You are on page 1of 31

1.

Ôn tập
Ôn Tập Thì Trong Tiếng Anh
Công thức Cách dùng Dấu hiệu Ghi chú

Hiện tại  Động từ thường - 1 sự việc lặp đi always, every+ , ch, s, x, ss, o, z +es
đơn KĐ: S + V s/es lặp lại, thói quen usually, often , còn lại + s
PĐ: S + do/does + not - lẽ thường, sự seldom,...one, y – ies
+V thật hiển nhiên twice, three times try –tries
NV: Do / Does + S - lịch trình, thời - ba ngôi he
+V ? khóa biểu she it mới
W- do/does + S+V? chia theo
 to be công thức
KĐ : - I, you we
S + am/is/are +O they và dt số
PĐ : nhiều giữ
S + am/ is/are + not+ O nguyên
NV :
Am/Is/Are +S +O?

Hiện tại - hành động đang now, right now, at động từ chỉ cảm
tiếp diễn ra tại thời the moment, at quan cảm giác:
diễn KĐ: điểm nói present, V! watch! hear, taste, like,
S + am/is/are + V-ing - sự việc đang Look!,.. love, want, prefer,
PĐ : trong quá trình need, believe,
S+ am/is/are + not + V- sảy ra suppose, sound,
ing - always : lời seem know, realize,
NV : phàn nàn understand,
Am/Is/Are +S + V-ing? you are always remember, hate,
coming late wish ,...
be
Hiện tại KĐ : - 1 hành động sảy since + mốc thời Since I was 6, I have
hoàn S +have/has + VpII/cột ra tại 1 thời gian, for + khoảng learned English
thành 3 điểm không xác tg, just, already, I ( play) Piano since
PĐ : định yet, never, ever, last year
S +have/has +not + - 1 hành động bắt lately, recently,..
VpII/cột 3 đầu trong quá
NV: khứ và kéo dài
Have/ Has +S+ tới hiện tại
VpII/cột 3? - hành động sảy
ra nhiều lần
trong quá khứ
- nhấn mạnh kết
quả, kinh
nghiệm
Quá KĐ: - 1 sự việc đã sảy last +, ago, in + y – ied
khứ đơn S + Ved/ cột 2 ra và đã kết thúc năm trong qk, I played
PĐ: yesterday, in the I didn’t play
S + didn’t + V past
NV:
Did + S+ V ?
Tương KĐ: - 1 quyết định tomorrrow, next ,
lai đơn S + will + V được đưa ra in + năm trong
I/We + shall+ V ngay tại thời tương lai, in the
PĐ : điểm nói future, promise,
S + will not/won’t + V - lời hứa, quan suppose, think, in
NV: điểm my opinion,.
Will + S + V? - dự đoán tương
lai không có
căn cứ
Tương KĐ - dự đoán trong tonight, this She is going to go to
lai gần S + am/is/are going to tương lai có căn morning, this Canada this month
+V cứ afternoon
PĐ - sự việc sảy ra
S + am/is/are not going trong tương lai
to +V gần và có độ
NV chắc chắn cao
Am/ Is/Are +S+ going
to + V

Quá KĐ : - diễn tả 1 hành after + QKHT,


khứ S + had+ VpII/cột 3 động sảy ra QKHT+before,
hoàn PĐ : trước 1 hành by the time,
thành S +had+not + VpII/cột động trong quá as soon as
3 khứ  when+
NV: - hành động chen QKHT,
Had +S+ VpII/cột 3? ngang vào 1 QKTD
hành động khác  QKHT while
đang sảy ra + QKTD
Quá KĐ: - đang sảy ra tại 1 at 10’yesterday, at I, he, she it + was
khứ tiếp S + was/were + V-ing thời điểm xác that moment, we, they you +were
diễn PĐ : định trong quá  when+
S+ was/were + not + V- khứ QKHT,
ing - 2 hành động sảy QKTD
NV : ra song song
was/were +S + V-ing? đồng thời trong QKHT while +
quá khứ QKTD
- 1 hành động - QKTD +
đang sảy ra thì while +
hành động khác QKTD
xen ngang vào

