Professional Documents
Culture Documents
CK VLCR
CK VLCR
pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2009).pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2010A).pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2010B).pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2011A).pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2011B).pdf
CK - Vat Ly Chat Ran (khoa 2012A).pdf
CK - Vat Ly Chat ran (khoa 2013).pdf
Trang 1/4
Với = độ dẫn điện riêng của vật dẫn; = thời gian sống; = mật độ của điện tử trong vật dẫn.
Câu 6: Cho một kim loại có nồng độ hạt tải là 8,5.1023 m-3, độ dẫn điện = 5,7.107 . Áp một điện
trường có giá trị E = 100 V/m vào mẫu. Vận tốc cuốn của các electron dẫn bằng:
A. 0,42 m/s B. 0,21 m/s C. 4,21 m/s D. 2,10 m/s
Câu 7: Giả sử một kim loại kết tinh theo dạng lập phương tâm mặt, hằng số mạng a = 3,61nm; hóa trị 1, độ dẫn
điện Thời gian hồi phục của electron dẫn trong kim loại này là:
A. 2,38.10-9s B. 3,28.10-14s C. 2,38.10-14s D. Một giá trị khác
Câu 8: Bán dẫn là vật liệu có cấu trúc:
A. Vùng dẫn không chứa điện tử và độ rộng vùng cấm Eg > 3MeV.
B. Vùng dẫn không chứa điện tử và độ rộng vùng cấm Eg < 3MeV
C. Vùng hóa trị đầy điện tử và độ rộng vùng cấm Eg < 0.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Độ rộng vùng cấm được tính bởi:
More Documents: http://physics.forumvi.com
Trang 2/4
Bài 2: (1,5 điểm) Lớp tiếp xúc bán dẫn P – N có nồng độ các tạp chất cho và tạp chất nhận tương ứng là
4.1020 m-3 và 5.1021 m-3. Biết ở nhiệt độ phòng 27oC, hiệu thế tiếp xúc là 0,6V. Hãy xác định nồng độ hạt tải
riêng ở nhiệt độ phòng.
𝛔
𝐥𝐧
𝛔𝐨
Bài 3: (2 điểm) Đồ thị hình trên trình bày sự thay đổi độ dẫn
- 40
( ) theo nhiệt độ (1/T) của bán dẫn Ge.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Đáp án tham khảo, mọi sai sót mong được góp ý)
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 6 11 16
2 7 12 17
3 8 13 18
4 9 14 19
5 10 15 20
B. Vùng dẫn đầy điện tử và độ rộng vùng cấm nhỏ Eg < 3eV.
C. Vùng hóa trị đầy điện tử và độ rộng vùng cấm lớn Eg < 3eV.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10: Độ rộng vùng cấm được tính bởi:
A. Eg = Ev + Ec B. Eg = Ec – Ev C. Eg = (Ev + Ec)/2 D. Eg = (Ec – Ev)/2
Câu 11: Trong bán dẫn loại n ở nhiệt độ 0oK:
A. Mức năng lượng Fermi EF nằm chính giữa vùng cấm.
B. Mức năng lượng Fermi EF nằm trong vùng cấm gần với đáy vùng dẫn.
C. Mức năng lượng Fermi EF nằm trong vùng cấm gần với đỉnh vùng hóa trị.
D. Mức năng lượng Fermi EF nằm trong vùng hóa trị gần với đỉnh vùng hóa trị.
Câu 12: Khối lượng hiệu dụng m* của electron nằm gần đỉnh vùng năng lượng trong tinh thể có giá trị:
A. m* > 0 B. m* = 0 C. m* < 0 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Trong vùng hóa trị, lỗ trống ở mức năng lượng càng xa đỉnh vùng hóa trị:
A. Có khối lượng hiệu dụng càng âm. B. Có động năng càng lớn.
C. Có thế năng càng lớn. D. Cà A, B, C đều sai.
Câu 14: Trong đồ thị biểu diễn nồng độ hạt tải điện theo nhiệt độ của chất bán dẫn loại p tại miền bão hòa
(đường ngang) hạt tải điện chính là:
