Professional Documents
Culture Documents
Dưới đây là một số lưu ý nhỏ để các bạn sử dụng tài liệu hiệu
quả hơn:
1. Bạn có thể học bộ từ vựng riêng lẻ hoặc kết hợp với bộ đề bạn đang luyện.
2. Bộ từ vựng được tổng hợp theo thứ tự: bộ câu hỏi part 2, mẫu câu trả lời phổ
biến, ETS 2018, ETS 2019, ETS 2020, Hacker 2, Hacker 3, Toeic 10 days 1000
(Quyển xanh cam). Các từ vựng của bộ đề sau nếu trùng hoặc cùng trường từ
vựng với bộ đề trước sẽ được xếp chung với nhau. Do đó bạn sẽ thấy độ dài
ngắn của các bộ đề khác nhau.
+ Các bộ đề từ Hacker 2, Hacker 3 và Quyển xanh cam có độ khó cao hơn, phù
hợp với các bạn mục tiêu 700+. Với các bạn mục tiêu 450-650+, mình khuyên
chỉ cần học thật kĩ từ vựng từ đầu đến ETS 2020 là đủ.
+ Vì file PDF không đi kèm phát âm, nên mình khuyên các bạn sử dụng
trang web: https://notevibes.com/. Nó chuyển văn bản thành giọng nói, điều
chỉnh được nhiều loại giọng.
+ Mình đã chuyển tài liệu sang Quizlet để học tiện dụng hơn. Bạn có thể
tham khảo theo link: https://quizlet.com/vn/558344289/tu-vung-toeic-part-2-
flash-cards/. Trên Quizlet mình sẽ tiếp tục cập nhật bộ từ vựng này.
+ Tài liệu vẫn còn nhiều thiếu sót nhưng chắc chắn khi bạn học xong bộ từ
vựng này, bạn kiểm tra transcripts sẽ thấy có rất ít từ vựng mới. Từ vựng không
chỉ hữu dụng trong part 2 mà còn hữu dụng với cả part 3,4 hay phần reading
nữa.
+ Trong quá trình học nếu bạn có thắc mắc hay vấn đề gì, có thể nhắn tin cho
mình qua facebook. Chúc các bạn học tập vui vẻ! (Ngoài ra đây là tài liệu
mình dành tặng Toeic Practice Club nên vui lòng không mua bán)
1 Secretary / President / Manager / Assistant Thư kí/ Chủ tịch /Quản lý/
[ˈsekrəteri] / [ˈprezɪdənt] / [ˈmænɪdʒər] / [əˈsɪstənt] Trợ lý
2 Accountant / Receptionist / Director Kế toán / Lễ tân / Giám đốc
( [əˈkaʊntənt] / [rɪˈsepʃənɪst] / [daɪˈrektə(r)] )
3 ( + Human resources department + Phòng nhân sự
[ˈhjuːmən] [rɪˈsɔːrs] + Phòng kế toán
+ Accounting office + Phòng bán hàng
+ Phòng bảo trì
+ Accounting department
+ Sales department
+ Maintenance department
[ˈmeɪntənəns] )
4 + Technology department + Phòng công nghệ
[tekˈnɑːlədʒi] + Phòng giao hàng
+ Shiping department + Phòng marketing
+ Dịch vụ khách hàng
+ Marketing department
+ Phòng quảng cáo/
+ Customer service + Phòng nghiên cứu và phát
+ Advertising department triển
[ˈædvərtaɪzɪŋ] /a/
+ R & D department
5 When / What time Khi nào / Mấy giờ (hỏi mốc
