Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Thuc Tap Giao Trinh Tai Nha May Xu Ly Nuoc Dankia
Bao Cao Thuc Tap Giao Trinh Tai Nha May Xu Ly Nuoc Dankia
Ọ
D 2
2 :
.
1.TỔNG QUAN
o Tr i qua 115 hình thành và phát triể , đã ở thành trung tâm chính trị,
kinh t ă a tỉ â ồng. Theo phân lo đô ị toàn quố , đô
thị lo i II.
o đâ , đ ợ ù để cung cấ c cho thành phố s dụng m t ph n
c a c suối Cam Ly, qua các hồ Than Thở và hồ X â ơ . S ă 1975,
nguồn cấ đ ợc bổ sung thêm từ hồ Chi n Thắng và hồ K . ện t i, thành
phố đ ợc cung cấ c s ch từ c hồ Than Thở, X â ơ
và Suối Vàng v i công suất l n nhất tổng c ng là 31.000m3.
o V is ú đỡ c ơ ố , c Suối Vàng -
đ ợ ă 1984 i công suấ 18.000 3 / . c sau khi kh
ù đ ợ ơ t bể chứ đồi Tùng Lâm ở đ 1565,2m, từ đâ c
ch y vào hệ thống ống dẫ c cung cấp cho thành phố.
1.2.1 Hồ an ia
Hồ K S ố đ ợc xây d ă 1945 sô
ờ để phục vụ công trình th đ ệ A ё, ệ c là 141km2, dung
tích hữu dụng 15,2 triệu m3.
GVGD: 1
C 5
Hình 1: Hồ Lankia
_ Bể chứ c s ch dung tích 5.000m3 đặt t đồi Tùng Lâm (Pin Thouard) v i
ì đ ể là 1560m;
_ ờng ống chuyển t i từ bể chứa Tùng Lâm về thành phố t gồm 2,8km
ống thép Ø600, ti p theo phân thành 2 nhánh: nhánh 1 gồm 5,4km ống thép Ø500
phân ti p thành 2 nhánh Ø300 dài 6,5km (cấ c cho các bể ù ơ ,
và Dinh 1) và nhánh 2 gồm 1km ống thép Ø500 và 2km ống Ø300 (cấ c cho các
bể Resimaire và Calypso).
GVGD: 2
C 5
GVGD: 3
C 5
2. Ơ VỊ
o Nhiệm vụ
Bơ c thô từ hồ ể hòa
tr n phân phố c.
o Thành phần:
- Có 5 tổ ơ , ô s ất 450m3/ , 3 ơ
liên tụ 1 ơ d phòng
GVGD: 4
C 5
Hệ thố c
+2 đ : 492
2.4: 1
GVGD: 5
C 5
o Nhiệm vụ
ấu tạo
Hình 2.5:
Bể hòa
trộn phân
phối ước
GVGD: 6
C 5
GVGD: 7
C 5
Nhận xét:
Hiệu qu x ơ ẳn các bể lắng khác và tốn ít diện tích xây d ơ .
nhiên, bể lắng trong có cấu t o phức t p, kỹ thu t v n hành cao. .
2.5 Bể lọc:
o Cấu tạo:
Ho động: đ ều khiển ở bể lọ , đệ m
mở , c sẽ đ ô đ ờng ố φ300 ở giữa bể lọc, s đ đ ống
các l p v t liệu lọc và các chất bẩn sẽ đ ợc giữ l i trên các l p này.Ở mỗi bể lọc có 5
con mắt lọ đặt ở 5 đ để kiểm soát m c trong bể. N u m c
ở con mắt lọc dài nhất tức là v n tốc lọc sẽ rất l đ quá trình lọc nó sẽ kéo
theo các h t cát, các chất bẩ đ ố hiệu qu lọc sẽ thấp nên con mắt lọc sẽ
đ n t đ ều khiể m mở to ra ti p tục quá trình lọc.