a. Hiện tại đơn


- S + Vs/es
he usually watches TV
- S + do/ does +not + V không chia
He doesn’t watch TV
- Do/ does + chủ ngữ + V nguyên thể
- I/ you/ we/ they, danh từ số nhiều thì động từ không chia
- I play badminton
- he/she/it/ danh từ số ít + V s/es
- he plays badminton
b. Hiện tại tiếp diễn
- S + am/ is/are + Ving
- S + am/is/are not Ving
- Am/ is are + S + Ving?
c. Tương lai đơn
- S + will/ shall + V
- S+ will not/ won’t + V
- Will + S + V?
 Cách dùng:
- Diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
- diễn tả một lời hứa : promise
I promise I will study harder
- Diễn tả 1 quan điểm : think
I think that I will fail the exam
- diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ
It will rain today/ tomorrow
d. Tương lai gần
 Cách dùng
- Diễn tả 1 dự đoán có căn cứ
There are many clouds. It is going to rain
- Diễn tả 1 sự việc sắp xảy trong tương lai gần
tonight, this afternoon
I am going to watch TV tonight
- kế hoạch dự định có đầy đủ địa điểm và thời gian
 Công thức
- S + be ( chia) + going to + động từ nguyên thể không chia
am/ is/ are
I am going to go to school
- S + be + not + going to + động từ nguyên thể không chia
I am not going to go to school
- Am/ is/ are + S + going to + V?
- Are you going to go to school?
 Dấu hiệu
- tonight, this afternoon, this morning, tomorrow, in + số + minutes
( trong vòng bao nhiêu phút nữa), next
Tương lai đơn Tương lai gần
- không có căn cứ - có căn cứ
- độ chắc chắn - gần như chắc
không cao chắn sảy ra

e. Quá khứ đơn


 Công thức
- S + Ved/ cột 2 ( động từ dạng quá khứ)
- S + didn’t + V
- Did + S + V ?
 Dấu hiệu
- last, ago, yesterday, in the past, in + năm quá khứ
 Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và kết thúc rồi.
- I didn’t have lunch today
2. Bài tập
- 4, 5 quá khứ đơn
- 20 câu còn lại thì tương lai đơn
- Đức :
https://docs.google.com/document/d/16LUKekMU25iFPMDTl3
GdsPEJ2hDrDVE0krH9zlN2ME4/edit#
- Tuấn :

https://docs.google.com/document/d/1hyI27HJ0qX8nUTIWtco4i
cvMO7lBcugzzY58Fq8K9q8/edit#
f. Hiện tại hoàn thành
 Công thức
- Khẳng định : S + have/has + VpII/ cột 3/ed
- Phủ định: S + haven’t / hasn’t + VpII/ cột 3/ed
- Nghi vấn: Have/ has + S + VpII/ cột 3/ed
 Cách dùng
- 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn tới hiện
tại : since + kể từ / for : khoảng + khoảng thời gian
I have learned English for 7 years
- 1 sự việc đã kết thúc nhưng kết quả của nó vẫn liên quan đến hiện
tại. Nhấn mạnh kết quả của sự việc
I have gotten a scholarship, so I’m so happy now
- 1 sự việc vừa kết thúc just: vừa mới, yet: vẫn chưa, already: đã
I have just opened the door
I have just gone out.
- diễn tả 1 sự việc sảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ : many ,
several times : nhiều lần
I have watched TV many times in the evening
 Dấu hiệu : since, for, just, already, yet, many times several
times, so far,...ever, never

Hiện tại hoàn thành + since + Quá khú đơn


I have learned English since I was 6
9/8/2021
1. Cấu trúc câu với enough: đủ
- S + V + enough + danh từ ( for sb : cho ai đó) to V
I don’t have enough money to buy a bike
I have enough money to go to the museum
- S + be + tính từ + enough + to V
You are not old enough to ride a bike
- S + V + trạng từ + enough + to V
I drive slowly enough to be safe
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 THEO TỪNG UNIT

CẤU TRÚC ENOUGH TO V

A. Lý thuyết cấu trúc Enough

1. Enough là gì?

Enough trong tiếng Anh có nghĩa là đủ tuy nhiên đôi khi “enough” được sử
dụng với nhiều mục đích khác nhau do trong mỗi hoàn cảnh ý nghĩa “đủ” của
nó cũng khác nhau. “Enough” có thể được sử dụng để chỉ số lượng hay kích
cỡ của một sự vật nào đó có vừa không, có đủ không.
Ví dụ:

