You are on page 1of 5

FL051.

1
Giảng viên ra đề: 18/8/2021 (Ngày ra đề) Người phê duyệt: 18/8/2021 (Ngày duyệt đề)
(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

Trưởng bộ môn
Thân Trọng Khánh Đạt PGS. TS. Bùi Trọng Hiếu
(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm học 2 2020-2021


THI CUỐI KỲ Ngày thi 25/8/2021
Môn học Chi tiết máy
Mã môn học ME2007
RƯỜNG ĐH ÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA CƠ KHÍ Thời lượng 60 phút Mã đề
Bộ môn Thiết kế máy
Ghi chú: - Được sử dụng tài liệu
- Được sử dụng viết chì để vẽ hình
Cho hệ thống truyền động cơ khí (HTTĐCK) với công suất trên trục động cơ P =5,5KW, nđc=1500
vòng/phút, chiều quay như hình. Bộ truyền đai dẹt có: góc ôm bánh đai dẫn α1=160°, đường kính
các bánh đai d1=160mm và d2=400mm. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có: Z1=20 răng,
Z2=40 răng, mô đun pháp mn=2mm và góc nghiêng β=12°. Bộ truyền trục vít-bánh vít có: số mối
ren của trục vít Z3=2, số răng của bánh vít Z4=60 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính
q=10, góc biên dạng ren α=20°. Hiệu suất của bộ truyền đai là ηđ =0,8 và của bộ truyền trục vít-
bánh vít là ηtv=0,75. Bỏ qua hiệu suất của ổ lăn và bánh răng. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh
đai là f=0.25. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất mỏi uốn cho phép [σF]=60Mpa.
Câu 1: (L.O.1, L.O.2)
a. Lập bảng thông số kỹ thuật của HTTĐCK (công suất, moment xoắn, số vòng quay) (2,0đ).
b. Xác định phương, chiều, độ lớn của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng và bộ truyền trục vít-bánh vít (2,0đ).
Câu 2: (L.O.4) Tính lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn (bỏ qua lực
căng phụ Fv). Ứng với giá trị F0 này, hãy tính lực tác dụng lên trục do bộ truyền đai gây ra (1,0đ).
Câu 3: (L.O.1, L.O.6)
a. Tính phản lực tại các gối đỡ B và D của trục I (vẽ hình) (2,0đ).
b. Vẽ các biểu đồ mômen uốn Mx, My và mômen xoắn T của trục I (2,0đ).
c. Tính mômen tương đương và đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm của trục I (1,0đ).
100 100 100 r
4
r
2

2
1

--- HẾT---

MSSV: .............................. Họ và tên SV:........................................................................ Trang 1/1


ĐÁP ÁN

Câu NỘI DUNG Đ ỂM

Công suất trên các trục:


𝑃𝐼 = 𝜂𝑑 ∙ 𝑃𝑑𝑐 = 0,8 ∙ 5,5 = 4,4 kW
𝑃𝐼𝐼 = 𝑃𝐼 = 4,4 kW
𝑃𝐼𝐼𝐼 = 𝜂𝑡𝑣 ∙ 𝑃𝐼𝐼 = 0,75 ∙ 4,4 = 3,3 kW
0,25đ
Tỷ số truyền giữa các trục:
𝑑2 400
𝑢1 = = = 2,5
𝑑2 160
𝑧2 40
𝑢2 = = =2
𝑧1 20
𝑧4 60
𝑢3 = = = 30
𝑧3 2
Số vòng quay trên các trục:
𝑛𝑑𝑐 1500
𝑛1 = = = 600 (v/p)
𝑢1 2,5
𝑛1 600 0,25đ
𝑛2 = = = 300 (v/p)
𝑢2 2
𝑛2 300
1.a
𝑛3 = = = 100 (v/p)
𝑢3 30
Moment xoắn trên các trục:
𝑃𝑑𝑐 5,5
𝑇𝑑𝑐 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 35,016 (Nm)
𝑛𝑑𝑐 1500 0,25đ
𝑃1 4,4
𝑇1 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 70,033 (Nm)
𝑛1 600
𝑃2 4,4
𝑇2 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 140,067 (Nm)
𝑛2 300
𝑃3 3,3
𝑇3 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 3151,50 (Nm)
𝑛3 10
ĐC I II II
Pi(kW) 5,5 4,4 4,4 3,3
ni (v/p) 1500 600 300 10
0,25đ
ui u1=2,5 u2=2 u3=30
Ti (Nmm) 35,016 70,033 140,066 3151,50
Bảng 1. Bảng thông số kỹ thuật của HTTĐCK

1.b Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng và trục vít – bánh vít

