Professional Documents
Culture Documents
- Với an 0 thì n được gọi là bậc của đa thức f x , kí hiệu là deg f n .
- Khi an 1 thì đa thức trên được gọi là đa thức chuẩn tắc hay đa thức monic bậc n .
2. Nghiệm của đa thức
Cho f x và . là nghiệm thực của f x khi và chỉ khi f x x .
2.3. Nghiệm bội
Cho f x , và k * . Ta gọi là nghiệm thực bội k của f x nếu f x chia hết cho
x f x x .g x , x và g 0 .
k k 1 k
nhưng không chia hết cho x tức là
- Nếu an 1 thì các nghiệm hữu tỉ nếu có của f x đều là nghiệm nguyên với f x là đa thức hệ số
nguyên.
- Với mọi số nguyên m , ta có f m p mq . Đặc biệt, f 1 p q và f 1 p q .
f 1 f 1
Nhận xét. Nếu 1, là nghiệm của f x x thì ; .
1 1
2.5. Tính chất nghiệm của đa thức
- Cho f x có các nghiệm x1 , x2 ,..., x m với bội tương ứng là k1 , k2 ,..., km thì tồn tại g x
xx ... x x m .g x .
k1 k2 km
sao cho f x x x1 2
1
- Nếu deg f n và ki là bội của nghiệm xi , i 1, m thì k1 k2 ... km n .
- Nếu đa thức f x có bậc n và có ít nhất n 1 nghiệm thì f x 0 .
- Nếu đa thức f x có bậc n và nhận n 1 giá trị như nhau tại n 1 điểm khác nhau của biến thì
f x C .
- Nếu hai đa thức f x và g x có bậc n và nhận n 1 giá trị như nhau tại n 1 điểm khác nhau
của biến thì f x g x .
3. Định lí Lagrange và Định lí Rolle
3.1. Định lí Lagrange. Giả sử f x xác định và liên tục trên a; b , khả vi trên a; b . Khi đó tồn
f b f a
tại c a; b sao cho f c .
ba
3.2. Định lí Rolle. Giả sử f x xác định và liên tục trên a; b , khả vi trên a; b và f a f b .
Khi đó tồn tại c a; b sao cho f c 0 .
Nhận xét. Áp dụng vào đa thức f x liên tục trên và có đạo hàm f x . Nếu f a f b thì
tồn tại nghiệm c của f x thuộc khoảng a; b . Nếu f x có k nghiệm thì f x có k 1
nghiệm, f x có k 2 nghiệm,…
n
4. Quy tắc dấu Descarte: f x ak x , an 0 .
k
k 0
Gọi D là số nghiệm dương (kể cả nghiệm bội), L là số lần đổi dấu trong dãy hệ số khác 0 từ an đến
a0 (bỏ ak 0 ).
Khi đó D L và L D là số chẵn. Do đó L D 2 m, m .
5. Định lí Viet
n
- Định lí Viet thuận: Cho đa thức f x ak x x có bậc n . Nếu f x có n nghiệm thực
k
k 0
an k
xi xi ... xi 1
k
(không cần phân biệt) thì , k 1, n .
1 xi xi ... xi n
1 2 k
an
1 2 k
2
S1 1 2 ... n ;
S2 1 2 1 3 ... n 1 n ;
Sk xi xi ... xi ;
1 2 k
...
Sn 1 2 ... n
n
Khi đó 1 , 2 ,..., n là n nghiệm của đa thức g x x n S1 x n 1 S2 x n 2 ... 1 Sn .
Ví dụ 1.1. (VMO 2012) Cho các cấp số cộng an , bn và số nguyên m 2 . Xét m tam thức bậc hai
Pk x x 2 ak x bk , k 1, m . Chứng minh rằng nếu hai tam thức P1 x và Pm x đều không có
nghiệm thực thì tất cả các tam thức còn lại cũng không có nghiệm thực.
Lời giải.
Suy ra Pm c m k ac b
và P1 c k 1 ac b
nên Pm c .P1 c 0 . Nhưng
Pm c 0, P c 0
1 nên điều suy ra ở trên là không thể. Vậy không có tam thức bậc hai nào có
nghiệm thực.
n 1
Ví dụ 1.2. Cho đa thức P x x an 1 x ... a1 x 1 có các hệ số không âm. Chứng minh rằng
n
nếu P x có n nghiệm thực thì P 2 3 .
n
Lời giải. Giả sử P x có n nghiệm thực x1 , x2 ,..., x n . Từ giả thiết ta có xi 0, i 1, n và
P x x x1 x x 2 ... x x n
Suy ra
n n n n
P 2 2 xi 1 1 x i 3 3 xi 3n 3 xi .
i 1 i 1 i 1 i 1
n n
xi 1 xi 1 , suy ra P 2 3n .
n
Theo định lí Viet ta có
i 1 i 1
3
Ví dụ 1.3. (USAMO 1975) Cho P x x có bậc n nguyên dương sao cho
k
P k , k 0, n . Tính P n 1 .
k 1
Lời giải 1. Xét đa thức Q x x 1 P x x . Theo giả thiết suy ra Q i 0, i 0, n . Suy ra
tồn tại số thực c 0 sao cho Q x cx x 1 ... x n . Vì Q x x 1 P x x nên
Q 1 1 .
Suy ra c và Q x x 1 P x x
n 1 ! n 1 !
1 n 1 n...1 P n 1 n 1 1
n 1 n 1
Từ * ta có n 2 P n 1 n 1 .
n 1 ! n2
n
Ví dụ 1.4. Cho đa thức P x a x i
i
x có bậc n 1 . Chứng minh rằng x0 là một nghiệm
i 0
ai
thực của đa thức P x thì x0 1 max
0 i n 1 an
.
ai
Lời giải. Đặt M max . Giả sử x 0 là một nghiệm thực của đa thức P x . Ta xét hai trường hợp:
0 i n 1 an
1) x0 1
đó x 0 1 M .
2) x0 1
n 1 n 2
Vì x 0 là một nghiệm thực của đa thức P x nên an x 0 an 1 x 0 an 2 x 0 ... a0
n
n
x0
n a
an
a
an
a
an
n n 1
n 1 x 0n 1 n 2 x 0n2 ... 0 x 0 M x 0 x 0
n 2
x 1
... 1 M . 0
x0 1
1
n
Vì x0 1 nên x0 1 0 .
4
n
M x 1
x0 1 2
n
Giả sử x0 1 M M x 0 1 1 M. 0
x0 1 x0 1
n n
Từ 1 và 2 suy ra x0 x 0 1 (vô lý). Do đó x 0 1 M . Từ hai trường hợp ta có điều phải
chứng minh.
x x
2 3 3 2
Ví dụ 1.5. Tìm tất cả các nghiệm của đa thức P x a 2 a 2
x 1 a2 a 1 2
x ,
a 0, a 1 .
Lời giải.
Giả sử x x 0 là một nghiệm của đa thức đã cho.
x x
2 3 3 2
Khi đó ta có a 2 a 2
0
x0 1 a2 a 1 2
0
x0 0.