– I don’t have enough money to buy this skirt

– She is intelligent enough to solve that problem

2. Cấu trúc với từ Enough

a, Cấu trúc enough dạng khẳng định

“Enough” được sử dụng sau tính từ và trạng từ kết hợp với nó là động từ
nguyên thể có “to”

– S + tobe + adj + enough + (for SB) + to V nguyên thể

– S + V + adv + enough + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ The weather is beautiful enough to have a picnic

+ I am tall enough to take a book on the top of shelf

+ My hair has long enough to tie

b, Cấu trúc enough dạng phủ định:

– S + tobe not + adj + enough + (for SB) + to V nguyên thể

– S + don’t/doesn’t/didn’t +V + adv + enough + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ He isn’t strong enough to lift this box


+ I am not hardworking enough to do homework

+ She isn’t tall enough to become a model

c, Cấu trúc enough với danh từ

Khi “Enough” kết hợp với danh từ thì “enough” đứng trước danh từ

S + V + enough + noun + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ He doesn’t have enough time to fix his car

+ This car doesn’t have enough seat for 6 people

+ I don’t have enough money to buy car

3. Quy tắc cần nhớ khi dùng Enough

Quy tắc 1:

Nếu:

– Trước tính từ, trạng từ trong câu có các trạng từ: too, so, very, quite,
extremely…

– Trước danh từ có many, much, a lot of, lots of

=> Thì phải bỏ

Ví dụ:

+ She is very tall. She can become a model => She is very tall enough to
become a model (SAI) => She is tall enough to become a model
Quy tắc 2:

Khi nối câu bằng “enough", nếu chủ ngữ ở 2 câu giống nhau thì lược bỏ “for
sb”

Ví dụ:

+ Helen is intelligent. Helen can become a teacher => Helen is intelligent


enough for her to become a teacher (SAI) => Helen is intelligent enough to
become a teacher

* Tuy nhiên nếu chủ từ câu sau có ý chung chung thì cũng có thể bỏ đi

Ví dụ: The weather is warm. We can live on it. -> The weather is warm
enough to live on. (we ở đây chỉ chung chung, mọi người)

2. Cấu trúc câu với too _to : quá đến nỗi không thể
- S + V + too + adj ( tính từ) (for sb)+ to +V
- It’s too cold to go out
- Trời quá lạnh đến nỗi không thể ra ngoài
- Covid 19 / padamic is too dangerous to go out.
3. So ... that: quá đến nỗi ...mà
- S+ be + so + tính từ + that + S + V
She is so cute that I fell in love with her.
- S + V + so + trạng từ + that + S+ V
she speaks so loudly that I have earache
- S + ĐT chỉ cảm giác : feel, look, taste,.. + so + tính từ + that + S
+V
I feel so happy that I can give you much money
 Trường hợp chỉ dùng 1 chủ ngữ chúng ta sẽ dùng cụm too...to,
nhưng nếu 2 chủ ngữ trở lên dùng
so ...that ..S + trợ động từ +not +V= too...to
 Nếu động từ trong câu là to be hoặc các động từ cảm quan
cảm giác thì too và so + tính từ, nếu là dộng từ thường thì too
và so + trạng từ
4. such .... that : quá đến nỗi mà
- S+ V + such a/an + tính từ + danh từ + that + S+V
- She is such a beautiful girl that everyone likes her
= S+ V + so + tính từ + a/ an + danh từ + that + S+V
- She is so beautiful a girl that everyone likes her

23/8/2021
1. Modalverbs : Động từ khuyết thiếu
nghĩa
can I can swim có thể ( dùng ở hiện
tôi có thể bơi tại)
could I could ride a bike có thể( dùng ở quá
khứ)
should= ought to You should study harder nên
may you may go out có lẽ
might She might see the thief có lẽ ( dùng trong
quá khứ)
must = have to you must study harder phải
You have to study harder
had better You had better study harder tốt hơn hết
will Will you have a cup of tea? lời mời
shall sẽ ( ngôi I / We)
- S+V+O
- S + động từ khuyết thiếu + V không chia +...
- I can ride a bike
- S + MV + not + V
- I can not ride a bike
- MV + S + V +O ?
- Can you ride a bike?
 Chú ý :
- Can : có thể  can’t : không thể
- must: phải  mustn’t : không được phép
- You must learn English : bạn phải học tiếng anh

