You are on page 1of 59

Flexo Printing Technology

& Quality Control

Loi Huynh I Technical Sales Specialist


Sep. 2019
Nội dung:

• Giới thiệu chung về xu hướng phát triển ngành nhãn hàng

• Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo

• Đặc điểm nổi bật của Gallus ECS 340

• Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in.

2 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng
Thị trường in nhãn (label):
• Tăng trưởng toàn cầu chủ yếu ở Trung Quốc, Ấn Độ, ĐNA, Đông Âu.
• 43% tăng trưởng ở thị trường châu Á (2016) – tăng 5,6%
• Nhu cầu sử dụng các sản phẩm chất lượng cao ngày càng tăng (VIP
label)

3 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng

Các công nghệ sử dụng trong ngành in nhãn:

• In flexo là công nghệ sử dụng rộng rãi cho thị trường in nhãn

4 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng

Các sản phẩm chính hiện nay của in flexo:

• Flexible packaging materials (bags)

• Card board (liquid container, boxes)

• Labels (bottles)

• Paper (bags, wrapping paper)

5 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Lịch sử phát triển:
• Ra đời từ những năm 40-50 của thế kỷ 20
• 1995 – 2000 có những bước tiến vượt bậc và mang lại kỹ thuật mang
tính kinh tế cao.
Ưu điểm:
• Đa dạng vật liệu in
• Tốc độ in cao/ ổn định
• Cấu hình đơn giản, hiệu quả kinh tế in
Nhược điểm:

• Tốn nhiều đơn vị in cho cùng một bài mẫu


• Phù hợp đơn hàng in số lượng vừa & lớn
• Công nghệ chế tạo khuôn in phức tạp đòi hỏi kỹ thuật cao
• Chất lượng in còn thấp so với offset & gravure

6 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Định nghĩa:
• Là kỹ thuật in cao
• Bản in có tính đàn hồi

7 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Các thành phần cơ bản của máy in cuộn Flexo nhãn hàng:
• Bộ phận xả cuộn, cấp vật liệu
• Bộ phận in
• Bộ phận sấy
• Bộ phận bế (diecut)
• Đầu ra, bộ phận thu cuộn

8 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cấu tạo đơn vị in:
• Trục Anilox
• Hệ thống cấp mực
• Trục khuôn in
• Trục ép in

9 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Nguyên lý hoạt động:

10 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Trục Anilox:
• Là bộ phận quan trọng và khá đặt trưng trong phương pháp in
Flexo
• Cung cấp mực và điều chỉnh lượng mực cần thiết
• Khi đánh giá cần lưu ý đến khả năng chống mài mòn và hình dạng,
góc của cell

11 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Trục Anilox:
• Vật liệu chế tạo:
– Dạng gốm trơn, khả năng chống mài mòn cao, rẻ tiền, khó kiểm
soát lượng mực truyền lên
– Dạng gốm hoa văn (textured Ceramic)
– Gốm khắc bằng Laser: Chất lượng, giá thành cao
– Thép không rỉ hoặc Ni/Cu
• Phương pháp chế tạo:
– Ăn mòn
– Khắc điện tử (góc 450)
– Khắc Laser (góc 600)

12 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Các thông số cần quan tâm khi chọn trục anilox:
• Kích thước trục
• Góc xoay
• Số cell/inch (độ phân giải)
• Hình dạng và kích thước các lỗ cell

13 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cấu trúc cell:
• Tiêu chuẩn thế giới ngày nay cho in flexo: hexan 600:
– Các lỗ cell được sắp xếp khít và chặt chẽ hơn, tăng thêm 15%
số lượng lỗ trong cùng đvdt
– Lỗ cell nông hơn trong khi vẫn cung cấp đủ mực in
– Tránh được hiện tượng sọc (so với góc 300) bởi vì thành vách
ngăn không nằm ngang.

14 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Tần số:
• Ảnh hưởng đến thể tích chứ mực và phụ thuộc vào tính chất mặt
hàng in và vật liệu in.
• Gấp 4-5 lần tần số tram
• Kích thước điểm tram vùng sáng (2-3%) không được nhỏ đường
kính của cell.

15 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Tần số:
• BCM: 7- 55 BCM

16 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Thể tích chứa mực (Anilox volume):
• Đơn vị tính: BCM (billion cubic microns per square inch). Thông số
này của trục anilox thường 7-55 BCM
• Độ sâu của cell = 23%-33% độ mở của cell.
• Đảm bảo độ đậm mực cần thiết với độ dày lớp mực mỏng nhất.

