You are on page 1of 8

ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: TOÁN – LỚP 12


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. 4 a2 . B. 3 a2 . C. 2 a 2 . D.  a 2 .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x3  x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1. C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x3  x 2  1 .

Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh được tính theo công thức
nào dưới đây?
4 4 1
A. V   R2l . B. V   R 2l . C. V   R3l . D. V  R 2l .
3 3 3
Câu 4: Lăng trụ đều là lăng trụ
A. có đáy là tam giác đề và các cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Đứng và có đáy là đa giác đều.
C. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y   x3  3x  1. B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1. D. y  x3  3x  1.
2
Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng
2 7 5
A. a 3 . B. a .3 C. a .
6 D. a 6 .
Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?
A. 5;3 . B. 3;3 . C. 3;4 . D. 4;3 .

a3 3 a2 3
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích là và diện tích mặt đáy là . Khi đó chiều cao của khối
6 8
chóp đó là
4a a 3
A. . B. . C. 2a . D. 4a .
3 2

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn   3; 5  và có bảng biến thiên như hình vẽ
 

Trang 1
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. min y  2 . B. min y  2 . C. min y  2 5 . D. min y  0 .


  3; 5
    3; 5
    3; 5
    3; 5
 


Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 2 x  x  3  1 .
2

 1  1  1
A. 0;   . B.  0;  . C.    . D. 0 .
 2  2  2

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 2 x 2
A. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  . B.  0;1 . C.  ;0  . D.  0;3  .

Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a 2 , A1B  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 là:
a3 2
A. . B. a3 2 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .
3
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

a 3
Câu 15: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2
a 2 3
A. a 2 3 . B. 3a2 . C. 4a2 . D. .
2
2 x
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y  3x
2

Trang 2
3x  2 x
2

A. y   3 x2  2 x
.  2 x  2  .ln 3 . B. y   .
ln 3
2 x
 2x  2 .
2

 x 2 x 3x
C. y  3
2
.ln 3 D. y 
ln 3
Câu 17: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng
a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. 2a3 3 . D. .
3 6
Câu 18: Cho hàm số f  x  xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f   x  là đường cong trong hình
bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;1 .


B. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
đường sinh của hình nón đã cho.
A. 3a . B. 5a . C. a 5 . D. 3a 2 .

x 2  3x  4
Câu 20: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x 2  16
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

 1

Câu 21: Cho b là số thực dương khác 1 . Tính P  logb  b 2 . b 2  .
 
1 3 5
A. P  . B. P  . C. P  1 . D. P  .
4 2 2
Câu 22: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c   . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .

x2  x  4
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0; 2  bằng:
x 1

Trang 3
10
A. 3 . B. . C. 4 . D.  5 .
3
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 25: Nghiệm của phương trình 3x1  27 là


A. x  4 . B. x  9 . C. x  10 . D. x  3 .

Câu 26: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y  ln x . B. y  e x . C. y  log x  1. D. y  x .

Câu 27: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2log 2 b bằng
A. 32 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón
sinh bởi đoạn AC  khi quay quanh trục AA . Diện tích S là
A.  a 2 . B.  a2 2 . C.  a 2 3 . D.  a 2 6 .

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có A , B , C  lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Tỷ số S . ABC 
V
VS . ABC
bằng bao nhiêu
1 1 1
A. . B. . C. . D. 8 .
4 6 8
Câu 30: Nghiệm của phương trình 4x  6.2x  8  0 là
A. x  0; x  2 B. x  1; x  2 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hai mặt phẳng SAB và
SAC cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SM hợp với đáy góc 60
, với M là trung điểm BC.
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 8
Câu 32: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là

Trang 4
a3 a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. .
3 12 4
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB 3 cm ,
BC 3 2 cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
27 27 27
A. cm3 . B. cm3 . C. 27 cm3 . D. cm3 .
8 4 2

 
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log3 x 2  4 x  log 1  2 x  3  0 là
3

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích của khối chóp S . ABC biết SB  2a .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2 (2 x  m)  2log 2 x  x 2  4 x  2m  1 có
hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

a 3
Câu 37: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có các cạnh AB  AD  2a, AA  , BAD  600 . Gọi
2
M và N lần lượt là trung điểm các cạnh của AD và AB . Tính thể tích ABDNM bằng
a3 3a 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 48 24
1 3
Câu 38: Cho hàm số y  x  mx 2   4m  3 x  2017 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m
3
để hàm số đã cho đồng biến trên
A. m  4 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC  2 2 . Biết AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 và AC   4 .Thể tích khối
chóp B. ACC A bằng
16 8 8 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 40: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , chân đường cao trùng với trung
điểm H của AB , mặt bên  SCD  tạo với mặt đáy một góc 300 . Gọi M là trung điểm của
SC . Thể tích khối chóp H .BCM là
a3 2 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 9 3
Câu 41: Cho hàm số y  mx 4   2m  1 x 2  1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực
đại
1 1 1 1
A.   m  0. B. m   . C.   m  0. D. m   .
2 2 2 2
Câu 42: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn
 1;1 . Khi đó M  m bằng

Trang 5
A. 9 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số

g  x   f  x  có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
2

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
bx  c
Câu 44: Cho hàm số y  ( a  0 và a, b, c ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
xa
đây đúng?
y

O x

A. a  0, b  0, c  ab  0 . B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, c  ab  0 . D. a  0, b  0, c  ab  0 .

Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' , chiều cao 2R và bán kính đáy R.
Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300. Hỏi   cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2R 2R 2 4R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3
2x 1
Câu 46: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2x  3 . Đường thẳng d cắt  C 
x 1
tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là
2 2 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 2

Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi, BAD  600 , AA  AB  2a . Gọi
J , I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình ABC D và ADDA ; K , L lần
lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng

3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 4 32 12

Trang 6
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2m.6 x   m 2  3  .9 x  0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 49: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một
quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình
thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền
gần với kết quả nào nhất?
A. 236, 6 triệu đồng. B. 243,5 triệu đồng
C. 238, 6 triệu đồng D. 224, 7 triệu đồng

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của
 
tham số m để phương trình f (cos x)  2m 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;  là
 2

A.  0;1 . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1;1 .

Trang 7
Trang 8

You might also like