You are on page 1of 72

1.

Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức vận động thành một hình
thức duy nhất là vận động cơ học?
A. Thời kỳ Cổ đại
B. Thời kỳ Phục hưng
C. Thời kỳ cận đại
D. Thời kỳ hiện nay
2. Hình thức vận độ ng đặc trưng của con người là vận độ ng nào?
A. Vật lý
B. Xã hội
C. Hóa học
D. Sinh học
3. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật chất xét về
mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận độ ng
D. Vật chất
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật chất vận
động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình được gọi là gì?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận độ ng
D. Vật chất
5. Theo chủ nghĩa duy vật hiểu sự tồn tại của thế giới như một chỉnh thể mà bản chất của
nó là gì?
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Tinh thần
D. Ý niệm tuyệt đối
6. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thần mới tồn tại nên bản
chất của tồn tại là gì?
A. Vật chất
B. Ý niệm tuyệt đối
C. Chúa trời
D. Tinh thần
7. Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật
chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó được thể hiện ở những điểm cơ bản
nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất tồn
tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người, được ý thức con người
phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống nhất với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh
viễn, vô hạn và vô tận
D. Thế giới vật chất do Chúa sinh ra và đến thời gian nào đó sẽ mất đi, nó không tồn
tại vĩnh viễn
8. Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà triết học cho rằng, ý thức là nguyên thể
đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của
toàn bộ thế giới vật chất thuộ c về chủ nghĩa nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Thuyết nhị nguyên
D. Bất khả tri
9. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm",
hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực thuộ c chủ nghĩa
nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
10. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy
nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất thuộ c chủ nghĩa nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Thuyết nhị nguyên
D. Bất khả tri
11. Những nhà triết học nào đã khẳng định: Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật
chất - từ giới vô sinh đến giới hữu sinh, mà cao nhất là con người?
A. Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
B. Phôgtơ, Môlétsốt, Buykhơne
C. Mác và Ăngghen
D. Hê ghen và Phoiơbắc
12. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế của chủ nghĩa duy tâm,
duy vật siêu hình trong quan niệm về ý thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt
để lợi dụng, lấy đó làm......., công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động.
A. Cơ sở thực tiễn
B. Cơ sở khách quan
C. Cơ sở lý luận
D. Cơ sở duy nhất
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra đời có mấy nguồn gốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
14. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đời
và phát triển của ý thức là gì?
A. Lao động
B. Ngôn ngữ
C. Thế giới khách quan
D. Bộ óc con người
15. Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh của thế giới vật chất.
A. Phản ánh là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất, được biểu hiện trong sự
liên hệ, tác động qua lại giữa các đối tượng vật chất với nhau.
B. Đó là sự tái tạo những đặc điểm của một hệ thống vật chất này ở một hệ thống
vật chất khác trong quá trình tác động qua lại của chúng.
C. Sự phản ánh phụ thuộc vào vật tác động và vật nhận tác động; đồng thời luôn
mang nội dung thông tin của vật tác động.
D. Phản ánh là thuộc tính của mộ t dạng vật chất, đó là bộ óc con người
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên ra đời của ý
thức là gì?
A. Bộ óc con người
B. Thế giới khác quan
C. Sự tác độ ng của thế giới khách quan vào óc người để óc người phản ánh
D. Sự xuất hiện ngôn ngữ
17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hộ i ra đời ý thức là
gì?
A. Lao độ ng ra đời trước
B. Ngôn ngữ ra đời sau
C. Cùng với lao độ ng xuất hiện ngôn ngữ
D. Khi não bộ của con người phát triển
18. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Hoạt động thực tiễn của loài người mới là ............., quyết định sự ra đời của ý
thức.
A. Nguồn gốc trực tiếp
B. Nguồn gốc gián tiếp
C. Nguồn gốc duy nhất
D. Nguồn gốc trung gian
19. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen đã nhiều lần chỉ rõ rằng: “Ý thức
không những có nguồn gốc tự nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội và là một hiện
tượng..............”.
A. Mang bản chất tự nhiên
B. Mang bản chất xã hộ i
C. Mang bản chất con người
D. Mang bản chất tự nhiên và xã hộ i
20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh của ý thức là như thế
nào?
A. Phản ánh thụ độ ng
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh sáng tạo
D. Phản ánh vật lý
21. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: "Đem so sánh con người với các
loài vật, người ta sẽ thấy rõ rằng .......... bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển
với ..........., đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ".
A. Ngôn ngữ / lao động
B. Tiếng nói / hoạt độ ng
C. Chữ viết / thực tiễn
D. Ngôn ngữ / thực tế
22. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất do thượng đế sáng tạo ra để con người
giao tiếp với nhau
B. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành "vỏ vật chất" của tư duy; là hiện thực trực tiếp của
ý thức
C. Ngôn ngữ là phương thức để ý thức tồn tại với tư cách là sản phẩm xã hội - lịch
sử
D. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành phương tiện giao tiếp và công cụ của tư duy
23. Những yếu tố nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn người
thành bộ óc con người và tâm lý động vật thành ý thức con người?
A. Lao độ ng
B. Ngôn ngữ
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Khi não bộ con người phát triển
24. Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phản ánh của ý
thức là gì?
A. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo
B. Ý thức là một thực tiễn tinh thần
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Ý thức mang bản chất xã hội
25. Chủ nghĩa nào đã cường điệu vai trò của ý thức một cách thái quá, trừu tượng tới mức
thoát ly đời sống hiện thực, biến nó thành một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy
nhất và nguồn gốc sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa nào đã tầm thường hoá vai trò của ý thức. Họ coi ý thức cũng chỉ là một dạng
vật chất; hoặc coi ý thức chỉ là sự phản ánh giản đơn, thụ động thế giới vật chất, tách rời
thực tiễn xã hội rất phong phú, sinh động?
A. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
27. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật
chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất thuộ c về chủ nghĩa
nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
28. Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý tích cực của ý thức bao gồm tri thức,
tình cảm, niềm tin, ý chí...; thì nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất là gì?
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Niềm tin
D. Ý chí
29. Các nhà triết học họ coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh
ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính
thứ hai, do ý thức tinh thần sinh ra thuộ c về chủ nghĩa nào?