Mặt khác,
3 2
P 1 x0 a 2 a 1 x 0 1 x0 1 a 2 a 1 1 x0 1 x0
2 2 3 2
x x
2 3 3 2
a2 a 2
0
x0 1 a2 a 1 2
0
x0 0
3 2
1 1 1 1 1
2 3
và P a 2 a 2 1 a a 1
2
2
x0 x0 x0 x 0 x0
3 2
x 02 x 0 1 3 1 x
2
a a
2
a 2
a 1 2 0
x 2
0 x0
1
6 a 2 a x 02 x 0 1 a 2 a 1 x 02 x 0 0
2 3 3 2
x0
Ta thấy P x là đa thức bậc 6 nên nó có tối đa 6 nghiệm. Dễ thấy x a là một nghiệm của đa thức
1
nên theo đánh giá trên thì P x có thêm 2 nghiệm nữa là 1 a và
a
. Tiếp tục quá trình ta lại có thêm
1 1 1 1 1 1
1 ; ; 1 1 ; ;
3 nghiệm nữa là a 1 a 1 . Vậy P x có các nghiệm là ; 1 a ; ;
a a 1 a 1.
1 a 1
a a
Nhận xét. Nếu tồn tại giá trị a làm cho các nghiệm trùng nhau thì giá trị a đó cũng làm cho đa thức
đã cho có nghiệm bội. Do đó, điều này không ảnh hưởng đến sự đầy đủ các nghiệm của đa thức.
Ví dụ 1.6. Cho hai đa thức P x x x 1 và Q x x x x x 1 . Chứng minh rằng
4 3 6 4 3 2
nếu a và b là hai nghiệm của P x thì ab là nghiệm của Q x .
5
Lời giải.
1
Đặt p ab 0 và s a b . Khi đó tích của hai nghiệm còn lại là và tổng của chúng là
p
s 1 .
Do đó P x x x 1 x sx p x s 1 x
4 3 2 2
1
. Biến đổi và đồng nhất ta được:
p
s p2 1 p2 1
s 1 p 0 s và p s s 1 . .
p 1 p2 p 1 p 2 1 p2
Từ giả thiết suy ra phương trình f x 0 phải có 2 nghiệm thực x1 , x2 . Phương trình f f x 0
có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi x1,2 , trong đó a 2 4 b . Khi đó
4
a x1 x2 4 b a 2 2 a *
2
1 1
Từ giả thiết, giả sử y1 y2 1 a 1 . Từ * b
4
. Nếu y1 y3 1 thì y12 y22 .
2
y12 y32 1
Ta có y1 ay1 b x1 0 và y3 ay3 b x2 0 , suy ra y12 y32 2 b 0 b
2 2
2 4
Ví dụ 1.8. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tồn tại đa thức P x có dạng
P x x n a1 x n 1 ... an với các hệ số ai 1; 1 , i 1,2,..., n và có n nghiệm thực (không nhất
thiết phân biệt).
Lời giải
Với n 1,2,3 ta chọn được các đa thức thỏa mãn là x 1; x x 1; x x x 1 .
2 3 2
6
Với n 4 , giả sử tồn tại đa thức P x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Gọi x1 , x2 ,..., x n là các nghiệm
thực của P x , theo định lí Viet ta có
2
n 2n 2na2 n 1
1 a xi
2
xi x j a2 a2 1 .
i 1 n 1 1i j n n 1
1
2n
2 2
n n
n
Do đó 3 xi 2 xi x j xi2 n n x i n 3 . Mâu thuẫn với n 4 . Vậy tất cả
i 1 1 i j n i 1 i 1
các giá trị nhận được của n là 1,2,3 .
Ví dụ 1.9. Cho số nguyên dương chẵn n , xét các đa thức P x với hệ số thực
P x x n an 1 x n 1 ... a1 x 1
sao cho P x có ít nhất một nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a1 a2 ... an 1 .
2 2 2
Lời giải
2
Nếu n 2 thì P x x a1 x 1 có nghiệm khi T a1 4 .
2
n 1
i
Nếu n 2 , gọi x 0 là nghiệm thực của P x thì x 0 0 và ai x 0 x 0 1 0 . Do đó tồn tại các
n
i 1
số ai 1 i n 1 không đồng thời bằng 0. Ta có
2
n 1 i
ai x0
2
n 1
x0n 1
A ai n 1
i 1
2
n 1
i 1
x02i
i 1
x02i i 1
n
Do x 0n 1 x 0n 2 i x 02 i , i 1, 1 nên cộng các bất đẳng thức này, suy ra
2
n
1
n2 n n2 n n 1 n 1
2 2 n 1 2 n 1 2
x 0 1 x 02 i x 0 1 x 02 i x 0n x 0 1 x 02 i x 0n 1
4 i 1 4 i 1 4 i 1 4
n 1 n 4
2 n 1
x0 1 x 02 i A
4 i 1 n 1
2 4
Xét đa thức P x x n n 1
x n 1 x n 2 ... x 1 có một nghiệm bằng 1 và A
n 1
. Vậy giá
4
trị nhỏ nhất của A là .
n 1
7
Ví dụ 1.10. (ROMANIA MO 2001) Cho số nguyên dương chẵn n . Tìm các số thực a, b thỏa mãn
điều kiện:
(i) b n 3a 1
n
(ii) Đa thức P x x 2 x 1 x n a chia hết cho đa thức Q x x x x b .
3 2
Lời giải
Giả sử x1 , x2 , x3 là các nghiệm của đa thức Q x thì x1 , x2 , x3 cũng là nghiệm của đa thức P x .
Nếu tồn tại ít nhất một nghiệm của P x bằng 0 thì từ giả thiết suy ra b 0, a 1 (mâu thuẫn điều
kiện (i)), suy ra b 0 và x1 , x2 , x3 0 .
n
Đặt R x x P x . Khi đó R x Q x b x 2 n ax n , do đó
n
xi2 n axin b n 0, i 1,2,3
Suy ra xi , i 1,2,3 là nghiệm của phương trình x 2 ax b 0 nên trong các số xi có ít nhất hai số
n n
bằng nhau. Không mất tính tổng quát giả sử x1 x2 . Ta xét các trương hợp sau:
n n
n
+) x1 x2 x3 , khi đó theo định lí Viet, ta có x13 n x1 x2 x3
n n n
b n 3a 1 . Mặt khác
x12 n 1 x13 n 1
x ax b 3a 1 , suy ra a
2n n n
nên x1 x2 x3 1 . Khi đó b n 1, a 0 .
n n n
1 1
3 x1n 3
Vậy ta luôn có b n 1, a 0 . Nếu b 1, a 0 thì tất cả các nghiệm của đa thức
Q x x 3 x 2 x 1 là nghiệm của đa thức R x 1 x 2 n . Điều này vô lí vì Q x có nghiệm
thực khác 1 , mà R x chỉ có hai nghiệm thực là 1 . Vậy b 1, a 0 .
n
Ví dụ 1.11. (VMO 1988) Cho đa thức P x a0 x a1 x ... an 1 x an , n 3 có n nghiệm thực
n 1
n2 n
và a0 1, a1 n, a2 . Xác định a3 , a4 ,..., an .