- You mustn’t learn English: bạn không được phép học tiếng anh

- have to : phải  don’t/ doesn’t have to : không phải


- You don’t have to learn English : bạn không cần phải học tiếng
anh

2. Đại từ phản thân


Đại từ nhân Đại từ phản thân đại từ phản thân
xưng không được phép làm
chủ ngữ, đứng sau
giới từ
I myself I do my homework by
myself
you yourself/ you have to do your
yourselves ( các bạn ) homewwork by yourself
we ourselves We must clean the
house by ourselves
they themselves They can do it by
themselves. Don’t
worry.
he himself
she herself
it itself

need + to V : cần phải làm gì


need to be PII = need Ving : cần được làm gì
would rather + V than V
would rather + qkđ

30/8/2021
1. Cấu trúc used to +V: đã từng
- S+ used to + V : Tuan used to study hard
- S + didn’t use to + V : Tuan didn’t use to study hard
- Did S + use to + V? Did Tuan use to study hard?
2. Cấu trúc be/get used to + Ving
- S + be(chia) used to + Ving : đã quen với cái gì
Tuan is used to being alone
- S + be(chia) not used to + Ving: không quen
- S + get ( chia) used to + Ving : dần quen với cái gì
Duc gets used to being alone
Duc doesn’t get used to being alone
6/9/2021 + 13/9/2021
1. Câu tường thuật
Tuan said: “my name is Tuan”
Tuan said his name was Tuan
 Các thành phần cần biến đổi khi chuyển câu trực tiếp sang câu
gián tiếp
- Chủ ngữ (ĐTNX)
+ I  he/she/it
Tuan said : “ I am Tuan”
Tuan said he was Tuan
Duc said : “ I will go out”
Duc said he would go out
+ you  I, we, he, she, they
Duc said to Tuan :” you have to go out”
Duc said to Tuan that he had to go out
Duc said to Anna:” you have to go out”
Duc said to Anna that she had to go out
+ ngôi thứ 3  không đổi he/she/it/ they
Duc said : “ he will go out”
Duc said he would go out
- Tân ngữ: me, you, him, her, it, us, them
+ me  him/her/it
+ you  me, him, her, it, them, us
+ him/ her/it/ them : không đổi
Duc said to Tuan :” you have to go out with me”
Duc said to Tuan that he had to go out with him
- Tính từ sở hữu: my, your, his, her, its, their, our
+ my  his/her/ its/ their
+ your  my his, her, its, their, our
+ his, her, its, their  giữ nguyên
- Trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn

 Direct speech   Reported speech


today that day
tonight   that night
tomorrow  the next day / the following day
yesterday the day before / the previous day
ago before
now    then
next / on Tuesday the next / following Tuesday
last Tuesday the previous Tuesday / the Tuesday before
the day after tomorrow in two days’ time / two days later
this  that
these those
this / that  the
here   there

- Thì động từ
+ ĐT tường thuật : say, tell, want to know,... : ở thì hiện tại
thì câu gián tiếp không lùi thì
Tuan says : “ My name is Tuan”
Tuan says his name is Tuan
+ ĐT tường thuật ở dạng quá khứ thì trong câu đt phải lùi 1 thì
Tuan said his name was Tuan
HT –QK
will –would
QKĐ  QKHT
Tuan said: “ I went to school”
Tuan said he had gone to school
 Cách biến đổi từ trực tiếp sang câu gián tiếp
- Câu trần thuật
S + said (that) + S ( đã biến đổi) + V ( lùi 1 thì ) +O ( nếu có và
cũng đã đổi) + Trạng từ ( nếu có có và cũng đã đổi)
- Câu hỏi có từ để hỏi: what, where,.
S + asked/ wanted to know + what/where/ .... + S ( đã biến đổi)
+ V ( lùi 1 thì )
Tuan asked Duc : “ What is your name?”
Tuan asked Duc what his name was
- Câu hỏi yes, no
S + asked/ wanted to know + if/whether + S ( đã biến đổi) + V
( lùi 1 thì )

