Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc 11+12
Cong Thuc 11+12
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................................
LỚP: ........................................................................................
CÔNG THỨC
VẬT LÝ
t
Chu kì dao động: T t : khoảng thời gian; N: số dao động.
(7) Lưu ý N
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Quãng đường vật dao động trong một chu kì: S = 4A
----------
Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi!
– Trang 1 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO, CON LẮC ĐƠN
CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN
(1)
CHU KÌ – TẦN SỐ
k g mg g
(2) với lcb
m lcb k
m lcb
(3) T 2 2 T 2
k g g
1 k 1 g 1 g
(4) f f
2 m 2 lcb 2
1 1 1
(5) T2 ~ m; T2 ~ với k ~ T2 ~ ; T 2 ~
k g
(6) m = a.m1 b.m2 T2 = a. T12 b. T22 = a. 1
b. 2 T = a. T1 b. T2
2 2 2
1 1 1
(7) Tnt2 T12 T22 M 1
k nt k1 k 2 gG g
(R h) 2
(R h) 2
1 1 1
(8) k ss k1 k 2 2 2 2 (G, M, R là các hằng số)
Tss T1 T2
NĂNG LƯỢNG
1 1
(9) Wđ mv 2 m (kg); v (m/s) Wđ mv 2 m (kg); v (m/s)
2 2
1
(10) Wt kx 2 k (N/m); x (m) Wt mg (1 cos) (m)
2
1 W Wđ Wt mg (1 coso ) const
W = Wđ + Wt kA 2 Wt (max)
2 v 2g (cos cos 0 )vmax 2g (1 cos 0 )
(11)
1 1 T mg(3 2cos 0 )
m2 A 2 mv 2max Wđ (max) const T mg(3cos 2cos 0 ) max
2 2 Tmin mgcos 0
A n
Wđ nWt x và v A
(12) n 1 n 1
Wđ; Wt biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T/2; tần số f’ = 2f
(13) S0 = A= 0 ; s = x = với ; 0 (rad)
– Trang 2 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
m m m
Chu kì
thay đổi T 1
(17) 0
(1 t) (t 2 t1 ) : hệ số nở dài
theo nhiệt T 2
độ
Chu kì M T h 2 h1
(18) thay đổi gG h: độ cao
(R h) 2 T R
theo độ cao
Thay đổi cả T 1 h
(19) nhiệt độ và .t
độ cao T 2 R
T
Thời gian đồng hồ chạy sai trong một ngày đêm: 86400. với T T2 T1
T
0 : Đồng hồ chạy chậm 0 : Đồng hồ chạy nhanh
– Trang 3 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 3: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
– Trang 4 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 5: THỜI GIAN, QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
1 x
Thời gian ngắn nhất từ x1 đến VTCB hoặc ngược lại: t arcsin 1
A
Ghi chú
1 x
Thời gian ngắn nhất từ x1 đến VTB hoặc ngược lại: t arccos 1
A
– Trang 5 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Cách 1:
+ Xác định M1 và M2 trên VLG ứng với x1 và x2;
+ Tính góc quét ;
(1) Có x1 và x2, tính
t + t (α: rad)
1 x x
Cách 2: Bấm máy tính t arccos 1 arccos 2
A A
+ Có x1 xác định M1 trên VLG (chú ý chiều);
(2) Có x1 và t , tính
+ Tính góc quét: .t ;
x2
+ Xác định M2, suy ra x2.
(3) Xác định số lần + Xác định M1 (vị trí ban đầu) trên VLG (chú ý chiều);
qua vị trí M trong thời + Có xM xác định M trên VLG (chú ý chiều);
gian t + Tính góc quét .t Xác định số lần qua điểm M.
N2
N chẵn: t T t ' ; tính t ' dựa vào VLG.
(4) Có số lần N qua 2
một vị trí, tính t N 1
N lẻ: t T t ' ; tính t ' dựa vào VLG.