A. Chủ nghĩa duy vật


B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
30. Các nhà triết học họ tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò của
vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
thuộ c về chủ nghĩa nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm
31. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật
chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất thuộ c về chủ nghĩa
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò quyết định của vật chất đối
với ý thức được thể hiện trên mấy nộ i dung?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
33. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức, theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng.
A. Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức
B. Vật chất quyết định nội dung của ý thức
C. Vật chất quyết định bản chất của ý thức
D. Vật chất quyết định tình cảm của con người
34. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức, theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng.
A. Vật chất quyết định nội dung của ý thức
B. Vật chất quyết định bản chất của ý thức
C. Vật chất quyết định kết cấu của ý thức
D. Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức
35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức có tính độc lập tương đối và
tác động trở lại vật chất có mấy nộ i dung?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
36. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, ý thức một khi ra đời thì có tính độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật
chất. Ý thức có thể thay đổi ........... so với hiện thực, nhưng nhìn chung nó thường thay
đổi ........ so với sự biến đổi của thế giới vật chất.
A. Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
B. Chậm, đi song hành / nhanh
C. Nhanh, đi song hành / cùng mộ t lúc
D. Nhanh, đi song hành / nhanh
37. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ
khí, ............ chỉ có thể bị đánh đổ bằng ............; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực
lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".
A. Lực lượng tinh thần / lực lượng tinh thần
B. Lực lượng vật chất / lực lượng vật chất
C. Lực lượng cách mạng / lực lượng phản cách mạng
D. Lực lượng quần chúng nhân dân / lực lượng phản độ ng
38. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Vai trò của ý thức thể hiện ở chỗ nó ............ hoạt động, hành động của con
người; nó có thể quyết định làm cho .......... của con người đúng hay sai, thành công hay
thất bại.
A. Chỉ đạo / hoạt động
B. Soi đường / hành độ ng
C. Chỉ đường / hoạt độ ng thực tiễn
D. Hướng dẫn / hành độ ng thực tế
39. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong
triết học Mác - Lênin, rút ra nguyên tắc phương pháp luận là .................. kết
hợp ....................
A. Tôn trọng thực tế / phát huy ý thức của con người
B. Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động chủ quan
C. Tôn trọng thực tiễn / phát huy tính năng động khách quan
D. Tôn trọng tính chủ quan / phát huy tính sáng tạo của con người
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Để nhận thức, cải tạo sự vật, hiện
tượng, phải xuất từ chính bản thân sự vật hiện tượng đó với những thuộc tính, mối liên
hệ bên trong vốn có của nó, cần phải làm gì?
A. Tránh chủ nghĩa chủ quan, bệnh chủ quan duy ý chí
B. Vận dụng lý luận nhận thức duy vật biện chứng
C. Vận dụng những thành tựu khoa học
D. Vận dụng phép biện chứng duy vật
41. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phải phát huy tính
năng động sáng tạo của ý thức, phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
A. Chống tư tưởng, thái độ thụ động, ỷ lại, ngồi chờ, bảo thủ, trì trệ, thiếu tính sáng
tạo
B. Phải coi trọng vai trò của ý thức, coi trọng công tác tư tưởng và giáo dục tư
tưởng, coi trọng giáo dục lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phải giáo dục và nâng cao trình độ tri thức khoa học, củng cố, bồi dưỡng nhiệt
tình, ý chí cách mạng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân nói chung
D. Phải phát huy chủ nghĩa cá nhân, phát huy lợi ích cá nhân, coi trọng giáo dục
khoa học tự nhiên
42. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin đã đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất
là một phạm trù triết học dùng để chỉ ......... được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc
vào .......”.
A. Hiện thực khách quan / con người
B. Tồn tại khách quan / tư duy
C. Thực tại khách quan / nhận thức
D. Thực tại khách quan / cảm giác
43. Ăngghen dựa trên những thành tựu nào để phân chia các hình thức vận động cơ bản
của vật chất?
A. Thành tựu khoa học đương thời
B. Sự phát triển của chủ nghĩa duy vật
C. Trình độ kết cấu của vật chất
D. Sự phân loại của các khoa học
44. Định nghĩa vật chất của Lênin bao hàm mấy nội dung cơ bản?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
45. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?
A. Phoiơbắc
B. Ăngghen
C. Hêghen
D. Cantơ
46. Chủ nghĩa duy vật nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Trung cổ
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
47. Chọn nội dung sai về vận độ ng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
B. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
C. Vận động là mọi sự thay đổi
D. Vận động của vật chất được bảo toàn
48. Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
49. Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
50. Các nhà triết học đã trình bày một cách có hệ thống những nội dung quan trọng nhất
của phương pháp biện chứng. Biện chứng theo họ, bắt đầu từ tinh thần và kết thúc ở
tinh thần, thuộ c phép biện chứng nào?
A. Phép biện chứng siêu hình
B. Phép biện chứng tự phát thời kỳ Cổ đại
C. Phép biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng duy vật
51. Có nhiều định nghĩa về triết học, nhưng các định nghĩa thường bao hàm mấy nội dung
chủ yếu?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
52. Các nhà triết học họ tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò của
vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
thuộ c về chủ nghĩa nào?
A. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm
53. Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt giữa vật chất và ý thức ?
A. Tồn tại trong ý thức
B. Tồn tại chủ quan
C. Tồn tại khách quan
D. Tồn tại trong cảm giác
54. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con người về thế giới?
A. Thuyết khả trị
B. Thuyết bất khả trị
C. Thuyết nhị nguyên
D. Thuyết đa nguyên
55. Học thuyết triết học nào phủ định khả năng nhận thức của con người về thế giới?
A. Thuyết khả trị
B. Thuyết bất khả trị
C. Thuyết đa nguyên
D. Thuyết nhị nguyên luận
56. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật
chất và tinh thần là hai bản có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế
giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận
57. Học thuyết nào thừa nhận ý thức là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự
vận động của thế giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận duy tâm
58. Quan điểm cho rằng: ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất thuộc
về trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa vật biện chứng
59. Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
60. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập?
A. Mác và Phoiơbắc
B. Mác và Hê ghen
C. Mác và Ăng ghen
D. Mác và Lê nin
61. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen đã vận dụng và mở rộng quan
điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra .................. – nội
dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học.
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
62. Cho đến nay chủ nghĩa duy vật đã thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
63. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết
học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa ...............”.
A. Tư duy với tồn tại
B. Ý thức với tinh thần
C. Con người với tự nhiên
D. Vật chất và ý thức
64. Nói triết học là hạt nhân của thế giới quan, theo quan điểm của triết học Mác-Lênin có
mấy nội dung?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
65. Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện chứng nào?
