Professional Documents
Culture Documents
Tuấn đức
Tuấn đức
Ôn tập
Ôn Tập Thì Trong Tiếng Anh
Công thức Cách dùng Dấu hiệu Ghi chú
Hiện tại Động từ thường - 1 sự việc lặp đi always, every+ , ch, s, x, ss, o, z +es
đơn KĐ: S + V s/es lặp lại, thói quen usually, often , còn lại + s
PĐ: S + do/does + not - lẽ thường, sự seldom,...one, y – ies
+V thật hiển nhiên twice, three times try –tries
NV: Do / Does + S - lịch trình, thời - ba ngôi he
+V ? khóa biểu she it mới
W- do/does + S+V? chia theo
to be công thức
KĐ : - I, you we
S + am/is/are +O they và dt số
PĐ : nhiều giữ
S + am/ is/are + not+ O nguyên
NV :
Am/Is/Are +S +O?
Hiện tại - hành động đang now, right now, at động từ chỉ cảm
tiếp diễn ra tại thời the moment, at quan cảm giác:
diễn KĐ: điểm nói present, V! watch! hear, taste, like,
S + am/is/are + V-ing - sự việc đang Look!,.. love, want, prefer,
PĐ : trong quá trình need, believe,
S+ am/is/are + not + V- sảy ra suppose, sound,
ing - always : lời seem know, realize,
NV : phàn nàn understand,
Am/Is/Are +S + V-ing? you are always remember, hate,
coming late wish ,...
be
Hiện tại KĐ : - 1 hành động sảy since + mốc thời Since I was 6, I have
hoàn S +have/has + VpII/cột ra tại 1 thời gian, for + khoảng learned English
thành 3 điểm không xác tg, just, already, I ( play) Piano since
PĐ : định yet, never, ever, last year
S +have/has +not + - 1 hành động bắt lately, recently,..
VpII/cột 3 đầu trong quá
NV: khứ và kéo dài
Have/ Has +S+ tới hiện tại
VpII/cột 3? - hành động sảy
ra nhiều lần
trong quá khứ
- nhấn mạnh kết
quả, kinh
nghiệm
Quá KĐ: - 1 sự việc đã sảy last +, ago, in + y – ied
khứ đơn S + Ved/ cột 2 ra và đã kết thúc năm trong qk, I played
PĐ: yesterday, in the I didn’t play
S + didn’t + V past
NV:
Did + S+ V ?
Tương KĐ: - 1 quyết định tomorrrow, next ,
lai đơn S + will + V được đưa ra in + năm trong
I/We + shall+ V ngay tại thời tương lai, in the
PĐ : điểm nói future, promise,
S + will not/won’t + V - lời hứa, quan suppose, think, in
NV: điểm my opinion,.
Will + S + V? - dự đoán tương
lai không có
căn cứ
Tương KĐ - dự đoán trong tonight, this She is going to go to
lai gần S + am/is/are going to tương lai có căn morning, this Canada this month
+V cứ afternoon
PĐ - sự việc sảy ra
S + am/is/are not going trong tương lai
to +V gần và có độ
NV chắc chắn cao
Am/ Is/Are +S+ going
to + V
https://docs.google.com/document/d/1hyI27HJ0qX8nUTIWtco4i
cvMO7lBcugzzY58Fq8K9q8/edit#
f. Hiện tại hoàn thành
Công thức
- Khẳng định : S + have/has + VpII/ cột 3/ed
- Phủ định: S + haven’t / hasn’t + VpII/ cột 3/ed
- Nghi vấn: Have/ has + S + VpII/ cột 3/ed
Cách dùng
- 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn tới hiện
tại : since + kể từ / for : khoảng + khoảng thời gian
I have learned English for 7 years
- 1 sự việc đã kết thúc nhưng kết quả của nó vẫn liên quan đến hiện
tại. Nhấn mạnh kết quả của sự việc
I have gotten a scholarship, so I’m so happy now
- 1 sự việc vừa kết thúc just: vừa mới, yet: vẫn chưa, already: đã
I have just opened the door
I have just gone out.
