Hoá đơn thương mại (Invoice) không thành công để thay thế dựa trên yêu cầu ban đầu, Ngân hàng
chuyển nhượng có quyền:
a. Liên hệ với ngân hàng phát hành để xin chỉ thị.
b. Liên hệ với người thụ hưởng đầu tiên một lần nữa và chờ chỉ thị.
c. Lập một hối phiếu và Hoá đơn thương mại đại diện cho người thụ hưởng đầu tiên để thay thế.
d. Chờ Hối phiếu và Hoá đơn thương mại của người thụ hưởng thứ 2 gởi đến ngân hàng phát hành.
Câu 25.Theo UCP 600, một chứng từ không được quy định trong L/C, ngân hàng sẽ xử lý :
a. Không xem xét đến c. Không xem xét và gửi trả lại cho người xuất trình
b. Kiểm tra bình thường d. a, b, c đều đúng

Câu 26. Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu trả ngay ký phát cho ngân hàng mở. Cách thực
hiện của L/C đó là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng.
Câu 27. Người thụ hưởng L/C dự định chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ trị giá của L/C cho nhà cung
cấp cuối cùng, thư tín dụng đáp ứng yêu cầu đó của người thụ hưởng là:
a. L/C có điều khoản đỏ    c. L/C có điều khoản chuyển giao
b. L/C có điều khoản phân chia được d. L/C có thể chuyển nhượng

Câu 28. Một L/C yêu cầu Giấy chứng nhận Giám định hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Theo
UCP 600, các ngân hàng có thể chấp nhận một giấy chứng nhận giám định hàng hoá do các tổ chức cấp,
ngoại trừ:
a. Người mở xin mở L/C c. Người thụ hưởng L/C.
b. Tổ chức giám định SGS d. Nhà cung ứng

Câu 29. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đôi giày”, giao hàng từng phần
không cho phép. Hoá đơn thương mại thể hiện thông tin nào được chấp nhận theo UCP 600 và các điều
khoản của L/C?.
a. (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đôi giày. c. (1) 105 tấn lúa mì (2) 1130 đôi giày.
b (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đôi giày. d. (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đôi giày.

Câu 30. Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng, Ngân hàng thông báo có trách nhiệm:
a. Đọc dịch và giải thích nội dung của L/C
b. Kiểm tra và xác định tính chân thật của L/C.
c. Kiểm tra tính hợp lý các điều kiện của L/C
d. Kiểm tra tính khả thi của L/C.

14
Câu 31. Chứng từ nào không chuyển nhượng được:
a. Hối phiếu c. Invoice
b. Chứng từ bảo hiểm d. Chứng từ vận tải

Câu 32. Chọn L/C có thể dùng thay thế cho L/C có thể chuyển nhượng được:
e. L/C xác nhận c. L/C giáp lưng
f. L/C dự phòng d. L/C có điều khoản đỏ

Câu 33. Loại L/C không được quy định trong UCP 600:
a. Revocable L/C c. Irrevocable L/C
b. Confirmed L/C d. Back to back L/C

Câu 34. Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người xuất khẩu
a. L/C, at sight c. D/A
b. D/P d. Cả a, b, c

Câu 35. LC yêu cầu phiếu đóng gói. Theo ISBP 681, Những chứng từ nào sau đây là chấp nhận được?
(a) Packing List with packing information (c) Packing Note with packing information
(b) Packing List without packing information (d) Packing and Weight List with packing information

Câu 36. L/C quy định cách thực hiện là: Thương lượng tại ngân hàng X, trong khi đó ngân hàng mở L/C là
Y, Ngân hàng thông báo là Z, hối phiếu sẽ được ký phát đòi tiền
a. X bank c. Z bank
b. Y bank d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 37. Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
a. Certificate of insurance c. C/O
b. C/A d. cả a, b, c đều đúng

Câu 38. Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời hạn thanh toán như sau:
“60 ngày kể từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát vận đơn là 12/7/2007. Cách ghi thời hạn thanh toán trên
hối phiếu nào là được chấp nhận theo ISBP 681:
a. “60 days after BL date” c. “60 days after 12 July 2007”
b. “60 days after shipment date” d. Cả a, b và c

Câu 39. Thời gian giao hàng trên L/C ghi là giữa tháng 6 năm 2011, theo UCP600 và ISBP681 thì thời gian
này là
e. Ngày 14,15, 16 tháng 6 năm 2011 c. Ngày 11 đến 20 thang 6 năm
2011
f. Ngày 10 đến 20 tháng 6 năm 2011 d. Ngày 15 đến 20 tháng 6 năm
2011