Tuan asked Duc: “ are you there”


tuan asked duc if/whether he was there
- Câu mệnh lệnh
She said to me: “Don’t do that “
tuan told duc: “Open the door”
S + told + O + to V
She told me not to do that
Tuan told duc to open the door
20/9/2021: V-ing or To V
1. V-ing : Gerund : danh động từ
a. Cách hình thành V-ing
- shopping, forgetting,..
- taking, making
- ie  ying
- lie  lying
b. Khi nào dùng V-ing
- Sau một số động từ nhất định
+ enjoy, like, love, hate, dislike, detest , adore, fancy , keen on...
She enjoys eating ice cream
I hate eating Durian
I hate learning
+
Anticipate: Tham Avoid: Tránh Delay: Trì hoãn Postpone: Trì
gia hoãn
Quit: Bỏ Admit: chấp Deny: từ chối Mention: đề cập
nhận
Suggest: gợi ý Urge: thúc giục Discuss: thảo Urge: thúc giục
luận
Continue: tiếp Involve : bao Keep: giữ Practice: thực
tục gồm hành
Dislike: ko thích Mind: quan tâm Enjoy: thích Love: yêu
Hate: ghét Resent: gửi lại Tolerate: cho Resist: chống cự
phép
Recall: nhắc Consider: cân Understand: hiểu Imagine: tưởng
nhắc tượng

Tuan resisted washing dishes.


Tuan continued washing dishes
- Sau các giới từ : by, in, on , at,, for, to,...
Duc interested in washing dishes
sb: somebody
st : something
apologize to sb for : xin lỗi ai đó vì điều gì
accuse sb of : buộc tội ai đó về điều gi
insist on : khăng khăng
feel like : cảm thấy
congratulate sb on : chúc mừng ai đó về điều gì
suspect sb of : nghi ngờ ai đó về điều gì
look forward to : trông mong
dream of : mơ về
succeed in : thành công
object to : phản đối
approve/ disapprove of…: tán đồng, không tán đồng
- Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good… : vô ích
– There’s no point (in)… : vô ích
– It’s (not) worth …
– Have difficult (in) … : gặp khó khăn trong vđ gì
– It’s a waste of time/ money … : phí thời gian hoặc tiền bạc
– Spend/ waste time/money … : dành / phí tg tiền bạc
– Be/ get used to … : quen vs điều gì
– Be/ get accustomed to … : quen vs điều gì
– Do/ Would you mind … ? : bạn có phiền ...
– Be busy … : bận
– What about … ? How about …? : như thế nào

- Tính từ : busy, worth


- go + V-ing : go shopping, go swimming, ...
2. Các trường hợp theo sau là to –V
- để làm gì
I learn E to study in USA
- [Công thức: S + V + to V]
Afford: đủ khả Appear: xuất hiện Fail: thất bại Arrange: sắp xếp
năng
Bear: chịu đựng Begin: bắt đầu Choose: lựa chọn Promise: hứa
Decide: quyết định Expect: mong đợi Wish: ước Refuse: từ chối
Learn: học hỏi Hesitate: do dự Intend: dự định Prepare: chuẩn bị
Manage: thành Neglect: thờ ơ Propose: đề xuất Offer: đề nghị
công
Pretend: giả vờ Seem: dường như Swear: thề Want: muốn

Tuan decided to study hard.

Tuan swore not to play game

Duc expected to have a girlfriend

- [Công thức: S + V + O + to V]
Advise: khuyên Ask: hỏi Encourage: động Forbid: cấm
viên
Permit: cho phép Remind: nhắc nhở Allow: cho phép Expect: mong đợi
Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh Persuade: thuyết
phục
Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng dẫn
Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục
Tuan advised Duc not to have a girlfriend now because he is so
young
Tuan wanted to have a girlfriend
Duc wanted tuan to break up with his gỉlfriend

3. Các động từ theo sau vừa là to V vừa là V-ing


- Stop: to –V : dừng lại để làm gì: Duc is learning. Duc stops to
cook dinner
V-ing : dừng hẳn lại You have to stop singing