2
Cách 1: Dùng VLG Hệ quả:
+ Xác định M1 ứng với t1 trên VLG; + t T S 4A
+ Tính góc quét: .t ; + t nT S n.4A ;(n
+ Xác định M2, từ đó tính S. nguyên)
(5) Tính quãng đường Cách 2: Bấm máy tính T
+ t S 2A
từ t1 đến t2. t 2
+ m (phần nguyên) T
0,5T + t S A ; (nếu vật
2t 4
+ S m.2A Asin(t ) dt xuất phát từ VTCB hoặc VTB)
T
t1 m
2
phương
N O M truyền
(3) Phương
trình sóng
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm dù cho kết quả cuối cùng là thành
công hay thất bại!
– Trang 7 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG (Xét hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ)
k=2 k=1 k=0 k = –1 k = –2
M
d1
d2
A B
k=2 k = –3
k=1 k=0 k=–1 k = –2
1
k (k = số bụng = số nút – 1) (k ) (k = số bụng – 1 = số nút – 1)
2 2 2
– Trang 8 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Khoảng cách giữa hai nút (hoặc hai bụng) liên tiếp bằng:
2
Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng:
4
Biên độ sóng dừng:
2d
A M 2A sin ; d là khoảng cách từ M
đến một nút sóng.
2d
Hoặc A M 2A cos ; d là khoảng cách
từ M đến một bụng sóng.
Lưu ý: Hai điểm đối xứng qua nút thì dao động ngược pha; đối xứng qua bụng thì dao
động cùng pha.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2.
VẤN ĐỀ 4: SÓNG ÂM
I IM Pconst d I0: Cường
L 10lg (dB) L LM L N 10lg L 20lg N 1B = 10dB độ âm
I0 IN dM chuẩn
2
P I d f < 16 Hz f > 20000 Hz 16 Hz < f < 20000 Hz
I
P const
M N
4d 2
IN dM Hạ âm Siêu âm Âm nghe được
– Trang 9 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Độ lệch 0 : u nhanh pha hơn i
pha của u i
(5) 0 : u chậm pha hơn i
u so với
0 : u, i cùng pha
i
* Số chỉ vôn kế = U (hiệu dụng) * Các giá trị tức thời: e, u, i
(6)
* Số chỉ ampe kế = I (hiệu dụng) * Các giá trị cực đại: E0, U0, I0
VẤN ĐỀ 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ
Loại mạch Định luật Ohm và mối
Sơ đồ mạch điện Giản đồ véctơ
điện liên hệ u, i
U
Mạch chỉ có I R
A R B R
(1) điện trở
u
thuần uR cùng pha với i i R
R
ZL L : cảm kháng;
(L: độ tự cảm)
Mạch chỉ có B U
(2) cuộn dây
A L I L
ZL
thuần cảm 2 2
uL i
1
uL sớm pha
2
so với i 0L I0
U
1
ZC : dung kháng;
C
(C: điện dung)
C
Mạch chỉ có U
(3)
tụ điện
A B I C
ZC
2 2
uC i
uC trễ pha so với i 1
2 0C I0
U
VẤN ĐỀ 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ NHIỀU PHẦN TỬ
Mạch Sơ đồ mạch điện Giản đồ véctơ Công thức
Z R 2 (ZL ZC ) 2
U U 2R (U L U C ) 2
A R L C B U UR UL UC
RLC I
Z R Z L ZC
Z L ZC U L U C
tan
R UR