Câu 40. Trong phương thức thanh toán nhờ thu, ngân hàng của nhà xuất khẩu có thể là ngân hàng nào sau
đây:
a. Sending bank c. Presenting bank
b. Remitting bank d. Collecting bank
Câu 41. Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ không bỏ phí, người trả tiền từ chối thanh toán phí thì ngân hàng xuất
trình sẽ:
a. Không giao các chứng từ
b. Giao chứng từ theo yêu cầu của người nhập khẩu
c. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu
d. Hỏi ý kiến người ủy thác thu

Câu 42. Phát biểu nào sau đây về B/L là đúng ?


a. Do người chuyên chở hoặc đại diện cấp c. Là biên lai nhận hàng của người chuyên
chở
b. Là chứng từ sở hữu hàng hóa d. Cả a, b và c

15
Câu 43. Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người trả tiền chịu
và người này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể:
a. Không giao chứng từ cho người trả tiền.
b. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán hoặc khi các điều kiện
khác được thực hiện nếu là cần thiết.
c. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu
d. Hỏi ý kiến ngân hàng thu hộ

Câu 44. Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, hợp đồng có giá trị lớn, tình hình chính trị xã hội ở nước nhập khẩu
không ổn định lựa chọn L/C thích hợp cho thương vụ:
a. Transfer L/C c. Stand by L/C
b. Confirmed L/C d. Reciprocal L/C

Câu 45. Thương vụ mua bán qua trung gian, nhưng L/C ban đầu không có chữ “transfer”, anh chị chọn L/C
phù hợp:
a. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
b. Transferable L/C d. Confirmed L/C

Câu 46. Điều khoản nào của UCP 600, ICC quy định về vận đơn đường biển
a. Điều 19 b. Điều 20 c.Điều 21 d. Điều 22

Câu 47. Theo UCP600, ICC, ngân hàng phát hành bị ràng buộc không thể hủy bỏ bởi các sửa đổi L/C kể từ
khi:
a. Sửa đổi đã thông báo tới người hưởng lợi c. Khi sửa đổi được chấp nhận bởi người
hưởng lợi
b. Khi ngân hàng mở L/C phát hành sửa đổi d. Khi người hưởng lợi chấp nhận sửa đổi.

Câu 48. Ngân hàng sẽ coi lại chứng từ gốc bất kỳ chứng từ nào nhìn bề nào có:
a. Chữ ký của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là chứng từ
gốc.
b. Dấu hiệu của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là chứng từ
gốc.
c. Nhãn gốc thực của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là
chứng từ gốc.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 49. Đối với người hưởng lợi L/C, khi nào tu chỉnh L/C xem là có giá trị ràng buộc:
i. Khi tu chỉnh được phát hành
j. Khi Ngân hàng thông báo tu chỉnh đến người hưởng lợi
k. Khi tu chỉnh gửi đến tay người hưởng lợi
l. Khi người hưởng lợi có văn bản chấp nhận

Câu 50. Nhà xuất khẩu Việt Nam có L/C không hủy ngang do nhà nhập khẩu nước ngoài mở, nhưng không
có hàng để giao, nhà xuất khẩu này mua hàng của một nhà cung ứng ở Malasia để giao cho người nhập khẩu,
loại L/C thích hợp nhất cho thương vụ này là:
a. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
b. Transferable L/C d. Irrevocale L/C

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----000---- --------oOo--------

