Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 11 2
CHUYÊN ĐỀ 11 2
A'
C'
A B
BCD .
a 3
Ta có: BH
3
a 6 A C
AH AB 2 BH 2
3
O
a2 3 a3 2
S BCD VABCD .
4 12 B
Bài 3. Cho S . ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết
AB a , SA a .
a3 2 a3 2 a3
A. a 3
B. C. . D.
2 6 3
Giải
Gọi H là hình chiếu của S lên
S
ABCD
a 2
Ta có: AH
2
a 2 A D
SH SA2 AH 2
2
H
a3 2
S ABCD a VS . ABCD
2
B C
6
Bài 4. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể
tích khối chóp S . ABC biết AB a , SA a .
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. a .
3
D.
12 4 3
Giải
a2 3 S
S ABC
4
a3 3
VS . ABC .
12
A C
Bài 5. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật.
Tính thể tích S . ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a .
a3
A. a .3
B. 6a .3
B. 2a . 3
D.
3
Giải
S
B C
Bài 6. Thể tích khối tam diện vuông O. ABC vuông tại O có OA a, OB OC 2a
là
2a 3 a3 a3
A. B. C. D. 2a 3 .
3 2 6
Giải
A
1
SOBC OB.OC 2a
2
2
h OA a
O C
1 2a 3
VO. ABC OA SOBC
3 3
B
Bài 7. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại
A, SA 2cm , AB 4cm, AC 3cm . Tính thể tích khối chóp.
12 3 24 3 24 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. 24cm3 .
3 5 3
Giải
A
1
SOBC OB.OC 2a
2
2
h OA a
O C
1 2a 3
VO. ABC OA SOBC
3 3
B
Bài 8. Cho hình chóp S . ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy,
AB a, AD 2a . Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp là
a3 2 2a 3 a3 a3 2
A. B. C. D.
3 3 3 6
Giải
S
SA AB.tan 450 a
S ABCD a.2a 2a
2
1 2a 3 D
VS . ABCD SA.S ABCD A
3 3 450
B C
Bài 9. Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy,
SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3
Giải
S
SA a 3
AB AC.cos 45 a S ABCD a
0 2
D
1 a3 3
VS . ABCD SA.S ABCD A
3 3
B C
Bài 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là
tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích
khối chóp S . ABC biết AB a , AC a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A. B. C. D.
12 4 6 4
Giải
ABC vuông tại B BC AC 2 AB 2 a 2 .
1 a2 2 S
S ABC BA.BC
2 2
a 3
Gọi H là trung điểm AB SH
2
Ta có: SAB đều SH AB A C
SH ABC (vì SAB ABC ).
H
3
1 a 6 B
VS . ABC SH .S ABC
3 12
Bài 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam
giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết BD a , AC a 3 .
a3 3 a3 3 a3
A. a3 . B. C. D.
4 12 3
Giải
Gọi O là giao điểm của AC và
S
BD .
ABCD là hình thoi AC BD ,
O là trung điểm của AC , BD .
ABO vuông tại O A D
AB AO 2 OB 2 a .
H
1 a2 3
S ABCD AC.BD . B C
2 2
a
Gọi H là trung điểm AB . SAB vuông cân tại S cạnh AB a SH
2
.
Ta có: SAB cân SH AB SH ABCD (vì SAB ABC ).
1 a3 3
VS . ABCD SH .S ABCD .
3 12
Bài 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp
S . ABC biết AB a , AC a 3 , SB a 2 .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 2 6 2
Giải
ABC vuông tại A S
BC AC 2 AB 2 2a .
1 a2 3
S ABC AB. AC .
2 2
B A
SH SB 2 BH 2 a .
H
1 a3 3
VS . ABC SH .S ABC . C
3 6
Bài 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp
3a
S . ABCD biết SB .
2
a3 a3 3a 3
A. B. a3 . C. D.
3 2 2
Giải
ABH vuông tại A
S
a 5
BH AH 2 AB 2 .
2
SH SB 2 BH 2 a . A B
S ABCD a . 2
H
1 a3
VS . ABCD SH .S ABCD . D C
3 3
a 13
Bài 14. Hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu
2
của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp là
a3 2 a3 2 a3
A. B. C. a 3 12 . D.
3 3 3
Giải
S ABCD a 2 S
5a 2
HD 2 AH 2 AD 2
4
13a 2 5a 2
SH SD 2 HD 2 a 2 A
4 4 D
1 a3 2 H
VS . ABCD SH .S ABCD .
