You are on page 1of 7

CHỦ ĐỀ III. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.

ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ


Câu 1. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.

Câu 2. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T. B. p ~ t.
p p1 p2
C. = hằng số. D. =
T T1 T2

Câu 3. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu 4. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
p1 p2 p p1 T2
A. p ~ t. B. = . C. = hằng số. D. =
T1 T2 t p2 T1

Câu 5. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

Câu 6. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.

Câu 7. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?
p p p p

O V O t(oC) O V O T
A B C D

1
Câu 8. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C
là :
A. p2 = 105. Pa. B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa.

Câu 9. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi
thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K . B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K.

Câu 10. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt
độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa.

Câu 11. Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì
nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C B. 2730K C. 2800C D. 2800K

Câu 12. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất
ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C

2
Câu 13. Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi
sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần ` B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần

Câu 14. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì
áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ

Câu 15: Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C
đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm

p V1

Câu 16: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
V2
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2 0
T

Câu 17:

3
Câu 18: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

Câu 19*: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 00C; 1,013.105Pa) được đậy bằng một vật có
khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để
không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105Pa.
A. 323,40C B. 121,30C C. 1150C D. 50,40C

4
CHỦ ĐỀ IV. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
Câu 1. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
pV
A. = hằng số. B. pV~T.
T
pT P
C. = hằng số. D. = hằng số
V T
Câu 2. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đẳng nhiệt.
Câu 3. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V 1 V1 V2
A. = hằng số. B. V ~ . C. V ~ T . D. = .
T T T1 T2
Câu 4. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng diễn tả là:
p1V1 p2V2 pT VT p1V2 p 2V1
A. = B. = hằng số. C. = hằng số. D. =
T1 T2 V p T1 T2
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 6. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 7.105 Pa . B. p2 = 8.105 Pa . C. p2 = 9.105 Pa . D. p2 = 10.105 Pa
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt
độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3.
C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 8. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của
lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm
còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K.
Câu 9 Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
0

nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
Câu 10. Một khối khí ở 27 C có thể tích 10 lít và áp suất 2 at.Phải ở nhiệt độ bao nhiêu để thể tích tăng
0

gấp đôi và áp suất là 3 at?


A. 6270C. B. 627K. C. 9000C. D. 71K.
Câu 11: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng: V0
A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C p (2)
2p0
Câu 12: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ p0 (1) (3)
trục p – V thì chọn hình nào dưới đây: 0
p p
T0 T
2p0 2 2p0 3 p 3 p
2p0 2 2p0
p0 3 p0 2
1 1 p0 1 p0
0 V0 0 0 0
V 5
2V0 V0 2V0
V V0 2V0 V T0 2T0 T
A B C. D.
Câu 13: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây
về hai quá trình đó là đúng:
p
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp 3 2
B. B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp 1
0
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt T

D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt


Câu 14: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
B. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C
Câu 15: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270C được dùng để bơm khí vào
100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ
170C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng:
A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm
Câu 16: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
T1 T2
độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu 18: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài
30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung nóng một phần lên 100C, còn phần kia làm lạnh đi
100C thì pitong dịch chuyển một đoạn là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm V
(1)
* Gay Luxắc, QT đẳng áp V1

Câu 19: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, V2 (2
từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên )
biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này: 0 T2 T1 T
p p p
p
p2 (2) p1 (1)
(1) (2) (2) (1)
p0 p0 p1 (1) (2)
V V p2
0 V2 0 V2 V1
V1 0 T1 T2 T 0 T2 T1 T
B C D
A
Câu 20: Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu
và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội
bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
A. Đẳng áp B. đẳng tích C. đẳng nhiệt D. bất kì
Câu 21: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi,
thể tích của khí đó ở 5460C là:

6
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Câu 22: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với ống
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C A B

giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 100C thì giọt thủy ngân di
chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài p1
V
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm B. 30cm C. 100cm D. 25cm p2
Câu23: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
0 T
Đáp án nào sau đây đúng:
A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2
-------------HẾT----------

You might also like