2
Lời giải
n n n
n2 n
Kí hiệu xi , i 1, n là n nghiệm thực của đa thức thì xi n và
i 1
xi x j 2
,i j
i 1 j 1
8
2
n
n n n
Ta có x xi 2 xi x j n 2 n 2 n n
2
i
i 1 i 1 i 1 j 1
n n n
k
các hệ số của đa thức là 1 Cnk , k 0, n .
Cách 1. Đặt R x xQ x P x . Vì P x và Q x có nghiệm thực chung x0 nên
H x x Q x P x 0 . Mặt khác H x c x 1 , do đó x 1 0 x 1 .
0 0 0 0 0
3
0
3
0 0
Vậy a b c 0 .
Cách 2. Đặt H x cP x aQ x và K x bP x cQ x . Gọi x 0 là nghiệm thực chung của
hai đa thức P x và Q x thì x là cũng nghiệm thực chung của hai đa thức H x và K x .
0
c 2 ab b 2 ac
Vì P x 0 Q x 0 H x 0 K x0 0 nên 2 a3 b3 c 3 3abc
a bc c ab
2
a bc 0.
Ví dụ 1.13. (RUSSIAN MO 2001) Cho đa thức P x x ax bx c; a, b, c có 3 nghiệm
3 2
1
thực phân biệt và đa thức Q x x x 2001 . Chứng minh rằng P 2001
2
64
, biết đa thức
P Q x không có nghiệm thực.
Lời giải.
x
3
Giả sử P x x r1 x r x r , r .
2 3 i Khi đó P Q x
i 1
2
x 2001 ri . Vì
P Q x không có nghiệm thực nên 1 4 2001 ri 0, i 1,3
1
4
2001 ri , i 1,3 .
2001 r 641 .
3
Mặt khác P 2001 P Q 0 i 1
i
9
Ví dụ 1.14. (VMO 2009) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n ,
a n b n c n là một số nguyên. Chứng minh rằng tồn tại các số nguyên p, q, r sao cho a, b, c là 3
nghiệm của phương trình x 3 px 2 qx r 0 .
Lời giải
Cách 1. Với mỗi số nguyên dương n , đặt Tn a b c . Theo giả thiết Tn , n 1
n n n
Ta chứng minh các số p a b c , q ab bc ca, r abc thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Thật vậy, do định lí Viet đảo, các số a, b, c là nghiệm của phương trình x 3 px 2 qx r 0 . Hơn
nữa p T1 . Ta phải chứng minh q, r . Ta có
T1 p
T2 p 2 2 q 1
T3 p3 3 pq 3r 2
Tn 3 pTn 2 qTn 1 rTn , n 1 3
Do T2 , p nên từ 1 2q . Từ 2 2 pT3 2 p 6 p q 6 pr 6 pr
4 2
Từ 3 cho n 1 ta được T4 pT3 qT2 rT1 p 4 p q 4 pr 2q
4 2 2
- Nếu tồn tại n sao cho Tn ,3 1 thì từ 5 suy ra m 0 mod 3 r .
- Nếu Tn 0 mod 3 , n 1 thì p T1 0 mod 3 và T3 0 mod 3 nên từ 2 suy ra r .
Cách 2. Từ giả thiết ta có a b c, a b c , a b c 1 , suy ra 2 ab bc ca ,
2 2 2 4 4 4
2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 .
Áp dụng hẳng đẳng thức: x y z 3 xyz x y z
3 3 3
x 2
y 2 z 2 xy yz zx với bộ số
x, y, z a, b, c và a ,b ,c
2 2 2
ta suy ra 6abc và 6a 2 b 2 c 2 . Đặt
k2
6 abc k 6 a b c 6 k và abc 2 .
2 2 2
10
2 ab bc ca 2 a2 b2 b2 c 2 c 2 a2 4abc a b c ,
2
Từ đẳng thức ta suy ra
2 ab bc ca .
2
q2
2 q và ab bc ca 3 .
2
Đặt 2 ab bc ca q 2 ab bc ca
2
Từ 1 , 2 , 3 ta có điều phải chứng minh.
ak n
n
Ví dụ 1.15. (USA TST 2005) Cho các đa thức f x ak x và g x
k
k 1 k 1 2 1
x k , trong đó n k
là số nguyên dương và a1 , a2 ,..., an là các số thực. Chứng minh rằng nếu g x có các nghiệm là 1 và
Lời giải
Ta có
n ak n n ak
g 2x xk f x g x
k
k 1 2 1
k
2 x
k 1
ak
x k
k 1 2 1
k
suy ra f x g 2 x g x .
Thay x lần lượt các giá trị 1,2,2 2 ,...,2 n ta được
f 1 f 2 ... f 2 n g 2 n 1 g 1 0
Vậy tồn tại i, j 0,1,..., n
sao cho f 2 0 f 2 . Do đó đa thức f x
i j
luôn có nghiệm
x 0 1;2 n 1 .
2. Các bài toán đa thức liên quan đến yếu tố giải tích
Ví dụ 2.1. Cho P x x bậc n 1 và có n nghiệm thực. Chứng minh rằng
n 1 P x nP x P x ,x
2
Lời giải.
- Nếu n 1 thì khẳng định trên luôn đúng.
- Nếu n 2 , giả sử 1 , 2 ,..., n là các nghiệm của đa thức P x . Khi đó với mỗi x i , i 1, n thì
khẳng định trên luôn đúng.
P x n
1 P x 2
Giả sử x i , i 1, n . Ta có ,
P x i 1
x i P x 1i j n x i x j
Khi đó
11
P x P x
2 2
n 1 2
Px
n 1 n x
n 1 n
P x i 1 i 1i j n x x
i j
n 1 2 1 2
n 1 2 n
i 1 x i
1i j n x i x j 1i j n x i x j
2
n
n 1 2 1 1
0
i 1 x i
2
1i j n x x
i j
1i j n x i x j
P x P x
2
Vậy n 1 P x nP x P x , x .
2
Ví dụ 2.2. Cho P x x bậc n 1 và có n nghiệm thực phân biệt khác 0. Chứng minh rằng các
nghiệm của đa thức x P x 3 xP x P x là thực và phân biệt.
2
Lời giải.
Đặt Q x xP x . Từ giả thiết suy ra Q x có các nghiệm thực pân biệt. Theo định lí Rolle, Q x
cũng có các nghiệm thực phân biệt.
Đặt R x xQ x , suy ra các nghiệm của R x cũng là thực và phân biệt. Do đó các nghiệm của đa
thức R x x P x 3 xP x P x
2
là thực và phân biệt.
Ví dụ 2.3. (VN TST 1994) Cho đa thức P x x , deg P 4 và có 4 nghiệm phân biệt. Chứng
minh rằng phương trình sau cũng có 4 nghiệm dương phân biệt
1 4x 1 4x
2
P x 1 2 P x P x 0 1
x x
Lời giải.
