You are on page 1of 24

C 5


D 2
2 :
.

1.TỔNG QUAN

1.1 Vài nét về hệ thống cấp nƣớc sạch ở à ạt

o Tr i qua 115 hình thành và phát triể , đã ở thành trung tâm chính trị,
kinh t ă a tỉ â ồng. Theo phân lo đô ị toàn quố , đô
thị lo i II.
o đâ , đ ợ ù để cung cấ c cho thành phố s dụng m t ph n
c a c suối Cam Ly, qua các hồ Than Thở và hồ X â ơ . S ă 1975,
nguồn cấ đ ợc bổ sung thêm từ hồ Chi n Thắng và hồ K . ện t i, thành
phố đ ợc cung cấ c s ch từ c hồ Than Thở, X â ơ
và Suối Vàng v i công suất l n nhất tổng c ng là 31.000m3.
o V is ú đỡ c ơ ố , c Suối Vàng -
đ ợ ă 1984 i công suấ 18.000 3 / . c sau khi kh
ù đ ợ ơ t bể chứ đồi Tùng Lâm ở đ 1565,2m, từ đâ c
ch y vào hệ thống ống dẫ c cung cấp cho thành phố.

1.2 Công trình cấp nƣớc sạch an ia

1.2.1 Hồ an ia

Hồ K S ố đ ợc xây d ă 1945 sô
ờ để phục vụ công trình th đ ệ A ё, ệ c là 141km2, dung
tích hữu dụng 15,2 triệu m3.

GVGD: 1
C 5

Hình 1: Hồ Lankia

1.2.2 Công trình cấp nƣớc sạch an ia bao gồm:

_ Tr ơ c thô v i 5 tổ máy t i hồ K , 1 m bi 1 đ ờng ống


chuyển t c thô giữa tr ơ ô đ n nhà máy x lý;

_ Nhà máy x c s ch v i công suất 25.000m3/ , đặt t i vị trí g n bờ hồ


gồm: bể tr n và phân phối, 3 bể lắng gia tốc, 6 bể lọc nhanh phổ thông (lọc hở) có
mái che, 1 bể chứ c s ch 3.000m3, tr ơ c s ch v i 6 tổ máy và m t tr m
bi n áp;

_ ờng ống chuyển t c s ch Ø600 dài 7.200m từ tr ơ cs đ n


bể chứa TùngLâm

_ Bể chứ c s ch dung tích 5.000m3 đặt t đồi Tùng Lâm (Pin Thouard) v i
ì đ ể là 1560m;

_ ờng ống chuyển t i từ bể chứa Tùng Lâm về thành phố t gồm 2,8km
ống thép Ø600, ti p theo phân thành 2 nhánh: nhánh 1 gồm 5,4km ống thép Ø500
phân ti p thành 2 nhánh Ø300 dài 6,5km (cấ c cho các bể ù ơ ,
và Dinh 1) và nhánh 2 gồm 1km ống thép Ø500 và 2km ống Ø300 (cấ c cho các
bể Resimaire và Calypso).

GVGD: 2
C 5

Hình 2: Sơ đồ hệ thống cấp nƣớc an kia

1.2.3 Mạng lƣới phân phối

o M i phân phố ũ gồm có kho ng 8.000m ống gang lắ đặt từ ă


1938, 24.500m ống lắ đặ ă 1948 - 1949, 5.000m ống lắ đặ ă 1967
18.000m ống gang lắ đặ ă 1974 – 1975. Ống bao gồm các lo i Ø40, 60, 80, 100,
150 và 200mm.

o Hiện nay, m i gồm 33.000m ống chuyển t i Ø500 – 600 và trên


160.000m ống phân phối Ø100 – 300. Sơ đồ hệ thống cấ t thu sơ đồ
đ đ u, cấ c.
ƣu vực
ƣu vực Bể cấp nƣớc W (m3) Cốt địa hình (m)
Tùng Lâm Tùng Lâm 5.000 1561,3
Cao Thắng Cao Thắng 1.000 1536
Calypso Calypso 1.000 1536,3
Resimaire Resimaire 1.730 1531,6
Dinh I Dinh I 500 1545
Dinh II Dinh II 500 1536,3
Tây Hồ Tây Hồ 2.700 1550,9
Tr i Mát Tr i Mát 500 1610
3
Tổ đ ều hòa (m ) 13.000