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Phép biện chứng tự phát thời kỳ Cổ đại
C. Phép biện chứng siêu hình
D. Phép biện chứng duy vật
66. Quan điểm của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay thừa nhận sự tồn tại khách
quan của thế giới vật chất, lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên?
A. Duy vật
B. Duy tâm khách quan
C. Duy tâm chủ quan
D. Nhị nguyên luận
67. Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học Mác
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Kinh tế chính trị học Đức
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế chính trị học Anh
68. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin trở thành người kế tục trung thành và
............. chủ nghĩa Mác và triết học Mác trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa
và quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. Phát triển sáng tạo
B. Phát triển đúng đắn
C. Phát triển một cách khoa học
D. Phát triển
69. Có mấy phát minh khoa là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
70. Các nhà duy vật thời kỳ nào quy vật chất về một hay một vài dạng cụ thể của nó và xem
chúng là khởi nguyên của thế giới, tức quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính
đang tồn tại ở thế giới bên ngoài?
A. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy tâm thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
71. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng
ra khỏi các quan hệ được xem xét và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt
đối?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp phân tích và tổng hợp
D. Phương pháp thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
72. Các nhà duy vật thời kì nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định
luật cơ học như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế
giới theo những chuẩn mực thuần túy cơ học; xem vật chất, vận động, không gian, thời
gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau?
A. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV-XVIII
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
73. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mác là gì?
A. Tính khoa học
B. Tính cách mạng
C. Tính sáng tạo
D. Tính khách quan
74. Trường phái triết học nào cho rằng con người hoặc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức
được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
75. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen, đã khắc phục tính chất trực
quan, siêu hình của ………. cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện
chứng duy tâm, sáng tạo ra một ………. hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Chủ nghĩa duy vật / chủ nghĩa duy vật triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm / chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan / chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng / chủ nghĩa duy tâm chủ quan
76. Các nhà triết học thấy được các sự vật, hiện tượng của vũ trụ vận động trong sự sinh
thành, biến hóa vô cùng vô tận. Song chỉ là trục quan, chưa có các kết quả của nghiên
cứu và thực nghiệm khoa học chứng minh, thuộc phép biện chứng nào?
A. Phép biện chứng tự phát thời Cổ đại
B. Phép biện chứng duy tâm ở triết học cổ điển Đức
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng siêu hình
77. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có
của nó. Đối tượng và các thành phần của đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp lịch sử - cụ thể
D. Phương pháp thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
78. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
79. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố quan trọng trong sự hình triết học
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917
80. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mác – Lênin là hệ thống quan điểm duy
vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa
học, cách mạng của ………, nhân dân lao động và các ……… trong nhận thức và cải tạo thế
giới
A. Của giai cấp nông dân / lực lượng tiến bộ
B. Của giai cấp công nhân / lực lượng xã hội tiến bộ
C. Của giai cấp tư sản / lực lượng xã hội
D. Của quần chúng / lực lượng xã hội
81. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế
kỷ XX góp phần dẫn đến sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về các vật chất?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
82. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen viết: “Giai cấp tư sản, trong quá
trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những ……… nhiều hơn và đồ sộ
hơn lực lượng sản xuất của tất cả ………… trước kia gộp lại”.
A. Lực lượng sản xuất / Các thế hệ
B. Quan hệ sản xuất / Các thời đại
C. Cơ sở vật chất / Các chế độ xã hội
D. Cơ sở hạ tầng / Các thời kỳ
83. Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác.
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng
chính trị - xã hội độc lập
C. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và sự thống trị của nó
D. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
84. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mác cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mác
ra đời như một ……… không những vì đời sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng
của giai cấp công nhân, đòi hỏi phải có lý luận mới soi đường mà còn vì những tiền đề
cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra
A. Tất yếu lịch sử
B. Yêu cầu của thời đại
C. Thiên tài của Lênin
D. Thiên tài của Ăngghen
85. Chọn nội dung sai về nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
A. Thiên tài và hoạt động thực tiễn không biết mệt mỏi của Mác và Ăngghen, lập
trường giai cấp công nhân và tình cảm đặc biệt của hai ông đối với nhân dân lao
động
B. Mác và Ăngghen là những thiên tài kiệt xuất có sự kết hợp nhuần nhuyễn và sâu
sắc những phẩm chất tinh túy và uyên bác nhất của nhà bác học và nhà cách
mạng
C. Mác và Ăngghen đều xuất thân từ tầng lớp trên của xã hội đương thời, những
hai ông đều sớm tự nguyện hiến dâng cuộc đấu tranh vì hạnh phúc của nhân loại
D. Mác và Ăngghen đều xuất thân từ giai cấp tư sản và luôn bảo vệ lợi ích cho giai
cấp mình
86. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung
nhất, - tức là một …………. tồn tại của vật chất, là một ………. của vật chất, - thì bao gồm
tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn
giản cho đến tư duy”.
A. Phương thức / thuộc tính cố hữu
B. Cách thức / thuộc tính hữu cơ
C. Hình thức / thuộc tính gần liền
D. Hình thái / thuộc tính cố hữu
87. Chọn nội dung đúng: Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
A. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào và
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
B. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào và
con người không có khả năng nhận thức được thế giới
C. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, không cái nào quyết định cái
nào và con người có khả năng nhận thức được thế giới
D. Vật chất và ý thức không cái nào có trước, không cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào và con người có khả năng nhận thức được thế giới
88. Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật
chất, thế giới thống nhất ở tính vật chât. Điều đó được thể hiện ở những điểm cơ bản
nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất tồn
tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người, được ý thức con người
phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống nhất với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh
viễn, vô hạn và vô tận
D. Thế giới vật chất do Chúa sinh ra và đến thời gian nào đó sẽ mất đi, nó không tồn
tại vĩnh viễn
89. Chọn cụm từ đúng vào chỗ trống: Lênin nhấn mạnh rằng, phạm trừ triết học này dùng
để chỉ cái “Đặc tính duy nhất của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với
việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại với tư cách là ……..., tồn tại ở ngoài ý
thức chúng ta”.
A. Tồn tại khách quan
B. Thực tế khách quan
C. Hiện thực khách quan
D. Hiện thực chủ quan
90. Có mấy hình thức vận động của vật chất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
91. Phương thức tồn tại của vật chất là gì?
A. Vận động
B. Không gian
C. Thời gian
D. Khách quan