GVGD: 8
C 5
ợc l i khi x ra hiệ ợng tắt lọ , c lọc không kịp và dâng lên cao t i vị
trí con mắt lọc ngắn nhất, nó sẽ đ n hệ thố đ ều khiể đ để r a
lọc.Quá trình r a lọc bao gồm 1 phút cho nghỉ (đ ), 5 ú ổi khí từ i lên
để hòa tr n
l p cát bề
mặt, 5 phút
ti p theo là
r c
k t hợp, cuối
cùng là 10
phút r a hoàn
toàn bằng
c s ch,
c sau khi
r a lọc sẽ đ
qua 2 máng
tràn phía trên
bể lọc và
đ ợ đ
bể lắng th i
đặt k bên
tr m cấp 2. 2.7: Bể lọc
Quá trình r a lọc phụ thu c vào chu kì ho đ ng c a bể, r a ít nhất là 1 l n/1 ngày.
GVGD: 9
C 5
2.8:
GVGD: 10
C 5
Sự h nh thành
D ệ ố ố s â ố
46 ,7 ơ â ,1 ơ ệ ố ố đ
ề ô s ấ 7.500 3/ . đã
ệ đấ ố ệ ố 7.400 , ỗ ợ ô ì ệs ỗ
3.800 . D ô ỉ đơ đ ề ơ sở , ò đ
ơ ì ụ sứ ỏ ệs ề ô 600 ề ì
ệ đ ợ ấ ệ , đã ổ ữ ứ , ệ đồ
ờ ọ ề ấ đề ệ ô ờ sứ ỏ .
GVGD: 11
C 5
Sơ đồ c ng nghệ:
Sân
Bể phơ
N L ắ ă ắ
( ề ọ 2 ỏ) ù
Bể ọ s ọ
Bù
N đ
ồs ọ Bể ắ ứ
ồ s ố ấ
Camly
đ
ố ù ì â â . ố
â ố ì ệ ố ề đề .
K ữ đ đ ô
ữ ù đấ đấ , ố
ô ù ơ để đ đ ô ì . â
ệ ố ệ ( ệ ố ), ỉ ệ ừ
â đ . s đ ợ đ ệ ố ố
, ấ ì đ ì ì . đ ố ,
ệ ố ố ữ ơ đ đ sâ 4 – 5 , đ ệ ô ấ
ă ờ ắ ơ â ởđ , ệ ố
ố 7 ơ â – ệ ụ ơ ừ ấ 4.5 –
6 đ để ụ , ấ đ sẽ đ ợ
ơ ởđ ờ ễ ị ị . Ở đâ đ ợ ắ đặ 3 ơ ,2 ơ
1 ơ ò , ô s ấ ỗ ơ 250 m3/ . ợ
7500m3/ .đ.
đ sẽ đ ă ắ , ệ ụ
, ồ 2 ắ ô ắ .
GVGD: 12
C 5
đ ợ ỏ sẽ đ ă ắ để ỏ , 3 ă ắ ,ứ
3
ỗ ă ắ 1 ơ ơ ơ ề, ô s ấ 250 m / . ô
ờ sẽ đ 2 ă , ă ò để ệs .
C đ ợ ỏ, sẽ đ đ ể ắ 2 ỏ, ể ắ ồ 2 : ắ
â .C ứ ă : ắ ấ ơ ữ .C ấ ữ ơs ắ ố sẽ
đ ợ â ị ở ă ắ . Bù sẽ đ ợ ơ ở sâ ơ
ù .
C ấ ò ô ắ đ ợ ù sẽ đ ố â ố để â
ố ể ọ s ọ .
Bể ọ s ọ ể ọ , ồ ữ s ù ữ ấ
để s ố â s
ô đ ợ ấ ấ ỡ , ắ ở ể ắ ứ
ấ
ấ ù ắ sẽ đ ợ ở ố ơ ù để ơ ởđ
để .
s đã ô ì sẽ đ ồ ù . ồ ù
ệ ụ ệ ẩ ằ s ặ ờ.
s 3 ồ ợ s đ ề đ ợ ô
ờ . ơ ồ s ố C . ồ
B.
hi ti t c c c ng tr nh
ưới ắ :
ắ ì đ . Cơ
: ằ ề
â đụ ệ
ố đ ợ ố sẽ đ ợ
đẩ , .
ưới chắn ác th :
GVGD: 13
C 5
hức n ng: ữ ấ ắ ơ ứ : ấ , , ú ,
ấ .
D ở ơ â ắ ô ũ ô
ề
C 2 s ắ : ắ ằ ắ
ô .
GVGD: 14
C 5
ữ ờ để 6 -8 s , 4- 6 ề ì ợ ă đ ,
ờ ấ ặ s ắ ô ô â sẽ
.