GVGD: 3
C 5

Sơ đồ m i cấ c thành phố t thu c lo sơ đồ m i hỗn hợp,


đ ờng ống t i khu trung tâm, giữ đ ờng phố đ ợc k t l i thành những
vòng khép kín. Dẫ đ ểm s dụ ct , â
đ ờng ống cụt. Kho ng cách giữ đ ểm xa nhất c a m i từ C đ n
C (X â ờng) kho ng 35km. Tổng chiều dài c đ ờng ống thu c m ng
cấp I và cấp II xấp xỉ 200.000m.

1.2.4 Hiện trạng cấp nƣớc

o Số ă 2007 35.349 ơ ứng v i kho ng 89% dân số,


ă 11,5 n so v ă 1974.

Cùng v i thời gian, s ợ ơ ẩm, số ợ ă


theo dân số và s phát triển kinh t - xã h i c a thành phố.

o S ợ ơ ẩ ă 2007 9.821.013 3, ă 11,6 n so v i


ă 1973 (847.080 3).
o S ợ c s n xuất tổng c ă 2007 12.110.440 3, đ
3 3
máy hồ X â ơ : 1.870.157 , nhà máy hồ Than Thở: 1.016.434m và nhà máy
Suối Vàng: 9.223.849m3.
o ă 2007 2.500 – 5.000đ/ 3 c phục vụ sinh ho t,
3 3
4.000đ/ cho khối hành chánh s nghiệp, 5.000đ/ cho s n xuấ 7.000đ/ 3 cho
kinh doanh dịch vụ.

2. Ơ VỊ

2.1 Trạm bơm cấp 1

o Nhiệm vụ

Bơ c thô từ hồ ể hòa
tr n phân phố c.

o Thành phần:

- Có 5 tổ ơ , ô s ất 450m3/ , 3 ơ
liên tụ 1 ơ d phòng

- Bình chống va (nhằm cân bằng áp l c trong


đ ờng ống truyền t , đ đ n hệ
thống x ) . ì c không
ph i lúc nào hệ thố ũ n hành liên tục, Hình 2.1: Bình chống va

GVGD: 4
C 5

ơ ể bị trục trặ , c ơ ợc trở l i có thể làm gãy


cánh qu t, vỏ ơ ị nứt, vì th nên c n bố trí bình chống va.

Hệ thố c

+2 đ : 492

+2 van 495 và 498

Hình 2.2: Van 495 Hình 2.3: Van 492

2.4: 1

GVGD: 5
C 5

2.2 Bể hòa trộn phân phối trƣớc

c từ tr ơ ấ 1đ ợ đ đ n bể hòa tr n phân phố c

o Nhiệm vụ

- Châm phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2 7,1% để ă ì ụt ô c


khi qua bể lắng
-C â ô để duy trì pH từ 6.5-8.5

-C sơ ; châm clo có tác dụng kh các hợp chất hữ ơ, ể keo, huyền


phù , t o và sinh v t nổi v i liệ ợng thích hợp. Vì s có mặt c a các chất này ở các
quá trình ti p theo sẽ gi m hiệu qu c a quá trình x c.

ấu tạo

-C 5 ă ,3 ố 2 ă â ố đặt xen kẽ nhau.


o guyên tắc hoạt động
- ôđ ợ ơ ừ i lên bể hòa tr , 2 ă â ố đề c qua 3
hố . đ è đ ợc cho vào qua van ở thành bể, ô đ ợc cho vào qua
hệ thố đặ đ ể. Riêng ố â đ ợ đặt ở đấ , ò đ ờng ống
â è đặt trên mặt dấ để dễ theo dõi và kiểm tra.