Phần 40 câu
câu 1 : triết  học mác Lê nin xác định đối tượng nghiên cứu. đáp án : duy vật triệt để / chung
nhất

câu 2: chủ nghĩa duy vật nào khi xem xét sự vật hiện tượng ở trạng thái biệt lập và tĩnh tại .
không liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật hiện tượng : chủ nghĩa duy vật siêu hình

câu 3: Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện chứng nào ? Đáp án : Phép biện chứng duy vật

câu 4: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng : vai trò của ý thức thể hiện ở chỗ nó
….. hoạt động , hành động của con người ; nó có thể quyết điịnh làm cho …… của con người
đúng hay sai , thành công hay thất bại. Đáp án : Chỉ đạo /hoạt động
câu 5: Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời Triết học Mác . Đáp án :
sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã hội
độc lập

câu 6: Ăngghen viết : ‘’ vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học , đặc biệt là của triết học hiện đại, là
vấn đề quan hệ giữa ……  Đáp án là : tư duy với tồn tại

câu 7: Triết học mác cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mác ra đời như một…….. không những vì đời
sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hoir phải có lý luận
mới soi đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra.
Đáp án: Tất yếu lịch sử

câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật chất xét về
mặt quáng tính, sự cùng tồn tại, trật tự kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì ? Đáp án
là: vật chất

câu 9:  Định nghĩa vật chất của Leenin bao hàm mấy nội dung cơ bản. Đáp án: 3

câu 10: các nhà triết học đã trình bày một cách có hệ thống những nội dung quan trọng nhất
của phương pháp biện chứng. Biện chứng theo họ, bắt đầu từ tinh thần và kết thúc ở tinh thần,
thuộc phép biện chứng nào ? Phép biện chứng duy tâm

câu 11 : cho đến nay chủ nghĩa duy vật đã thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản. đáp án : 3

câu 12: các nhà triết học cho rằng : vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật
chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất thuộc về chủ nghĩa nào ?
đáp án : chủ nghĩa duy vật biện chứng

câu 13: Các nhà triết học họ thấy Được các sự vật hiện tượng của vũ trụ vận động trong sự
hình thành biến hóa vô cùng vô tận sông chỉ là trực quan chưa có các kết quả của nghiên cứu
và thực nghiệm khoa học minh chứng  thuộc phép biện chứng nào. Đáp án:  phép biện chứng
tự phát thời cổ đại

 câu 14 :  vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt. đáp án: 2

câu 15: Chọn cụm từ đúng Điền vào chỗ trống:  theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: ‘’ vũ khí ý của sự phê phán cổ nhiên không thể thay thế được sự phê phán của Vũ Khí,
…….  chỉ có thể bị đánh đố bằng…… ;  Nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất,
một khi nó thâm nhập vào quần chúng’’ đáp án :  lực lượng vật chất /lực lượng vật chất

câu16 :  học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con người về thế giới. đáp
án :   thuyết Khả tri

câu 17: Ăngghen viết :’’đem so sánh con người với các loài vật , người ta sẽ thấy rõ ràng…...
bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với….,  khi đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc
của ngôn ngữ. Đáp án : Ngôn ngữ /lao động

câu 19: Phương thức tồn tại của vật chất là gì? đáp án vận động 
câu 20 : những nhà triết học họ đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy
nhất, ‘’tiên thiên’’, sản sinh ra thế giới vật chất thuộc chủ nghĩa nào ? đáp án : chủ nghĩa duy
tâm chủ quan

21. Mộ t trong nhữ ng đặ c trưng nổ i bậ t củ a triết họ c Má c là gì?


Tính sá ng tạ o
22. Phương phá p triết họ c nà o nhậ n thứ c đố i tượ ng ở trạ ng thá i cô lậ p, tá ch rờ i đố i tượ ng
ra khỏ i cá c quan hệ đượ c xem xét và coi cá c mặ t đố i lậ p vớ i nhau có mộ t ranh giớ i tuyệt
đố i?
Phương phá p siêu hình
23. Có nhiều định nghĩa về triết họ c, nhưng cá c định nghĩa thườ ng bao hà m mấ y nộ i dung
chủ yếu?
6
24. Có mấ y hình thứ c củ a phép biện chứ ng trong lịch sử ?
3
25. Có mấ y phá p minh khoa họ c là tiền đề khoa họ c tự nhiên cho sự ra đờ i triết họ c Má c?
3
26. Chọ n nộ i dung sai về ý thứ c: Theo chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng về sự phả n á nh củ a ý
thứ c là gì?
Ý thứ c mang bả n chấ t xã hộ i
27. Cá c nhà duy vậ t thờ i kỳ nà o thườ ng đồ ng nhấ t vậ t chấ t vớ i khố i lượ ng, coi nhữ ng định
luậ t cơ họ c họ c như nhữ ng châ n lý khô ng thể thêm bớ t và o ??? thích mọ i hiện tượ ng củ a thế
giớ i theo nhữ ng chuẩ n mự c thuầ n tú y cơ họ c; xem vậ t chấ t, vậ n độ ng, khô ng gian, thờ i gia
như nhữ ng thự c thế kỉ??? nhau; khô ng có mỗ i liên hệ tồ n tạ i vớ i nhau?
Chủ nghĩa duy vậ t thế kỷ XV- XVIII
28. Khoả ng giữ a thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr, CN, triết họ c ra đờ i ở cá c nướ c nà o?
Ấ n Độ , Trung Quố c, Hy Lạ p
30. Chọ n nộ i dung sai về nhâ n tố chủ quan trong sự hình thà nh triết họ c Má c
Má c và Ă ngghen đều xuấ t thâ n từ giai cấ p tư sả n và luô n bả o vệ lợ i ích cho giai cấ p mình
31. Nhữ ng nhà triết họ c nà o đã khẳ ng định: Ý thứ c là thuộ c tính phổ biến củ a mọ i dạ ng vậ t
chấ t – từ giớ i vô sinh đến giớ i hữ u sinh, mà cao nhấ t là con ngườ i?
Rô binê, Hếchken, Điđơrô
32. Nhữ ng nhà triết họ c họ đã tuyệt đố i hó a vai trò củ a lý tính, khẳ ng định thế giớ i “ý niệm”,
hay “ý niệm tuyệt đố i” là bả n thể, sinh ra toà n bộ thế giớ i hiện thự c thuộ c chủ nghĩa nà o?
Chủ nghĩa duy tâ m khá ch quan
33. Theo quan điểm củ a chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng về nguồ n gố c xã hộ i ra đờ i ý thứ c là
gì?
Cù ng vớ i lao độ ng xuấ t hiện ngô n ngữ
34. Có mấ y nguồ n gố c ra đờ i củ a triết họ c?
2
35. Chọ n nộ i dung sai: Chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng khẳ ng định bả n chấ t củ a thế giớ i là vậ t
chấ t, thế giớ i thố ng nhấ t ở tính vậ t chấ t. Điều đó đượ c thể hiện ở nhữ ng điểm cơ bả n nà o?
Thế giớ i vậ t chấ t do Chú a sinh ra và đến thờ i gian nà o đó sẽ mấ t đi, nó khô ng tồ n tạ i vĩnh
viễn
36. Chọ n nộ i dung đú ng: Định nghĩa vậ t chấ t củ a Lênin đã giả i quyết hai mặ t vấ n đề cơ bả n
củ a triết họ c trên lậ p trườ ng củ a chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng là gì?
Vậ t chấ t và ý thứ c khô ng có cá i nà o có trướ c , khô ng có cá i nà o có sau, khô ng cá i nà o quyết
định cá i nà o và con ngườ i có khả nă ng nhậ n thứ c đượ c thế giớ i
37. Chủ nghĩa nà o tầ m thườ ng hó a vai trò củ a ý thứ c. Họ coi ý thứ c cũ ng chỉ là 1 dạ ng vậ t
chấ t hoặ c coi ý thứ c cũ ng chỉ là 1 dạ ng vậ t chấ t; hoặ c coi ý thứ c chỉ là sự phả n á nh giả n đơn,
thụ độ ng thế giớ i vậ t chấ t, tá ch rờ i thự c tiễn xã hộ i rấ t phong chú , sinh độ ng?
Chủ nghĩa duy vậ t siêu hình
38. Chủ nghĩa duy vậ t nà o mang nặ ng tính trự c quan, ngâ y thơ, chấ t phá c?
Chủ nghĩa duy vậ t chấ t phá t
39. Chọ n cụ m từ đú ng điền và o chỗ trố ng: Má c và Ă ngghen đã nhiều lầ n chỉ rõ rà ng: “Ý thứ c
khô ng nhữ ng có nguồ n gố c tự nhiên mà cò n có ??? xã hộ i và là mộ t hiện tượ ng…………………”
Mang bả n chấ t con ngườ i
40. Chọ n nộ i dung sai về nguồ n gố c lý luậ n củ a sự ra đờ i triết họ c Má c.
Kinh tế chính trị họ c Đứ c

