Professional Documents
Culture Documents
Flexo Printing Technology and Quality Co
Flexo Printing Technology and Quality Co
2 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng
Thị trường in nhãn (label):
• Tăng trưởng toàn cầu chủ yếu ở Trung Quốc, Ấn Độ, ĐNA, Đông Âu.
• 43% tăng trưởng ở thị trường châu Á (2016) – tăng 5,6%
• Nhu cầu sử dụng các sản phẩm chất lượng cao ngày càng tăng (VIP
label)
3 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng
• In flexo là công nghệ sử dụng rộng rãi cho thị trường in nhãn
4 | © UPM
Giới thiệu chung về xu hướng phát triển
ngành nhãn hàng
• Labels (bottles)
5 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Lịch sử phát triển:
• Ra đời từ những năm 40-50 của thế kỷ 20
• 1995 – 2000 có những bước tiến vượt bậc và mang lại kỹ thuật mang
tính kinh tế cao.
Ưu điểm:
• Đa dạng vật liệu in
• Tốc độ in cao/ ổn định
• Cấu hình đơn giản, hiệu quả kinh tế in
Nhược điểm:
6 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Định nghĩa:
• Là kỹ thuật in cao
• Bản in có tính đàn hồi
7 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Các thành phần cơ bản của máy in cuộn Flexo nhãn hàng:
• Bộ phận xả cuộn, cấp vật liệu
• Bộ phận in
• Bộ phận sấy
• Bộ phận bế (diecut)
• Đầu ra, bộ phận thu cuộn
8 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cấu tạo đơn vị in:
• Trục Anilox
• Hệ thống cấp mực
• Trục khuôn in
• Trục ép in
9 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Nguyên lý hoạt động:
10 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Trục Anilox:
• Là bộ phận quan trọng và khá đặt trưng trong phương pháp in
Flexo
• Cung cấp mực và điều chỉnh lượng mực cần thiết
• Khi đánh giá cần lưu ý đến khả năng chống mài mòn và hình dạng,
góc của cell
11 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Trục Anilox:
• Vật liệu chế tạo:
– Dạng gốm trơn, khả năng chống mài mòn cao, rẻ tiền, khó kiểm
soát lượng mực truyền lên
– Dạng gốm hoa văn (textured Ceramic)
– Gốm khắc bằng Laser: Chất lượng, giá thành cao
– Thép không rỉ hoặc Ni/Cu
• Phương pháp chế tạo:
– Ăn mòn
– Khắc điện tử (góc 450)
– Khắc Laser (góc 600)
12 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Các thông số cần quan tâm khi chọn trục anilox:
• Kích thước trục
• Góc xoay
• Số cell/inch (độ phân giải)
• Hình dạng và kích thước các lỗ cell
13 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cấu trúc cell:
• Tiêu chuẩn thế giới ngày nay cho in flexo: hexan 600:
– Các lỗ cell được sắp xếp khít và chặt chẽ hơn, tăng thêm 15%
số lượng lỗ trong cùng đvdt
– Lỗ cell nông hơn trong khi vẫn cung cấp đủ mực in
– Tránh được hiện tượng sọc (so với góc 300) bởi vì thành vách
ngăn không nằm ngang.
•
14 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Tần số:
• Ảnh hưởng đến thể tích chứ mực và phụ thuộc vào tính chất mặt
hàng in và vật liệu in.
• Gấp 4-5 lần tần số tram
• Kích thước điểm tram vùng sáng (2-3%) không được nhỏ đường
kính của cell.
15 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Tần số:
• BCM: 7- 55 BCM
16 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Thể tích chứa mực (Anilox volume):
• Đơn vị tính: BCM (billion cubic microns per square inch). Thông số
này của trục anilox thường 7-55 BCM
• Độ sâu của cell = 23%-33% độ mở của cell.
• Đảm bảo độ đậm mực cần thiết với độ dày lớp mực mỏng nhất.