1 4x 1 4x 1 4x
x2
P x
1
x 2
P x P x 0
x 2
P x P x P x P x 0 2
1 4x
Đặt Q x P x P x
. Khi đó 2
x2
Q x Q x 0 3 . Ta chứng minh nếu đa
thức bậc bốn P x có 4 nghiệm dương phân biệt thì đa thức Q x P x P x cũng có 4 nghiệm
dương phân biệt. Không giảm tính tổng quát, giả sử hệ số bậc cao nhất của P x là 1. Đặt
12
P x x 4 ax 3 bx 2 cx d x x1 x x 2 x x 3 x x 4 với x1 , x2 , x3 , x 4 là các nghiệm
dương. Từ đó theo định lí Viet thì a, b, c, d 0
Ta có
P x x x2 x x3 x x 4 x x1 x x3 x x 4 x x1 x x2 x x 4
x x1 x x2 x x3
Q x x 4 a1 x 3 a2 x 2 a3 x c d
Q x1 P x1 P x1 x1 x2 x1 x3 x1 x 4 ; Q x2 x2 x1 x2 x3 x2 x 4 .
Suy ra Q x1 Q x2 0 , tức là tồn tại y1 x1; x2 là nghiệm dương của Q x . Tương tự, Q x
có 2 nghiệm dương y2 x2 ; x3 , y3 x3 ; x 4 . Mặt khác deg Q x 4 nên Q x còn có nghiệm
thực thứ tư là y4 . Theo định lí Viet ta có y1 y2 y3 y4 c d 0 . Mà y1 , y2 , y3 0 nên y4 0 .
1
Đặt R x t Q , dễ thấy deg R x 4 và R x cũng có 4 nghiệm dương phân biệt. Theo kết
4
t
quả chứng minh trên phương trình R x R x 0 4 có 4 nghiệm dương phân biệt. Ta có
1 1 4 1 1
4 t P t P t t P t P t 0
4
1 1 1 1 1 1 1 1
t 4 P P 4t 3 P P t 4 2 P 2 P 0
t t t t t t t t
1 1 1
t 2 4t P 1 4t t 2 P P 0 5
t t t
1 4x 1 4x
x , 5 P x P x 0 .
1
Đặt P x 1
t x2 x 2
Vậy phương trình 1 có 4 nghiệm dương phân biệt.
Ví dụ 2.4. Cho P x là đa thức với hệ số thực có n nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1. Xét đa thức
Q x x 1 P x P x x P x P x . Chứng minh rằng đa thức Q x có 2 n 1
2 2 2
13
x2 x2
P x xP x e 2 e 2 P x
Ta có Q x P x xP x xP x P x . Dễ thấy
xP x P x xP x
Giả sử các nghiệm của P x là 1 x1 x2 ... x n . Theo định lí Rolle, đa thức P x xP x có
n 1 nghiệm i , i 1, n 1 thoả mãn 1 x1 1 x2 ... n1 xn và đa thức xP x P x
có n nghiệm j , j 1, n thỏa mãn 0 1 x1 2 x2 ... n x n .
- Giả sử tồn tại i, j sao cho i j 1 .
P
P P 0 P
Khi đó 2 1 . Điều này mâu thuẫn với 1 .
P P 0 P 1
P
Ví dụ 2.5. Cho P x là đa thức bậc n với hệ số thực có n nghiệm thực phân biệt khác 0. Chứng minh
rằng các nghiệm của đa thức Q x x P x 3 xP x P x là thực và phân biệt.
2
Lời giải
Ta có Q x x 2 P x 3 xP x P x x 2 P x xP x x xP x P x
Đặt R x x xP x P x . Xét hàm số f x e P x , x \ 0 . Giả sử n nghiệm thực
ln x
phân biệt của P x là x1 x ... x . Khi đó f x 0 cũng có n nghiệm thực x , i 1, n .
2 n i
P x
f x e P x
ln x
x
P x
Các nghiệm thực của phương trình f x 0 cũng là nghiệm của phương trình P x 0.
x
Theo định lí Lagrange, ta có i 1,..., n 1 , yi xi ; xi 1 , f xi 1 f xi xi 1 xi f yi
i 1,..., n 1 , yi xi ; xi 1 , f yi 0 .
14
P x
Do đó, f x 0 có ít nhất n 1 nghiệm thực phân biệt khác 0, nên P x 0 có ít nhất
x
n 1 nghiệm thực phân biệt khác 0 là các giá trị yi , i 1, n 1 .
P x
Mặt khác
R x x xP
x P x x 2
P x nên R x là đa thức bậc n 1 có ít nhất
x
n nghiệm thực là 0 và yi , i 1, n 1 . Do đó R x có n 1 nghiệm thực kể cả bội (nếu có nghiệm bội
thì có duy nhất nghiệm khác 0 bội 2).
Nếu R x có một nghiệm yi0 bội 2 thì R x x x yi0 K n 2 x , trong đó K n 2 x là đa thức
bậc n 2 với hệ số thực.
Q x x xP x P x x yi 2 xK n2 x x yi
0
0
xK x
n 2
Vậy Q x nhận yi0 làm nghiệm.
Kí hiệu n nghiệm ( yi0 chỉ tính một lần) của R x theo thứ tự tăng dần là u j , j 1, n . Theo định lí
Lagrange ta có j 1, n 1, t j u j ; u j 1 : R u j R u j 1 u j u j 1 R u j
j 1,..., n 1 , t j u j ; u j 1 : Q t R t 0 . Vậy Q x
j j có thêm n 1 nghiệm thực khác
yi nữa. Do đó Q x có n nghiệm thực phân biệt.
0
Ví dụ 2.6. Cho số thực 0 và đa thức P x với hệ số thực bậc n 1 sao cho P x không có
nghiệm thực. Chứng minh đa thức Q x P x P x ... P x không có nghiệm thực.
n n
Lời giải
Không mất tính tổng quát, ta giả sử hệ số bậc cao nhất của P x dương. Vì P x không có nghiệm
thực nên P x 0, x và deg P x n là số chẵn.
Ta có
1 x
e P x , suy ra R x
x
Suy ra P x Q x Q x
. Đặt R x e Q x thì R x
không có nghiệm thực nên theo định lí Rolle R x có nhiều nhất 1 nghiệm. Vì vậy Q x có nhiều
nhất 1 nghiệm.
15
Giả sử x 0 là nghiệm thực duy nhất của Q x , do degQ x n là số chẵn nên tồn tại số nguyên
Ví dụ 2.7. Cho đa thức P x hệ số thực bậc n 1 và có m nghiệm thực (kể cả nghiệm bội). Chứng
minh rằng đa thức Q x x 1 P x P x có ít nhất m nghiệm thực (kể cả nghiệm bội).
2
Lời giải
x3 x
3 3
x
Theo định lí Rolle thì phương trình e P x 0 e 3 x 2 1 P x P x 0 có ít nhất
x
m 1 nghiệm thực. Ta xét các trường hợp sau:
- Với m chẵn. Nếu n lẻ thì P x là đa thức bậc lẻ có số nghiệm thực (kể cả bội) là lẻ, suy ra m lẻ,
mâu thuẫn. Vậy n là số chẵn. Từ đó Q x là đa thức bậc chẵn, suy ra số nghiệm thực, kể cả bội là
chẵn. Theo trên, nó có ít nhất m 1 nghiệm thực, trong khi m 1 lẻ. Vậy Q x có ít nhất m nghiệm
thực.