Chọ n toà n Dê(bà i 260 câ u)


Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI
SỐNG XÃ HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815 – 1880
B.1816 – 1881
C.1817 – 1882
D.1818 – 1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819 – 1894
B.1822 – 1897
C.1821 – 1896
D.1820 – 1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin?
A.1872 – 1926
B.1876 – 1934
C.1874 – 1928
D.1870 – 1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Pháp
C.Bỉ
D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Mỹ
C.Pháp
D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác
được chia thành mấy thời kỳ?
A.Một thời kỳ
B.Ba thời kỳ
C.Bốn thời kỳ
D.Hai thời kỳ
Câu 8: “Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong
trường phái nào?
A.Hêraclit
B.Pltatôn
C.Cantơ
D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác -
Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò
làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự
vận động và phát triển của thế giới là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Triết học Mác – Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và
của con người, mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư
duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học
Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh,
Chủ nghĩa xã hội Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ
điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ănghen
C.C.Mác và V.I.Lênin
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh
hướng triết học nào?
A.Duy vật chất phác
B.Duy vật siêu hình
C.Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia
thành mấy thời kỳ?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế
giới quan duy vật và phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của
Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của
Hêghen
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Duy vật siêu hình
B.Duy tâm chủ quan
C.Duy vật biện chứng
D.Duy tâm khách quan
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị,
phát kiến được đánh giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị
thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị
thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học
Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 21:“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong
lịch sử” là nhận định thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất,
nước, lửa và không khí là quan điểm của trường phái triết học
Ấn Độ nào ?
A.Nyaya
B.Vêdànta
C.Sàmkhuya
D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể
hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển những tư
tưởng biện chứng trong triết học của C.Mác?
A. Làm gì?
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng
như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người” là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông
B.V.I.Lênin
C.Ăngghen
D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết
học là ................tri thức lý luận chung nhất của con người về thế
giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới
đó.
A.tập hợp
B.tổng hợp
C.toàn bộ
D.hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng?
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A.Nhận thức
B.Xã hội
C.Tự nhiên
D.Nhận thức và xã hội
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.Trí
B.Tuệ
C.Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người
về toàn bộ thế giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh
quan cho con người
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người
đến với lẽ phải
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa
nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất
B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức của con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
đã chia triết học thành những trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang
tham vọng muốn triết học đóng vai trò là “khoa học của mọi
khoa học”?
A.Triết học Phoiơbắc
B.Triết học Cantơ
C.Triết học Bêcơn
D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ
XVIII là ai?
A.Hêghen
B.Phoiơbắc
C.Xôcrát
D.Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan
được hiểu ngắn gọn là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được
thể hiện dưới những hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới
quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng
trong mọi ngành khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là
gì?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan triết học
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là
quan điểm như thế nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại
độc lập với con người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý
thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách
quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của
con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật
chất và ý thức đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học
hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm
của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội
B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học
nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm
giác” là quan niệm của trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên
và lịch sử chỉ là sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất
hiện nhiều ở những dân tộc nào?
A.Trung Quốc
B.Đức
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình
thức nào được xem là phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong
lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là
một bản nguyên tinh thần?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận
C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D.Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa
duy vật thời cổ đại là gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai
trò là cơ sở của toàn bộ thế giới là gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản
sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Đêmôcrít
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản
sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét
B.Đêmôcrít
C.Anaximen
D.Hêraclít
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ
sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Đêmôcrít
D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ
sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Đêmôcrít
Câu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời
kỳ cổ đại về thế giới còn ngây thơ, chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ
học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan
niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ
quan là ai?
A.Platôn
B.Béccli
C.Hium
D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng
phóng xạ, điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử.
Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác
nhau nhưng bản thân nó vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D.Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ
thấp đến cao là căn cứ vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C.Hình thức tồn tại của vật chất
D.Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu
B.Phương pháp nghiên cứu
C.Phạm vi nghiên cứu
D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật
chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực
C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
D.Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học?
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 68: Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A.Duy vật
B.Nhị nguyên
C.Nhất nguyên
D.Duy tâm
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng
không ác, thiện hay ác do tính thành về sau”. Ông là ai?
A.Khổng Tử
B.Mạnh Tử
C.Tuân Tử
D.Cao Tử
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5
yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ ?
A.Hi Lạp
B.Ai Cập
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh
tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức
sản xuất thống trị
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Nguyên thủy
D.Cổ đại
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách
quan là ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Platôn, Hêghen
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai?
A.Cantơ
B.Hêghen
C.Hium
D.Hium, Cantơ
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời
gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối
liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX
C.những năm 30 thế kỷ XIX
D.những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của
trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm
B.Chủ nghĩa duy vật
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật
chất hoặc tinh thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhị nguyên
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhất nguyên luận
Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhất nguyên luận
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhị nguyên luận
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học nào?
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Hy Lạp cổ đại
Câu 86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.Hêghen
D.Cantơ
Câu 87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm chân lý
bằng cách phát hiện mâu thuẫn trong lập luận là quan điểm của
ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Arixtốt
D.Xôcrát
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách là khoa
học siêu cảm tính, phi thực nghiệm là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Xôcrát
D. Arixtốt
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các
quan hệ khác là phương pháp gì?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn
thấy cây mà không thấy rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “không
những nhìn thấy cây mà còn thấy cả rừng” được hiểu là phương
pháp nào?
A.Siêu hình
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Biện chứng
Câu 92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử
gồm những hình thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát
B.Phép biện chứng duy tâm
C.Phép biện chứng duy vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Hiện đại
D.Cổ đại
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu?
A.Phương Đông
B.Phương Tây
C.Hy Lạp
D.Cả phương Đông và phương Tây
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong
triết học nào?
A.Hy lạp
B.Ấn Độ
C.Trung Quốc
D.Cổ điển Đức
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai?
A.Hêghen
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Cantơ
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà còn là một
nhà bác học có tri thức bách khoa, nên trong mọi lĩnh vực ông
xuất hiện như một người vạch thời đại” là nhận định của
Ăngghen về ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A.C.Mác
B. Ăngghen
C.V.I.Lênin
D.C.Mác và Ăngghen
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp
chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều
hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước
kia gộp lại” là nhận định của ai?
A.C.Mác
B. V.I.Lênin
C.Ph.Ăngghen
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào?
A.1866
B.1867
C.1868
D.1869
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào?
A.1838
B.1839
C.1840
D.1841
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học
nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Mức 3:
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại
bao gồm ba trường phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối
(Brahma) đồng nhất với tôi (Atman) là ý thức cá nhân thuần túy,
là trường phái nào ?
A.Sàmkhuya
B.Đạo Jaina
C.Nyaya
D.Vêdànta
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như
thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới
quan mà chỉ có triết học Mác – Lênin mới là hạt nhân lý luận
của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt
nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố
nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh,
Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo,
Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo,
Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh,
Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính định
Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn
toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có
vật chất là cái năng động tích cực
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực
tiễn của con người
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng
cho sự ra đời của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự
chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động?
A.Thuyết tiến hóa
B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc
V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm duy vật của chủ
nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức,
tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 113: Ông cho rằng“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn”
ông là ai?
A.Mạnh tử
B.Cao Tử
C.Tuân tử
D.Dương Hùng
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được
hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần
nghiên cứu và vận dụng nó trong thực tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển
gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu
mới của sự phát triển các khoa học xã hội và thực tiễn xã hội
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh
luôn luôn khác với suy nghĩ của những kẻ sống trong cung điện”
là quan điểm của trường phái triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A.Thế giới quan
B.Phương pháp luận
C.Tư duy
D.Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động
được hiểu như thế nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết
học Tây Âu thời cận đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ
nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con
người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác
phương pháp của Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với
phương pháp ấy nữa” là luận điểm của ai?
A.Phoiơbắc
B.Ph.Ăngghen
C.V.I. Lênin
D.C.Mác
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 124: Tác giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng,
thưa mà khó lọt” là ai?
A.Hàn Phi Tử
B.Trang Tử
C.Tuân Tử
D.Lão Tử
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời
hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã,
đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng cháy và tàn
lụi” ?
A.Platon
B.Đêmôcrit
C.Arixtốt
D.Hêcralít
Câu 126: Quan điểm “ tất cả đều được trao đổi với lửa và lửa
trao đổi với tất cả như vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành
vàng” là của ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Hêcralít
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới
quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con
người trong thế giới đó
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương
pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động
thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có
vai trò chỉ đạo việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động
nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên,
V.I.Lênin bị đuổi khỏi trường Đại học tổng hợp Cadan và bị bắt
giam vào năm bao nhiêu tuổi?
A.20
B.19
C.18
D.17
Câu 130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận
về thế giới, nhận thức chung về cuộc đời” khá gần gũi với khái
niệm nào?
A.Nhận thức thế giới
B.Lý tính thế giới
C.Phương pháp luận
D.Thế giới quan 

CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG


Mức 1:
Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất là một
phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong…., được……..của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào………”. Hãy chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A.ý thức
B.tư tưởng
C.nhận thức
D.cảm giác
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của vật chất
nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức trong định nghĩa vật chất
của V.I.Lênin?
A.Tồn tại
B.Có thể nhận thức được
C.Tính đa dạng
D.Tồn tại khách quan
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Vật vô tri vô giác
B.Ở các cơ thể sống
C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
D.Ở mọi tổ chức vật chất
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
phản ánh được thể hiện dưới mấy hình thức?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
hình thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
hình thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh năng động, sáng tạo
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh sinh học
Câu 138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết
học hiện đại, là mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A.Giữa tư duy và tồn tại
B.Giữa vật chất và ý thức
C.Giữa tự nhiên và tinh thần
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
vận động nào thể hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A.Vận động vật lý
B.Vận động hóa học
C.Vận động sinh học
D.Vận động cơ giới
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
mọi sự tồn tại khách quan của vật chất đều trong trạng thái
không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và chuyển hóa nhau.
Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A.Không gian
B.Vật thể
C.Vật chất
D.Thời gian
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới
là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B.Tính khách quan
C.Tính hiện thực
D.Tính vật chất
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính
B.Khái niệm của tư duy lý tính
C.Một dạng vật chất
D.Thuộc tính của vật chất
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu
nghìn năm?
A.2.400 năm
B.2.000 năm
C.3.500 năm
D.2.500 năm
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới
khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh đặc trưng cho động vật có hệ thần kinh trung
ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo
D.Phản ánh tâm lý
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người
là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận
động và vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài
không gian và thời gian” là nhận xét của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính vĩnh cửu
C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của
không gian và tính một chiều của thời gian
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
vận động mang tính chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời
B.Tạm thời
C.Tương đối
D.Vĩnh viễn
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận
động và đứng im sẽ như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời
C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
vận động trong thế cân bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng
của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình
dáng của sự vật
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
đứng im mang tính chất gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối
B.Tuyệt đối
C.Vĩnh viễn
D.Tương đối
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về
ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C.Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách
quan
Câu 154: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguồn gốc của ý thức là gì?
A.Nguồn gốc tự nhiên
B.Nguồn gốc xã hội
C.Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D.Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 155: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội
của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B.Bộ não người và thế giới khách quan
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Lao động và ngôn ngữ
Câu 156: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B.Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C.Người máy cũng có ý thức như con người
D.Ý thức chỉ có ở con người
Câu 157: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 158: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết
cấu của ý thức bao gồm những gì?
A.Ý chí, tình cảm và tri thức
B.Tri thức, ý chí và tình cảm
C.Tình cảm, tri thức và ý chí
D.Tri thức, tình cảm và ý chí

Câu 159: Tri thức đóng vai trò gì?