3 3
B C
·
Bài 15. Hình chóp S . ABCD đáy hình thoi, AB 2a , góc BAD bằng 1200 . Hình
chiếu vuông góc của S lên ABCD là I giao điểm của 2 đường chéo, biết
a
SI . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
2
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
9 9 3 3
Giải
S
a
SI
2
S ·
ABCD AB. AD.sin BAD 2 3a
2
A D
1 a3 3
VS . ABCD SI .S ABCD
3 3 I
B C
Bài 16. Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính
VS . ABC
tỉ số V .
S . MNC
1 1
A. 4 . B. C. 2 . D.
2 4
Giải
S
M
VS . ABC SA SB
. 4 N
VS .MNC SM SN
A C
B
Bài 17. Cho khối chop O. ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm
VO. A ' B 'C '
A’, B, C sao cho 2OA OA, 4OB OB, 3OC OC . Tính tỉ số
VO. ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 16 32
Giải
O
B
Ta có: C
OA 1 OB 1 OC 1 A
; ;
OA 2 OB 4 OC 3
V OA OB OC 1 1 1 1 A C
O. AB’C ’
VO. ABC OA OB OC 2 4 3 24
B
2, Mức độ 2 : Thông hiểu
Bài 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2
A. V =
6
. B. V = . C. V = a3 2. D. V =
3
.
4
Giải
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a2 . S
Chiều cao khối chóp là SA = a 2.
Vậy thể tích khối chóp A D
3
1 a 2
V S . ABCD = S ABCD .SA = .
3 3 B C
Chọn D.
Bài 2. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp S . ABC có SA vuông
góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Giải
S
Tam giác ABC , có AB + AC 2 = 6 2 + 82 = 10 2 = BC 2
2
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ( ABCD ) và SC = a 5 . Tính theo a thể tích V khối chóp S . ABCD.
a3 3 a3 3 a3 15
A. V =
3
. B. V =
6
. C. V = a3 3 . D. V =
3
.
Giải
Đường chéo hình vuông AC = a 2. S
Xét tam giác SAC , ta có SA = SC 2 - AC 2 = a 3
.
Chiều cao khối chóp là SA = a 3 .
A D
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a2 .
Vậy thể tích khối chóp
B C
1 a3 3
V S . ABCD = S ABCD .SA = .
3 3
Chọn A.
Bài 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a .
Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 2 a3
A. V = a3 . B. V = . C. V =
3
. D. V =
3
.
2
Giải
Diện tích tam giác vuông S D ABC =
1
BA.BC =
a2
. S
2 2
Chiều cao khối chóp là SA = 2a .
1 a3
Vậy thể tích khối chóp VS . ABC = S ABC .SA = . A C
3 3
Chọn C.
B
Bài 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = 1 ,
AD = 2 . Cạnh bên SA = 2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3 1
A. V = 1. B. V = . C. V =
3
. D. V = 2.
2
Giải
Diện tích hình thang ABCD là S
æAD + BC ö÷ 3
S ABCD = çç ÷. AB = .
çè 2 ø÷ 2
Chiều cao khối chóp là SA = 2 .
A D
1
Vậy thể tích khối chóp V S . ABCD = S ABCD .SA = 1.
3
Chọn A. B C
Bài 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a ,
BC = a 3 . Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V =
6
.
12 4 12
Giải
Gọi là trung điểm của
H suy ra AB , SH ^ AB .
Do ( ) (
SAB ^ ABC ) theo giao tuyến AB nên SH ^ ( ABC ) .
a 3 S
Tam giác SAB là đều cạnh AB = a nên SH = .
2
Tam giác vuông ABC , có AC = BC 2 - AB 2 = a 2 .
2
1 a 2
Diện tích tam giác vuông S D ABC = AB. AC = . B C
2 2
3
1 a 6 H
Vậy VS . ABC = 3
S D ABC .SH =
12
. Chọn A.
A
Bài 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 15 a3 15 2 a3
A. V = . B. V =
6
. C. V = 2 a3 . D. V =
3
.
12
Giải
Gọi I là trung điểm của AB . Tam giác SAB cân tại S và có I là trung điểm AB
nên SI ^ AB . Do ( SAB ) ^ ( ABCD ) theo giao tuyến AB nên SI ^ ( ABCD ) .