17 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Ưu và nhược điểm của tỉ số giữa độ sâu và độ mở cell:
18 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cách lựa chọn trục anilox phù hợp với cấu hình, khổ in & tính
chất ấn phẩm:
Theo đề nghị của Gallus:
19 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Cách lựa chọn trục anilox phù hợp với cấu hình, khổ in & tính
chất ấn phẩm:
• Theo Harper corporation of America:
20 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Khuôn in:
• Các yếu tố cần quan tâm khi chế tạo khuôn in:
– Phương pháp chế tạo
– Độ sâu phần tử in
– Độ dày
– Độ đàn hồi bản
21 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Độ sâu phần tử in:
• Độ sâu phần tử in ứng với độ dày bản in theo đề xuất nhà cung cấp:
Mối liên hệ giữa độ sâu phần tử in với những độ dày bản khác nhau:
Mô tả Thông số
Độ cứng (DIN 53505) 25 - 70 Shore A
Giấy, phim 45 - 60 Shore A
Carton 25 - 40 Shore A
DuPont
Kodak Toyobo
Specifications Cyrel
Flexcel NX Cosmolight QS
DPU
Thickness, mm 1.14 1.14 1.14
Hardness, Shore A 76 73 77
Resolution, % 1-95 0.4-99 1-95
24 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Công nghệ chế tạo khuôn in Flexo:
25 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP
26 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP
27 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP
28 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Chế tạo khuôn in theo công nghệ CTP
29 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Dao gạt mực:
• Chưa có tiêu chuẩn về thiết lập cho dao gạt mực
• Góc gạt dao 300 - 350/ áp lực tối thiểu
• Độ dày/ áp lực và vị trí đặt dao.
30 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Hệ thống sấy:
– Cường độ sấy
– Tốc độ in
31 | © UPM
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật in Flexo
Xử lý bề mặt in:
• Xử lý corona
32 | © UPM
Đặc điểm nổi bật cả Gallus ECS 340
Điểm nổi bật:
33 | © UPM
Đặc điểm nổi bật cả Gallus ECS 340
Điểm nổi bật:
34 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giới thiệu:
Trong thực tế???
35 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giới thiệu:
Trong thực tế???
36 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Khái niệm:
– Đưa ra các tiêu chí, thông số kiểm tra qua mỗi bước công việc
– Các bước công đoạn sau phải kiểm tra sản phẩm của công
đoạn trước
Mục tiêu:
– So sánh được
– Dự đoán được
➢ TCH phải phù hợp với thực tế, điều kiện sản xuất cụ thể
37 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Làm thế nào?
38 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Quá trình tiêu chuẩn hóa bao gồm:
Chuẩn hóa
trước in
39 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa Vật liệu in:
– Giấy in
– Mực in
Yếu tố kiểm tra Tiêu chuẩn tham khảo
✓ Loại mực sử dụng
✓ ISO 2648-seriers
✓ Màu sắc mực in (quan trọng nhất)
✓ ISO 12647-seriers
✓ Độ nhớt
✓ FIRST, G7
✓ Độ thấu minh 40 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Giấy in:
41 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Mực in
42 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa trước in:
43 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chuẩn hóa quá trình in:
Khuôn in:
– Độ dày bản
– Độ sâu phần tử in
44 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Trame:
– Độ phân giải
45 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Trục anilox:
46 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Áp lực in:
47 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Máy in:
48 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Đánh giá chất lượng bài in:
– Chồng màu (Ink trap)
– Độ dày lớp mực (Density)
– Gia tăng tầng thứ (Tone value increase)
– Cân bằng xám (Gray Balance)
– Tổng lượng mực (TAC)
– Độ tương phản in (Print contrast)
49 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Chồng màu:
→ Dung sai chồng màu cho phép trong in Flexo không quá 0.01 mm.
50 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Độ dày lớp mực (Density):
51 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Gia tăng tầng thứ (TVI)
• GTTT kỹ thuật in flexo phụ thuộc vào các yếu tố như sau:
– Mực in: Loại mực sử dụng nó ảnh hưởng đến 12% và độ nhớt
chiếm 9% về mức độ GTTT.
– Vật liệu in
– Máy in
– Loại bản sử dụng
– Độ dày bản, độ đàn hồi
– Hình dạng điểm trame
– Trục anilox
– Tốc độ in.
– Độ phân giải in
52 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Cân bằng xám (Gray Balance)
– Cân bằng xám thực chất là cân bằng màu. Mục tiêu là chuyển
đổi cân bằng 3 màu CMY để xuất hiện màu trung tính hoặc
màu xám tại vùng tối, vùng 50% và vùng 25%.
✓ Độ dày lớp mực
Theo ISO 12647 – 6:
✓ Truyền mực
✓ Áp lực in
✓ Chất lượng bản in
53 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Tổng lượng mực (TAC):
In với tổng lượng mực thấp mà vẫnn đảm bảo chiều sâu hình ảnh
First 20013:
55 | © UPM
Tiêu chuẩn hóa quá trình sản xuất in
Đánh giá test form:
• Phân tích test form:
– Các ô kiểm tra khả năng in
– Các ô cân bằng xám
– Kiểm tra độ phân giải
– Tầng thứ
– Mã vạch
– Kéo dịch, áp lực in
– Chồng màu
– IT8.7/3
56 | © UPM
Đố Vui
Mục đích chính của TCH là gì ???