A.Nguồn gốc của ý thức
B.Hình ảnh của ý thức
C.Bản chất của ý thức
D.Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 160: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là gì?
A.Lao động và ngôn ngữ
B.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não
người gây ra hiện tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 161: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
bản chất của ý thức là gì?
A.Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan
vào bộ não con người
B.Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C.Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội
D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 162: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống? Theo C.Mác,
ý thức “chẳng qua chỉ là…..được đem chuyển vào trong đầu óc
con người và được cải biến đi trong đó”.
A.hiện tượng
B.sự vật
C.cảm giác
D.vật chất
Câu 163: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao gồm mấy nội
dung cơ bản?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 164: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương
án sau theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý
thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C.Ý thức là thuộc tính của một vài vật chất
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách
quan
Câu 165: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương
án sau theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý
thức?
A.Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
B.Ý thức không phải là hiện tượng bẩm sinh
C.Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết
ra mật
D.Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật
chất của xã hội
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A.Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan
với nhau
B.Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C.Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D.Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý
thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều
gì?
A.Hoạt động sáng tạo của con người
B.Hoạt động tinh thần của con người
C.Hoạt động lao động của con người
D.Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 168: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự
ra đời và phát triển của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ
B.Thế giới khách quan
C.Não người
D.Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 169: Tác phẩm nào của V.I.Lênin đánh dấu sự ra đời của
định nghĩa về vật chất?
A.Sáng kiến vĩ đại
B.Bút ký triết học
C.Nhà nước và cách mạng
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 170: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy
hình thức cơ bản?
A.2
B.3
C.4
D.5
Mức 2:
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguyên tắc phương pháp luận chung nhất đối với hoạt động
nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A.Xuất phát từ thực tế khách quan
B.Tôn trọng khách quan
C.Phát huy tính năng động chủ quan
D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 172: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong
mối quan hệ giữa con người với thế giới vật chất thì con người
được xem là gì?
A.Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B.Sản phẩm của tinh thần
C.Sản phẩm của đấng sáng tạo
D.Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 173: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của của
chủ nghĩa duy vật biện chứng trình bày vấn đề gì?
A.Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau,
giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự
chuyển hóa lẫn nhau
C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người
quy định, bản chất của sự vật không có gì giống nhau
D.Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình
vừa tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và
chuyển hóa lẫn nhau
Câu 174: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả
các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì?
A.Chống quan điểm siêu hình
B.Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C.Chống quan điểm duy tâm
D.Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A.Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn
thích hợp của cái cũ
B.Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C.Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp
của cái cũ
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 176: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
A.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
B.Thế giới thống nhất ở phương thức tồn tại của nó
C.Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
D.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Câu 177: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
A.Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B.Vận động, thời gian có tính vật chất
C.Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con
người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất
D.Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật
chất
Câu 178: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước
gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi
là gì?
A.Ý chí
B.Tình cảm
C.Vô thức
D.Tiềm thức
Câu 179: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự
thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A.Sự bài trừ phủ định nhau
B.Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C.Sự tác động ngang bằng nhau
D.Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 180: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương
đối
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con
người
Câu 181: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối
liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
A.Duy tâm siêu hình
B.Duy vật biện chứng
C.Duy tâm khách quan
D.Duy tâm chủ quan
Câu 182: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự
thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù
nào?
A.Bước nhảy
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Độ
Câu 183: V.I.Lênin đã khái quát con đường biện chứng của quá
trình nhận thức: "Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng,
và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực tại khách
quan”. Nội dung trên được trình bày trong tác phẩm nào?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Sáng kiến vĩ đại
C.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
D.Bút ký triết học
Câu 184: Quan niệm “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” là
quan niệm của các nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa
đến thay đổi về chất?
A.Độ
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Bước nhảy
Câu 186: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
phát triển là gì?
A.Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B.Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C.Vận động
D.Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện
tượng
Câu 187: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
A.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B.Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D.Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người.
Câu 188: Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A.Là mọi sự vận động nói chung
B.Là sự phủ định siêu hình
C.Là mọi sự phủ định nói chung
D.Là sự phủ định biện chứng

