You are on page 1of 26

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU

HỌ VÀ TÊN: ...........................................................................
LỚP: ........................................................................................

CÔNG THỨC
VẬT LÝ

NĂM HỌC 2020– 2021


GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA DAO ĐỘNG CƠ


VẤN ĐỀ 1: LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
NỘI
LI ĐỘ VẬN TỐC GIA TỐC
DUNG
Biểu x  Acos(t  ) v  x '  Asin(t  )
(1) a  v'  2Acos(t  )
thức
Cực v max = ω A: VTCB = ω2 A: VTB
x = +A: VTB dương a max
(2) đại, cực max
xmin = – A: VTB âm v = 0: VTB a = 0: VTCB
tiểu
(x, v) (v, a)
Mối 2 (x, a)
(3) v a 2 v2
liên hệ A x  2
2 2
A  4 2
2
a  2 x
  
Độ lệch
(4) v sớm pha π/2 so với x a sớm pha π/2 so với v a và x ngược pha
pha
x  Acos(t  )
A: biên độ dao động – độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng;
2
Đại   2f : tần số góc (rad/s); T: chu kì (s); f: tần số dao động (Hz)
lượng T
(5)
liên (t  ) : pha dao động – đặc trưng cho trạng thái dao động;
quan  : pha ban đầu – phụ thuộc vào cách chọn trục tọa độ và mốc thời gian.
x  x 0 x   0 nÕu v 0  0
t  0:  cos   0  
v  v 0 A   0 nÕu v 0  0
Ghi nhớ về các vị trí đặc biệt
VTB âm VTCB VTB dương
-A 0 A
ȁ𝐯ȁ𝐦𝐢𝐧 = 𝟎 ȁ𝐯ȁ𝐦𝐚𝐱 = 𝛚𝐀 ȁ𝐯ȁ𝐦𝐢𝐧 = 𝟎
(6) ȁ𝐚ȁ𝐦𝐚𝐱 = 𝛚𝟐 𝐀 ȁ𝐚ȁ𝐦𝐢𝐧 = 𝟎 ȁ𝐚ȁ𝐦𝐚𝐱 = 𝛚𝟐 𝐀
ȁ𝐅𝐤𝐯 ȁ𝐦𝐚𝐱 = 𝐦𝛚𝟐 𝐀 ȁ𝐅𝐤𝐯 ȁ𝐦𝐢𝐧 = 𝟎 ȁ𝐅𝐤𝐯 ȁ𝐦𝐚𝐱 = 𝐦𝛚𝟐 𝐀
Wđ = 0 Wđ max Wđ = 0
Wt max Wt = 0 Wt max

t
Chu kì dao động: T  t : khoảng thời gian; N: số dao động.
(7) Lưu ý N
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Quãng đường vật dao động trong một chu kì: S = 4A

----------
Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi!

– Trang 1 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO, CON LẮC ĐƠN
CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN

(1)

CHU KÌ – TẦN SỐ
k g mg g
(2)   với lcb  
m lcb k
m lcb
(3) T  2  2 T  2
k g g
1 k 1 g 1 g
(4) f  f
2 m 2 lcb 2
1 1 1
(5) T2 ~ m; T2 ~ với k ~ T2 ~ ; T 2 ~
k g
(6) m = a.m1  b.m2  T2 = a. T12  b. T22 = a. 1
 b. 2  T = a. T1  b. T2
2 2 2

1 1 1
(7)    Tnt2  T12  T22 M 1
k nt k1 k 2 gG g
(R  h) 2
(R  h) 2
1 1 1
(8) k ss  k1  k 2  2  2  2 (G, M, R là các hằng số)
Tss T1 T2
NĂNG LƯỢNG
1 1
(9) Wđ  mv 2 m (kg); v (m/s) Wđ  mv 2 m (kg); v (m/s)
2 2
1
(10) Wt  kx 2 k (N/m); x (m) Wt  mg (1  cos) (m)
2
1 W  Wđ  Wt  mg (1  coso )  const
W = Wđ + Wt  kA 2  Wt (max)
2 v  2g (cos   cos 0 )vmax  2g (1  cos 0 )
(11)
1 1 T  mg(3  2cos 0 )
 m2 A 2  mv 2max  Wđ (max)  const T  mg(3cos   2cos 0 ) max
2 2 Tmin  mgcos 0
A n
Wđ  nWt  x   và v   A
(12) n 1 n 1
Wđ; Wt biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T/2; tần số f’ = 2f
(13) S0 = A=  0 ; s = x =  với ; 0 (rad)