Hình 2.5:
Bể hòa
trộn phân
phối ước

GVGD: 6
C 5

2.3 Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng


o Nhiệm vụ:
Làm s sơ đ c vào bể lọ để hoàn thành quá trình làm trong
c
o Cấu tạo: 3 ò ò , ò ò ù ò c,vòng ti p theo
là vùng lắng, vùng trong cùng là vùng ph n ứng bùn, trên có gắng m t motor khuấy
i có cánh khuấy làm nhiệm vụ tu ù .D đ ể có 2 van x 1
van x đ .
o Nguyên tắc hoạt động
_ ôs đ ợc x sơ t i bể hòa tr n phân phố đ ợ đ
bể lắng vào vùng lắ sơ ấp, cánh khuấy tr đều v ợng bùn ho t tính có sẵn
đ ểs đ ă đ i vùng lắng thứ cấp. T đâ s c
đ ợc châm phèn gặp bùn ho t tính t o thành bông cặn l n hình thành m t l p màng
bông cặn có tác dụ ơ ọ , c qua màng này tràn ra máng dẫn t i
bể hòa tr n phân phối sau.
_ Mặt khác m t ph n bông cặ đ i v n tốc 3.1m/s sau thời gian ti p xúc t o
thành bông cặn ngày càng l n, nhờ áp l c từ phía trên d i xuống c ng v i màng
bông cặn nên thắ đ ợc l c trọ ờng, bông cặn lắ đ đọng van x ù
m t ph n tu ợ đ ể. Trong quá trình v n hành có lúc bông cặ ơ
l ng dâng cao, tràn ra. Lúc này ta ti n hành x ù đ , ợng bùn x phụ thu c vào
ợ ù đ ể.

Hình 2.6: Bể lắng trong có tầng cặ l lửng

GVGD: 7
C 5

Nhận xét:
Hiệu qu x ơ ẳn các bể lắng khác và tốn ít diện tích xây d ơ .
nhiên, bể lắng trong có cấu t o phức t p, kỹ thu t v n hành cao. .

2.4 Bể hòa trộn phân phối sau:

o ợc xây d ng bên c nh bể hòa tr n phân phố để ti t kiệm diện tích.


o c sau khi lắng sẽ đ ợ đ ể hòa tr n phân phối sau theo nguyên tắc
t ch y.T đâ c sẽ đ ợc châm thêm vôi (ố â ô đ ợ đặ ì i mặt
) để nâng pH lên 6.5-8.5 để đ m b o tiêu chuẩ c s ch và châm Clo bằng
đ ờng ống nh a lắp cao sát thành bể để đ m b C đ ờng ống, tránh nhiễm
bẩ đ ờng ố . S đ c sẽ theo 2 máng phân phố đều vào các bể lọc.

2.5 Bể lọc:

o Cấu tạo:

_ S dụng bể lọc nhanh, có 6 bể lọ đề 2 , c mỗi bể là 45m2

_ V t liệu lọc là cát th ch anh gồm 4 l c khác nhau v i chiều cao là


1,1m:

 L p mặt: 70 cm kích c h t là 0,8-1,4mm


 L p giữ : 10 c h t là 1,4-2mm
 L p giữ : 10 c h t là 3-5mm
 L đ : 20 c h t là 5-8mm

Phía trên bể lọ 2 cr ợ ,đ ể là ố , 1 đ ờng


dẫn vào bể chứa, hệ thống phân phố c r a lọc, khí r a lọc và nấm thu lọc.

o Nguyên tắc hoạt động:

Bể ho đ ng theo nguyên tắc lọc trọng l c.

Ho động: đ ều khiển ở bể lọ , đệ m
mở , c sẽ đ ô đ ờng ố φ300 ở giữa bể lọc, s đ đ ống
các l p v t liệu lọc và các chất bẩn sẽ đ ợc giữ l i trên các l p này.Ở mỗi bể lọc có 5
con mắt lọ đặt ở 5 đ để kiểm soát m c trong bể. N u m c
ở con mắt lọc dài nhất tức là v n tốc lọc sẽ rất l đ quá trình lọc nó sẽ kéo
theo các h t cát, các chất bẩ đ ố hiệu qu lọc sẽ thấp nên con mắt lọc sẽ
đ n t đ ều khiể m mở to ra ti p tục quá trình lọc.