17 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Ưu và nhược điểm của tỉ số giữa độ sâu và độ mở cell:

18 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cách lựa chọn trục anilox phù hợp với cấu hình, khổ in & tính
chất ấn phẩm:
Theo đề nghị của Gallus:

19 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cách lựa chọn trục anilox phù hợp với cấu hình, khổ in & tính
chất ấn phẩm:
• Theo Harper corporation of America:

20 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Khuôn in:

• Các yếu tố cần quan tâm khi chế tạo khuôn in:
– Phương pháp chế tạo
– Độ sâu phần tử in
– Độ dày
– Độ đàn hồi bản

21 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Độ sâu phần tử in:

• Độ sâu phần tử in ứng với độ dày bản in theo đề xuất nhà cung cấp:

– Ảnh hưởng đến: biến dạng, nhận và truyền mực

– Bản mỏng: In tram, in chất lượng cao

– Bản dày hơn: Dùng cho in carton gợn sóng

Mối liên hệ giữa độ sâu phần tử in với những độ dày bản khác nhau:

Plate Thickness Ideal Relief Depth Max Relief Depth


0.045” (1.14mm) 0.018” – 0.022” 0.022”
0.067” (1.70mm) 0.018” – 0.022” 0.025”
0.112” (2.84mm) 0.020” – 0.025” 0.030”
0.250” (6.35mm) 0.050” – 0.070” 0.070”
22 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Độ dày bản:

– Kiểm soát để bù trừ co dãn trong quá trình in.

– Gia tăng tầng thứ / biến dạng phần tử in.


– Tính toán áp lực in chính xác.

Dạng sản phẩm Độ dày


Label, Flexible Backing 1.7 mm
Folding Carton, túi vải tái chế 3.18 – 6.35 mm
Dung sai độ dày bản 12 microns

Thông số Loại bản ACE digital


Độ dày bản (mm) 0.76 1.14 1.7 3.18

Độ đàn hồi bản, Shore A 86 78 70 66


23 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Độ đàn hồi:
– Độ đàn hồi cao thì dễ dàng truyền mực tốt lên vật liệu in
nhưng dễ làm biến dạng phần tử in.

Mô tả Thông số
Độ cứng (DIN 53505) 25 - 70 Shore A
Giấy, phim 45 - 60 Shore A
Carton 25 - 40 Shore A

DuPont
Kodak Toyobo
Specifications Cyrel
Flexcel NX Cosmolight QS
DPU
Thickness, mm 1.14 1.14 1.14
Hardness, Shore A 76 73 77
Resolution, % 1-95 0.4-99 1-95
24 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Công nghệ chế tạo khuôn in Flexo:

• Phương pháp quang hóa (CTF)


– Khuôn photopolymer rắn
– Khuôn Photopolymer lỏng

25 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP

• Ghi Laser trực tiếp với Mark Layer (LAMS).

• Quy trình chế tạo:

26 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP

• Công nghệ Sleeve:

– Khuôn in gắn trên Sleeve (Plate on Sleeve-PoS)

– Khuôn in kỹ thuật số không mối nối (Digital Seamless)

– Khuôn in liên tục photopolymer trên Sleeve (Continue


Photopolymer printing Sleeve-CPPS)

27 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP

• Quy trình chế tạo khuôn in dạng PoS:

28 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP

• Tiện ích của công nghệ Sleeve:

– Giảm thời gian máy nghỉ

– Giá thành rẻ, nhẹ và bảo quản dễ dàng

• Các gắn Sleeve lên trục:

29 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Dao gạt mực:
• Chưa có tiêu chuẩn về thiết lập cho dao gạt mực
• Góc gạt dao 300 - 350/ áp lực tối thiểu
• Độ dày/ áp lực và vị trí đặt dao.

Gallus ESC 340 Độ dày đầu Độ phân giải trục anilox


lưỡi dao 400 600 800 1000 1200
75 microns X
95 microns X
120 microns X
150 microns X X
200 microns X X
250 microns X

30 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Hệ thống sấy:

• Làm khô mực bằng tia UV

– Cường độ sấy

– Tốc độ in

– Tuổi thọ của đèn sấy.

31 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Xử lý bề mặt in:

• Xức căng bề mặt của vật liệu in

• Xử lý corona

32 | © UPM
Đặc điểm nổi bật cả Gallus ECS 340
Điểm nổi bật:

• Đường dẫn web ngắn: 1,1m giữacác đơn vị in

• Sử dụng trục anilox & trục in dạng Sleeve

• Khả năng linh hoạt cao mô tơ –servo

• Kết hợp công nghệ Flexo, Screen & cold foil

33 | © UPM
Đặc điểm nổi bật cả Gallus ECS 340
Điểm nổi bật:

34 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giới thiệu:
Trong thực tế???

35 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giới thiệu:
Trong thực tế???

36 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Khái niệm:

– Đưa ra các tiêu chí, thông số kiểm tra qua mỗi bước công việc

– Các bước công đoạn sau phải kiểm tra sản phẩm của công
đoạn trước

Mục tiêu:

– Lặp lại được

– So sánh được

– Dự đoán được

➢ TCH phải phù hợp với thực tế, điều kiện sản xuất cụ thể

37 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Làm thế nào?