Tam giác vuông SIA , có S
2
æAB ö÷ a 15
SI = SA 2 - IA 2 = SA 2 - çç ÷ = 2
÷
çè 2 ø .
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a2 . A D
1 a 3 15 I
Vậy VS . ABCD = S ABCD .SI =
3 6
. Chọn B.
B C
Bài 9. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
13 a3 11 a3 11 a3 11 a3
A. V = . B. V = . C. V =
6
. D. V = .
12 12 4
Giải
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
I ABC. Vì S . ABC là khối chóp đều
nên suy ra SI ^ ( ABC ) .
Gọi M là trung điểm của S
2 a 3
BC Þ AI = AM = .
3 3
Tam giác SAI vuông tại I , có
2 A C
æa 3 ö÷ a 33 I
( 2a ) - ççç
2
SI = 2
SA - SI = 2
÷
÷ = .
çè 3 ø÷ 3 M
B
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S D ABC = .
4
a 21
Bài 10. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 6
. Tính
theo a thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V =
8
. B. V = . C. V = . D. V =
6
.
12 24
Giải
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
I ABC. Vì S . ABC là khối chóp đều
nên suy ra SI ^ ( ABC ) .
Gọi M là trung điểm của S
2 a 3
BC Þ AI = AM = .
3 3
Tam giác SAI vuông tại I , có
2 2 A C
æa 21 ö
÷ æa 3 ö
÷ a I
SI = SA 2 - AI 2 çç ÷ - çç ÷
çç 6 ÷ ç ÷ = . M
è ÷ èç 3 ø
ø ÷ 2
B
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S D ABC = .
4
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp VS . ABC = 3
S D ABC .SI =
24
Chọn C.
Bài 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a .
Cạnh bên SA = a 2 , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm của cạnh huyền AC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC.
a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V =
6
.
12 4 12
Giải
Gọi M là trung điểm AC . Theo giả thiết, ta có SM ^ ( ABC ) Þ SM ^ AC .
Tam giác vuông ABC , có S
AC = AB 2 = a 2.
Tam giác vuông SMA , có
2
æAC ö÷ a 6
SM = SA 2 - AM 2 = SA 2 - çç ÷ = 2 .
÷
çè 2 ø A M C
Diện tích tam giác vuông cân ABC là
2
a
S D ABC = .
2 B
3
1 a 6
Vậy VS . ABC = 3
S D ABC .SM =
12
. Chọn A.
Bài 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc
·
ABC Cạnh bên SD =
= 60°. 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
là điểm H thuộc đoạn BD thỏa HD = 3HB. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5 15 15 15
A. V = . B. V = . C. V =
8
. D. V = .
24 24 12
Giải
Vì ·
ABC = 60° nên tam giác ABC đều. S
Suy ra
3 3 3 3
BO = ; BD = 2 BO = 3; HD = BD = .
2 4 4
Tam giác vuông SHD , có A D
5 H
SH = SD 2 - HD 2 = . O
4 B C
Diện tích hình thoi ABCD là
3
S ABCD = 2S D ABC = .
2
1 15
Vậy thể tích khối chóp VS . ABCD = 3
S ABCD .SH =
24
. Chọn B.
Bài 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của
S trên AB là điểm H thỏa AH = 2 BH . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
A. V =
6
. B. V =
3
. C. V =
9
. D. V =
9
.
Giải
Câu 15. Trong tam giác vuông SAB , ta có
S
2 2
SA 2 = AH . AB = AB. AB = a 2 ;
3 3
a 2
SH = SA 2 - AH 2 =
.
3
A D
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a2 .
1 a3 2 H
Vậy V S . ABCD = S ABCD .SH = . Chọn D.
3 9 B C
Bài 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy, góc SBD
· = 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 2 a3
A. V = a3 . B. V = . C. V =
3
. D. V =
3
.
2
Giải
Ta có D SAB = D SAD ¾ ¾® SB = SD. S
Hơn nữa, theo giả thiết SBD
· = 60 0 .
Do đó D SBD đều cạnh SB = SD = BD = a 2 .
Tam giác vuông SAB , ta có A D
SA = SB 2 - AB 2 = a .
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a2 . B C
1 a3
Vậy VS . ABCD = S ABCD .SA =
3 3
(đvtt). Chọn C.
Bài 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2a ,
AB = SA = a . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy ( ABC ) . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3a 3 2 a3
A. V =
4
. B. V =
4
. C. V = a3 . D. V =
3
.