GVGD: 8
C 5

ợc l i khi x ra hiệ ợng tắt lọ , c lọc không kịp và dâng lên cao t i vị
trí con mắt lọc ngắn nhất, nó sẽ đ n hệ thố đ ều khiể đ để r a
lọc.Quá trình r a lọc bao gồm 1 phút cho nghỉ (đ ), 5 ú ổi khí từ i lên
để hòa tr n
l p cát bề
mặt, 5 phút
ti p theo là
r c
k t hợp, cuối
cùng là 10
phút r a hoàn
toàn bằng
c s ch,
c sau khi
r a lọc sẽ đ
qua 2 máng
tràn phía trên
bể lọc và
đ ợ đ
bể lắng th i
đặt k bên
tr m cấp 2. 2.7: Bể lọc

Quá trình r a lọc phụ thu c vào chu kì ho đ ng c a bể, r a ít nhất là 1 l n/1 ngày.

2.6 Bể chứa nƣớc sạch:

_ Dù để chứ c sau khi lọc, có dung tích là 3000m3

2.7 Trạm bơm cấp 2:

o Nhiệm vụ : đ c s ch vào m i phân phối.


o Cấu tạo: gồm 2 gian, có 4 tổ ơ đ 3 ơ đ ng liên tục
1 ơ phòng, công suất mỗ ơ 420 3/ . ò 3 ơ cr a
ợ ,2 ơ ổi khí, bình chống va làm gi m áp l đ ờng ố ì ă
áp Clo.

GVGD: 9
C 5

2.8:

GVGD: 10
C 5

Sự h nh thành

D án vệ sinh thành phố (DA S ) đ ợc triển khai th c hiện từ ă 2002,


đ đã ơ n hoàn thành các h ng mục.

D ệ ố ố s â ố
46 ,7 ơ â ,1 ơ ệ ố ố đ
ề ô s ấ 7.500 3/ . đã
ệ đấ ố ệ ố 7.400 , ỗ ợ ô ì ệs ỗ
3.800 . D ô ỉ đơ đ ề ơ sở , ò đ
ơ ì ụ sứ ỏ ệs ề ô 600 ề ì
ệ đ ợ ấ ệ , đã ổ ữ ứ , ệ đồ
ờ ọ ề ấ đề ệ ô ờ sứ ỏ .

 hạm vi phục vụ: ờ 1, ờ 2; : ờ 5, ờ 6,


ờ 8.
 Nhà máy bao gồm những hạng mục chính nhƣ sau
o Hệ thống chắn rác: i thô 60mm và mịn 4 mm, máy cuốn và ép rác t
đ ng.
o Bể lắng cát: 3 ă , c chung 19,4 m x 3,5 m x 1,5 m.
o Bể lắng hai vỏ (Bể IMHOFF): 2 bể v c mỗi bể: 25,8mx7 , 4m x
11,05m.
o Bể lọc sinh học nhỏ giọt: 2 bể v đ ờng kính mỗi bể 22m, chiều cao 5,95m.
o Bể lắng thứ cấp: 2 bể v đ ờng kính mỗi bể 31m, chiều cao 2,5m.
o Trạm bơm tuần hoàn với kích thước: 9,8m x 4,5m x 5,3m.
o Hồ sinh học và khử trùng: 3 hồ v i diện tích 2,5 ha.
o Sân phơi bùn: 2 sân có mái che diện tích 4.000 m2, gồ 20 ô, c
mỗi ô: 34,2m x 6,4m.
o Hệ thống đường ống kỹ thu đ ờng kính từ Ø150 đ n Ø700.
o Máy phát điện dự phòng công suất 60 kVA và tr m bi n áp 160 kVA.
o Khối hành chính: ò đề ; ă ò ệ ởng.

GVGD: 11
C 5

ổng quan c ng nghệ:

Sơ đồ c ng nghệ:
Sân
Bể phơ
N L ắ ă ắ
( ề ọ 2 ỏ) ù

Bể ọ s ọ

N đ
ồs ọ Bể ắ ứ
ồ s ố ấ
Camly
đ

huy t minh c ng nghệ:

ố ù ì â â . ố
â ố ì ệ ố ề đề .

K ữ đ đ ô
ữ ù đấ đấ , ố
ô ù ơ để đ đ ô ì . â
ệ ố ệ ( ệ ố ), ỉ ệ ừ
â đ . s đ ợ đ ệ ố ố
, ấ ì đ ì ì . đ ố ,
ệ ố ố ữ ơ đ đ sâ 4 – 5 , đ ệ ô ấ
ă ờ ắ ơ â ởđ , ệ ố
ố 7 ơ â – ệ ụ ơ ừ ấ 4.5 –
6 đ để ụ , ấ đ sẽ đ ợ
ơ ởđ ờ ễ ị ị . Ở đâ đ ợ ắ đặ 3 ơ ,2 ơ
1 ơ ò , ô s ấ ỗ ơ 250 m3/ . ợ
7500m3/ .đ.