– Xây dựng TCH cho toàn bộ quá trình

– Kiểm tra thường xuyên & đo lường

– Thiết bị kiểm tra, đánh giá khách quan

– Tham khảo ý kiến chuyên gia

– Nguồn vốn & nhân lực

38 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Quá trình tiêu chuẩn hóa bao gồm:

Chuẩn hóa Chuẩn hóa


quá trình in vật liệu in

Chuẩn hóa
trước in

39 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa Vật liệu in:

– Giấy in

Yếu tố kiểm tra Tiêu chuẩn tham khảo


✓ Màu sắc L*a*b (quan trọng nhất)
✓ ISO 12647-
✓ Độ trắng
seriers
✓ Độ sáng
✓ G7
✓ Độ bóng

– Mực in
Yếu tố kiểm tra Tiêu chuẩn tham khảo
✓ Loại mực sử dụng
✓ ISO 2648-seriers
✓ Màu sắc mực in (quan trọng nhất)
✓ ISO 12647-seriers
✓ Độ nhớt
✓ FIRST, G7
✓ Độ thấu minh 40 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giấy in:

– Tham khảo ISO 12647 – 6 & G7 thứ tự CMY

41 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Mực in

– Độ dày lớp mực

Lượng mực từ 0.9-1.2g/m2 trên bề mặt vật liệu và mật độ tông


nguyên với độ dày lớp mực khoảng từ: 0.9-1.2µm

– Độ trong suốt theo ISO 2846 - 5:

42 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa trước in:

43 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa quá trình in:

Khuôn in:

– Độ đàn hồi bản.

– Độ dày bản

– Độ sâu phần tử in

– Thang kiểm tra bản in.

44 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Trame:

Các yếu tố ảnh hưởng:

– AM/ XM/ Hybrid

– Góc xoay trame

– Độ phân giải

45 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Trục anilox:

Các yếu tố ảnh hưởng:

– Kích thước trục

– Độ phân giải trục

– Góc xoay của lỗ cell

– Độ mở và độ sâu của cell

– Vệ sinh & bảo quản

Dao gạt mực:

46 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Áp lực in:

– Áp lực in thấp nhất có thể 0.1 – 0.5Mpa. (1pa=1N/m2)

– Tốc độ quay trục anilox bằng tốc độ trục in

47 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Máy in:

Các yếu tố ảnh hưởng:


– Số đơn vị in
– Thứ tự in
– Mới/ cũ

48 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Đánh giá chất lượng bài in:
– Chồng màu (Ink trap)
– Độ dày lớp mực (Density)
– Gia tăng tầng thứ (Tone value increase)
– Cân bằng xám (Gray Balance)
– Tổng lượng mực (TAC)
– Độ tương phản in (Print contrast)

49 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chồng màu:

Các yếu tố ảnh hưởng:


– Độ nhớt mực in
– Mật độ che phủ
– Độ trong suốt mực

→ Dung sai chồng màu cho phép trong in Flexo không quá 0.01 mm.

50 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Độ dày lớp mực (Density):

Các yếu tố ảnh hưởng:


– Độ thấm hút bề mặt vật liệu Theo FIRST 2003:
– Sự khô của mực

51 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Gia tăng tầng thứ (TVI)
• GTTT kỹ thuật in flexo phụ thuộc vào các yếu tố như sau:
– Mực in: Loại mực sử dụng nó ảnh hưởng đến 12% và độ nhớt
chiếm 9% về mức độ GTTT.
– Vật liệu in
– Máy in
– Loại bản sử dụng
– Độ dày bản, độ đàn hồi
– Hình dạng điểm trame
– Trục anilox
– Tốc độ in.
– Độ phân giải in

52 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Cân bằng xám (Gray Balance)
– Cân bằng xám thực chất là cân bằng màu. Mục tiêu là chuyển
đổi cân bằng 3 màu CMY để xuất hiện màu trung tính hoặc
màu xám tại vùng tối, vùng 50% và vùng 25%.
✓ Độ dày lớp mực
Theo ISO 12647 – 6:
✓ Truyền mực
✓ Áp lực in
✓ Chất lượng bản in

53 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Tổng lượng mực (TAC):
In với tổng lượng mực thấp mà vẫnn đảm bảo chiều sâu hình ảnh
First 20013:

Giảm độ che phủ mực :


✓ GCR giảm màu CMY, tăng màu Black. Giảm thời
gian khô mực, độ bão hòa màu giảm
✓ UCR (Under Color Removal) (tăng màu Black,
giảm màu CMY). Áp dụng màu trung54tính, tăng độ
| © UPM
tương phản vùng tối
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Độ tương phản in (Print contrast)

55 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Đánh giá test form:
• Phân tích test form:
– Các ô kiểm tra khả năng in
– Các ô cân bằng xám
– Kiểm tra độ phân giải
– Tầng thứ
– Mã vạch
– Kéo dịch, áp lực in
– Chồng màu
– IT8.7/3

56 | © UPM
Đố Vui
Mục đích chính của TCH là gì ???

PHẾ PHẨM 57 | © UPM

You might also like