Câu 189: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”,
“Tất nhiên – Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất –
Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện thực” đó là các nội dung nào
của phép biện chứng duy vật ?
A.cặp khái niệm
B.thuật ngữ cơ bản
C.cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản
Câu 190: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những
thuộc tính chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất
định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá
trình riêng lẽ khác?
A.Cái riêng
B.Cái chung và cái riêng
C.Cái đơn nhất.
D.Cái chung
Câu 191: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên
nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
A.Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B.Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C.Cả hai đều là nguyên nhân
D.Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của
nhau
Câu 192: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn
tại trong cái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của
mình
A.đơn nhất, riêng
B.riêng, chung
C.chung, đơn nhất
D.chung, riêng
Câu 193: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái
…và cái... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển
của sự vật.
A.chung , riêng
B.riêng, chung
C.đơn nhất, riêng
D.chung, đơn nhất
Câu 194: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận
động và phát triển?
A.Quy luật phủ định của phủ định
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất và ngược lại
C.Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 195: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự
vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng
các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật?
A.Chất
B.Vận động
C.Độ
D.Lượng
Câu 196: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu
tố nào sau đây là đơn nhất?
A.Con người
B.Quốc gia
C.Văn hóa
D.Hà Nội
Câu 197: Mối liên hệ nào là mối liên hệ của các sự vật hiện
tượng ở những vị trí địa điểm khác nhau nhưng có mối liên hệ
lẫn nhau?
A.Gián tiếp
B.Trực tiếp
C.Thời gian
D.Không gian
Câu 198: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như
thế nào?
A.Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B.Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C.Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 199: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ
hiện tại tương lai, cái đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?
A.Trực tiếp
B.Gián tiếp
C.Không gian
D.Thời gian
Câu 200: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh ý
thức là quá trình thống nhất của bao nhiêu mặt?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 201: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, các cấp độ của ý
thức được sắp xếp lần lượt theo thứ tự như thế nào?
A.Tự ý thức, vô thức, tiềm thức
B.Tiềm thức, vô thức, tự ý thức
C.Vô thức, tiềm thức, tự ý thức
D.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
Câu 202: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò quyết định
của vật chất đối với ý thức được thể hiện ở mấy khía cạnh?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 203: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng với nhau không qua khâu trung gian?
A.Gián tiếp
B.Không gian
C.Thời gian
D.Trực tiếp
Câu 204: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng với nhau phải thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng
thứ ba?
A.Không gian
B.Thời gian
C.Trực tiếp
D.Gián tiếp
Câu 205: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản
thân sự vật?
A.Bên ngoài
B.Không gian
C.Gián tiếp
D.Bên trong
Câu 206: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa
quá khứ - hiện tại và tương lai?
A.Khổng giáo
B.Lão giáo
C.Mặc giáo
D.Phật giáo
Câu 207: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những
thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và
hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định được gọi là gì ?
A.Hình thức
B.Kết quả
C.Nguyên nhân
D.Phạm trù
Câu 208: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động,
phát triển?
A.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất và ngược lại
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và
trình độ của lực lượng sản xuất
D.Quy luật phủ định của phủ định
Câu 209: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế
nào?
A.Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B.Sự xuất hiện của cái mới
C.Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó
không tạo điều kiện cho sự phát triển
D.Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
Câu 210: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
A.Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau
còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo
ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
C.Mối liên hệ chỉ diễn ra trong cùng một sự vật
D.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các
sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
Câu 211: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
A.Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong
không gian, thời gian.
B.Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C.Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối
lượng của sự vật hiện tượng
D.Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng
mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 212: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học
Mác-Lênin?
A.Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B.Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa
nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách
máy móc về mặt hình thức
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê
phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
Câu 213: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau
B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và
giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối
liên hệ nào cả
C.Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả
D.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một
cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của
sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 214: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A.Phủ định có tính khách quan phổ biến
B.Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C.Phủ định có tính kế thừa
D.Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
giai đoạn nhận thức cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm
những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, khái niệm
C.Cảm giác, tri giác, suy luận
D.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
giai đoạn nhận thức lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những
nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C.Cảm giác, tri giác, khái niệm
D.Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 217: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của
phép biện chứng duy vật?
A.3 cặp phạm trù
B.4 cặp phạm trù
C.5 cặp phạm trù
D.6 cặp phạm trù
Câu 218: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng có tất cả là mấy nguyên lý cơ bản của phép
biện chứng duy vật ?
A.5 nguyên lý
B.4 nguyên lý
C.3 nguyên lý
D.2 nguyên lý
Câu 219: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của
nhận thức là gì?
A.Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B.Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C.Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D.Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước
khách thể
Câu 220: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực
quan sinh động?
A.Biểu tượng
B.Tri giác
C.Khái niệm
D.Cảm giác
Câu 221: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên
kết các khái niệm?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Phán đoán
Câu 222: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A.Hiện thực khách quan
B.Nhận thức
C.Khoa học
D.Thực tiễn
Câu 223: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên
kết các phán đoán?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Suy lý
Câu 224: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy
luật lượng - chất?
A.Tiệm tiến
B.Bước nhảy
C.Chuyển hóa
D.Độ
Câu 225: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và
tính quy định về lượng được gọi là gì?
A Hai sự vật
B.Hai quá trình
C.Hai thuộc tính
D.Hai mặt đối lập
Câu 226: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển
nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai
đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
A.Mâu thuẫn cơ bản.
B.Mâu thuẫn đối kháng
C.Mâu thuẫn thứ yếu
D.Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 227: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ
thuộc vào ý thức con người, trong phép biện chứng duy vật được
gọi là gì?
A.Vận động
B.Phủ định của phủ định
C.Phủ định biện chứng
D.Phủ định
Câu 228: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do
sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra?
A.Hệ quả
B.Nguyên nhân
C.Khả năng
D.Kết quả
Câu 229: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết
cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó
phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, được gọi là gì?
A.Khả năng
B.Ngẫu nhiên
C.Hệ quả
D.Tất nhiên
Câu 230: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B.Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D.Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình
thức
Câu 231: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học
Mác-Lênin, rút ra nguyên tắc phương pháp luận gì?
A.Tôn trọng khách quan
B.Phát huy tính năng động
C.Phát huy tính sáng tạo của ý thức
D.Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động
chủ quan
Câu 232: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 233: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự
phát triển có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 234: Quan niệm “Hoạt động của con người là hòn đá thử
vàng của tính nhân quả” để nói lên mối quan hệ nhân quả là của
ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 235: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật,
hiện tượng phép biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành
những loại mâu thuẫn nào?
A.Mâu thuẫn cơ bản
B.Mâu thuẫn không cơ bản
C.Mâu thuẫn bên trong
D.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Mức 3:
Câu 236: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất
nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động
và phát triển của sự vật, được gọi là gì?
A.Nội dung
B.Hình thức
C.Hiện tượng
D.Bản chất
Câu 237: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có
bất kỳ sự khác nhau nào về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự
nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã được nhận thức và cái chưa
được nhận thức” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 238: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì
thực tiễn gồm mấy đặc trưng?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 239: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
thực tiễn tồn tại dưới nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh
vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm những hình thức cơ bản
nào?
A.Hoạt động sản xuất vật chất
B.Hoạt động sản xuất tinh thần
C.Hoạt động chính trị - xã hội
D.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt
động thực nghiệm khoa học
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hiện tượng là khái niệm dùng để thể hiện điều gì?
A.Một bộ phận của bản chất
B.Luôn đồng nhất với bản chất
C.Kết quả của bản chất
D.Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 241: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A.Tốc độ của sự vật
B.Sự chuyển hóa về chất
C.Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D.Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở
đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của
sự vật
Câu 242: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm”
nói về cặp phạm trù nào?
A. Nội dung - Hình thức
B.Cái chung - cái riêng
C.Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất
Câu 243: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm
Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với
sự vận động của một con sông – bọt ở bên trên và luống nước
sâu ở dưới.
A.hình thức, nội dung
B.nội dung, hình thức
C.bản chất, hiện tượng
D.hiện tượng, bản chất
Câu 244: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì chưa có,
nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp?
A.Nguyên nhân
B.Tất nhiên
C.Hiện thực
D.Khả năng
Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A.Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D.Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 246: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì?
A.Tính chính xác
B.Là được nhiều người thừa nhận
C.Là tiện lợi cho tư duy
D.Là thực tiễn
Câu 247: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai
trò của thực tiễn đối với nhận thức là gì?
A.Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức
C.Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D.Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục
đích của nhận thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
Câu 248: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
chân lý có bao nhiêu tính chất?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 249: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn
phải là quan điểm như thế nào của lý luận nhận thức ?
A.Đầu tiên
B.Điều quan trọng
C.Điểm thứ nhất
D.Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A.Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B.Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái
không bản chất
C.Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D.Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
Câu 251: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây
lúa. Vậy hạt thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của
phép biện chứng duy vật?
A.Khả năng
B.Hiện thực
C.Không phải hiện thực
D.Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 252: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói
của V.I.Lênin: “Chủ nghĩa C.Mác dựa vào ... chứ không phải
dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình”
A.khả năng, hiện thực
B.hiện thực, ngẫu nhiên
C.tất yếu, ngẫu nhiên
D.hiện thực, khả năng
Câu 253:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế
nào là mâu thuẫn biện chứng?
A.Có hai mặt khác nhau
B.Có hai mặt trái ngược nhau
C.Có hai mặt đối lập nhau
D.Có sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 254: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự
phát triển?
A.Mâu thuẫn
B.Thống nhất
C.Đấu tranh
D.Mâu thuẫn biện chứng
Câu 255: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động
trực tiếp của vật vào cơ quan cảm giác của con người?
A.Cảm giác, tri giác
B.Cảm giác, khái niệm
C.Tri giác, suy luận
D.Khái niệm, suy luận
Câu 256: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan
hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
A.Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B.Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C.Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D.Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh
nghiệm
Câu 257: Theo C.Mác con người phải chứng minh tính xác thực
của chân lý từ đâu?
A.Hoạt động lý luận
B.Hiện thực
C.Thực tế
D.Hoạt động thực tiễn
Câu 258: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 259: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật
chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến
sự tồn tại của sự vật?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 260: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc
và cực nam của thanh nam châm là gì?
A.Hai mặt
B.Hai thộc tính
C.Hai yếu tố
D.Hai mặt đối lập

You might also like