Giải
Kẻ SH ^ AC . Do ( SAC ) ^ ( ABC ) theo giao tuyến AC nên SH ^ ( ABC ) .
Trong tam giác vuông SAC , ta có S
SA.SC a 3
SC = AC 2 - SA 2 = a 3 , SH =
AC
=
2
.
Tam giác
vuông ABC , có
H
BC = AC - AB = a 3 .
2 2 A C
Diện tích tam giác ABC là
2
1 a 3 B
S D ABC = AB.BC = .
2 2
1 a3
Vậy V S . ABC = S D ABC .SH =
3 4
. Chọn A.
Bài 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA = a và
2
a 2
vuông góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng (đvdt). Tính theo a thể tích
2
V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 2 a3
A. V = a3 . B. V = . C. V =
3
. D. V =
3
.
2
Giải
Ta có BC ^ AB (do ABCD là hình vuông). ( 1)
Lại có BC ^ SA (do SA vuông góc với đáy ( ABCD ) ). ( 2 )
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra BC ^ ( SAB ) Þ BC ^ SB . Do đó tam giác SBC vuông tại B.
Đặt cạnh hình vuông là x > 0 .
S
Tam giác SAB vuông tại A nên
SB = SA 2 + AB 2 = a 2 + x 2 .
Theo chứng minh trên, ta có tam giác SBC vuông tại B nên
a2 2 1 1 2 A D
= S D ABC = SB.BC = a + x 2 .x ¾ ¾
® x = a.
2 2 2
B C
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD = a 2 .
1 a3
Vậy VS . ABCD = 3
S ABCD .SA =
3
. Chọn C.
Bài 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh
huyền AB bằng 3 . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng
14
tâm của tam giác ABC và SB = . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
2
3 1 3
A. V =
2
. B. V =
4
. C. V =
4
. D. V = 1.
Giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AC . Suy ra G = CM Ç BN là trọng tâm tam
giác ABC . Theo giả thiết, ta có SG ^ ( ABC ) .
AB 3
Tam giác ABC vuông cân tại C , suy ra CA = CB =
2
=
2
và CM ^ AB .
1 3 1 1 S
Ta có CM =
2
AB = ,
2
suy ra GM =
3
CM = ;
2
10
BG = BM 2 + GM 2 = ; SG = SB 2 - GB 2 = 1.
2
1 9 A M B
Diện tích tam giác ABC là S D ABC =
2
CA.CB =
4
N G
.
1 3 C
Vậy VS . ABC = 3
S D ABC .SG = .
4
Chọn C.
Bài 18. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt
đáy một góc 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6 a3 6 a3
A. V =
6
. B. V = . C. V =
3
. D. V =
3
.
2
Giải
Gọi O = AC Ç BD. Do là hình chóp đều nên
S . ABCD SO ^ ( ABCD ) .
Suy ra OB là hình chiếu của SB trên ( ABCD ) S
.
· , ( ABCD ) = SB
· , OB = SBO
·
Khi đó 600 = SB .
Tam giác vuông SOB , có A B
· a 6
SO = OB. tan SBO = . O
2
D C
Diện tích hình vuông ABC là
S ABCD = AB 2 = a 2 .
1 a3 6
Vậy VS . ABCD = 3
S ABCD .SO =
6
. Chọn A.
Bài 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AC = 5a .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc
60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V = 6 2a3 . B. V = 4 2a3 . C. V = 2 2a3 . D. V = 2a3 .
Giải
Trong tam giác vuông ABC , ta có BC = AC 2 - AB 2 = 2 6a .
Vì SA ^ ( ABCD ) nên hình chiếu vuông góc S
của SB trên mặt phẳng ( ABCD ) là AB .
· , ( ABCD ) = SB
· , AB = SBA
·
Do đó 600 = SB .
Tam giác vuông SAB , có A D
·
SA = AB. tan SBA = a 3.
Diện tích hình chữ nhật B C
S ABCD = AB.BC = 2 6a 2 .
1
Vậy VS . ABCD = 3
S ABCD .SA = 2 2a 3 . Chọn C.
Bài 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 0 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3a3 a3
A. V =
4
. B. V =
4
. C. V =
2
. D. V = a3 .