thời gian)
6 As soon as / After / Till / Until Ngay sau khi / Sau khi /
Cho đến khi
7 How many/ much Hỏi số lượng/ giá cả
8 at least / roughly / about ít nhất / khoảng chừng /
khoảng
9 How long Hỏi khoảng thời gian / Độ
dài
10 About/ for + khoảng thời gian Trả lời how long
Approximately Xấp xỉ
More than Nhiều hơn
ít hơn
Less than
11 How often Hỏi tần suất
12 Once, Twice, Three Một lần, hai lần, 3 lần
13 Price / Charge / Fare / Fee / Cost Tiền / Phí
14 What do you think of/ about Bạn nghĩ gì về
15 What’s the weather Mưa, gió, nắng, ẩm ướt
Rainy / Cloudy / Sunny / Humid
Test
1
1 Buy / Purchase Mua
[ˈpɜːr tʃəs]
2 Front entrance / gate Cổng trước
[ˈentrəns]
3 The ‘Merger negotiation’ Việc đàm phán sáp nhập
[ˈmɜːr dʒər] [nɪˌɡoʊ ʃiˈeɪ ʃn]
4 The ‘Assignment’ / ‘Permission’ Nhiệm vụ / Sự cho phép
[əˈsaɪn mənt] / [pərˈmɪʃn]
5 Younger ‘Audience’ Khán giả
[ˈɔːdiəns]
6 The ‘Bill’ / ‘Receipt’ / Invoice Hóa đơn, khoản thanh toán
/Payment /
[rɪˈsiːt] / [ˈɪnvɔɪs]
7 Register / Registration / Sign up (v) Đăng ký
Test
2
1 The ‘Rent’ / The ‘Apartment complex Tiền thuê / Chung cư
[əˈpɑːrtmənt] [ˈkɑːmpleks]
2 Discuss (v) / Panel discussion Thảo luận (v) / 1 nhóm ng thảo luận
1 chủ đề trước khán giả
3 Update / Upgrade / Improve Cập nhật / Nâng cấp / Cải tiến
[ˌʌpˈdeɪt] / [ˌʌpˈɡreɪd] / [ɪmˈpruːv]
4 The public ‘Policy’ Chính sách / công khai (cộng đồng)
[ˈpʌblɪk] / [ˈpɑːləsi]
5 Paper clips Kẹp giấy / áo len
6 Dressing room / Be Occupied / Sweater Phòng thay đồ / đang có người dùng /
[ˈɑːkjupaɪd] / [ˈswetər] áo len
7 Put on/ Take off Mặc vào/ cởi ra
Turn on/ Turn off / Shut down Bật lên/ Tắt đi
Pick up/ Pick down Nhặt lên/ Đặt xuống
Test
3
1 Charity Concert / Ticket Buổi hòa nhạc từ thiện / Vé
[ˈtʃærəti] / [ˈkɑːnsərt] / [ˈtɪkɪt]
2 Contract / Agreement Hợp đồng
[ˈkɑːntrækt]
3 Be responsible for Chịu trách nhiệm cho
[rɪˈspɑːnsəbl]
4 Book (v) / Reserve (v) Đặt phòng, đặt bàn, đặt vé máy bay
Test 1
1 A sedan / Van / Large Vehicle Xe 4 chỗ / xe tải / xe cộ (ô tô)
[sɪˈdæn] / [væn] / [lɑːrdʒ] [ˈviːhikl]
2 Restock the shelves Bổ sung hàng cho các kệ hàng
[,ri:'stɔk] / [ʃelvz]
3 Resume / Cover letter Sơ yếu lý lịch / Thư xin việc
[rɪˈzuːm] / [ˈkʌvər]
4 Charity Luncheon Bữa trưa từ thiện
[ˈtʃæ rə ti] [ˈlʌntʃən]
5 Generous donation / Donors Quyên góp hào phóng / người quyên
[ˈdʒe nə rəs] [doʊˈneɪ ʃn] / [ˈdoʊnər] góp
6 Recall vehicle / Faulty brakes Thu hồi / Phanh bị lỗi