đ sẽ đ ă ắ , ệ ụ
, ồ 2 ắ ô ắ .

GVGD: 12
C 5

đ ợ ỏ sẽ đ ă ắ để ỏ , 3 ă ắ ,ứ
3
ỗ ă ắ 1 ơ ơ ơ ề, ô s ấ 250 m / . ô
ờ sẽ đ 2 ă , ă ò để ệs .

C đ ợ ỏ, sẽ đ đ ể ắ 2 ỏ, ể ắ ồ 2 : ắ
â .C ứ ă : ắ ấ ơ ữ .C ấ ữ ơs ắ ố sẽ
đ ợ â ị ở ă ắ . Bù sẽ đ ợ ơ ở sâ ơ
ù .

C ấ ò ô ắ đ ợ ù sẽ đ ố â ố để â
ố ể ọ s ọ .

Bể ọ s ọ ể ọ , ồ ữ s ù ữ ấ
để s ố â s
ô đ ợ ấ ấ ỡ , ắ ở ể ắ ứ

ấ ù ắ sẽ đ ợ ở ố ơ ù để ơ ởđ
để .

s đã ô ì sẽ đ ồ ù . ồ ù
ệ ụ ệ ẩ ằ s ặ ờ.

s 3 ồ ợ s đ ề đ ợ ô
ờ . ơ ồ s ố C . ồ
B.

hi ti t c c c ng tr nh

ưới ắ :

ắ ì đ . Cơ
: ằ ề
â đụ ệ
ố đ ợ ố sẽ đ ợ
đẩ , .

ưới chắn ác th :

Cấ chắ ô c 0.7m kho ng


cách giữa hai thanh chắn rác 6 cm.Vệ sinh thanh bằng 3.1: lưới ắ

GVGD: 13
C 5

th công (dùng cào rác ), và vệ sinh hàng giờ.

hức n ng: ữ ấ ắ ơ ứ : ấ , , ú ,
ấ .

D ở ơ â ắ ô ũ ô

ưới chắn ác tinh:

C 2 s ắ : ắ ằ ắ
ô .

Kho ng cách giữa hai thanh chắn rác ắ 4 cm.

3.2: Lưới ắ i 3.3: Lưới ắ i


guyên tắc hoạt động: S ắ ằ : đ


s ắ . ề sẽ ặ â đụ
, sẽ ề . sẽ ố
ợ , sẽ ụ ệ ố đ ể ắ , sẽ đ ợ đổ
ù .

GVGD: 14
C 5

ữ ờ để 6 -8 s , 4- 6 ề ì ợ ă đ ,
ờ ấ ặ s ắ ô ô â sẽ
.

ể lắ :

C ứ ă : ể ắ ắ . Cò
ợ ấ ắ ơ đ ợ ắ ở ể ắ 2 ỏ

Bể lắng cát.

Vị trí: Bể lắ đ ợ đặt phía


sau song chắn rác

Chức n ng :

Dùng lắ c th i,
lắng những h c l n
ơ 0.1µ ò ững cặ ơ ng
sẽ ti p tụ đ ô ì lý
ti p theo.

c th i, b n thân cát
ô đ ch sẽ ởng
đ n kh ă đ ng c a các
công trình và thi t bị trong hệ thống
s ò t bị ơ
khí, lắng cặn trong các kênh hoặc
ống dẫn, làm gi m thể tích hữu dụng
c a các bể x ă n số làm
s ch các bể này.

Cấu tạo: 3.4 ể lắ

Bể cấu t o theo theo chiều chuyể đ ng ngang c a dòng ch y . Gồ 3 ă :2


ă 1 ă ệ sinh. Bể 19,4 3,5 1,5 c sau
lắng cát sẽ dẫn ơ ẫn, vào ố để đ i bể phân phố c vào 2 bể
IMHOFF.

GVGD: 15
C 5

Quá trình lấy cặn trong bể lắng cát.