Giải
Do SA ^ ( ABCD ) nên ta có S
0 · , ( ABC ) = SB
60 = SB · , AB = SBA
· .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác
SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD
tạo với mặt phẳng ( SBC ) một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
1 6
A. V =
6
. B. V = 6 . C. V =
3
. D. V = 3.
Giải
Kẻ SH ^ BC . Vì ( SBC ) ^ ( ABCD ) theo giao tuyến BC nên SH ^ ( ABCD ) .
ïìï DC ^ BC · , ( SBC ) = SD
· , SC = DSC
·
Ta có í Þ DC ^ ( SBC ) . Do đó 60 0 = SD .
ïïî DC ^ SH
Từ DC ^ ( SBC ) ¾ ¾
® DC ^ SC. S
DC
Tam giác vuông SCD , có SC =
·
tan DSC
= 1.
Bài 3. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy
một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
3 a3 a3
A. V = 3a 3 . B. V =
3
. C. V = a3 . D. V =
3
.
Giải
ìï BC ^ AB
Ta có SA ^ ( ABCD ) Þ SA ^ BC nên có ïíï BC ^ SA Þ BC ^ ( SAB ) Þ BC ^ SB.
ïî
ìï ( SBC ) Ç ( ABCD ) = BC
Do ïí 60 0 = éê(·
SBC ) , ( ABCD ) ùú= éSB
· ù ·
ïï SB ^ BC ; AB ^ BC , suy ra ë û êë , AB úû= SBA .
î
Tam giác vuông SAB , có S
SA = AB. tan SBA = a 3 .
·
Bài 4. Cho tứ diện ABCD có S D ABC = 4cm 2 , S D ABD = 6cm 2 , AB = 3cm . Góc giữa hai mặt
phẳng ( ABC ) và ( ABD ) bằng 60o . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
2 3 4 3 8 3
A. V =
3
cm 3 .B. V =
3
cm 3 . C. V = 2 3cm 3 . D. V =
3
cm 3 .
Giải
1 8 C
Kẻ CK ^ AB . Ta có S D ABC =
2
AB.CK ¾ ¾
® CK = cm.
3
Gọi H là chân đường cao của hình chóp hạ từ đỉnh C .
Xét tam giác vuông CHK , ta có
4 3 A D
·
CH = CK . sin CKH = CK . sin (·
ABC ) , ( ABD ) = .
3 K H
1 8 3
Vậy thể tích khối tứ diện V = S D ABD .CH =
3 3
cm 3 . Chọn D. B
Bài 5. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và
AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và AD = 4 a. Gọi M , N , P tương
ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
7 3 28 3
A. V =
2
a. B. V = 14 a3 . C. V =
3
a. D. V = 7a3 .
Giải
Do AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau nên A
1 1
V ABCD = AB. AC . AD = .6a.7a.4a = 28a 3 .
6 6
1
Dễ thấy S D MNP = 4 S D BCD . P
B D
1
Suy ra V AMNP = 4 V ABCD = 7a3 . Chọn D. M N
C
Bài 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ở B , AC = a 2 ,
S . ABC ABC
SA = a và vuông góc với đáy ( ABC ) . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng
( a ) qua AG và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính theo a thể
tích V của khối chóp S . AMN .
2 a3 2 a3 a3 a3
A. V =
27
. B. V =
29
. C. V =
9
. D. V =
27
.
Giải
Từ giả thiết suy ra AB = BC = a .
1 a2 1 a3
Diện tích tam giác S D ABC =
2
AB.BC =
2
. Do đó VS . ABC = 3
S D ABC .SA =
6
.
Gọi I là trung điểm BC . S
SG 2
Do G là trọng tâm D SBC nên SI
=
3
.
Vì BC P( a ) ¾ ¾
® BC song song với giao tuyến MN
N
2 4
¾¾
® D AMN ∽ D ABC theo tỉ số 3
¾¾
® S D AMN = S D SBC .
9 G
C
A
M
4 2 a3
Vậy thể tích khối chóp VS . AMN = .VS . ABC =
9 27
.
I
B
Bài 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp S .CDNM .
5a3 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 3
A. V =
8
. B. V = . C. V =
8
. D. V = .
24 12
Giải
Theo giả thiết, ta có SH = a 3 . S
Diện tích tứ giác SCDNM = S ABCD - S D AMN - S D BMC
1 1 a2 a2 5a2
= AB 2 - AM . AN - BM .BC = a 2 - - = .