- Với m lẻ. Nếu n chẵn thì P x là đa thức bậc chẵn nên nó có chẵn nghiệm thực kể cả bội, tức m
chẵn, mâu thuẫn. Vậy n phải lẻ, suy ra Q x là đa thức bậc n 2 là một số lẻ. Do đó nó có lẻ số
nghiệm. Mặt khác Q x có ít nhất m 1 (là số chẵn) nghiệm thực. Vậy Vậy Q x có ít nhất m
nghiệm thực.
3. Ứng dụng về nghiệm của đa thức
3.1. Bất đẳng thức, cực trị
Ví dụ 3.1. Giả sử với hai số dương a, b thì đa thức x 3 ax 2 bx a có các nghiệm lớn hơn 1. Xác
b n 3n
định a, b để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó ( n là số nguyên
an
dương cho trước).
Lời giải.
x1 x2 x3 a
Gọi x1 , x2 , x3 là các nghiệm của đa thức đã cho. Theo định lí Viet ta có x1 x2 x2 x3 x3 x1 b .
x x x a
1 2 3
16
Áp dụng BĐT AM - GM ta có x1 x2 x3 3 3 x1 x2 x3 a 3 3 a a 3 3 *
3x1 x 2 x3 x1 x 2 x3 b 2 3a 2 b 3a
2
Ta lại có b2 x1 x2 x2 x3 x3 x1
b n 3n 3 n a n 3n 3n 3n 3n 1
Suy ra P a n 3 n 3
n n
(do (*)). Do đó P
an a n .
3 3 3n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 3 3, b 3a 9 . Khi đó phương trình có 3 nghiệm trùng nhau
3n 1
và bằng 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi a 3 3, b 9 .
3n
Ví dụ 3.2. Xét tất cả các tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c , a 0, a, b, c sao cho f ( x) có 2
nghiệm phân biệt trong khoảng 0;1 . Trong các tam thức như thế, tìm tam thức có hệ số a nhỏ nhất.
Lời giải.
Giả sử f ( x) ax 2 bx c là một tam thức thỏa mãn. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của f ( x) , theo giả thiết
0 x1 x2 1 . Ta có
f (0) a x1 x2
f ( x) a ( x x1 )( x x2 )
f (1) a (1 x1 )(1 x2 ) 0
Vì f x f (0), f (1) f (0) 1, f (1) 1 * . Mặt khác, theo bất đẳng thức AM – GM
2 2
f (0). f (1) a 2 x1 (1 x1 ) . x2 (1 x2 ) a 2 x1 1 x2 x2 1 x2 a **
2
2 2 16
Từ * và ** suy ra 1 f (0). f (1)
a2
16
a 4 . Mà a nên a 5
25 f (0) 1 c 1
Nếu a 5 thì 1 f (0). f (1) 2 f (0). f (1) 1 f ( x) 5 x 2 5 x 1
16 f (1) 1 b 5
Ví dụ 3.3. Giả sử phương trình x 3 6 x 2 ax b 0 có ba nghiệm thực không âm (không nhất thiết
phải phân biệt). Chứng minh rằng 8a 3b 72 .
Lời giải.
Gọi ba nghiệm của phương trình là , , . Theo định lý Viet ta có:
6; . . . a; . . b
( )2
Theo bất đẳng thức AM – GM, ta có . . Từ đó
4
17
8a 3b 8( ) 3( ) 8 ( ) (8 3 ) 8 (6 ) (8 3 )
(6 ) 2 3 ( 2) 2
8 (6 ) (8 3 ) 72 72.
4 4
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 . Khi đó a 12; b 8 .
Nhận xét. Qua ví dụ trên, chúng ta thấy công cụ cơ bản để giải quyết bài toán là định lý Viet, bất đẳng
thức. Hy vọng với việc phân tích các tình huống như đã nêu sẽ giúp các bạn có kỹ năng giải các bài
toán này và bản thân các bạn cũng có thể sáng tạo được các bài toán tương tự. Sau đây là một số ví dụ
tương tự.
Ví dụ 3.4. Cho phương trình x 3 ax 2 bx a 0 với a 0 , b 0 . Chứng minh rằng nếu phương
1 2
trình có ba nghiệm đều không nhỏ hơn 1 thì: a ( )(b 3) .
4 8
Lời giải.
Gọi ba nghiệm của phương trình đã cho là 1 . Áp dụng định lý Viete ta có:
a; . . . b; . . a .
Do . . nên tồn tại tam giác ABC sao cho:
tan A, tan B, tan C; A B C
4 2
Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
1 2
tan A tan B tan C (tan A tan B tan B tan C tan C tan A 3)
4 8
cot A cot B cot C 3cot A cot B cot C 8 4 2 *
Ta có:
1 A 3 A
2sin A cos( B C ) cos A 3tan tan 3 .
VT * cot A 3cot A. A 2 2 2
cos( B C ) cos A cos( B C ) cos A 2 tan
2
A 1
Đặt t tan 2 1 t vì A B C .
2 3 4 2
1 3 1
Xét hàm số f t 3t t 2 , t 2 1; .
2t 2 3
Ta có f t
' 1
2t
9
2
1
3 t 2 0 t 2 1; . Suy ra f t f
3
2 1 8 4 2 .
18
Ví dụ 3.5. Cho phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx 1 0 có các hệ số a, b, c 0 . Giả sử phương trình
b c
trên có bốn nghiệm. Chứng minh rằng a 8.
2 4
Lời giải.
Đặt f x x ax bx cx 1 . Gọi x1 ; x2 ; x3 ; x4 là bốn nghiệm của f x . Do a, b, c không
4 3 2
Ta có f x x x1 x x2 x x3 x x4 suy ra:
f 2 2 x1 2 x2 2 x3 2 x4 1 1 x1 1 1 x2 1 1 x3 1 1 x4
3 3 x1 3 3 x2 3 3 x3 3 3 x4 81 3 x1 x2 x3 x4 81 .
b c
Mặt khác f 2 8a 4b 2c 17 , suy ra a 4b 2c 17 81 a 8.
2 4
Ví dụ 3.6. Cho phương trình x 5 ax 4 bx 3 cx 2 dx 1 0 có năm nghiệm thực phân biệt. Chứng
minh rằng 2 a d 5 b c .
2 2
Lời giải.
Theo giả thiết P x x ax bx cx dx 1 0 có 5 nghiệm thực phân biệt và do hạng tử tự
5 4 3 2
Do P x có năm nghiệm thực phân biệt nên P x có hai nghiệm thực phân biệt, vì vậy ta có:
144a 2 360b 0 2a 2 5b *
Từ (1) và (2) suy ra 2 a d 5 b c .
2 2
4 3 2
Ví dụ 3.7. Cho a, b, c là 3 số thực sao cho đa thức P x x ax bx cx 1 có ít nhất một
nghiệm thực. Tìm bộ a, b, c mà a 2 b 2 c 2 nhỏ nhất.
Lời giải
t 4 t 1 3t 2t 3
2 2 2
2
1 4 t2 1 2
* ta có a b c t 3 t 2 t a b c 3 t 3 t 2 t 3
2 2 2 2 2 2
0.
t t2 t 1
t 1 2
t 1, a b c
4 3
Do đó a 2 b 2 c 2 . Đẳng thức xảy ra khi a b c . Vậy bộ
3 x 2 2
t 1, a c 3 , b 3
3 2
0 x0 x0
2 2 2 2 2 2
a, b, c cần tìm là 3 ; 3 ; 3 , 3 ; 3 ; 3 .