– Trang 2 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

LỰC KÉO VỀ (LỰC HỒI PHỤC)


Fkv  kx  m2 x Fkv  Pt  mgsin 
(14) Fkv max  kA  m2A (VTB) Fkv max  mgsin 0 (VTB)
Fkv  0 (VTCB) Fkv  0 (VTCB)
DÀNH RIÊNG CHO CON LẮC LÒ XO
mg g
 cb   ;  0   cb
k 2 cb
 max  cb  A
 cb  x  
 min  cb  A
 min  min
(15) cb
 max A  max
2 2
Fdh  k.  k  0  k  cb  x
Fđh (max )  k( cb  A)
0 khi  cb  A
Fđh (min)  
k( cb  A) khi  cb
A

DÀNH RIÊNG CHO CON LẮC ĐƠN


Lực điện trường: q > 0: F  E
T  2
Chu kì g' F  qE q < 0: F  E
thay đổi F Lực đẩy Ác-si-mét: D: khối lượng riêng
(16) khi có tác g'  g 
m FA = DVg FA : luôn hướng lên
dụng của
2
lực lạ
g  F  g '  g 
F
g  F  g '  g 
F F
g  F  g'  g    2

m m m
Chu kì
thay đổi T 1
(17)  0
(1  t)  (t 2  t1 )  : hệ số nở dài
theo nhiệt T 2
độ
Chu kì M T h 2  h1
(18) thay đổi gG  h: độ cao
(R  h) 2 T R
theo độ cao
Thay đổi cả T 1 h
(19) nhiệt độ và  .t 
độ cao T 2 R
T
Thời gian đồng hồ chạy sai trong một ngày đêm:   86400. với T  T2  T1
T
  0 : Đồng hồ chạy chậm   0 : Đồng hồ chạy nhanh

– Trang 3 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 3: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

(1) Biên độ tổng hợp:  = 2k (cùng pha) Amax = A1 + A2


A  A12  A 22 2A1A2cos(2 - 1 )  = (2k+1) (ngược pha) Amin=|A1  A2|
Độ lệch pha:   2  1  = (2k+1)/2 (vuông pha) A  A21  A 2 2
Chú ý:
(2) Pha ban đầu: * |A1  A2|  A  A1 + A2
A sin 1  A 2 sin 2 * Nếu hai dao động ngược pha, pha ban đầu của dao động
tan   1
A1 cos 1  A 2cos2 tổng hợp là pha ban đầu của dao động có biên độ lớn hơn.
* Giả sử 1  2 thì 1    2
TRƯỚC TIÊN: NHẤN SHIFT MODE CHỌN 4
(ĐỂ ĐƠN VỊ MÁY TÍNH LÀ RAD)
B1: nhấn MODE 2;
B2: nhập A1; nhấn SHIFT (–) (để có dấu  ); nhập φ1 ;
B3: nhấn + nhập A2; nhấn SHIFT (–) ; nhập φ 2 ;
(3) Tổng hợp dao động bằng
máy tính bỏ túi CASIO: B4: nhấn SHIFT 2 3 và nhấn = .
Chú ý:
+ Nếu có nhiều dao động ta nhập thêm từ B3.
+ Nếu cho x1 và x thì x2 = x – x1 thì nhập như trên nhưng
thay dấu + bằng dấu – ở B3.