2 2 8 4 8
1 5a 3 3 A M B
Vậy VS .CDNM =
3
SCDNM .SH =
24
. Chọn B. N
H
D C
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,
cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy góc 60 0 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O
trên SD . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện DKAC .
2a3 3 4 a3 3 4 a3 3
A. V =
15
. B. V =
5
. C. V =
15
. D. V = a3 3 .
Giải
Gọi M là trung điểm CD , suy ra OM ^ CD nên
· · , OM = SMO
·
60 = ( SCD ) , ( ABCD ) = SM
0
.
Tam giác vuông SOM , có ·
SO = OM . tan SMO = a 3. S
Kẻ KH ^ OD Þ KH P SO nên KH ^ ( ABCD ) .
KH DK DO 2
Tam giác vuông SOD , ta có SO
=
DS
=
DS 2 K
OD 2 2 2 2a 3
= = ¾¾ ® KH = SO = . A D
SO + OD 2 5
2
5 5
1 H
Diện tích tam giác S D ADC = 2 AD. DC = 2a2 . O M
1 4 a3 3 B C
Vậy V DKAC = 3 S D ADC .KH = 15 . Chọn C.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC. Gọi là mặt phẳng qua A và song song với
SM
BC . cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính tỉ số biết chia khối chóp
SB
thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2 2
Giải
S
SM SN
Ta có: MN //BC
SB SC
V SM SN SM
2 M
Ta có: S . AMN .
VS . ABC SB SC SB N
VS . AMN 1 SM 1 A C
Ta có: V
S . ABC 2 SB 2
Chọn B.
B
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt
phẳng ( SAB) và ( ABCD) bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo h và
.
A. 3h3 . B. 4h3 . 3
C. 8h 2 .
3
D. 3h 2 .
4 tan 2 3 tan 2 3 tan 8 tan
Giải:
S
Gọi O là tâm của mặt đáy thì
SO mp ABCD . Từ đó, SO là
đường cao của hình chóp.Gọi
M là trung điểm đoạn CD.
Ta có: h
CD SM ( SCD )
A D
CD OM ( ABCD ) SMO .
O
CD ( SCD ) ( ABCD ) M
B C
1
1) V = .SABCD.SO; B = SABCD = AB2; Tìm AB: AB = 2OM
3
SO h
Tam giác SOM vuông tại tại O, ta có: tan = =
OM OM
h 2h 4h 2
OM = . AB = . Suy ra: B = SABCD = . SO = h.
tan tan tan 2
1 4h 2 4h3
Vậy VS.ABCD = . 2 .h = .Chọn B
3 tan 3 tan 2
Bài 11. Cho hình chóp S . ABC có ASB· ·
= CSB = ·
60 0 , ASC = 90 0 và SA = SB = a, SC = 3a .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. V =
3
. B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 4
Giải
Gọi M là trung điểm của AB Þ SM ^ AB. S ( 1)
ìï AB = a
ïìï SA = SB ïï
Ta có í·
ïï ASB = 60 0
Þ D SAB đều ¾ ¾® íï SM = a 3 .
î ïï
ïî 2
Tam giác SAC , có AC = SA 2 + SC 2 = a 10. A C
abc
VS . ABC = 1 - cos2 a - cos 2 b - cos 2 g - 2 cos a cos b cos g .
6
a3 2
Áp dụng công thức, ta được VS . ABC = .
4
Bài 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB
vuông góc với đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
AD AB S
2) Ta có: AD (SAB) AD
AD SB
SA.
A D
SAB 600 .
SABCD = 4a2.
Xét tam giác SAB tại vuông tại B, 2a
B C
ta có:
SB AB tan 600 2a 3 .
1 8a 3 3
Vậy V = .4a2. 2a 3 = .
3 3
Chọn C
Bài 13. Cho hình chóp đều S . ABC , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ABC
3a
bằng 600 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Thể tích của
2 7
khối chóp S . ABC theo a bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 18 16 24
Giải
Gọi M là trung điểm của BC .
Đặt OM x AM 3x, OA 2 x .
SO OM .tan 600 x 3 và
x 3
2
2x x 7 .
2
SA
S
Trong SAM ta có:
SA.MH SO. AM
3a a . H
x 7. x 3.3x x
2 7 2 3
Khiđó: A C
a a 3 O
AM 3 x 3. AB a . N
2 3 2
B
2 2
1 1 a 3 a a 3
VS . ABC .SABC .SO . . .