- remember/ forget/ regret : + to –V : phải làm gì : ( trong tương


lai)
+ V-ing : đã làm gì ( quá khứ)
Tuan remembers to lock the door
Tuan forgot locking the door
Tuan regrets forgetting locking the door
- try + to –V : thử làm gì
V-ing : cố gắng
Tuan tries to hit Duc
Tuan tries hitting Duc
- LIKE
Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
Like to do: muốn làm gì, cần làm gì
I like to eat clean
I like playing games
- PREFER
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
Vy prefers watching TV to reading a book
Vy prefers to watch Tv rather than read a book
- MEAN
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ex:
1. He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn
cản bạn làm việc đó.)
2. This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi
vào trong.)
- NEED
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
Vy needs to feed the dog
The dog need feeding = to be fed
3.8. USED TO/ GET USED TO
Used to V: đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/ Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Ex:
1. I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ.)
2. I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi.)
3.9. ADVISE/ ALLOW/ PERMIT/ RECOMMEND
Advise/ allow (permit)/ recommend + Object + to V: khuyên/ cho phép/ đề
nghị ai làm gì.
Advise/ allow (permit)/ recommend + V-ing: khuyên/ cho phép/ đề nghị làm
gì.
Ex:
1. He advised me to apply at once. (Anh ấy khuyên tôi ứng tuyển vị trí đó
ngay lập tức.)
2. He advised applying at once. (Anh ấy khuyên nộp đơn cho vị trí đó ngay
lập tức.)
3. They don’t allow us to park here. (Họ không cho phép chúng tôi đỗ xe ở
đây.)
4. They don’t allow parking here. (Họ không cho phép đỗ xe ở đây.)
3.10. SEE/ HEAR/ SMELL/ FEEL/ NOTICE/ WATCH
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử
dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng
khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Ex:
1. I see him passing my house everyday. (Tôi thấy anh ấy đi qua nhà tôi mỗi
ngày.)
2. She smelt something burning and saw the smoke rising. (Cô ấy ngửi thấy
mùi cái gì đó đang cháy và nhìn thấy khói đang bốc lên cao.)
3. We saw him leave the house. (Chúng tôi đã nhìn thấy anh ấy rời khỏi nhà.)
27/9/2021: Ôn tập chương trình sgk
A. Unit 1
1. HW
- đặt câu với tất cả các từ còn lại trong unit 1: hạn cuối là 20h
thứ 5
2. new words
- adore : yêu thích
Tuan absolutely adores Linh : tuấn hoàn toàn yêu thích Linh
- addicted (adj) : nghiện
He is addicted to Hellicopter
- beach game (n) :
I am playing beach game
- bracelet : vòng đeo tay
Mai has a bracelet
- communicate : giao tiếp
Tuan communicates to foreigner
- community centre : trung tâm văn hóa cộng đồng
I met Lan in community centre
3/10/2021
Mệnh đề quan hệ : cần có các đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ
Mênh đề : S + V +O
cậu có nhìn thấy người đàn ông đang đứng cạnh bố tôi không?
Do you see the man who/that is standing near by my father?
thay thế
who người mà + động từ danh từ chỉ I see a woman,
người who is really
làm chủ ngữ
pretty
which cái nào danh từ chỉ She catches a
vật cat, which
broke her vase
that cái đó danh từ chỉ I have a wife
người và vật and a house
that makes my
life beautiful
whom mệnh đề đứng sau, trước nó có danh từ chỉ She is a
thể là một giới từ người person, to
whom we
người mà làm tân ngữ
admire
whose sau là 1 danh từ danh từ chỉ I see a women,
người whose son is
Danh từ + của người đó
my friend
when thay thế cho that is the day,
trangj từ chỉ when I met her
thời gian
where thay thế cho i love Sontay,
trạng từ chỉ where I was
địa điểm born
why the reason why thay thế cho that is the
lý do reason why i
hate her
enough to
S + be + tính + enough + to V
S + V + trạng từ + enough + to V
S + V + enough + danh từ + to V