VẤN ĐỀ 4: CỘNG HƯỞNG CƠ


Các giá trị f Biên độ Sự thay đổi f Đồ thị
f tiến gần đến f0: biên độ
(1) f  f0 A < Amax
tăng

(2) f = f0 Amax f thay đổi: A giảm

f: tần số ngoại lực; f0: tần số riêng

– Trang 4 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 5: THỜI GIAN, QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

1 x
Thời gian ngắn nhất từ x1 đến VTCB hoặc ngược lại: t  arcsin 1
 A
Ghi chú
1 x
Thời gian ngắn nhất từ x1 đến VTB hoặc ngược lại: t  arccos 1
 A

– Trang 5 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Cách 1:
+ Xác định M1 và M2 trên VLG ứng với x1 và x2;
+ Tính góc quét  ;
(1) Có x1 và x2, tính 
t + t  (α: rad)

1 x  x 
Cách 2: Bấm máy tính t  arccos  1   arccos  2 
 A A
+ Có x1 xác định M1 trên VLG (chú ý chiều);
(2) Có x1 và t , tính
+ Tính góc quét:   .t ;
x2
+ Xác định M2, suy ra x2.
(3) Xác định số lần + Xác định M1 (vị trí ban đầu) trên VLG (chú ý chiều);
qua vị trí M trong thời + Có xM xác định M trên VLG (chú ý chiều);
gian t + Tính góc quét   .t  Xác định số lần qua điểm M.
N2
 N chẵn: t  T  t ' ; tính t ' dựa vào VLG.
(4) Có số lần N qua 2
một vị trí, tính t N 1
 N lẻ: t  T  t ' ; tính t ' dựa vào VLG.
2
Cách 1: Dùng VLG Hệ quả:
+ Xác định M1 ứng với t1 trên VLG; + t  T  S  4A
+ Tính góc quét:   .t ; + t  nT  S  n.4A ;(n
+ Xác định M2, từ đó tính S. nguyên)
(5) Tính quãng đường Cách 2: Bấm máy tính T
+ t   S  2A
từ t1 đến t2.  t  2
+ m  (phần nguyên) T
 0,5T  + t   S  A ; (nếu vật
2t 4
+ S  m.2A   Asin(t  ) dt xuất phát từ VTCB hoặc VTB)
T
t1  m
2

+ Xác định vị trí ban đầu;


(6) Tính thời gian vật + Phân tích: S = m.4A + n.2A + S’ (với n = 0 hoặc n =1)
đi được quãng đường T
+ Thời gian: t  m.T  n.  t '
S. 2
+ Tính t ' dựa vào VLG.
Hệ quả: Tốc độ trung bình trong một
S chu kì (hoặc nửa chu kì):
Tốc độ trung bình: v tb 
(7) Tốc độ trung bình, t v tb 
4A 2v max

vận tốc trung bình T 
x x 2  x1
Vận tốc trung bình: v tb  
t t 2  t1
T t t
 t  : Smax  2Asin( ) Smin  2A[1  cos( )]
(8) Quãng đường lớn 2 2 2
nhất Smax; nhỏ nhất T T T
 t  : Phân tích t  n.  t ' (với t '  )
Smin trong khoảng thời 2 2 2
gian t . t ' t '
Smax  n.2A  2Asin( ) Smin  n.2A  2A[1  cos( )]
2 2
– Trang 6 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA SÓNG CƠ


VẤN ĐỀ 1: BƯỚC SÓNG, ĐỘ LỆCH PHA, PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG
S t
Quãng đường sóng truyền: S  v.t ; 
 T
d
N đỉnh sóng cách nhau một đoạn d   
(1) Bước N 1
sóng t
N ngọn sóng qua trước mặt trong thời gian t  T 
  v.T 
v N 1
f 2x
Phương trình sóng u  Acos(t  )

hÖ sè tr­íc t
 Vận tốc truyền sóng v 
hÖ sè tr­íc x
Cùng pha:
 = 2k → d = k
→ dmin = .
Ngược pha:
1
(2) Độ lệch   (2k  1) → d  (k  )
pha 2

2d → d min 
  2
 Vuông pha:
 1 
  (2k  1) → d  (k  )
2 2 2

→ d min 
4

phương
N O M truyền
(3) Phương
trình sóng

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm dù cho kết quả cuối cùng là thành
công hay thất bại!