– Trang 10 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Z R 2 Z2L
U U 2R U 2L
A R L B U UR UL
RL I
Z R ZL
ZL U L
tan
R UR
Z R 2 ZC2
U U 2R U C2
R C
A B U UR UC
RC I
Z R ZC
ZC U C
tan
R UR
ZLC ZL ZC
Z L ZC
C
2 U UL UC
L B
LC A
U UL UC
I
ZLC ZL ZC
Z L ZC
2
VẤN ĐỀ 4: CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH RLC NỐI TIẾP
U2 1 kW = 103 W
(1) Công suất P UIcos RI
2
cos 2
R 1 MW = 106 W
R UR
(2) Hệ số công suất cos
Z U
(3) Nhiệt lượng Q P.t RI2 t 1 kJ = 103 J
– Trang 11 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Hiệu suất (bài toán P®éng c¬ Ptiªu thô Phao phÝ Ptiªu thô UIcos
(4) H
về động cơ điện) Ptiªu thô Ptiªu thô Phao phÝ RI 2
VẤN ĐỀ 5: CỘNG HƯỞNG
1 1
f
LC 2 LC
Zmin R U UR
ZL ZC UL UC
U U2
Imax Pmax =
R R
tan 0 0 u cùng pha với i; u cùng pha với uR
Thay đổi L, C hoặc f để Imax hoặc Pmax Thay đổi L để UR(max), UC(max), hoặc URC(max)
Thay đổi L, C hoặc f để u cùng pha i, hoặc u cùng
pha uR Thay đổi C để UR(max), UL(max), hoặc URL(max)
C = C1 hoặc C = C2 mà UC 1 1 1 1 C C2
(9) có cùng giá trị thì UC(max) C 1
khi ZC 2 ZC ZC 1
2 2
– Trang 12 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Thay đổi C để UL(max) hoặc
(10) CỘNG HƯỞNG
thay đổi L để UC(max)
(11) Thay đổi L để URL(max) khi Z2L ZC ZL R 2 0
(12) Thay đổi C để URC(max) khi ZC2 ZL ZC R 2 0
1 1
Mạch RLC có thay đổi L
(13) C L R2
để ULmax thì 1
C 2 Lưu ý: CH
2
LC với CH
2
LC
Mạch RLC có thay đổi 1 L R2
(14) C
để UCmax thì L C 2
1
Khi = 1 hoặc = 2 mà I (P, UR) cùng giá trị thì 12 → để mạch có cộng
(15) LC
hưởng thì CH 12
Nếu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và đoạn mạch MB mắc nối tiếp với nhau có
(16)
UAB = UAM + UMB uAB; uAM và uMB cùng pha tanφAB = tanφAM = tanφMB
Nếu hai đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau (φAM = φMB ± π/2) thì tanφAM.tanφMB
(17)
=–1
VẤN ĐỀ 7: MÁY BIẾN ÁP – TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU
Máy biến áp (1): sơ cấp; (2): thứ cấp
N1 U1 I 2
N 2 U 2 I1 N1 > N2: máy hạ áp; N1 < N2: máy tăng áp
Công suất hao phí Tăng điện áp để giảm hao phí, U tăng n lần thì P giảm n2 lần
2
P
P R 2 2 (trong điều kiện công suất P của nhà máy là không đổi).
U cos
Hiệu suất truyền tải điện Công suất có ích mà khu dân cư nhận được Pcã Ých P P
P P P P
H i 1
P P P Độ sụt áp (độ giảm điện áp) trên đường dây: U IR
– Trang 13 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
BẢNG ĐỔI
ĐƠN VỊ
o
u Uo
2 2
i q
(2) Điện áp u = U0cos(ωt + φ) (V) Q0 = CU0 2