Ví dụ 3.8. Cho bốn số dương a, b, c, d . Giả sử đa thức P x ax ax bx cx d 0 có bốn
4 3 2
1
nghiệm (không nhất thiết phân biệt) thuộc khoảng 0; . Chứng minh rằng
2
1
0; .
2
Theo định lí Viet ta có:
x1 x2 x3 x4 1
b
x1 x2 x1 x3 x1 x4 x2 x3 x2 x 4 x3 x 4
a
c
x1 x2 x3 x1 x2 x 4 x1 x3 x4 x2 x3 x 4
a
d
x1 x2 x3 x 4
a
Vì a 0 nên
80 x x x x x x x x x x x x 320 x x x x **
1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4 1 2 3 4
Áp dụng BĐT AM – GM ta có
20
3 3
1 2 x1 1 2 x2 1 2 x3 1 2 x4
1 2 x1 1 2 x2 1 2 x3 3
3
27 1 2 x1 1 2 x2 1 2 x3 1 2 x4 1
3
Tương tự ta có
27 1 2 x1 1 2 x2 1 2 x4 1 2 x3 2
3
27 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 3
3
1 3 4 2
27 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 4
3
2 3 4 1
81 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x .
1 2 3 4 1 2 3 4
1 b 3 c 1 1
Đẳng thức xảy ra x1 x2 x3 x 4 , ,d .
4 a 8 a 16 256
Ví dụ 3.9. Cho a b c . Chứng minh rằng:
3a a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3b a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3c
Lời giải.
f '( x) 3 x 2 2(a b c ) x ab bc ca
a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca
x1 ; x2
3 3
Do đó, từ a x1 b x2 c suy ra
3a a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3b a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3c
21
Nhận xét. Định lí Lagrange còn được sử dụng để giải quyết một số bài toán về bất đẳng thức đối xứng,
nhằm mục đích làm giảm số biến. Nếu cần chứng minh bất đẳng thức đối xứng n biến a1 , a2 ,..., an thì ta
xét đathức f ( x) ( x a1 )( x a2 )...( x an ) , suy ra f ( x) có n nghiệm, do đó f '( x) có n – 1 nghiệm
b1 , b2 ,..., bn 1 , và dựa vào định lí Viet ta đưa về chứng minh bất đẳng thức đối xứng với n – 1 biến
b1 , b2 ,..., bn 1 .
Định lí 3.1. Cho a, b, c là các số thực không âm. Với mọi số thực t thỏa mãn t max a, b, c hoặc
4
t
9
a b c , ta có
3t a b c
3
t a t b t c 3
*
Chứng minh
1) Nếu t max a, b, c thì * đúng theo BĐT AM – GM
3
abc
2) * t a t b t c t
3
a b c a b c
2 3
t t a b c t ab bc ca abc t t a b c
3 2 3 2
t
3 27
a b c a b c
2 3
t ab bc ca abc t
3 27
a b c a b c
3 2
abc t t ab bc ca
27 3
a b c 27abc 9t a b c 3 ab bc ca
3 2
4
Vì t
9
a b c nên ta cần chứng minh
4 a b c a b c 3 ab bc ca a b c 27abc
2 3
4 a b c 12 a b c ab bc ca a b c 27abc
3 3
a b c 9abc 4 a b c ab bc ca
3
22
a3 b3 c3 3abc a 2 b a 2c b 2 a b 2 c c 2 a c 2 b (luôn đúng do BĐT Schur)
2t a b
2
Định lí 3.3. Cho n 4, n và các số thực không âm a1 , a2 ,..., an . Khi đó với mọi số thực t sao cho
a1 a2 ... an
t , ta có
2
nt a1 a2 ... an
n
t a1 t a2 ... t an n
* .
Chứng minh
a1 a2 ... an
Vì t
2
và n 4
nên nt 2 a1 a2 ... an a1 a2 ... an . Khi đó VP
* 0 .
- Nếu t ai 0, i 1, n thì * đúng do BĐT AM – GM
- Nếu tồn tại i sao cho t ai 0 thì phải có ít nhất t a j 0 để VT * 0 . Giả sử t a1 0 và
t a2 0 . Ta có t a ta 0 a a
1 2 1 2
2t a1 a2 ... an 0 a3 ... an . Điều
này mẫu thuẫn giả thiết ai 0, i 1, n .
7
Ví dụ 3.10. (IMO 1984) Chứng minh rằng 0 xy yz zx 2 xyz , trong đó x , y , z là các số
27
thực không âm thỏa mãn x y z 1 .
Lời giải
+ Từ giả thiết suy ra 0 x , y , z 1 nên xy yz zx 2 xyz xy 1 z yz 1 x zx 0
+ Xét đa thức f t t x t y t z t t x y z t xy yz zx xyz
3 2
23
4 4
t 3 t 2 t xy yz zx xyz . Khi đó với mọi số thực t thỏa mãn t x y z ta có:
9 9
3t x y z 3t 1 3
3
t t t xy yz zx xyz t x t y t z
3 2
3 3
1 1 1 1 1 7
Cho t , ta có xy yz zx xyz xy yz zx 2 xyz . Đẳng thức xảy
2 8 4 2 216 27
1
ra khi x y z .
3
x y z x y z 9 x y z
3 3 *
y z x y z x 4 z x y
Lời giải
x y z
Đặt a, b, c , trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Khi đó bất đẳng
y z x
thức * trở thành
a b c a b c 3 94 ab bc ca 3
4 a b c 27 12 a b c 9 ab bc ca **
2
Xét đa thức f t t a t b t c t t a b c t ab bc ca 1
3 2
4
Theo BĐT AM – GM, ta có a b c 3 3 abc 3 . Với mọi giá trị thực t
9
a b c , ta có
3t a b c 3t 3 3
3
t a t b t c t t a b c t ab bc ca 1 t 1
3
3 2
3 3
3t ab bc ca t a b c 3
4 4 4
a b c ta có a b c ab bc ca a b c 3
2
Cho t
9 3 9
24
12 a b c 9 ab bc ca 4 a b c 27 . BĐT ** được chứng minh.
2
Ví dụ 3.12. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn a b c d 1 . Chứng minh rằng
Lời giải
Xét đa thức f t t a t b t c t d có 4 nghiệm thực a, b, c, d .
1 1
Với mọi giá trị thực t thỏa mãn t
2
a b c d , ta có
2
4 t a b c d 4t 1 4
4
t a t b t c t d
4 4
1 1 1 1 1 1
Cho t , ta có ab bc cd da abc bcd cda dab abcd
2 16 8 4 2 256
17
ab ac ad bc bd cd 4 abcd 2 abc bcd cda dab .
64
1
Đẳng thức xảy ra khi a b c d .
4
Ví dụ 3.13. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 2 z 2 2 xyz 1 . Chứng minh rằng
3
xyz .