Cuối bể lắng có m t van x , x c thoát ra chừa l i cặn cho công nhân lên vệ
s , đ ợc dẫn xuố ơ ù , ơ ù ơ ợc l i đ để bắt
đ u l i qui trình. Nguyên tắc x là x nhỏ, x â để không cuốn cặn bùn ở đ .
Trong thời gian vệ sinh hệ thống van sẽ ă ô 2 ă để
ti ú c và lấy bùn ra ( ệs ì ừ đ ). Lúc này
c sẽ cho ch ă phòng.

ố ở ề ắ 0.3 m/s.

Bể vệ sinh hai 2/tu n ứ ứ S . Bể đ ợc thi t k để không x y ra


quá trình lắng bùn ở đâ . ất c bùn sẽ đ ợc lắng ở bể lắng IMHOFF phía sau.

3.3 ể lắ i i lư ướ l i

3.3 hức n ng v cấu tạo c bể phân h y IMHOFF.

Vị trí:

Bể đ ợ đặt ở c bể lọc nhỏ giọt, sau bể lắng cát

Chức n ng:

Bể lắ sơ ấ ù để lo i bỏ các chất rắ ơ ng (SS) c. Chất SS sẽ


đ ợc giữ l i bể và t o thành bùn lắng xuố đ ể. S đ ù đ ợc tháo ch y vào
sâ ơ ù để ơ .

Cấu tạo:

Bể IMHOFF gồ đơ . ỗ đơ 2 ă â 4 ă
lắ . ă ắng là các phiễu nhỏ nằm ở p , ă â y là phiễu to nằm ở
.K c mỗi bể: 25,8m x 7,4m x 11m. ă ắ sẽ đ 1 ă
â .

Bể có d ng hình phễu. Chiều sâu cao nhất g n 11 m. Hai thành phễu cao 9,8m.

3.3 guy n tắc hoạt đ ng:

c từ bể lắng cát sẽ ă â ố để phân phối vào 2 bể IMHOFF. Bể


phân phối gồ ă , đ ợc phân phối về hai bên.Chứ ă a bể phân
phố c từ bể lắng cát và phân phối vào 2 bể IMHOFF.

GVGD: 16
C 5

ă â ố ứ ă ơ ểđề ò , đ ò ứ ă
ợ , ấ ợ ừ ă ắ

đ ợc dẫ 4 để phân phối vào 2 bể IMHOFF hai bên.

ờ ể ừ 3 ờ, để đ ì ắ
ì ị ,đ SS s ắ đ ợ . Dò ở ể ắ
ò , . s ể ắ ợ B D
20% - 30%, ồ đ SS ừ 50% - 60%.

Do bể phân h y kị khí sinh ra các khí (CH4, SO4), khí bốc lên và kéo theo bùn lên
bề mặt. Ván bùn trên bề mặt sẽ đ ợc v , đặt biệt là khe thông khí. Khe
ô đ ợc thi t kề séo m để không ở đ n quá trình lắng.

đ ợc thu qua máng tràn vào bể phân phố . đ u ra còn bẩn do những
chất hòa tan không lắ đ ợc vẫ ò . c sau khi ra khỏi bể IMHOFF
vào bể phân phố , đề 2 ă ẫn vào 2 ố đ ể lọc nhỏ giọt.

Bù đã â ă â sẽ đ ợ ẳ sâ ơ ù .

B ể ắ ữ ắ ố để ợ ù , đặ
ô , ù â

3.4 ể lọ i ọ :

ấu tạo:

ể lọ i ọ i :

 C 2 đơ , đ ụ .
 ờ ỗ ể: 22m.
 C ề ể: 6m.
 Bề ặ ọ : 4m.
 ì ệ ọ đ ợ đ đ đỉ ể ợ 1 . ể ể
ấ ể ằ ơ đặ đố ệ đ ờ ể. ệ ọ
đ ợ ì ổ , để đ ệ ú ấ,đ
đ ố ấ.
 B đ , ể ọ s ọ ò ơ : để đề ò ơ
ô ơ ề ể ọ , ệ ố sẽ ô đ ợ ấ
ở đ s ở ể ọ , ì ơ ở đâ sẽ ề ặ ọ
ô ẩ .