2 1
Io Qo
(3) Cường độ i2 u 2
i q’ I0cos t A I0 Q0 CU 0
C
U0 1
dòng điện 2 L Io2 U o2
1 1
WL Li 2 W WL + WC LIo2 WL(max)
(4) Năng 2 2 1 2 1
LIo CU o2
lượng 1 2 q2 1 Q 2
2 2
WC Cu CU o2 0 WC(max)
2 2C 2 2C
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA SÓNG ÁNH SÁNG
VẤN ĐỀ 1: TÁN SẮC – KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
c c
Tán sắc ánh sáng m«i trêng ch©n kh«ng ch©n kh«ng cT v
1 1 1 n f n
n Góc lệch của tia đỏ và tia tím khi qua lăng kính:
v gãc lÖch
D (n t n ñ )A (A: góc chiết quang)
Khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr (i: góc tới; r: góc khúc xạ)
VẤN ĐỀ 2: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Khoảng D
i (khoảng cách giữa 2 VS (hoặc 2 VT) liên tiếp) Đơn vị:
vân a (m)
Hiệu đường đi: d d 2 d1 k
D (m)
D
Vân sáng Khoảng cách từ VS bậc (hoặc thứ) k đến vân trung tâm: x s
ki k a (mm)
a i (mm)
N vân sáng liên tiếp cách nhau: d = (N – 1).i x (mm)
– Trang 14 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
1
Hiệu đường đi: d d 2 d1 (k )
2
Vân tối 1 1 D
Khoảng cách từ VT thứ k đến vân trung tâm: x t (k )i (k )
2 2 a
N vân tối liên tiếp cách nhau: d = (N –1).i
Khoảng ở cùng bên so với vân trung tâm x x 2 x1
cách giữa
hai vân ở khác bên so với vân trung tâm x x 2 x1
x M k (sè nguyªn) VS thø k
Xác định M cách VTT một đoạn xM
tại M là i k,5 (sè b¸n nguyªn) VT thø (k + 1)
VS hay M có hiệu đường đi đến hai d k (sè nguyªn) VS thø k
VT nguồn d d 2 d1 k,5 (sè b¸n nguyªn) VT thø (k + 1)
trên trường
giao thoa L L Sè VS: N s (phÇn nguyªn) 2 + 1
(đối xứng qua 2i Sè VT: N t (lµm trßn) 2
VSTT)
Số VS, số Số VS: Lưu ý:
VT xM x * M, N cùng bên VTT: xN > xM > 0
giữa 2 điểm M k N
i i * M, N khác bên VTT: xN > 0; xM < 0
(xM) và N (xN)
Số VT:
với xM < xN
xM 1 x 1
k N
i 2 i 2
VẤN ĐỀ 3: GIAO THOA VỚI HAI BỨC XẠ ĐƠN SẮC
VSTT là VS trùng
VS có màu giống VSTT là vân sáng trùng
VS trùng đầu tiên (tính từ VSTT) ứng với k1 = m và k2 = n
Khoảng cách giữa hai VS trùng nhau liên tiếp = khoảng cách từ VSTT đến VS
trùng đầu tiên: I = mi1 = ni2
k1 2 m
Số VS trùng trên đoạn MN:
xM
k
xN
k 2 1 n I I
(tèi gi¶n) Số VS đơn sắc trên đoạn MN = (số VS của 1 ) + (số VS của 2 ) – 2.(số VS
trùng)
Số VS đơn sắc của 1 trên đoạn MN = (số VS của 1 ) – (số VS trùng)
Số VS đơn sắc của 2 trên đoạn MN = (số VS của 2 ) – (số VS trùng)
Số VS trên đoạn MN = (số VS của 1 ) + (số VS của 2 ) – (số VS trùng)
VẤN ĐỀ 4: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG.
