You are on page 1of 11

CÂN BẰNG VẬT CHẤT-NẤU ĐƯỜNG

TÍNH CHO ÉP 2500 TMN, SẢN XUẤT 100% ĐƯỜNG THÔ

SYRO NẤU ĐƯỜNG


Bx (%) =
62.00 AP (%) =
81.40 TS (tấn)
= 395.38
TW (tấn) =
637.71
329.00 17.715

SYRUP BỐC HƠI


Bx (%) = 60.00
AP (%) = 81.83
TS (tấn) = 338.27
TW (tấn) = 563.78
18.300 Remel dư
159.438 Remel nấu
giống A

ĐƯỜNG NON A
Bx (%) =
92.00
AP (%) =
83.02 TS (tấn) =
506.15 TW (tấn)
= 550.17 50%
Ha (%)
=
Giống A
Bx (%) = 92.00
AP (%) = 86.04
TS (tấn) = 177.15
TW (tấn) = 192.56
Mật nguyên A (AH)
Bx (%) = 65.00 AP
(%) = 65.45 TS
(tấn) = 214.26
TW (tấn) = 329.63

180.2 28.5814

Mật loãng A
Bx (%) = 65.00
AP (%) = 75.20
TS (tấn) = 38.81
TW (tấn) = 59.71
Đường thô POL cao
Ẩm (%) = 0.21
Pol (%) = 98.89
AP (%) = 99.10
TS (tấn) = 253.08
TW (tấn) = 253.62
ĐƯỜNG NON B
Bx (%) = 92.00 AP
(%) = 68.32 TS
(tấn) = 257.49
TW (tấn) = 279.88

HB (%) 50%
= Giống B
Bx (%) = 90.00
AP (%) = 75.00
TS (tấn) = 77.25
TW (tấn) = 85.83
Remel (ML)
Bx (%) = 65.00
AP (%) = 86.69
TS (tấn) = 177.74
TW (tấn) = 273.44
Giống C
Bx (%) = 88.00
AP (%) = 69.71
TS (tấn) = 54.38
TW (tấn) = 61.79
Mật B
Bx (%) = 65.00
AP (%) = 46.63
TS (tấn) = 128.74
TW (tấn) = 198.07
Magma B
Bx (%) = 90.00
AP (%) = 90.00
TS (tấn) = 128.74
TW (tấn) = 143.05
Mật B nấu GC
5.44 1.87
126.88

Mật B nấu non C


ĐƯỜNG NON C
Bx (%) = 97.00 AP
(%) = 53.56 TS
(tấn) = 181.25
TW (tấn) = 186.86

HC (%) 53%
= Mật C 1 (CL)
Bx (%) = 65.00
AP (%) = 69.84
TS (tấn) = 47.07
TW (tấn) = 72.42
Đường C Hồi dung
Bx (%) = 65.00
AP (%) = 78.00
TS (tấn) = 48.99
TW (tấn) = 75.37
Mật rỉ
Bx (%) = 84.00
AP (%) = 30.50
TS (tấn) = 85.19
TW (tấn) = 101.42
Magma C
Bx (%) = 90.00
AP (%) = 74.00
TS (tấn) = 96.06 TW (tấn)
= 106.74

HC lần 2 (%) = 51.0%


Tổng Mật A

Syro nấu giống B

48.666
I Tính toán II - TÍNH KIỂM TRA:
Ts Đường thô Pol cao = 253.077
Ts Mật C = 85.189 AP Đường non A =
Ts Magma C= 96.065 AP Đường non A =
Ts Đường non C= 181.254 AP đường non B =
AP Non C= 53.555 AP đường non B =
Ts Đường C ly tâm lần 2 Hồi dung 48.993 1. Cân bằng trọng lượng:
Ts Mật C 2 Loãng= 47.072 TS nguyên liệu vào =
AP Mật C loãng = 69.837 TS đầu ra =
Giống C 2. Cân bằng Sac. :
Tỷ lệ Giống C/ Non C= 0.300 TL sac. Vào =
Ts Giống C= 54.376 TL sac. Ra =
Tỷ lệ mật A nguyên nấu giống C = 0.100
Ts Mật A nguyên nấu giống C = 5.438
Ts Mật B nấu giống C= 1.867

Ts Mật B nấu Non C = 126.878

Ts mật B= 128.745
AP giống C = 69.707
AP Mật B = 46.633
Ts đường non B = 257.490
Hiệu xuất ly tâm B Hb = 0.500
Ts Magma B= 128.745
AP đường non B = 68.316
Tỷ lệ giống B/ Non B = 0.300
Ts Giống B = 77.247
Tỷ lệ Syro nấu giống B = 0.630
Ts syro nấu giống B = 48.666
TS mật A mấu giống B 28.581
AP Mật A nguyên = 65.452
Ts Mật A Nguyên nấu B = 180.243
Tổng mật A Nguyên = 214.262
Ts mật A loãng = 38.815
Ts Remel BC (ML)= 177.738
AP Remel = 86.692
Ts đường non A= 506.153
Tỷ lệ Giống A/ Non A= 0.350
Ts Giống A= 177.154
Tỷ lệ Syro nấu giống A= 0.10
Ts Syro nấu giống A= 17.715
Ts Remel nấu Giống A= 159.438
Ts Remel dư về syro nấu đường= 18.300
Ts syro nấu đường= 395.380
AP Syro nấu đường = 81.400
Ts Syro nấu non A= 328.999
AP Non A= 83.025
Mía CCS = 10.50
Pol mía = 12.00
38.815
83.0248
83.0248
68.31634
68.31634

338.2660
338.2660

276.7881
276.7881

You might also like