A. Electron do tạp chất cung cấp. B. Lỗ trống do tạp chất cung cấp.
C. Electron do bán dẫn tinh khiết cung cấp. D. Lỗ trống do bán dẫn tinh khiết cung cấp.
Câu 15: Trong bán dẫn Si, khối lượng hiệu dụng của điện tử bằng 0,5 lần khối lượng của điện tử tự do, hằng số
điện môi bằng 12. Năng lượng ion hóa của tạp chất Asen trong bán dẫn Si bằng:
A. 0,0047eV B. 0,047eV C. 0,47eV D. 4,7eV
Câu 16: Theo thuyết điện tử tự do trong kim loại, vận tốc nhiệt của các điện tử được tính theo công thức:
A. B. C. √ D. √
Câu 17: Giả sử một chất bán dẫn có Eg = 2,7eV. Bước sóng giới hạn của ánh sáng có thể kích thích electron từ
vùng hóa trị lên đến vùng dẫn là:
A. 400 nm B. 500 nm C. 600 nm D. 700 nm
Câu 18: Chất bán dẫn có vùng cấm thẳng là chất bán dẫn có:
A. Đáy vùng dẫn và đỉnh vùng hóa trị có cùng giá trị năng lượng.
B. Đáy vùng dẫn và đỉnh vùng hóa trị không có cùng giá trị năng lượng.
C. Đáy vùng dẫn và đỉnh vùng hóa trị có cùng giá trị k.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 19: Chọn câu sai:
A. Trong bán dẫn tinh khiết, mật độ electron luôn luôn bằng mật độ lỗ trống.
B. Nhiệt độ càng cao, bán dẫn điện càng tốt.
C. Bán dẫn loại p dẫn điện bằng lỗ trống.
D. Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại và thấp hơn điện môi.
Câu 20: Trong tiếp xúc p – n:
A. Điện trở của lớp chuyển tiếp p – n nhỏ khi phân cực ngược.
B. Nhiệt độ càng cao, tính chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n càng kém.
C. Khi phân cực thuận thì luôn có dòng hạt tải điện chiều từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n do sự
khuếch tán mạnh hơn của các hạt tải điện cơ bản so với các hạt tải điện không cơ bản.
D. Khi phân cực ngược thì không có dòng hạt tải điện di chuyển qua lớp tiếp xúc.
Câu 21: Tiếp xúc omic là tiếp xúc giữa:
A. Kim loại – Kim loại có công thoát điện tử khác nhau.
B. Kim loại – Bán dẫn loại N có công thoát điện tử
C. Kim loại – Bán dẫn loại P có công thoát điện tử
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22: Một chất bán dẫn tinh khiết có mức năng lượng Fermi ở 0oK là EF = 0,5eV. Bức xạ điện từ giới hạn có
thể kích thích electron từ vùng hóa trị lên đến vùng dẫn thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Tử ngoại B. Khả kiến C. Hồng ngoại D. Rơnghen
Câu 23: Trong chất bán dẫn loại p, loại hạt tải điện dư là:
A. Lỗ trống B. Điện tử C. Ion D. Cả điện tử và lỗ trống.
Câu 24: Khi nhiệt độ của một chất bán dẫn tăng thì độ dẫn điện:
A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 25: Tinh thể M có cấu trúc lập phương tâm mặt với thông số mạng a, hệ số lấp đầy của M là:
A. 0,34 B. 0,61 C. 0,74 D. Không đủ dữ liệu để xác định
Bài 2: (2 điểm) Cho một lớp tiếp xúc kim loại – bán dẫn có công thoát electron khe
giữa kim loại – bán dẫn rộng d = 10 Tính:
a) Hiệu điện thế tiếp xúc và độ lớn của cường độ điện trường tiếp xúc.
b) Mật độ điện tích mặt.
Cho NA = 6,02.1023 mol; hằng số Boltzman k = 1,38.10-23 J.K-1; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; me =
9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C. Hằng số điện trong chân không = 8,85.10-12 C2/N.m2.
- - - HẾT - - -
A. TRẮC NGHIỆM: (Đáp án tham khảo, mọi sai sót mong được góp ý)
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25
B. TỰ LUẬN:
Bài 1: S = 20mm2 = 2.10-5m2 ; 1,7.10-8 .m ; nngtu = 1022cm-3 = 1028m-3 ; z = 2 ; I = 5A.
T = 300K
a) ( )
( )
b) √ ( )
( )
Bài 2: ; d = 10 = 10-9m.
( )
( )