[rɪˈkɔːl] / [ˈfɔːlti] [breɪk]
7 Business strategies Chiến lược kinh doanh
['biznis] [ˈstræ tə dʒi]
Test 2
1 Proofread the documents Đọc và chỉnh sửa lại lỗi sai của tài
[ˈpruːfriːd] ['dɔ kju mənt] liệu
2 Board chairman / Bulletin board Chủ tịch hội đồng quản trị / bảng
[bɔːrd] [ˈtʃermən] / [ˈbʊlətɪn] thông báo
3 Advertising Methods Phương pháp quảng cáo
[ˈmeθəd]
4 Pamphlet / Envelopes Sách mỏng / Phong bì
[ˈpæmflət] / [ˈenvəloʊp]
Test 3
1 Email the ‘Analysis’ to me Gửi bản phân tích
[əˈnæ lə sɪs] /a/
2 The ‘press conference’ going to get ‘Buổi họp báo’ chuẩn bị ‘được tiến
‘Underway’ [ˌʌndərˈweɪ] hành’
3 The topic is very ‘Appealing’ Chủ đề rất thu hút (lôi cuốn)
[əˈpiːlɪŋ]
4 I’m ‘Curious’ about sth Tôi tò mò về cái gì
['kjuriəs]
Test 4
1 Are you looking to buy ‘car Bảo hiểm ô tô
insurance’ [ɪnˈʃɔːrəns]
Test 5
1 When to you expect to begin ‘Staff Đánh giá nhân viên
Evaluations’ [ɪˌvæ ljuˈeɪ ʃn]
2 Dishes must be ‘rinsed off’ Đĩa phải được rửa sạch
[rɪns]
Test 1
1 The ‘Annual Shareholder’ Report Báo cáo ‘Cổ đông hằng năm’
[ˈænjuəl] [ˈʃer hoʊl dər]
2 ‘Sign on/ Sign up’ for a ‘Course’ ‘Đăng kí’ một ‘Khóa học’
[sign up] / [kɔːrs] / [ɪnˈroʊl]
3 ‘Enroll’ at the ‘College’?/ Enrollment Đăng kí vào trường cao đẳng (enroll
[ɪnˈroʊl] / [ˈkɑːlɪdʒ] / [ɪnˈroʊlmənt] là đăng kí học)
4 Restroom / Towel / Swimsuit Nhà vệ sinh / Khăn tắm / Đồ bơi
[ˈrestruːm] / [ˈtaʊəl] / [ˈswɪmsjuːt]
5 The ‘Wireless keyboard’ Bàn phím không dây
['waiəlis] [ˈkiːbɔːrd]
6 There’s a ‘Power Outlet’ over there Có một cái ‘Ổ cắm điện’ đằng kia
['pauə] [ˈaʊtlet]
7 ‘Scan’ all of these ‘Images’ Scan tất cả những hình ảnh
[skæn] /e/ / [ˈɪmɪdʒ]
8 Tuition / College ‘Faculty’ and Học phí / Giảng viên / Người quản
‘Administrators’ lý
[tjuˈɪʃn] / ['fækəlti] / [ədˈmɪnɪstreɪtər]
9 We’ve ‘Concluded that’ Chúng tôi ‘kết luận rằng’
[kənˈkluːd]
10 Maria ‘Intends to’ ‘Redecorate’ her Maria ‘Định’ ‘Trang trí lại’ phòng
living room khách của cô ấy.
[ɪnˈtend] / [ˌriːˈde kə reɪt] Intend to V: dự định làm gì
11 The road was just ‘Repaved’ Con đường vừa được lát lại
[riː peɪv]
Test 2
1 How did the meeting ‘Turn out’ Cuộc họp ‘Diễn ra’ thế nào.
[tɜːrn] Turn out ~ Happen
2 Sufficient / Adequate Đầy đủ
[səˈfɪʃnt] / ['æ di kwit]
Did you have ‘Sufficient’ time to do
the work?
3 Plenty of / Ample Resources Nhiều, phong phú tài nguyên
[ˈplenti] / [ˈæmpl] /e/
4 The Center ‘is Remodeled’ Trung tâm được ‘Tu sửa lại’
[ri:' mɔ dl]