- diễn tả 1 sự việc sảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ : many ,
several times : nhiều lần
I have watched TV many times in the evening
Dấu hiệu : since, for, just, already, yet, many times several
times, so far,...ever, never
1. Enough là gì?
Enough trong tiếng Anh có nghĩa là đủ tuy nhiên đôi khi “enough” được sử
dụng với nhiều mục đích khác nhau do trong mỗi hoàn cảnh ý nghĩa “đủ” của
nó cũng khác nhau. “Enough” có thể được sử dụng để chỉ số lượng hay kích
cỡ của một sự vật nào đó có vừa không, có đủ không.
Ví dụ:
“Enough” được sử dụng sau tính từ và trạng từ kết hợp với nó là động từ
nguyên thể có “to”
Ví dụ:
Ví dụ:
Khi “Enough” kết hợp với danh từ thì “enough” đứng trước danh từ
Ví dụ:
Quy tắc 1:
Nếu:
– Trước tính từ, trạng từ trong câu có các trạng từ: too, so, very, quite,
extremely…
Ví dụ:
+ She is very tall. She can become a model => She is very tall enough to
become a model (SAI) => She is tall enough to become a model
Quy tắc 2:
Khi nối câu bằng “enough", nếu chủ ngữ ở 2 câu giống nhau thì lược bỏ “for
sb”
Ví dụ:
* Tuy nhiên nếu chủ từ câu sau có ý chung chung thì cũng có thể bỏ đi
Ví dụ: The weather is warm. We can live on it. -> The weather is warm
enough to live on. (we ở đây chỉ chung chung, mọi người)
2. Cấu trúc câu với too _to : quá đến nỗi không thể
- S + V + too + adj ( tính từ) (for sb)+ to +V
- It’s too cold to go out
- Trời quá lạnh đến nỗi không thể ra ngoài
- Covid 19 / padamic is too dangerous to go out.
3. So ... that: quá đến nỗi ...mà
- S+ be + so + tính từ + that + S + V
She is so cute that I fell in love with her.
- S + V + so + trạng từ + that + S+ V
she speaks so loudly that I have earache
- S + ĐT chỉ cảm giác : feel, look, taste,.. + so + tính từ + that + S
+V
I feel so happy that I can give you much money
Trường hợp chỉ dùng 1 chủ ngữ chúng ta sẽ dùng cụm too...to,
nhưng nếu 2 chủ ngữ trở lên dùng
so ...that ..S + trợ động từ +not +V= too...to
Nếu động từ trong câu là to be hoặc các động từ cảm quan
cảm giác thì too và so + tính từ, nếu là dộng từ thường thì too
và so + trạng từ
4. such .... that : quá đến nỗi mà
- S+ V + such a/an + tính từ + danh từ + that + S+V
- She is such a beautiful girl that everyone likes her
= S+ V + so + tính từ + a/ an + danh từ + that + S+V
- She is so beautiful a girl that everyone likes her
23/8/2021
1. Modalverbs : Động từ khuyết thiếu
nghĩa
can I can swim có thể ( dùng ở hiện
tôi có thể bơi tại)
could I could ride a bike có thể( dùng ở quá
khứ)
should= ought to You should study harder nên
may you may go out có lẽ
might She might see the thief có lẽ ( dùng trong
quá khứ)
must = have to you must study harder phải
You have to study harder
had better You had better study harder tốt hơn hết
will Will you have a cup of tea? lời mời
shall sẽ ( ngôi I / We)
- S+V+O
- S + động từ khuyết thiếu + V không chia +...
- I can ride a bike
- S + MV + not + V
- I can not ride a bike
- MV + S + V +O ?
- Can you ride a bike?
Chú ý :
- Can : có thể can’t : không thể
- must: phải mustn’t : không được phép
- You must learn English : bạn phải học tiếng anh
- You mustn’t learn English: bạn không được phép học tiếng anh
30/8/2021
1. Cấu trúc used to +V: đã từng
- S+ used to + V : Tuan used to study hard
- S + didn’t use to + V : Tuan didn’t use to study hard
- Did S + use to + V? Did Tuan use to study hard?