– Trang 7 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
VẤN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG (Xét hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ)
k=2 k=1 k=0 k = –1 k = –2

M
d1
d2

A B

k=2 k = –3
k=1 k=0 k=–1 k = –2

Phương trình tại nguồn: u A  u B  Acos(t)


2d1 2d 2
 Sóng từ các nguồn truyền đến M: u M  Acos(t  ) và u M  Acos(t  )
A
 B

d d d d
 Phương trình tổng hợp tại M: u M  u M  u M  2Acos( 2 1 )cos(t   2 1 )
A B
 
d 2  d1
 Biên độ dao động M: A M  2A cos( )

CỰC ĐẠI CỰC TIỂU
Biên độ AM  A1  A2  2A AM  A1  A2  0
1
Vị trí d  d 2  d1  k d  d 2  d1  (k  )
2
Số điểm trên đoạn AB AB AB 1 AB 1
 k   k 
AB:    2  2
Số điểm trên đoạn d M d d M 1 d 1
MN (cùng bên AB) k N  k N 
bất kì:    2  2

Khoảng cách giữa 2 CĐ (hoặc 2 CT) liên tiếp bằng:
2
Trên đoạn AB:

Khoảng cách giữa CĐ và CT liên tiếp bằng:
4
Lưu ý: Nếu hai nguồn ngược pha: Ta sử dụng các công thức của cực đại cho cực tiểu và ngược
lại.
VẤN ĐỀ 3: SÓNG DỪNG
Sợi dây một đầu là nút, một đầu là bụng (tự
Sợi dây có hai đầu là hai nút (cố định)
do)

 1 
k (k = số bụng = số nút – 1)  (k  ) (k = số bụng – 1 = số nút – 1)
2 2 2
– Trang 8 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

Khoảng cách giữa hai nút (hoặc hai bụng) liên tiếp bằng:
2

Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng:
4
Biên độ sóng dừng:
2d
A M  2A sin ; d là khoảng cách từ M

đến một nút sóng.

2d
Hoặc A M  2A cos ; d là khoảng cách

từ M đến một bụng sóng.

Lưu ý:  Hai điểm đối xứng qua nút thì dao động ngược pha; đối xứng qua bụng thì dao
động cùng pha.
 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2.
VẤN ĐỀ 4: SÓNG ÂM
I IM Pconst d I0: Cường
L  10lg (dB) L  LM  L N  10lg L  20lg N 1B = 10dB độ âm
I0 IN dM chuẩn
2
P I d  f < 16 Hz f > 20000 Hz 16 Hz < f < 20000 Hz
I 
P  const
 M  N 
4d 2
IN  dM  Hạ âm Siêu âm Âm nghe được

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


VẤN ĐỀ 1: BIỂU THỨC  , e, u, i
0  NBS : từ thông cực đại qua
khung dây.
Từ   0 cos(t  )
(1)
thông   (n,B) : góc hợp bởi vectơ
pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
tại thời điểm t = 0.
E0  0  NBS : suất điện
Suất động cực đại.

(2) điện e   '  E 0 sin(t  )  E 0 cos(t    ) E
2 E  0 : Suất điện động hiệu
động 2
dụng
U
(3) Điện áp u  U0 cos(t  u ) U  0 : điện áp hiệu dụng
2
Cường I
I  0 : cường độ dòng điện
(4) độ dòng i  I0 cos(t  i ) 2
điện hiệu dụng

– Trang 9 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Độ lệch   0 : u nhanh pha hơn i
pha của   u  i
(5)   0 : u chậm pha hơn i
u so với
  0 : u, i cùng pha
i
* Số chỉ vôn kế = U (hiệu dụng) * Các giá trị tức thời: e, u, i
(6)
* Số chỉ ampe kế = I (hiệu dụng) * Các giá trị cực đại: E0, U0, I0
VẤN ĐỀ 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ
Loại mạch Định luật Ohm và mối
Sơ đồ mạch điện Giản đồ véctơ
điện liên hệ u, i
U
Mạch chỉ có I R
A R B R
(1) điện trở
u
thuần uR cùng pha với i i R
R
ZL  L : cảm kháng;
(L: độ tự cảm)
Mạch chỉ có B U
(2) cuộn dây
A L I L
ZL
thuần cảm 2 2
 uL   i 
      1
uL sớm pha
2
so với i  0L   I0 
U
1
ZC  : dung kháng;
C
(C: điện dung)
C
Mạch chỉ có U
(3)
tụ điện
A B I C
ZC
2 2
  uC   i 
uC trễ pha so với i      1
2  0C   I0 
U
VẤN ĐỀ 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ NHIỀU PHẦN TỬ
Mạch Sơ đồ mạch điện Giản đồ véctơ Công thức

Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
U  U 2R  (U L  U C ) 2
A R L C B U UR UL UC
RLC I   
Z R Z L ZC
Z L  ZC U L  U C
tan   
R UR

– Trang 10 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

Z  R 2  Z2L
U  U 2R  U 2L
A R L B U UR UL
RL I  
Z R ZL
ZL U L
tan   
R UR
Z  R 2  ZC2
U  U 2R  U C2
R C
A B U UR UC
RC I  
Z R ZC
 ZC  U C
tan   
R UR

 ZLC  ZL  ZC
Z L  ZC   
C
2 U  UL  UC
L B
LC A
U UL UC
I  
ZLC ZL ZC


Z L  ZC    
2

VẤN ĐỀ 4: CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH RLC NỐI TIẾP
U2 1 kW = 103 W
(1) Công suất P  UIcos   RI 
2
cos 2 
R 1 MW = 106 W

R UR
(2) Hệ số công suất cos   
Z U
(3) Nhiệt lượng Q  P.t  RI2 t 1 kJ = 103 J

– Trang 11 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

Hiệu suất (bài toán P®éng c¬ Ptiªu thô  Phao phÝ Ptiªu thô  UIcos 
(4) H 
về động cơ điện) Ptiªu thô Ptiªu thô Phao phÝ  RI 2
VẤN ĐỀ 5: CỘNG HƯỞNG
1 1
 f
LC 2 LC
Zmin  R  U  UR
ZL  ZC  UL  UC
U U2
Imax   Pmax =
R R
tan   0    0  u cùng pha với i; u cùng pha với uR
Thay đổi L, C hoặc f để Imax hoặc Pmax Thay đổi L để UR(max), UC(max), hoặc URC(max)
Thay đổi L, C hoặc f để u cùng pha i, hoặc u cùng
pha uR Thay đổi C để UR(max), UL(max), hoặc URL(max)

VẤN ĐỀ 6: SỰ BIẾN THIÊN R, L, C, ω



 Z  (R  r) 2

Đoạn mạch R(L,r)C có R  U2
(1) R  r  ZL  ZC  Pmax 
thay đổi để Pmax  2(R  r)
 2 Lưu ý: Nếu
cos  cuộn dây
 2
thuần cảm thì
Đoạn mạch R(L,r)C có R U2
(2) R  r  (ZL  ZC ) và PR (max) 
2 2 r = 0.
thay đổi để PR(max) 2(R  r)
Đoạn mạch R(L,r)C khi R  U2
(R1  r)  (R 2  r) 
(3) = R1 hoặc R = R2 thì P1 =  P
P2 = P (R  r)(R  r)  (Z  Z ) 2
 1 2 L C

Đoạn mạch RLC có L thay R 2  ZC2 U R 2  ZC2


(4) ZL  U L ( max)  và U  URC
đổi để UL(max) ZC R
Đoạn mạch RLC có C thay R 2  ZL2 U R 2  ZL2
(5) ZC  U C(max)  và U  URL
đổi để UC(max) ZL R
L = L1 hoặc L = L2 mà P1 ZL  ZL L1  L2
(6) = P2 (hoặc I1 = I2) thì Z L  ZC  1 2
L
mạch có cộng hưởng khi 2 2
C = C1 hoặc C = C2 mà P1 ZC  ZC 2C1C2
(7) = P2 (hoặc I1 = I2) thì ZC  Z L  1 2
C
mạch có cộng hưởng khi 2 C1  C2
L = L1 hoặc L = L2 mà UL 1 1 1 1  2L1L 2
(8) có cùng giá trị thì UL(max)     L
khi ZL 2  ZL ZL  1
L1  L 2 2

C = C1 hoặc C = C2 mà UC 1 1 1 1  C  C2
(9) có cùng giá trị thì UC(max)     C 1
khi ZC 2  ZC ZC  1
2 2