GVGD: 17
C 5

Bể lọc sinh học nhỏ giọt. ( Bể lọc sinh học


nhỏ giọt ở X c th t)

3.5 ể lọ i ọ
iọ

V t li u lọc:
V t liệu lọc tốt nhất là v t liệu có diện tích bề mặt ti p xúc trong m đơ ị thể tích
l , đ bền cao theo thời gian, không bị tắc nghẽn và giá rẻ.
Chất liệu c a l p v t liệu lọc là: plastic, PVC, những tấm nh đ ợ đú ợn sóng.

Chiều cao c a l p v t liệu lọc: kho ng 4m

L p v t liệu này nhẹ, dễ lắ đặt, dễ tháo dỡ.

3.6:
V li
lọ

H thống phân phối ước:

Hệ thống phân phố c làm bằng giàn ống nh a t quay ( ) đã


đ ợ đ ẩn thi t k c a bể lọc sinh học vì có cấu t đơ n, làm việc
ổ định và dễ qu n lý. Hệ thống gồm ố đứng dẫ đ ợ đặt ở tâm bể, đỉnh
ống lắp kh p quay hình c đ c ra 2 hoặc 3 ố đặt nằm ngang song song

GVGD: 18
C 5

v i bán kính bể, trên ống nhánh lắ ò c xuống bề mặt bể lọ . C c


phun ra cùng trên m , ô ợc v i chiều cao c a ố . ng
ợng c c bi n thành l c làm cho dàn ống nhánh quay quanh trục. Tố đ
đổ ợ c, ề ề sẽ , ề sẽ .

3.7: H thống phân phối ước

Kho ng cách từ bề mặt c a l p v t liệu đ n vòi phun từ 0.2 – 0.3 để lấy không khí
để c phun ra vỡ đều thành giọt nhỏ trên toàn diện tích bể.

đỡ ước:

Nhiệm vụ:

- đề c có các m nh vỡ c a màng sinh học bị tróc ra ch y từ trên xuống


để dẫn sang bể lắ đợt hai.
- Phân phố đều gió vào bể lọ để ì ô ờng hi u khí trong các khe rỗng.

X ờ đ cao giữ đ s â ố đặt các c a thông gió, tổng


diện tích c a các c a sổ thông gió bằng 20% diện tích sàn phân phối.

đ ể lọc theo dò đố ô đ ợc t o ra do chênh lệch nhiệt


đ giữ c th i và không khí quanh bể.

ố ối : 2 ệ ố â ố : ỡ ứ .

ệ ì đ s ụ ệ ố ấ ỡ ứ

Quy trình vận hành:

c th đã ể lắ đợ 1 đ ợ ơ â ối.theo dàn ống phân


phố đều trên diện tích bể. đ ợc tr đều v ô đ ợc cấp từ ngoài

GVGD: 19
C 5

vào qua dàn ống phân phối. ệ ố â ố ô ệ ệ ố


ô ỡ ứ . Hỗn hợ đ ù ều từ i lên qua l p v t liệu lọc.
trong l p v t liệu lọc x y ra quá trình kh BOD và chuyển hóa, l p v t liệu lọc có kh
ă ữ l i cặ ơ ữ . đ ợc thu vào máng và theo ố đ .

Bể lọc sinh học dùng v t liệu nổi có kh ă ữ đ ợc trong khe rỗng các vẩy
tróc ra c a màng sinh học bám quanh h t, nên mặ ù ờ đ gió l
ợng cặ ơ c ra khỏi bể lọ đều <,=20mg/l.

Việc x lý c th i bằng vi sinh v t dính bám có hiệu qu cao, có thể đ t t i 95%


việc lo i bỏ BOD ra khỏ c th i.

Tuần hoàn nƣớc:

ối v i bể lọc cao t i muố ă ệu qu x lý ph i tu c l để ă


thời gian ti p xúc c c th i v i vi sinh dính bám và gi m t i trọng hữ ơ. K
tu n hoàn l c t i trọng th y l ă , đẩy m nh quá trình tách màng vi sinh v t
ũ ì i trên bề mặt v t liệu, làm gi m hiệ ợng tắc nghẽn trong
các lỗ rỗng c a l p v t liệ , ă ợng trong hệ phân phố để đ m b o tố đ quay
c a dàn ống.