ể lắ :
C ứ ă : ể ắ ắ . Cò
ợ ấ ắ ơ đ ợ ắ ở ể ắ 2 ỏ
Bể lắng cát.
Chức n ng :
Dùng lắ c th i,
lắng những h c l n
ơ 0.1µ ò ững cặ ơ ng
sẽ ti p tụ đ ô ì lý
ti p theo.
c th i, b n thân cát
ô đ ch sẽ ởng
đ n kh ă đ ng c a các
công trình và thi t bị trong hệ thống
s ò t bị ơ
khí, lắng cặn trong các kênh hoặc
ống dẫn, làm gi m thể tích hữu dụng
c a các bể x ă n số làm
s ch các bể này.
GVGD: 15
C 5
Cuối bể lắng có m t van x , x c thoát ra chừa l i cặn cho công nhân lên vệ
s , đ ợc dẫn xuố ơ ù , ơ ù ơ ợc l i đ để bắt
đ u l i qui trình. Nguyên tắc x là x nhỏ, x â để không cuốn cặn bùn ở đ .
Trong thời gian vệ sinh hệ thống van sẽ ă ô 2 ă để
ti ú c và lấy bùn ra ( ệs ì ừ đ ). Lúc này
c sẽ cho ch ă phòng.
ố ở ề ắ 0.3 m/s.
3.3 ể lắ i i lư ướ l i
Vị trí:
Chức n ng:
Cấu tạo:
Bể IMHOFF gồ đơ . ỗ đơ 2 ă â 4 ă
lắ . ă ắng là các phiễu nhỏ nằm ở p , ă â y là phiễu to nằm ở
.K c mỗi bể: 25,8m x 7,4m x 11m. ă ắ sẽ đ 1 ă
â .
Bể có d ng hình phễu. Chiều sâu cao nhất g n 11 m. Hai thành phễu cao 9,8m.
GVGD: 16
C 5
ă â ố ứ ă ơ ểđề ò , đ ò ứ ă
ợ , ấ ợ ừ ă ắ
ờ ể ừ 3 ờ, để đ ì ắ
ì ị ,đ SS s ắ đ ợ . Dò ở ể ắ
ò , . s ể ắ ợ B D
20% - 30%, ồ đ SS ừ 50% - 60%.
Do bể phân h y kị khí sinh ra các khí (CH4, SO4), khí bốc lên và kéo theo bùn lên
bề mặt. Ván bùn trên bề mặt sẽ đ ợc v , đặt biệt là khe thông khí. Khe
ô đ ợc thi t kề séo m để không ở đ n quá trình lắng.
đ ợc thu qua máng tràn vào bể phân phố . đ u ra còn bẩn do những
chất hòa tan không lắ đ ợc vẫ ò . c sau khi ra khỏi bể IMHOFF
vào bể phân phố , đề 2 ă ẫn vào 2 ố đ ể lọc nhỏ giọt.
Bù đã â ă â sẽ đ ợ ẳ sâ ơ ù .
B ể ắ ữ ắ ố để ợ ù , đặ
ô , ù â
3.4 ể lọ i ọ :
ấu tạo:
ể lọ i ọ i :
C 2 đơ , đ ụ .
ờ ỗ ể: 22m.
C ề ể: 6m.
Bề ặ ọ : 4m.
ì ệ ọ đ ợ đ đ đỉ ể ợ 1 . ể ể
ấ ể ằ ơ đặ đố ệ đ ờ ể. ệ ọ
đ ợ ì ổ , để đ ệ ú ấ,đ
đ ố ấ.
B đ , ể ọ s ọ ò ơ : để đề ò ơ
ô ơ ề ể ọ , ệ ố sẽ ô đ ợ ấ
ở đ s ở ể ọ , ì ơ ở đâ sẽ ề ặ ọ
ô ẩ .
GVGD: 17
C 5
3.5 ể lọ i ọ
iọ
V t li u lọc:
V t liệu lọc tốt nhất là v t liệu có diện tích bề mặt ti p xúc trong m đơ ị thể tích
l , đ bền cao theo thời gian, không bị tắc nghẽn và giá rẻ.
Chất liệu c a l p v t liệu lọc là: plastic, PVC, những tấm nh đ ợ đú ợn sóng.