– Trang 12 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
Thay đổi C để UL(max) hoặc
(10) CỘNG HƯỞNG
thay đổi L để UC(max)
(11) Thay đổi L để URL(max) khi Z2L  ZC ZL  R 2  0
(12) Thay đổi C để URC(max) khi ZC2  ZL ZC  R 2  0
1 1
Mạch RLC có  thay đổi L 
(13) C L R2
để ULmax thì  1
C 2 Lưu ý: CH
2
 LC với CH
2

LC
Mạch RLC có  thay đổi 1 L R2
(14) C  
để UCmax thì L C 2
1
Khi  = 1 hoặc  = 2 mà I (P, UR) cùng giá trị thì 12  → để mạch có cộng
(15) LC
hưởng thì CH  12
Nếu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và đoạn mạch MB mắc nối tiếp với nhau có
(16)
UAB = UAM + UMB  uAB; uAM và uMB cùng pha  tanφAB = tanφAM = tanφMB
Nếu hai đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau (φAM = φMB ± π/2) thì tanφAM.tanφMB
(17)
=–1
VẤN ĐỀ 7: MÁY BIẾN ÁP – TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU
Máy biến áp (1): sơ cấp; (2): thứ cấp
N1 U1 I 2
 
N 2 U 2 I1 N1 > N2: máy hạ áp; N1 < N2: máy tăng áp
Công suất hao phí Tăng điện áp để giảm hao phí, U tăng n lần thì P giảm n2 lần
2
P
P  R 2 2 (trong điều kiện công suất P của nhà máy là không đổi).
U cos 
Hiệu suất truyền tải điện Công suất có ích mà khu dân cư nhận được Pcã Ých  P  P
P P  P P
H i  1
P P P Độ sụt áp (độ giảm điện áp) trên đường dây: U  IR

n: tốc độ quay của rôto


f  np (n: vòng/s)
Máy phát điện xoay chiều p: số cặp cực
np
một pha f (n: vòng/phút)
60 f: tần số của dòng điện xoay chiều (Hz)

– Trang 13 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ


VẤN ĐỀ 1: CHU KÌ, TẦN SỐ, BƯỚC SÓNG
2 1 1
T  2 LC T2 ; 2 L;C và f 2 ;
 L C
1
 1 1
LC f 
T 2 LC Css  C1  C2
1 1
 
1
c = 3.108 m/s
c Cnt C1 C2
  cT   c.2 LC
f

BẢNG ĐỔI
ĐƠN VỊ

VẤN ĐỀ 2: BIỂU THỨC VÀ MỐI LIÊN HỆ


q Qo i2
(1) Điện tích q = Q0cos(ωt + φ) (C)  C Q q  2
2 2


o
u Uo
2 2
i q
(2) Điện áp u = U0cos(ωt + φ) (V) Q0 = CU0 2
 2 1
Io Qo
(3) Cường độ   i2 u 2
i  q’  I0cos  t      A  I0  Q0  CU 0 
C
U0  1
dòng điện  2 L Io2 U o2
1 1
WL  Li 2 W  WL + WC  LIo2  WL(max)
(4) Năng 2 2 1 2 1
LIo  CU o2
lượng 1 2 q2 1 Q 2
2 2
WC  Cu   CU o2  0  WC(max)
2 2C 2 2C
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA SÓNG ÁNH SÁNG
VẤN ĐỀ 1: TÁN SẮC – KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
 c c
Tán sắc ánh sáng  m«i tr­êng  ch©n kh«ng  ch©n kh«ng   cT v
1 1 1 n f n
n  Góc lệch của tia đỏ và tia tím khi qua lăng kính:
 v gãc lÖch
D  (n t  n ñ )A (A: góc chiết quang)
Khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr (i: góc tới; r: góc khúc xạ)
VẤN ĐỀ 2: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Khoảng D
i (khoảng cách giữa 2 VS (hoặc 2 VT) liên tiếp) Đơn vị:
vân a  (m)
Hiệu đường đi: d  d 2  d1  k
D (m)
D
Vân sáng Khoảng cách từ VS bậc (hoặc thứ) k đến vân trung tâm: x s
 ki  k a (mm)
a i (mm)
N vân sáng liên tiếp cách nhau: d = (N – 1).i x (mm)