16
Câu 1: Trong nhờ thu D/P, người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải:
g. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Trả tiền hối phiếu
h. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 2: Trong nhờ thu D/A, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải
c. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu
d. Trả tiền hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 3: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
g. T/T trả trước c. L/C
h. D/A d. D/P
Câu 4: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người xuất khẩu để được ngân hàng thanh toán cần phải:
g. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu c. Tuân thủ cả L/C và hợp đồng
h. Tuân thủ các quy định L/C d. Xuất trình bộ chứng từ phù hợp
Câu 5. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là:
b. Stand by L/C c. Red clause L/C
c. Confirmed L/C d. Back to back L/C
Câu 6. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải:
c. Phù hợp với quy định trên L/C b. Phù hợp với quy định trên đơn xin mở L/C
d. Theo sự thoả thuận của các bên c. Phù hợp với hợp đồng xuất nhập khẩu
Câu 7: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:
c. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại. c. Hàng hóa kèm chứng từ
d. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính. d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu mở:
g. Hóa đơn: 4 bản c. C/O : 2 bản gốc, 2 bản sao
h. B/L: Toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 9: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải, ngoài trừ (theo ISBP 681)
c. Mate’s receipt (biên lai thuyền phó) c. Delivery order
d. Notice of cargo arrival d. Airway bill
Câu 10: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không muốn tiết lộ thông tin về người cung ứng cho người nhập khẩu
biết, L/C nên dùng là:
c. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
d. Transferable L/C d. Red clause L/C
Câu 11: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng không đủ hàng để giao và phải chia sẻ hợp đồng với doanh
nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương vụ:
c. Comfirmed L/C c. Reciprocal L/C
d. Transferable L/C d. Stand by L/C
Câu 12. Theo UCP 600, chứng từ phải được phát hành bởi người thụ hưởng nếu chúng không được quy định khác
trong thư tín dụng là:
a. Draft       b. Packing list       c. Inspection certificate       d. B/L
Câu 13. Nếu một thư tín dụng yêu cầu vận đơn đường biển thể hiện cảng đi là cảng Hamburg, cảng dỡ hàng là cảng Tp.
Hồ Chí Minh. Vận đơn thể hiện nơi nhận là M, tương tự như cảng đi Hamburg, cảng dỡ hàng là Singapore và nơi đến
cuối cùng là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Câu nào sau đây là đúng?.
a. Vận đơn là không phù hợp do cảng dỡ hàng không đúng quy định.
b. Vận đơn được chấp nhận.
c. Vận đơn là không phù hợp do đây là vận đơn dành cho vận chuyển hàng đa phương thức.
d. Vận đơn là không phù hợp do nó thể hiện địa điểm nhận hàng không đúng quy định của thư tín dụng.
Câu 14. Theo UCP 600, khi người thụ hưởng đầu tiên của L/C chuyển nhượng xuất trình hối phiếu và hoá đơn thương
mại không thành công để thay thế dựa trên yêu cầu ban đầu, Ngân hàng chuyển nhượng có quyền:
a. Liên hệ với ngân hàng phát hành để xin chỉ thị.
b. Liên hệ với người thụ hưởng đầu tiên một lần nữa và chờ chỉ thị.
c. Lập một hối phiếu và Hoá đơn thương mại đại diện cho người thụ hưởng đầu tiên để thay thế.
d. Chờ Hối phiếu và Hoá đơn thương mại của người thụ hưởng thứ 2 gởi đến ngân hàng phát hành.
Câu 15. Theo UCP 600, các ngân hàng sẽ bỏ qua các yêu cầu được qui định trong tín dụng thư, ngoại trừ:
a. Ngay khi c. Ngay lập tức.
b. Khoảng d. Càng sớm càng tốt
Câu 16. Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày ngay sau khi nhìn thấy.
Cách thực hiện của L/C đó là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 17. Người thụ hưởng L/C dự định chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ trị giá của L/C cho nhà cung cấp cuối
cùng, thư tín dụng đáp ứng yêu cầu đó của người thụ hưởng là:
a. L/C có điều khoản đỏ    c. L/C có điều khoản chuyển giao
b. L/C có điều khoản phân chia được d. L/C có thể chuyển nhượng

17
Câu 18. Một L/C yêu cầu Giấy chứng nhận Giám định hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Theo UCP 600,
các ngân hàng có thể chấp nhận một giấy chứng nhận giám định hàng hoá do các tổ chức cấp, ngoại trừ:
a. Người mở xin mở L/C c. Người thụ hưởng L/C.
b. Tổ chức giám định SGS d. Nhà cung ứng
Câu 19. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đôi giày”, giao hàng từng phần không cho
phép. Hoá đơn thương mại thể hiện thông tin nào không được chấp nhận theo UCP 600 và các điều khoản của L/C?.
a. (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đôi giày. c. (1) 105 tấn lúa mì (2) 1130 đôi giày.
b (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đôi giày. d. (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đôi giày.
Câu 20. Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng, Ngân hàng thông báo có trách nhiệm:
a. Thực hiện thanh toán dựa trên các chứng từ phù hợp.
b. Kiểm tra tính chân thực của L/C
c. Lưu ý với ngân hàng mở thư tín dụng rằng thư tín dụng đã được thông báo.
d. Kiểm tra hình thức bồi hoàn bằng điện là có hiệu lực.
Câu 21. Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được:
c. B/L c. Invoice
d. C/O d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
g. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
h. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 23: Loại L/C không tồn tại theo quy định của UCP 600:
c. Revocable L/C c. Irrevocable L/C
d. Confirmed L/C d. Back to back L/C
Câu 24: Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người nhập khẩu
c. L/C, at sight c. D/A
d. D/P d. Cả a, b, c
Câu 25: LC yêu cầu phiếu đóng gói. Theo ISBP 681, Những chứng từ nào sau đây là chấp nhận được, ngoài trừ:
(a) Packing List with packing information (c) Packing Note with packing information
(b) Packing List without packing information (d) Packing and Weight List with packing information
Câu 26: L/C được dùng cho thương vụ là confirmed L/C, người chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi L/C
là:
g. Paying bank c. Issuing bank
h. Confirming bank d. Cả a, b và c
Câu 27: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
c. Airwaybill c. Hóa đơn thương mại
d. C/O d. D/O
Câu 28: Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời hạn thanh toán như sau: “60 ngày kể
từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát vận đơn là 12/7/2007. Cách ghi thời hạn thanh toán trên hối phiếu nào là được
chấp nhận theo ISBP 681:
c. “60 days after BL date” c. “60 days after shipment date”
d. “60 days after 12 July 2007” d. Cả a, b và c
Câu 29: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ vận đơn
thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7 tháng 5. Hối phiếu
ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh
toán của hối phiếu là :
g. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5
h. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 30: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng của nhà xuất khẩu có thể là ngân hàng nào sau
đây:
c. Ngân hàng xác nhận c. Ngân hàng thông báo thứ nhất
d. Ngân hàng phát hành d. Ngân hàng thông báo thứ hai
Câu 31: Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ không bỏ qua tiền lãi, người trả tiền từ chối thanh toán tiền lãi thì ngân hàng
xuất trình sẽ:
d. Không giao các chứng từ
e. Giao chứng từ theo yêu cầu của người nhập khẩu
f. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu
d. Hỏi ý kiến người ủy thác thu
Câu 32. Phát biểu nào sau đây về B/L là đúng ?
c. Do người chuyên chở hoặc đại diện cấp c. Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở
d. Là chứng từ sở hữu hàng hóa d. Cả a, b và c
Câu 33: Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người trả tiền chịu và người
này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể:
e. Không giao chứng từ cho người trả tiền.