2. Cấu trúc be/get used to + Ving
- S + be(chia) used to + Ving : đã quen với cái gì
Tuan is used to being alone
- S + be(chia) not used to + Ving: không quen
- S + get ( chia) used to + Ving : dần quen với cái gì
Duc gets used to being alone
Duc doesn’t get used to being alone
6/9/2021 + 13/9/2021
1. Câu tường thuật
Tuan said: “my name is Tuan”
Tuan said his name was Tuan
Các thành phần cần biến đổi khi chuyển câu trực tiếp sang câu
gián tiếp
- Chủ ngữ (ĐTNX)
+ I he/she/it
Tuan said : “ I am Tuan”
Tuan said he was Tuan
Duc said : “ I will go out”
Duc said he would go out
+ you I, we, he, she, they
Duc said to Tuan :” you have to go out”
Duc said to Tuan that he had to go out
Duc said to Anna:” you have to go out”
Duc said to Anna that she had to go out
+ ngôi thứ 3 không đổi he/she/it/ they
Duc said : “ he will go out”
Duc said he would go out
- Tân ngữ: me, you, him, her, it, us, them
+ me him/her/it
+ you me, him, her, it, them, us
+ him/ her/it/ them : không đổi
Duc said to Tuan :” you have to go out with me”
Duc said to Tuan that he had to go out with him
- Tính từ sở hữu: my, your, his, her, its, their, our
+ my his/her/ its/ their
+ your my his, her, its, their, our
+ his, her, its, their giữ nguyên
- Trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn
- Thì động từ
+ ĐT tường thuật : say, tell, want to know,... : ở thì hiện tại
thì câu gián tiếp không lùi thì
Tuan says : “ My name is Tuan”
Tuan says his name is Tuan
+ ĐT tường thuật ở dạng quá khứ thì trong câu đt phải lùi 1 thì
Tuan said his name was Tuan
HT –QK
will –would
QKĐ QKHT
Tuan said: “ I went to school”
Tuan said he had gone to school
Cách biến đổi từ trực tiếp sang câu gián tiếp
- Câu trần thuật
S + said (that) + S ( đã biến đổi) + V ( lùi 1 thì ) +O ( nếu có và
cũng đã đổi) + Trạng từ ( nếu có có và cũng đã đổi)
- Câu hỏi có từ để hỏi: what, where,.
S + asked/ wanted to know + what/where/ .... + S ( đã biến đổi)
+ V ( lùi 1 thì )
Tuan asked Duc : “ What is your name?”
Tuan asked Duc what his name was
- Câu hỏi yes, no
S + asked/ wanted to know + if/whether + S ( đã biến đổi) + V
( lùi 1 thì )
- [Công thức: S + V + O + to V]
Advise: khuyên Ask: hỏi Encourage: động Forbid: cấm
viên
Permit: cho phép Remind: nhắc nhở Allow: cho phép Expect: mong đợi
Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh Persuade: thuyết
phục
Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng dẫn
Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục
Tuan advised Duc not to have a girlfriend now because he is so
young
Tuan wanted to have a girlfriend
Duc wanted tuan to break up with his gỉlfriend
like, + V-ing
I like/ enjoy/ dislike / love/ hate eating
I want to help you
I ___playes___( play) badminton.
11/11/2021
1. Câu điều kiện
- Bao gồm 2 mệnh đề : If- clause, main-clause
- If : nếu If not = Unless
If- clause, main- clause
loại 1 If + S + V(htđ) S + will + V. If it rains, I won’t go to school.
S + can/ may + V If it rains, I can play at home
If I study hard, I will pass the
exam.
điều kiện có thể sảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai
loại 2 If + S + V( qkđ) S + would + V If I stayed at home, I wouldn’t
could/ might know the beautiful night in the
city.
If Tuan were Duc, ....
diễn tả 1 điều kiện không
thể sảy ra ở hiện tại
loại 3 If + S + V ( qkht) S + would have + V cột 3 If I had studied hard, I would
If + S + had+ Ved/cột 3 could/ might have have passed the exam.
18/11/2021
1. Ôn lại
- loại 1 : If HTĐ, TLĐ
có thể sảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- loại 2 : If QKĐ, would + V
không thể sảy ra ở hiện tại
- loại 3 : If QKHT, would have PII
không thể sảy ra ở quá khứ
went to school, met your friend
If I hadn’t gone to school, I would haven’t met my friend.
If not= Unless: nếu không
- Unless I had gone to school, I would haven’t met my friend.
- If I didn’t go to the cinema, I could go swimming.
- Unless I go to the cinema, I could go swimming.
Dạng lược
- không dùng từ If
- loại 1 : If HTĐ, TLĐ
Should If I study hard, I will pass the exam.
Should + S + V.....
tương lai I wish chủ ngữ + would (sẽ) + động nguyên thể+
tân ngữ.
I would get a billion doller.
it its của nó