You are on page 1of 3

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH

NEW GRAMMAR TIME 1

1, Thời lượng: 10 buổi, mỗi buổi 1h15’


2, Mục tiêu: sau khóa học, học sinh nắm được.
+ Ngữ Pháp: Học sinh được ôn tập để củng cố, hệ thống và nâng cao các hiện tượng ngữ
pháp được học trong phạm vi cấp 1: nhận diện danh từ đếm được, danh từ không đếm được,
biết đổi danh từ số ít sang số nhiều, các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, mệnh lệnh thức,
các công thức với từ để hỏi, phân biệt cách sử dụng have và have got, biết sử dụng
can/cannot trong những trường hợp cụ thể, sử dụng thành thạo các giới từ cơ bản về thời
gian, địa điểm…..
+ Từ vựng: Học sinh được làm quen với các từ vựng, cụm động từ, danh từ trong từng chủ
đề ngữ pháp, các câu chuyện, tình huống.
+ Thực hành viết: Writing Practice
+ Thực hành nói: Speaking Practice
+ Về mặt kỹ năng:
+ Học sinh được làm quen với nhiều dạng bài tập về ngữ pháp và từ vựng như đặt câu, viết
lại câu, sắp xếp câu, tìm lỗi sai trong bài và sửa lỗi, điền từ thích hợp cho đúng thì hoặc ngữ
cảnh, chọn đáp án đúng, đặt câu dựa vào hình ảnh và câu gợi ý, tìm từ thông qua định
nghĩa, hoàn thành câu bằng cách tìm từ loại của từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, …)
+ Học sinh được thực hành nói, viết với các cấu trúc câu, áp dụng hiện tượng ngữ pháp và từ
vựng được học vào bài nói.
3, Khung chương trình chi tiết:

No. Units Period Lesson or page Language art Skills


(STT) (Bài học) (Tiết) (Nội dung bài/ số trang) (Phát triển ngôn ngữ) (Kỹ năng)
31 Unit 13: 1 - Preposition of time: - Vocabulary: birthday - Write words (luyện
Preposition page 72, 73 (sinh nhật), party (bữa tiệc), viết từ)
of time, (Giới từ chỉ thời gian – half past ten (10h30) - Write sentences
when trang 72, 73) (luyện viết câu)
32 2 - Preposition of time:
- Practice speaking
page 73, 73
about time (Thực
(Giới từ chỉ thời gian –
hành nói về thời gian)
trang 73, 74)

1
33 3 When? What time? –
page 74, 75
(Cách dùng từ để hỏi Khi
nào, Vào thời gian nào –
trang 74, 75)
34 Unit 14: 1 - Question words: who, - Vocabulary: favourite (yê - Write words (viết
Question what, what colour, what thích nhất), address (địa từ)
words time, when – page 76 chỉ), age (tuổi) - Write sentences
(Từ để hỏi: ai, cái gì, màu (viết câu)
gì, vào lúc mấy giờ, khi - Write a short
nào – trang 76 paragraph about
35 2 - Question words: where,
personal information
how old, how many –
(Viết 1 đoạn văn
page 77
ngắn giới thiệu thông
(Từ để hỏi: ở đâu, bao
tin các nhân)
nhiêu tuổi, bao nhiêu… -
trang 77)
36 3 Review unit 14 and do
exercises – page 78. 79
(Ôn tập bài 14 và làm bài
tập – trang 78, 79)
37 Unit 15: 1 - I, you, we, they - Vocabulary: sew (khâu, - Write sentences
Present (positive, negative) – vá), spinach (rau bina), (viết câu)
continuous page 80 dream (mơ) - Practice speaking:
(Cấu trúc câu khẳng định what is happening at
và phủ định thời hiện tại the moment.
tiếp diễn với chủ ngữ I, (Thực hanh nói về
you, we, they – trang 80) việc gì đang diễn ra
38 2 - I, you, we, they
tại thời điểm nói)
(question) – page 81
(Cấu trúc câu hỏi thời

2
hiện tại tiếp diễn với chủ
ngữ I, you, we, they –
trang 81)
39 3 - he, she, it (positive,
negative, question) –
page 82, 83
(Cấu trúc câu khẳng định,
phủ định và câu hỏi thời
hiện tại tiếp diễn với chủ
ngữ he, she, it – trang 82,
83)
40 4 - All forms – page 84, 85
(Ôn tổng hợp các cấu trúc
– trang 84, 85)
41 Review 5 1 - Use your English (Unit - Review vocabulary unit 12
13-U15) – page 86, 87 (Ôn tập từ vựng bài 12)
(Ôn tập bài 13 đến 15
trang 86, 87)

42 Review 6 + 1 - Review Unit 13 – 15


Test 4 (Ôn tập bài 13,14,15)
- Test 4 (30 minutes)

You might also like