You are on page 1of 2

Name: Cao Thu Hiền

Topic: KHVT
Date:

No. Tên Bài Nhận xét Ghi chú


1 Ngô Việt Anh Vingroup thử Bản dịch giữ được ý của bản gốc, bạn note
nghiệm xe ô tô điện được những từ vựng quan trọng của bài tuy
không cần người lái nhiên một số từ bạn không note phần tiếng
tại Việt Nam Việt, người đọc phải tự so sánh để tìm.Bạn có
tái cấu trúc, chỉnh sửa để phù hợp với văn
phong tiếng Anh.
2 Nguyễn Vân UAE tạo nước Trình bày bài rõ ràng, mạch lạc, highlight từ
Anh uống từ không khí vựng. Cấu trúc linh hoạt, không bị word by
word.
3 Đỗ Ngọc Ánh Phát hiện hệ sao có Trình bày rất khoa học, dễ hiểu, bạn có tái radial velocity= vận tốc
nhiều hành tinh cấu trúc để phù hợp với bản dịch. Nhiều từ xuyên tâm
chứa nước vựng về khoa học vũ trụ.
4 Trần Sơn Bách Robot dùng ngôn Bạn có chỉnh sửa, tái cấu trúc bản Việt để tactile sign language=
ngữ ký hiệu giao phù hợp với bản Anh. Tuy nhiên bạn ngôn ngữ kí hiệu
tiếp với người điếc highlight hơi lệch khiến người đọc khó hiểu.

5 Vũ Linh Chi Nga có thể sử dụng Bố cục dịch bài dễ nhìn. Cấu trúc câu văn
tên lửa siêu thanh linh hoạt, không bị dịch từng từ tuy nhiên bạn
Zircon phiên bản không đánh dấu nhiều từ mới.
mặt đất
6 Nguyễn Minh Công nghệ giúp Có “terms to note” rõ ràng, highlight và giải
Hà vận động viên thích từ mới. Trình bày dễ hiệu, nhiều từ mới,
Trung Quốc giành cấu trúc linh hoạt, không phụ thuộc bản Việt.
huy chương
Olympic
7 Nguyễn Thị Lần đầu tiên chụp Có “terms to note” rõ ràng, highlight và giải
Hạnh được khoảnh khắc thích từ mới. Bạn có tái cấu trúc.
'chết' của ngôi sao Tuy nhiên bạn nên chú ý sử dụng đúng dấu
chấm, dấu phẩy để chuyên nghiệp hơn.
VD: “ Previously, the data we had was
incomplete”. he said.
=> “Previously, the data we had was
incomplete”, he said.
8 Phạm Minh Xiaomi trở thành Bạn trình bày hơi ngược, tiếng Anh trước rồi  attaining pole
Hiếu hãng điện thoại lớn mới đến tiếng Việt. Không có nhiều cấu trúc position= phát
nhất thế giới mới, hay. triển với tốc độ
nhanh chóng
 supply
constraints=
nguồn cung
9 Phạm Thị Hoa ESA sắp phóng Bạn giải thích một số từ vựng và câu rất chi
nấm nhầy lên ISS tiết. Từ vựng được chú thích bằng tiếng Anh.
Bản dịch diễn đạt rõ ý nghĩa của bản gốc.
DÙng nhiều relative clauses.
10 Lê Minh Hoàng Facebook không
còn minh bạch
11 Nguyễn Ngọc NASA và Boeing Bạn trình bày rõ ràng, có tái cấu trúc. Bạn có propulsion system= hệ
Hồng tiếp tục trì hoãn đánh dấu một số cụm từ đặc biệt. Nhiều từ thống đẩy
phóng tàu Starliner vựng về vũ trụ, không gian.
12 Nguyễn Thị Nga lắp đặt tuyến Tiêu đề dịch linh hoạt, không phụ thuộc vào
Hồng cáp quang biển bản Việt.
xuyên Bắc Cực
13 Đỗ Thị Minh
Huệ
14 Nguyễn Thị Nga lắp đặt tuyến Bạn giải thích một số từ vựng và câu rất chi
Hoài Linh cáp quang biển tiết. Từ vựng được chú thích bằng tiếng Anh.
xuyên Bắc Cực Bản dịch diễn đạt rõ ý nghĩa của bản gốc.
DÙng nhiều relative clauses.
15 Thái Thị Thùy Boeing 737 MAX Trình bày bài rõ ràng, mạch lạc, highlight từ
Linh khởi hành chuyến vựng. Cấu trúc linh hoạt, không bị word by
bay thử nghiệm word.
quan trọng ở Trung
Quốc
16 Nguyễn Phương NASA và Boeing Nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề kĩ thuật,
Mai tiếp tục trì hoãn kinh tế. Bạn có tái cấu trúc câu.
phóng tàu Starliner
17 Nguyễn Gia SpaceX lắp ghép Từ vựng được dịch sát nghĩa, câu không bị
Nam tên lửa cao nhất thế không bị word by word. Bố cục dễ nhìn, có
giới giải thích từ mới. Câu văn có cấu trúc linh
hoạt, không phụ thuộc vào bản Việt. Bạn có
chỉnh sửa một số câu cho hợp văn phong
tiếng Anh.
18 Đỗ Minh Ngọc Sắp triển khai ứng Bạn trình bày rõ ràng, các cấu trúc linh hoạt.
dụng thuế điện tử Từ vựng được highlight, giải thích.
trên thiết bị di độ
19 Ngô Hoàng Doanh nghiệp ứng Rất nhiều từ mới về kinh tế, doanh nghiệp.
Minh Ngọc dụng công nghệ để Bố cục rõ ràng dễ hiểu. SỬ dụng mẫu câu
hoạt động linh hoạt.

You might also like