2
Lời giải
Xét đa thức f t t x t y t z t t x y z t xy yz zx xyz
3 2
25
2 t x t y t z 2t 3 2t 2 x y z 2t xy yz zx 1 x 2 y 2 z 2
Mặt khác từ giả thiết suy ra x , y , z 1 . Do đó với mỗi giá trị t max x , y , z ta có
2 t x t y t z 2t 3 2t 2 x y z 2t xy yz zx 1 x 2 y 2 z 2
2
3t x y z
3
27
2
3 x y z
2 3
Cho t 1 max x , y, z ta có 1 2 x y z x y z
27
27 54 x y z 27 x y z 54 54 x y z 18 x y z 2 x y z
2 2 3
2 x y z 9 x y z 27 0
3 2
3
xyz
2
3
Đẳng thức xảy ra khi x y z
2
Nhận xét. Qua các ví dụ trên ta thấy, các bất đẳng thức đó thường được biểu diễn qua các đại lượng
a b c, ab bc ca, abc,... ,đây là dấu hiệu của định lí Viet. Khi đó, ta xét đa thức biến t nhận các
giá trị a, b, c làm nghiệm, sử dụng các định lí 2.1, 2.2, 2.3 để lựa chọn giá trị t hợp lí. Chúng ta hoàn
toàn có thể xây dựng ra các bất đẳng thức tương tự dựa vào điều kiện cho trước và giá trị t thích hợp.
Ví dụ 3.14. (UK MO 1999) Chứng minh rằng 7 ab bc ca 2 9 abc , trong đó a, b, c là các số
thực dương thỏa mãn a b c 1 .
Ví dụ 3.15. (Serbia MO 2008) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh
4
rằng a 2 b 2 c 2 3abc .
9
Ví dụ 3.16. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng
15abc
a3 b3 c 3 2.
4
Ví dụ 3.17. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng
10 3 .
abc a b c
9
26
Ví dụ 3.18. Cho a, b, c sao cho hai đa thức f x ax 2 bx c và
g x c b x 2 c a x a b có nghiệm chung. Chứng minh rằng a b 2c 3 .
Lời giải. Ta có f x g x a b c x x x 1 . Giả sử x 0 là nghiệm chung của hai phương
2 2
trình f x 0 và g x 0 .
+ Nếu a b c 0 thì do a b 2c a b c mod 3 nên a b 2c 3 .
+ Nếu a b c 0 thì do x 0 là nghiệm chung của f x và g x nên x 0 là nghiệm của phương
trong đó r x x và deg r x 2 .
1 5
Thay x x 0 vào 1 ta được 0 f x 0 a x 02 x 0 1 r x 0 x 0
; r x 0 0 . Từ
2
đó, do r x x ,deg r x 1, r x 0
0 và x 0 nên r x 0, x . Suy ra
f x a x 2 x 1 b a, c a a b 2c 03 .
Ví dụ 3.19. Tồn tại hay không đa thức f ( x) x 2 ax b với a, b nguyên thỏa mãn a 2 4b 0 và nhận
giá trị chính phương tại 2010 điểm phân biệt.
Lời giải.
Tồn tại đa thức bậc hai có tính chất như vậy. Thật vậy:
4 f ( x1 ) (2 xi a) 2 4b a 2
i 1, 2010
4 f ( xi ) 4 yi2
Suy ra 4b a (2 yi 2 xi a)(2 yi 2 xi a )
2
i 1, 2...2010
a 4
Chọn a, b thỏa mãn ( Pi là các số nguyên tố phân biệt)
4b a 16 P1.P2 ...P2010
2
2 yi 2 xi a 4 Pi
Xét hệ phương trình 4 P1 P2 ...P2010 i 1.2...2010
2 yi 2 xi a Pi
27
P1 P2 ...P2010
yi Pi Z
Pi
Giải hệ, thu được thỏa mãn. Rõ ràng xi x j (1 i j ) . Vậy tồn tại đa
x PP
1 2 ...P2010 a
Pi Z
1
Pi 2
thức thỏa mãn yêu cầu.
Ví dụ 3.20. Biết rằng các số nguyên dương a b c và d thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
(i) abc d 3
(ii) số a b c d là một ước nguyên tố của số ab bc ca d 2
Chứng minh rằng b d
Lời giải.
Ta chứng minh bài toán bằng phản chứng. Giả sử ngược lại là b d khi đó dễ thấy a, c d (do abc d 3 và
a b c ). Dễ dàng chứng minh được khi đó a b c .
Xét hàm số
f ( x) ( x a)( x b)( x c) ( x d ) 3
(a b c 3d ) x 2 ( ab bc ca d 2 ) x
(a b c d ) x 2 ( ab bc ca d 2 ) x 2dx( x d )
Suy ra f (d ) (a d )(b d )(c d ) là một bội của a b c d . Do 0 a d a b c d nên chỉ có
hai trường hợp sau xảy ra:
+ Trường hợp 1. c d là bội của abcd . Trong trường hợp này ta có
d c a b c d 2d a b 2c.
28
Để ý rằng với mọi x thì x 2 0 1 (mod 4), nên từ (4.5) và (4.6) suy ra f (4) f (2) và f (3) f (1)
là các số chẵn, do đó cùng chia hết cho 4. Suy ra f (3) f (1) f (4) f (2) 24 (Vô lý)
Vậy điều giả sử là sai, điều phải chứng minh.
Ví dụ 3.22. Cho P x là đa thức hệ số nguyên. Chứng minh rằng không tồn tại 3 số nguyên a, b, c
khác nhau sao cho P a b, P b c, P c a .
Lời giải
Giả sử tồn tại 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn bài toán.
Ta có a b P a P b a b b c a b b c . Tương tự ta cũng có
a c b a , b c c a . Do đó a b b c c a a b c (trái với giả thiết). Vậy
không tồn tại a, b, c thỏa mãn bài toán.
Mở rộng. Chứng minh rằng không tồn tại đa thức hệ số nguyên P x sao cho tồn tại số nguyên dương
n 3 và các số nguyên phân biệt x1 , x2 ,..., xn sao cho P xi xi 1 (quy ước x 0 x n ).
x a x b x c x d x e x f
Đặt P x S
.
Vì S ab bc ca de ef fd và S abc def
nên P x , x . Khi đó
P d
a d b d c d .
S
Giả sử rằng S nguyên tố . Khi đó S a d
hoặc S b d hoặc S c d * . Mặt khác
S ad cd e f và S nguyên tố nên từ * suy ra điều mâu thuẫn. Vậy S là hợp số.
Lời giải.
a 2 ( x b)( x c) b 2 ( x c )( x a ) c 2 ( x a )( x b)
Xét đa thức F ( x) x2
(a b)(a c ) (b c )(b a ) (c a )(c b)
Ta có F(a) = F(b) = F(c) = 0. Nhưng F(x) là đa thức bậc nhỏ hơn hay bằng 2. Do đó F(x) phải đồng
nhất 0.
29
Từ đó suy ra hệ số của x2 của F(x) bằng 0. Hệ số này bằng
a2 b2 c2
1.
( a b)(a c) (b c)(b a ) (c a )(c b)
Suy ra A = 1.
Ví dụ 3.25. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình
2 x3 7 x 2 8 x 2 y
3
2 y 7 y 8 y 2 z
2
2 z3 7 z 2 8z 2 x
Lời giải.