I have enough money to travel


too to
S + be + too + adj/adv + to +V

like, + V-ing
I like/ enjoy/ dislike / love/ hate eating
I want to help you
I ___playes___( play) badminton.
11/11/2021
1. Câu điều kiện
- Bao gồm 2 mệnh đề : If- clause, main-clause
- If : nếu If not = Unless
If- clause, main- clause
loại 1 If + S + V(htđ) S + will + V. If it rains, I won’t go to school.
S + can/ may + V If it rains, I can play at home
If I study hard, I will pass the
exam.
 điều kiện có thể sảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai
loại 2 If + S + V( qkđ) S + would + V If I stayed at home, I wouldn’t
could/ might know the beautiful night in the
city.
If Tuan were Duc, ....
 diễn tả 1 điều kiện không
thể sảy ra ở hiện tại
loại 3 If + S + V ( qkht) S + would have + V cột 3 If I had studied hard, I would
If + S + had+ Ved/cột 3 could/ might have have passed the exam.
18/11/2021
1. Ôn lại
- loại 1 : If HTĐ, TLĐ
có thể sảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- loại 2 : If QKĐ, would + V
không thể sảy ra ở hiện tại
- loại 3 : If QKHT, would have PII
không thể sảy ra ở quá khứ
went to school, met your friend
If I hadn’t gone to school, I would haven’t met my friend.
 If not= Unless: nếu không
- Unless I had gone to school, I would haven’t met my friend.
- If I didn’t go to the cinema, I could go swimming.
- Unless I go to the cinema, I could go swimming.
 Dạng lược
- không dùng từ If
- loại 1 : If HTĐ, TLĐ
Should If I study hard, I will pass the exam.
Should + S + V.....

- loại 2 : If QKĐ, would + V


If Were I you, I couldn’t do that.
If Were I to learn Chinese, I would fly to China.
Were + S + O....
Were + S + to V...

- loại 3 : If QKHT, would have PII


- If Had I not gone to school, I would haven’t met my friend.

- Had + S + phân từ 2 ,.......


25/11/2021
1. Câu ước: wish : ước
- I wish
- you wish
- we wish
- they wish
- he wishes
- she wishes
- it wishes
wish vế sau wish

tương lai I wish chủ ngữ + would (sẽ) + động nguyên thể+
tân ngữ.
I would get a billion doller.

hiện tại chủ ngữ + động từ ( quá khứ đơn)


I got a billion doller now.
quá khứ chủ ngữ + động từ ( quá khứ hoàn thành)

I had passed the exam.


- I wish I would get a new smartphone.
- I wish I didn’t have to learn.
2/12/2021
1. Ôn tập
- Mệnh đề quan hệ
- câu điều kiện
- câu ước
- câu trực tiếp – gián tiếp
- câu bị động
2. homework
- đặt hai đoạn hội thoại hỏi tên và cách đánh vần tên
A: What’s your name?
B: My name is lamcababam
A: How do you spell it?
B: L A M C A B A B A M
- đặt hai câu hỏi với how many và trả lời hai câu hỏi đó
3. Fun for starter : say hello
- My name is Ngân
- What is your name?
- What is your name?
- My name is Duc.
- My name is Tuan. ( chép tên 10 lần)
- spell : đánh vần
- Can you spell it? : em có thể đánh vần nó không
- How do you spell it? : bạn đánh vần nó như thế nào
- N- G – A- N
- Can you spell “Tran”? T – R – A – N
- Nguyen : N- G- U – Y – E – N
4. new words
- duck : vịt
- sheep : cừu
- frog : con ếch
- goat : dê
- sprider: nhện
- fish : cá
- cat: mèo
- dog: chó
- snake: rắn
 numbers
- 1: one
- 2: two
- 3: three
- 4: four
- 5: five
- 6: six
- 7: seven
- 8: eight
- 9: nine
- 10: ten
- 11: eleven
- 12: twelve
- 13: thirteen
- 14: fourteen
- 15: fifteen
- ...
- 20: twenty
- 30: thirty
- 40: fourty
- ....
- 100: a hundred
- 1000: thousand
- 1000000: million
- tỷ : billion
5. How many : bao nhiêu
- How many + danh từ đếm được + are there? : có bao nhiêu ....
- How many cats are there?
- How many ducks are there?
- How many books are there?
- How many cars are there?
- There are + số + danh từ.
- There are five cats.
6. be : am/ is/ are : là, rằng, thì
- How old + be ( chia) + chủ ngữ?
- How old are you?
- How old is she?
- How old is he?
- How old are they?
- Chủ ngữ + be ( chia) + số + years old.
- I am 21 years old
- I am thirteen years old.
- I’m 13 years old.
7. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu
Tinhs từ sở hữu +
danh từ
I my của tôi

you your của bạn

we our của chúng tôi

they their của họ

he his của anh ấy

she her của cô ấy

it its của nó

You might also like