3 3 4 2 24
Chọn D
Bài 14. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
AC 2 3a , BD 2a , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt
a 3
phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng .
4
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 18 3 12
Giải
AO
BO a . Do đó 3 tan 600 ABO 600 .
BO I
Suy ra ABD đều.
D A
2a 3
O
C B
SAC ABCD
Tacó: SBD ABCD SO ABCD
SAC SBD SO
Trong tam giác đều ABD , gọi H là trung điểm AB, K là trung điểm BH,
1 a 3
suy ra DH AB và DH a 3 ; OK / / DH và OK DH .
2 2
Suy ra OK AB AB SOK .
Gọi I là hình chiếu của O lên SK, ta có: OI SK ; AB OI OI SAB . OI d O; SAB .
1 1 1 a
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao: 2
2
2
SO .
OI OK SO 2
1 1 1 1 a3 3
VS . ABCD .SABCD .SO .4.S ABO .SO .4. .OA.OB.SO
3 3 3 2 3
Bài 15. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên củ
khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
A. 2a 3 3 . B. 4a 3 3 . C. 6a3 3 . D. 8a 3 3 .
Giải
Giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
A D
M H N
B C
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ABCD . ABCD là hình thang
vuông tại A và B biết AB 2a . AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
theo a biết góc giữa SCD và ABCD bằng 600 .
A. 2 6a 3 . B. 6 6a 3 . C. 2 3a3 . D. 6 3a 3 .
Giải:
Dựng AM CD tại M .
·
Ta có: SMA 600 . S
AD BC
S ABCD . AB 4a 2
2
AD BC
2
CD AB 2 2a 2
S ABC
1
AB.BC a 2
A D
2
S ACD S ABCD S ABC 3a 2 M
1 2S 3 2 B C
S ACD AM .CD AM ACD a
2 CD 2
· 3 6 1
a . VS . ABCD SA.S ABCD 2 6a .Chọn A
3
Ta có: SA AM .tan SMA
2 3
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang
vuông tại A và B biết AB 2a . AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
3 6
theo a , biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a.
4
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a3 . D. 6 3a 3 .
Giải:
Dựng AM CD tại M .
Dựng AH SM tại H .
Ta có: AH
3 6
a .
S
4
AD BC
S ABCD . AB 4a 2
2
AD BC
2
CD AB 2 2a 2 H
1 A D
S ABC AB.BC a 2
2
S ACD S ABCD S ABC 3a 2 M
3) B C
1 2S 3 2
S ACD AM .CD AM ACD a
2 CD 2
1 1 1 AH . AM 3 6
4) Ta có: 2
2
2
AS a
AH AM AS AM 2 AH 2 2
1
VS . ABCD SA.S ABCD 2 6a 3 .Chọn B
3
Bài 4. Cho hình chóp tam giác S . ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm
trên cạnh SC sao cho NS 2 NC . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các khối
1 V
chóp A.BMNC và S . AMN . Tính tỉ số V .
2
A. V1 2 B. V1 1 C. V1 2. D. V1 3
V2 3 V2 2 V2 V2
Giải
S
VS . AMN SM SN 1 2 1
;
VS . ABC SB SC 2 3 3
VS . AMN VA.BMNC VS . ABC . M N
V
Suy ra, V
A. BMNC
2 .Chọn C
S . AMN C
A
Bài 5. Cho hình chóp tam giác S . ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm
trên cạnh SC sao cho NS 2 NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA 2 PS . Kí
1 V
hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện BMNP và SABC . Tính tỉ số V .
2
V 1 V 3 V 2 V 1
A. V 9 . B. V 4 . C. V 3 . D. V 3 .
1 1 1 1
2 2 2 2
Giải
1 S
d ( N , ( SAB)) S BMP
VN . BMP 3
;
VC .SAB 1
d (C, ( SAB )) S SAB
3 P
d ( N , ( SAB )) NS 2
d (C, ( SAB)) CS 3 , M N
1 1 1
S BPM S BPS S SAB
2 2 3
C
VN . BMP 2 1 1 A
Suy ra, V .Chọn A
C .SAB 3 6 9
B
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai
mặt phẳng ( SAB) và ( ABCD) bằng 45 , M , N và P lần lượt là trung điểm các
cạnh SA, SB và AB . Tính thể tích V của khối tứ diện DMNP .
a3 a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 2
Giải
S SM SN 1
Ta có: S SA SB 4 .