Xét đa thức f (t ) 2t 3 7t 2 8t 2. Gọi ( x0 , y 0 , z0 ) là nghiệm của hệ, và giả sử x0 , y 0 , z0 đôi một
3
Ví dụ 3.26. Cho a0 , a1 ,..., an là n 1 số thực đôi một khác nhau. Giải hệ phương trình
*
...
x x a x a 2 ... x a n 0
0 1 n 2 n n n
Lời giải
Xét đa thức f y x n y x n 1 y ... x1y x 0 , deg f n .
n n 1
30
Từ hệ *
ta có f a0 f a1 ... f an , nên f y có n 1 nghiệm phân biệt. Do đó
f y 0 , suy ra x 0 x1 ... xn 0 . Thử lại thấy x 0 x1 ... xn 0 thỏa mãn hệ đã cho.
Ví dụ 3.27. Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn
x y z 0
2
x y z 2
2 2
x 3 y 3 z3 0
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta luôn có x 2 n 1 y 2 n 1 z 2 n 1 0 .
Lời giải
Đặt p x y z, q xy yz zx , r xyz . Khi đó từ giả thiết suy ra
p 0 p 0
2
p 2q 2 q 1
p3 3 pq 3r 0 r 0
Do đó
x y z 0
xy yz zx 1
xyz 0
Theo định lí Viet suy ra x , y , z là các nghiệm của phương trình t t 0 t 0; 1;1 . Do đó với
3
2 n 1
mọi số tự nhiên n thì x 2 n 1 y 2 n 1 z 2 n 1 0 12 n 1 1 0.
3 5
Ví dụ 3.28. Đặt un cos n cos n cos n , n .
7 7 7
a) Tính u1 , u2 , u3 , u4 .
31
3 5
Đặt t cos x thì cos là 3 nghiệm của phương trình 8t 4t 4t 1 0 * .
3 2
,cos ,cos
7 7 7
1 5
Do đó u1 t1 t2 t3 ; u2 t12 t22 t32 t1 t2 t3 2 t1t2 t2 t3 t3t1 . Từ * suy ra
2
2 4
1 13
8ti3 4ti2 4ti 1, i 1,2,3 u3 , u4 .
2 16
3 5
b) un cos n cos n cos n nên 8un 1 4un 4un 1 un 2 , n 3 . Do đó theo quy nạp, vì
7 7 7
u1 , u2 , u3 hữu tỉ nên u4 hữu tỉ và vì un , un 1 , un 2 hữu tỉ nên un 1 hữu tỉ.
1 1 1
1 1 1 , ,
Khi n nguyên âm thì * 3 4 2 4 8 0 . Do đó 3 5 là 3 nghiệm của
t t t cos cos cos
7 7 7
phương trình u 4u 4u 8 0 . Giải tương tự ta có un hữu tỉ với n nguyên âm.
3 2
Các ví dụ tương tự
Ví dụ 3.29. Tính
1 1 1
A
a) 3 5 . Đs: 4
cos cos cos
7 7 7
9 17 3
b) B sin 2 sin 2 sin 2 . Đs:
24 24 24 2
2 3 4 3 8 5 33 7
c) C 3 cos cos cos . Đs: 3
7 7 7 2
Ví dụ 3.30. Tính các tổng sau:
3 9
a) S1 cos cos ... cos . Đs: 0
10 10 10
3 3 5 5 7 7 9 5
b) S2 cos cos cos cos cos cos cos cos . Đs:
10 10 10 10 10 10 10 10 4
1 3 5 2017
Ví dụ 3.31. Bất phương trình ... 2 có tập nghiệm là hợp của các
x 1 x 3 x 5 x 2017
khoảng rời nhau. Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm.
Lời giải
Ta có
32
1 3 5 2017 1009
2k 1
... 2 2
x 1 x 3 x 5 x 2017 k 1 x 2 k 1
2k 1 x 2i 1 2 x 2 k 1
k 1 i 1,i k
1009
k 1
x 2k 1
k 1
2k 1 x 2i 1 2 x 2k 1
Đa thức P x
k 1 i 1,i k k 1
có bậc 1009.
1009
Đa thức Q x x 2k 1 có 1009 nghiệm x k 2 k 1, k 1,...,1009 .
k 1
Ta có P k .P k 1 0, k 1,1009 và xlim
P x 0, P 1006 0 nên có đúng 1009 nghiệm xi
xen kẽ các nghiệm của Q x là:
1 x1 3 x2 5 x3 ... x1008 2017 x1009
P x
Tổng độ dài các khoảng nghiệm của bất phương trình 0 là:
Q x
1009
S x1 1 x3 3 ... x1009 2017 x1 x2 ... x1009 2 k 1
k 1
Vì đa thức P x có hệ số của bậc cao nhất là a0 2 và hệ số của x 1008 là
1009
1009 1009
a1 2k 1 2 2 k 1 3 2 k 1 nên theo định lí Viet ta có:
k 1 k 1 k 1
a1
x1 x2 ... x1009 .
a0
1009
3 2 k 1 1009
1 1009
2 k 1 2 k 1
Do đó, .
S k 1
2 k 1
2 k 1
Ví dụ 3.32. (APMO 2009) Cho 5 số thực a1 , a2 , a3 , a4 , a5 thỏa mãn đẳng thức
a1 a a a a 1
2 2 2 3 2 4 2 5 2 , k 1,2,3,4,5
k 1 k 2 k 3 k 4 k 5 k
2
a1 a2 a3 a4 a5
Tính giá trị biểu thức .
37 38 39 40 41
Lời giải
33
a1 a2 a3 a4 a5
Xét hàm số R x
x2 1 x2 2 x2 3 x2 4 x2 5
. Từ giả thiết ta có
1 1 1 1
R 1 1, R 2 , R 3 , R 4 , R 5 .
4 9 16 25
Xét đa thức P x x 1 x 2
2 2
x 2
3 x 2 4 x 2 5 . Đặt Q x R x .P x . Khi đó
P k
Q x là đa thức bậc 8, theo giả thiết ta có Q k R k .P k , k 1, 2, 3, 4, 5 , do
k2
2
2
đó P k k Q k 0 . Vì vậy P x x Q x là đa thức bậc 10 có các nghiệm là 1, 2, 3, 4, 5
, suy ra P x x Q x A x 1 x 4 x 9 x 16
2 2 2 2 2
x 2
25 .
1
Cho x 0 ta được P 0 1.4.9.16.25. A A
120
. Khi đó
1 x R x 1 x
2 2
Q x
P x x 2Q x
2
2
2 2
1 x 1 x 4 x 9 x 16 x 25
2
P x P x
120 x 2 1 x 2 2 x 2 3 x 2 4 x 2 5
231 a a a a a 187465
1 36 R 6 . Vậy 1 2 3 4 5 R 6 .
374699 37 38 39 40 41 6744582
34
1. TS. Huỳnh Công Thái, Chuyên khảo về đa thức và ứng dụng. Bồi dưỡng học sinh chuyên toán và
giáo viên, NXB Đại học Quốc gia Hà nội.
2. Lê Hoành Phò, Chuyên khảo đa thức, NXB Đại học Quốc gia HCM.
3. Nguyễn Hữu Điển, Đa thức và ứng dụng, NXB Giáo dục Việt Nam.
35