Ánh sáng trắng: 0,38 m 0,76 m
max 0,76 m k1 Số bức xạ cho VS tại M: k1 n k 2
D
(1) xM k 1 1
a min 0,38 m k 2 Số bức xạ cho VT tại M: k1 n k 2
2 2
D
(2) Độ dài vùng quang phổ bậc k x k x ® x t k ( ® t )
k k
a
– Trang 15 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
D
(3) Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và bậc 3 x 23 x ® x t (2 ® 3 t )
2 3
a
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
VẤN ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI – QUANG PHÁT QUANG
hc
(1) Năng lượng photon hf (m); (J)
Số photon được phát ra P 1 W = 106 W
(2) Np
trong 1 s 1 mW = 103 W
hc
(3) Giới hạn quang điện 0 1 eV = 1,6.10–19 J
A
Điều kiện xảy ra hiện tượng A 0 f f 0
(4)
quang điện
Điều kiện xảy ra hiện tượng kÝch thÝch ph¸t quang kÝch thÝch ph¸t quang
(5)
quang phát quang
1
Wđ (max) mv0(max)
2
: động năng ban đầu
(6) Phương trình Anh – Xtanh A W đ (max) 0
0
2
cực đại của các electron
Ibh Ne .e Ne: số electron bứt ra trong 1 s
(7) Cường độ dòng quang điện
e = 1,6.10–19 C
N
(8) Hiệu suất lượng tử H e .100%
Np
hc
Bước sóng ngắn nhất của tia W® eU AK hfmax (UAK: hiệu điện thế cực đại
(9) A
min
X
giữa anốt và catốt)
VẤN ĐỀ 2: MẪU NGUYÊN TỬ BO
(1) Bán kính quỹ đạo rn n 2 r0 r0 5,3.1011 m
Năng lượng nguyên tử ở 13,6
(2) E n 2 (eV) 1 eV = 1,6.10-19 J
trạng thái n n
Tên quỹ đạo K L M N O P
Trạng thái n 1 2 3 4 5 6
Năng lượng của phôtôn khi Ecao E thÊp
hc
(3) hf
nguyên tử bức xạ hay hấp thụ
Số bức xạ mà đám nguyên tử n(n 1)
(4) C2n
Hiđrô có thể phát ra 2
q1q 2 e2 k = 9.109 Nm2/C2
(5) Lực tĩnh điện Fk 2 k 2 e = 1,6.10-19 C
r r
2
m = 9,1.10 –31 kg
v r: bán kính quỹ đạo
(6) Lực hướng tâm Fht ma ht m m2 r
r (m)
– Trang 16 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
e2 v2 ke2 1 1
(7) Tốc độ của electron F Fht k 2 m v v
r r mr r n
2 mr 3 3
T 2 T r 2
n3
v ke2 ke2
(8) Chu kì – tần số 3
r mr f1 1 ke 2 1 1
f
T 2 mr 3
3
n3
r 2
3
4
4
– Trang 17 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 4: PHÓNG XẠ
t Khối lượng phân rã:
m m0 .2 m0 .e
T t t
N N0 N N0 (1 2 ) T
t
NPb N N N0 (1 2 ) T
t
A Pb
t
mPb m0 (1 2 T )
A A Po
m con con m 0 (1 2 T )
Xét phản ứng A mÑ A t
(3) 210
Po 42 20682 Pb m m0 (1 2 T )
84 A Po
E K K Pb
Bài toán phóng xạ: K A Pb v
K A v
Pb Pb
----------
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học!
– Trang 18 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
– Trang 19 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
+ B,
– Trang 21 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
* Điểm đặt: trên điện tích
* Phương: vuông góc B và v
* Chiều: theo quy tắc bàn tay trái
* Độ lớn: f q vBsin
Lực Lo – + f: lực Lo–ren–xơ (N)
5
ren – xơ + q: điện tích (C)
+ v: vận tốc chuyển động của điện
tích (m/s)
+ B, v
Chuyển v2 2 2m
f q vB ma ht q vB m * Chu kì: T
động của R qB
điện tích mv
trong điện * Bán kính quỹ đạo: R 1 qB
6 qB * Tần số: f
trường T 2m
đều v qB m: khối lượng của điện tích (kg)
* Tốc độ góc:
Bv R m
NBScosα
: từ thông (Wb)
N: số vòng dây
1 Từ thông B: cảm ứng từ (T)
S: diện tích của khung dây (m2)
α B, n 900 B, mp
* Từ thông cực đại: max NBS