Trang 2/5
1
r
4

A 1,5đ
1

1 4

1 4
2

3
2 4

r 3
2

2
3

❖ Kích thước các bộ truyền


 Đường kính vòng chia bánh răng số 1:
𝑚𝑛 ⋅ 𝑧1 2 ⋅ 20
𝑑𝑏𝑟1 = = = 40,89 mm
cos𝛽 cos12°
 Đường kính vòng chia trục vít:
𝑑𝑡𝑣3 = 𝑚 ∙ 𝑞 = 8 ∙ 10 = 80 mm
 Đường kính vòng chia bánh vít: 0,25đ
𝑑𝑏𝑣4 = 𝑚 ∙ 𝑧4 = 8 ∙ 60 = 480 mm
❖ Giá trị các lực: 0,25đ
 Bộ truyền bánh răng:
2𝑇1 2 ∙ 70033
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 3425,15 N
𝑑𝑏𝑟1 40,89
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 tan𝛽 = 3425,15 ⋅ tan12° = 728 N 0,5đ
𝐹𝑡1 tan𝛼 3425,15 ⋅ tan20°
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 1274,5 N
cos𝛽 cos12°
 Bộ truyền trục vít – bánh vít:
2𝑇2 2 ∙ 140066
𝐹𝑡3 = 𝐹𝑎4 = = = 3501,67 N
𝑑𝑡𝑣3 80
2𝑇3 2 ∙ 3151500
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑡4 = = = 13131,3 N 0,5đ
𝑑𝑏𝑣4 480
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑟4 ≈ 𝐹𝑡4 tan𝛼 = 13131,3 ⋅ tan20° = 4779,4 N

TỔNG Đ ỂM CÂU 1 4,0đ


Lực vòng Ft:
2.a 2𝑇𝑑𝑐 2 ∙ 35016
𝐹𝑡 = = = 437,7 N 0,25đ
𝑑1 160
Trang 3/5
Điều kiện để không xảy ra hiện tượng trượt trơn:
8𝜋
𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 + 1 437,7 𝑒 0,25∙ 9 + 1
𝐹0 ≥ ∙ 𝑓𝛼 = ∙ 8𝜋 = 652,22 N 0.25đ
2 𝑒 −1 2 0,25∙
𝑒 9 −1
Chọn giá trị tối thiểu 𝐹0 = 652,22 N

Lực tác dụng lên trục (bỏ qua lực căng phụ Fv):
2.b 𝛼1 160° 0,5đ
𝐹𝑟 ≈ 2𝐹0 sin = 2 ∙ 652,22 ∙ sin = 1284,6 N
2 2
TỔNG Đ ỂM CÂU 2 1,0đ
Moment uốn tại vị trí bánh răng số 1:
𝑑1 40,89
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 ∙ = 728 ∙ = 14,885 Nm 0,25đ
2 2

Chuyển trục thành dầm sức bền, gỡ bỏ liên kết, đặt phản lực tại các gối đỡ:

A C
0,75đ

1 1 y

Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng yOz đối với điểm B:
3.a
∑ 𝑀𝑥/𝐴 = 𝐹𝑟1 ∙ 100 + 𝑀𝑎1 + 𝐹𝑑 ∙ 100 − 𝑅𝐷𝑌 ∙ 200 = 0
0,25đ
1274,5 ∙ 100 + 14885 + 1284,6 ∙ 100
⇒ 𝑅𝐷𝑌 = = 1353,98 N
200
Phương trình cân bằng lực theo phương y:
0,25đ
∑ 𝐹𝑌 = 𝐹𝑑 − 𝐹𝑟1 − 𝑅𝐵𝑌 + 𝑅𝐷𝑌 = 0
⇒ 𝑅𝐵𝑌 = 1284,6 − 1274,5 + 1353,98 = 1364,08 N

Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng xOz đối với điểm B:

∑ 𝑀𝑌⁄𝐴 = 𝐹𝑡1 ∙ 100 − 𝑅𝐷𝑋 ∙ 200 = 0


3425,15 0,25đ
𝑅𝐵𝑋 = = 1712,58 N
2
Phương trình cân bằng lực theo phương x:

∑ 𝐹𝑋 = −𝐹𝑡1 + 𝑅𝐵𝑋 + 𝑅𝐷𝑋 = 0 0,25đ


⇒ 𝑅𝐴𝑋 = 3425,15 − 1712,58 = 1712,58 N

Trang 4/5
1

1
1

A C

1 1 y
120,5 m 1 5,4 m
3.b
12 ,5 m
0,75đ

122, m
1600 m y

0,75đ

171,26 m
70,0 m
0,5đ

Từ biểu đồ moment, suy ra được tiết diện nguy hiểm nhất là ở vị trí C.
Với moment tương đương tại C:
2 2
𝑀𝑡𝑑𝐶 = √𝑀𝑥𝐶 + 𝑀𝑦𝐶 + 0,75𝑇 2

= √135,42 + 171,32 + 0,75 ∙ 70,032 = 226,59 Nm


0,5đ
3.c
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm:
𝜎𝑡𝑑𝐶 ≤ [𝜎𝐹 ]
3 𝑀𝑡𝑑𝐶 ∙ 32 ∙ 103 3 226,59 ∙ 32 ∙ 103
𝑑≥√ =√ = 33,76 mm
𝜋 ∙ [𝜎𝐹 ] 𝜋 ∙ 60
0,5đ
Chọn đường kính trục tăng 5% và theo tiêu chuẩn: d = 36mm

TỔNG Đ ỂM CÂU 3 5,0đ


Ghi chú: Các công thức tham khảo từ Giáo trình “ Cơ sở thiết kế máy” – Nguyễn Hữu Lộc, NXB
ĐHQG TpHC 2016

Trang 5/5

You might also like