18
f. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán hoặc khi các điều kiện khác được
thực hiện nếu là cần thiết.
g. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu
h. Hỏi ý kiến ngân hàng thu hộ
Câu 34: Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, lựa chọn L/C an toàn nhất cho thương vụ:
c. Confirmed L/C c. Stand by L/C
d. Irrevocable L/C d. Reciprocal L/C
Câu 35: Chính trị của nước xuất khẩu có nhiều biến động bất thường, nhà xuất khẩu nên chọn L/C:
a. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
b. Transferable L/C d. Confirmed L/C
Câu 36: Điều khoản nào của UCP 600, ICC quy định về vận đơn đường biển
b. Điều 19 b. Điều 20 c.Điều 21 d. Điều 22
Câu 37: Theo UCP600, ICC, ngân hàng phát hành bị ràng buộc không thể hủy bỏ bởi các sửa đổi L/C kể từ khi:
a. Sửa đổi đã thông báo tới người hưởng lợi c. Khi sửa đổi được chấp nhận bởi người hưởng lợi
b. Khi ngân hàng mở L/C phát hành sửa đổi d. Khi người hưởng lợi chấp nhận sửa đổi.
Câu 38: Ngân hàng sẽ coi lại chứng từ gốc bất kỳ chứng từ nào nhìn bề nào có:
e. Chữ ký của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là chứng từ gốc.
f. Dấu hiệu của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là chứng từ gốc.
g. Nhãn gốc thực của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó không phải là chứng từ gốc.
h. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 39: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng và bất cứ
lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng:
m. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau
n. Không còn có giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.
o. Do ngân hàng mở L/C quyết định
p. Do người hưởngf lợi quyết định
Câu 40: Loại L/C phổ biến nhất trong thương mại quốc tế là:
c. Reciprocal L/C c. Back to back L/C
d. Transferable L/C d. Irrevocale L/C
Câu 41: Phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ, hối phiếu thường được ký phát cho :
i. Applicant c. Advising bank
j. beneficiary bank d. Issuing bank
Câu 42: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ không có chứng từ:
c. Hợp đồng xuất nhập khẩu c. Lệnh chuyển tiền
d. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có d. Hối phiếu
Câu 43: Theo URC522,ICC, chứng từ tài chính là:
c. Hối phiếu c. B/L
d. C/O d. C/A
Câu 44: Theo URC 522, ICC, chứng từ thương mại là, ngoại trừ:
c. Bill of exchange c. B/L
d. Commercial invoice d. C/O
Câu 45: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi trực tiếp cho người mua:
c. L/C c. D/P
d. D/A d. T/T
Câu 46: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng không đóng vai trò là người khống chế chứng từ cho đến khi được
chấp nhận thanh toán
c. L/C at sight c. D/P
d. D/A d. T/T
Câu 47: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng cách trao tay :
c. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh
d. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c
Câu 48: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất trình hóa
đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:
g. Detailed conmercial c. Final invoice
h. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 49: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
e. C/O c. Chứng từ vận tải
f. Hóa đơn thương mại d. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
g. Endorsement c. Discount
h. Protest d. Acceptance

19

You might also like