SMN
SAB
Tương tự,
S
S BNP 1 S AMP 1
, .
S SAB 4 S SAB 4
S 1
Suy ra S 4 (có thể
MNP
M
SAB
N
S MNP 1
khẳng định S 4 nhờ A
SAB D
Thật vậy,
ta có (G2G3G4 ) (CBA) và
G2G3G4 ) CBA (tỉ số đồng
1
dạng k ) . Từ đó:
3
SG2G3G4 1 D
k2 và
SCBA 9
d (G1 , (G2G3G4 )) d (G4 , ( ABC ))
1 1
d ( D, ( ABC )) (do G4 M DM ) G3
3 3
G2 G4
A C
G1
M
Do BD là đường trung
bình tam giác MNP
1 z
nên BD MN hay x
2 11
20 21
1
AC MN . y
2
B
Tam giác AMN vuông M P
21 20
tại A (do có trung 11
D
tuyến bằng một nửa C
x 2 z 2 4.112
x 2 160
2 1 1
suy ra y 1440 xyz 1440 VABCD VAMNP 360m
3
z 2 324 6 4
1
(AM, AN, AP đôi một vuông góc nên VAMNP AM . AN . AP )
6
2
V (a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )( a 2 b 2 c 2 ) .Chọn A
12
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên ( SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
3 7 a . Tính thể tích
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng V của khối chóp S . ABCD .
7
1 2 3a 3
A. V a3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V .
3 3 2
Giải
Gọi H là trung điểm AB,
suy ra SH là chiều cao S
khối chóp đã cho.
Kí hiệu x là độ dài cạnh
đáy.
3 L
Ta có SH x và
2
A D
3 3
VS . ABCD x . H
6 K
Kẻ HK CD ( K CD ) ; X
B C
Kẻ HL SK (L SK ) .
Suy ra HL ( SCD) và
d ( A, ( SCD )) d ( H , ( SCD ))
HS HK 21
HL x
HS HK2 2 7
21 3 7a
Theo gt, x x a 3 . Suy ra
7 7
3 3 3 3
VS . ABCD x (a 3)3 a 3 . Chọn D
6 6 2
Bài 8. Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao
cho MA 2 SM , SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí
hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi
mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần
1 V
lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số V .
2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Giải
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .
Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được
hai khối chóp N .SMQC và N .QPC .
Ta có:
S
VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC
;
VB. ASC d (B, ( SAC )) S SAC
d ( N , ( SAC )) NS 2 M
;
d (B, ( SAC )) BS 3
2
S AMQ AM 4 S SMQC 5
N
S ASC AS 9 S ASC 9
. A Q
C
VN .SMQC 2 5 10 P
Suy ra B
VB. ASC 3 9 27
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
SB CA CB 3 3 3 27
V1 VN .SMQC VN .QP C 10 2 4 V1 4 V 4
5V1 4V2 1
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Chọn A
Bài 9. Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các
mặt phẳng ( SAB) , ( SAC ) và ( SBC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) các góc bằng
nhau. Biết AB 25 , BC 17 , AC 26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc
bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 408 . B. V 680 . C. V 578 . D. V 600 .
Giải
Gọi J là chân đường cao của hình S
chóp S.ABC; H, K và L lần lượt là
hình chiếu của J trên các cạnh AB, BC
và CA . Suy ra, SHJ , SLJ
và SKJ
lần
lượt là góc tạo bởi mặt phẳng ( ABC )
với các mặt phẳng (S AB) , ( SBC ) và
( SAC ) . Theo giả thiết, ta có z=17 K y=9
A C
SHJ
SLJ
SKJ , suy ra các tam giác z=17 J
y=9
vuông SJH , SJL và SJK bằng nhau. H
L
Từ đó, JH JL JK . Mà J nằm trong x=8
x=8
Đặt x BH BL , y CL CK , L
z AH AK .
H
x y 17 x
x
Ta có hệ phương trình x z 25 . B
y z 26
Giải ra được ( x; y; z ) (8;9;17)
JB JH 2 BH 2 62 82 10 .Ta có SBJ , ( ABC )) 45 , suy ra SJB là tam
( SB
giác vuông cân tại J. SJ JB 10 .
1
Thể tích V của khối chóp S.ABC là V SJ .S ABC 680 .Chọn B
3