– Trang 22 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Phương pháp:
Xác định + Bước 1: Xác định hướng vectơ cảm ứng từ ban đầu B
chiều + Bước 2: Xác định hướng vectơ cảm ứng từ cảm ứng Bc
3
dòng điện Từ thông tăng Bc B
cảm ứng Từ thông giảm Bc B
+ Bước 3: Xác định chiều dòng điện cảm ứng bằng quy tắc nắm tay phải
Độ tự cảm 2 + L: độ tự cảm (H)
7 N
4 của ống L 4π.10 S + : chiều dài ống dây (m)
dây + S: tiết diện ống dây (m2)
*Từ thông riêng: Li e tc : suất điện động tự cảm (V)
i i i i : độ biến thiên cường
*Suất điện động tự cảm: e tc L. 2 1
Suất điện t độ dòng điện (A)
5 động tự i
Độ lớn: e tc L. i
cảm t : tốc độ biến thiên cường độ
t
dòng điện (A/s)
VẤN ĐỀ 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
* Định luật khúc xạ ánh sáng:
n1 sin i n 2 sin r
* Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ:
1800 i r
* Góc lệch (góc hợp bởi tia khúc xạ và
đường kéo dài của tia tới): D i r
Khúc xạ
1 c
ánh sáng * Chiết suất tuyệt đối: n
v
+ i: góc tới; r: góc khúc xạ
+ n1: chiết suất môi trường tới
+ n2: chiết suất môi trường khúc xạ
+ c 3.108 m/s : tốc độ ánh sáng trong
chân không
*Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần:
2
Phản xạ n1 n 2 n2
toàn phần víi sini =
i i gh
gh
n1
VẤN ĐỀ 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Cách
* Các tia đặc biệt:
dựng ảnh
1 - Tia tới qua quang tâm O thì truyền
qua thấu
thẳng.
kính
– Trang 23 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
- Tia tới song song với trục chính thì tia
ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) đi qua
tiêu điểm ảnh chính.
- Tia tới (hoặc đường kéo dài của tia tới)
qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song
song với trục chính.
-Trong đó:
1 D: độ tụ (dp); f: tiêu cự
* Độ tụ: D ; f (m)
f d: cho biết vị trí vật (OA);
* Xác định vị trí ảnh: d’: cho biết vị trí ảnh (OA’);
1 1 1 k: độ phóng đại (cho biết ảnh gấp
f d d' vật bao nhiêu lần)
df d 'f dd ' * Lưu ý:
d' ; d ;f ’
df d ' f d d ' + d’ > 0: ảnh thật;
Thấu kính + d < 0: ảnh ảo
2 * Độ phóng đại:
mỏng + f > 0: TKHT; f < 0: TKPK
d' f f d'
k + k > 0: ảnh và vật cùng chiều;
d f d f
* Độ cao ảnh: A'B' k AB + k < 0: ảnh và vật ngược chiều.
* Khoảng cách giữa vật và ảnh: * Vật sáng (vật thật) ảnh ảo
nhỏ hơn vật: TKPK
L d d'
* Vật sáng (vật thật) ảnh ảo lớn
Ảnh thật: L d d' hơn vật: TKHT
Ảnh ảo > vật: L d d ' * Vật sáng (vật thật) ảnh thật:
Ảnh ảo < vật: L d d' TKHT
* Độ biến thiên độ tụ (khi mắt không đeo kính):
1 1 1
D max
fmin OC c OV 1 1
D D max D min
1 1 1 OC c OC v
D min
fmax OC v OV
* Mắt cận thị (fmax < OV): đeo kính phân kỳ fk OC V (kính sát mắt)
* Mắt viễn thị (fmax > OV): đeo kính hội tụ
3 Mắt * Mắt lão (CC dời xa mắt): đeo kính hội tụ
* Sơ đồ tạo ảnh khi mắt tật đeo kính:
AB O
A1B1
K O
A2B2 V
M
dV d'v OK C v
dC d'C OK C C
* Chú ý:
O C OC V
- Kính cách mắt một khoảng OK O thì K V
OK C C OC C
– Trang 24 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
- Kính sát mắt: O OK ( 0)
Số bội * Kính lúp: * Kính hiển vi: * Kính thiên văn:
giác khi § § f
G G G 1
4 ngắm f f1f2 f2
chừng ở Đ = OCC; : độ dài quang học
vô cực f1: tiêu cự của vật kính; f2: tiêu cự của thị kính
– Trang 25 –