3.6:
V li
lọ
GVGD: 18
C 5
Kho ng cách từ bề mặt c a l p v t liệu đ n vòi phun từ 0.2 – 0.3 để lấy không khí
để c phun ra vỡ đều thành giọt nhỏ trên toàn diện tích bể.
đỡ ước:
Nhiệm vụ:
ố ối : 2 ệ ố â ố : ỡ ứ .
ệ ì đ s ụ ệ ố ấ ỡ ứ
GVGD: 19
C 5
Bể lọc sinh học dùng v t liệu nổi có kh ă ữ đ ợc trong khe rỗng các vẩy
tróc ra c a màng sinh học bám quanh h t, nên mặ ù ờ đ gió l
ợng cặ ơ c ra khỏi bể lọ đều <,=20mg/l.
3.5 ể lắ :
ừ ể ọ sẽ ể ể ắ ứ ấ , ồ
s ị ỏ ệ ọ .
Bể ắ ệ ụ ù ỏ . Bù ồ ữ ỡ
ì ọ , â ấ ẩ ữ ơ ấ ố,
ắ .D đ , ọ ấ đụ ù đ ợ ũ ơ . Bù đ ợ ể
ề ố ơ ù ơ đ đ để ụ ì .
ấu tạo: Bể ì ụ ò ,đ ể ễ ề â để ù ễ . Bể
đ ờ 31 ề 2,5 . C 2 đơ .
Nguyên l hoạt động:
ỉ ừ ể ọ ẳ ể ắ , ề â ể ắ . đ
ừ ố ở ụ â ể ắ .K â
â đề .
đâ sẽ ấ ệ ắ ọ , ắ â .
ã ă ơ đặ
ể.
GVGD: 20
C 5
, ể ò đ ợ ố ệ ố đ ù để ù ắ , ù ổ
ọ. đ ợ ố s s , ể đ ể ố ấ .
ă đ ợ ù ấ.
ọ s sẽ ị ọ đ đ ề ố ù .C ù
ọ ừ sâ ơ ù sẽ đ ợ ề ố ơ ù ,s đ đ ợ
đ đ , s ắ .
ác y u tố nh hư ng đ n hoạt đ ng c bể ắng:
ợ .
ờ .
ố ò ể.
ợ ù .
ệ đ .
3.6 i ọ :
hức n ng : ệ s ằ ắ ặ ờ , ấ ụ
ặ , ì ợ è ồ ò ấ ụ ơđ đ
đ ẩ x th ô ờng.
3.8: i ọc
GVGD: 21
C 5
D ứ ă 3 ồ để s .S đổ đ sâ ồ
để ắ ặ ờ ể ố để ệ s , để
ấ ợ ừ ồ đ ờ ồ( ừ5–7
).
3.9: ố
3.7 i :
Bù ơ ở sâ ơ ù ù đ ợ ừ ể .
Bù ơ ở sâ ơ ù ù đã â . ú ở sâ ơ ù sẽ đ ợ ơ
ố ơ ù để ơ để ơ ợ đ
GVGD: 22
C 5
3.10: i
3.8 đi iể đi :
đệ ; ò đề ể đệ ,đề
ể đ ể ắ , ề
3.9 ố :đ ợ 2 ă , ề sâ 6m
hức n ng: ặ ể ắ , ù ơ 2 ể ắ ứ
ấ ú ừ sâ ơ ù .
3.10 ố ầ : 2ố ơ để ơ ừ ể ắ ứ ấ :
1 ể ọ s ọ ,1 ơ ồ.
t luận:
ệ ố ô ệ
ệ đ ấ ệ để ở . ệ ố ố
GVGD: 23
C 5
đã ợ ô ễ ừ â s ố
ố. s ồ s ố C đ ẩ B.
ố ệ X đ ơ
đố ổ đị đ ô s ấ . ì đô ẫ
s ố ắ ẹ ệ ố , â ứ ờ â
, ì ô s ụ ụ ụ ẫ đ ì
ắ ẹ ệ ố .
ờ ụ đị ì ệ ề ă ợ ,
để .
ơ , ệ ố sẽ ở ,
s ố ệ ố s ố ở
, ấ đề ô ễ ồ sẽ đ ợ ố ơ .
GVGD: 24