3.5 ể lắ :

ừ ể ọ sẽ ể ể ắ ứ ấ , ồ
s ị ỏ ệ ọ .
Bể ắ ệ ụ ù ỏ . Bù ồ ữ ỡ
ì ọ , â ấ ẩ ữ ơ ấ ố,
ắ .D đ , ọ ấ đụ ù đ ợ ũ ơ . Bù đ ợ ể
ề ố ơ ù ơ đ đ để ụ ì .
ấu tạo: Bể ì ụ ò ,đ ể ễ ề â để ù ễ . Bể
đ ờ 31 ề 2,5 . C 2 đơ .
Nguyên l hoạt động:
ỉ ừ ể ọ ẳ ể ắ , ề â ể ắ . đ
ừ ố ở ụ â ể ắ .K â
â đề .

đâ sẽ ấ ệ ắ ọ , ắ â .

ã ă ơ đặ
ể.

GVGD: 20
C 5

, ể ò đ ợ ố ệ ố đ ù để ù ắ , ù ổ
ọ. đ ợ ố s s , ể đ ể ố ấ .
ă đ ợ ù ấ.
ọ s sẽ ị ọ đ đ ề ố ù .C ù
ọ ừ sâ ơ ù sẽ đ ợ ề ố ơ ù ,s đ đ ợ
đ đ , s ắ .
ác y u tố nh hư ng đ n hoạt đ ng c bể ắng:
 ợ .
 ờ .
 ố ò ể.
 ợ ù .
 ệ đ .
3.6 i ọ :
hức n ng : ệ s ằ ắ ặ ờ , ấ ụ
ặ , ì ợ è ồ ò ấ ụ ơđ đ
đ ẩ x th ô ờng.

Vị trí:Hồ sinh họ đ n x lý cuố ù để th ô ờng c a hệ


thống x c th i nhà máy x c th t.
Hệ thống gồm 3 hồ sinh học và kh trùng v i diện tích 2,5 ha phục vụ công suất
7500m3/ ngày.

3.8: i ọc

GVGD: 21
C 5

ặc điểm: ồ 1 sâ 2 . ồ 2 sâ 1.8 . ồ 3 sâu 1.5 m

D ứ ă 3 ồ để s .S đổ đ sâ ồ
để ắ ặ ờ ể ố để ệ s , để
ấ ợ ừ ồ đ ờ ồ( ừ5–7
).

3.9: ố

3.7 i :

ấu tạo: 2 sân ỗ sâ 10 sâ ỏ có mái che diện tích 4.000 m2, gồm 20 ô,


c mỗi ô: 34,2m x 6,4m. B sâ ợ , đấ , đ .

Bù ơ ở sâ ơ ù ù đ ợ ừ ể .

Bù ơ ở sâ ơ ù ù đã â . ú ở sâ ơ ù sẽ đ ợ ơ
ố ơ ù để ơ để ơ ợ đ

GVGD: 22
C 5

3.10: i

3.8 đi iể đi :

Công suất 60 kVA và tr m bi n áp 160 kVA

đệ ; ò đề ể đệ ,đề
ể đ ể ắ , ề

3.9 ố :đ ợ 2 ă , ề sâ 6m

hức n ng: ặ ể ắ , ù ơ 2 ể ắ ứ
ấ ú ừ sâ ơ ù .

guyên l hoạt động: ù ơ ợ đ để

3.10 ố ầ : 2ố ơ để ơ ừ ể ắ ứ ấ :
1 ể ọ s ọ ,1 ơ ồ.

t luận:

ệ ố ô ệ
ệ đ ấ ệ để ở . ệ ố ố

GVGD: 23
C 5

đã ợ ô ễ ừ â s ố
ố. s ồ s ố C đ ẩ B.

ố ệ X đ ơ
đố ổ đị đ ô s ấ . ì đô ẫ
s ố ắ ẹ ệ ố , â ứ ờ â
, ì ô s ụ ụ ụ ẫ đ ì
ắ ẹ ệ ố .

ờ ụ đị ì ệ ề ă ợ ,
để .

ơ , ệ ố sẽ ở ,
s ố ệ ố s ố ở
, ấ đề ô ễ ồ sẽ đ ợ ố ơ .

GVGD: 24

You might also like