– Trang 14 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
1
Hiệu đường đi: d  d 2  d1  (k  )
2
Vân tối 1 1 D
Khoảng cách từ VT thứ k đến vân trung tâm: x t  (k  )i  (k  )
2 2 a
N vân tối liên tiếp cách nhau: d = (N –1).i
Khoảng ở cùng bên so với vân trung tâm x  x 2  x1
cách giữa
hai vân ở khác bên so với vân trung tâm x  x 2  x1
x M  k (sè nguyªn)  VS thø k
Xác định M cách VTT một đoạn xM 
tại M là i  k,5 (sè b¸n nguyªn)  VT thø (k + 1)
VS hay M có hiệu đường đi đến hai d  k (sè nguyªn)  VS thø k

VT nguồn d  d 2  d1   k,5 (sè b¸n nguyªn)  VT thø (k + 1)
trên trường
giao thoa L L Sè VS: N s  (phÇn nguyªn)  2 + 1

(đối xứng qua 2i  Sè VT: N t  (lµm trßn)  2
VSTT)
Số VS, số Số VS: Lưu ý:
VT xM x * M, N cùng bên VTT: xN > xM > 0
giữa 2 điểm M k N
i i * M, N khác bên VTT: xN > 0; xM < 0
(xM) và N (xN)
Số VT:
với xM < xN
xM 1 x 1
 k N 
i 2 i 2
VẤN ĐỀ 3: GIAO THOA VỚI HAI BỨC XẠ ĐƠN SẮC
VSTT là VS trùng
VS có màu giống VSTT là vân sáng trùng
VS trùng đầu tiên (tính từ VSTT) ứng với k1 = m và k2 = n
Khoảng cách giữa hai VS trùng nhau liên tiếp = khoảng cách từ VSTT đến VS
trùng đầu tiên: I = mi1 = ni2
k1  2 m
  Số VS trùng trên đoạn MN:
xM
 k 
xN
k 2 1 n I I
(tèi gi¶n) Số VS đơn sắc trên đoạn MN = (số VS của 1 ) + (số VS của  2 ) – 2.(số VS
trùng)
Số VS đơn sắc của 1 trên đoạn MN = (số VS của 1 ) – (số VS trùng)
Số VS đơn sắc của  2 trên đoạn MN = (số VS của  2 ) – (số VS trùng)
Số VS trên đoạn MN = (số VS của 1 ) + (số VS của  2 ) – (số VS trùng)
VẤN ĐỀ 4: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG.
Ánh sáng trắng: 0,38 m    0,76 m
max  0,76 m  k1 Số bức xạ cho VS tại M: k1  n  k 2
D
(1) xM  k 1 1
a min  0,38 m  k 2 Số bức xạ cho VT tại M: k1   n  k 2 
2 2
D
(2) Độ dài vùng quang phổ bậc k x k  x ®  x t  k ( ®   t )
k k
a

– Trang 15 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

D
(3) Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và bậc 3 x 23  x ®  x t  (2 ®  3 t )
2 3
a
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
VẤN ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI – QUANG PHÁT QUANG
hc
(1) Năng lượng photon   hf   (m);  (J)

Số photon được phát ra P 1 W = 106 W
(2) Np 
trong 1 s  1 mW = 103 W
hc
(3) Giới hạn quang điện 0  1 eV = 1,6.10–19 J
A
Điều kiện xảy ra hiện tượng   A    0  f  f 0
(4)
quang điện
Điều kiện xảy ra hiện tượng kÝch thÝch  ph¸t quang   kÝch thÝch   ph¸t quang
(5)
quang phát quang
1
   Wđ (max)  mv0(max)
2
: động năng ban đầu
(6) Phương trình Anh – Xtanh A W đ (max) 0
0
2
cực đại của các electron
Ibh  Ne .e Ne: số electron bứt ra trong 1 s
(7) Cường độ dòng quang điện
e = 1,6.10–19 C
N
(8) Hiệu suất lượng tử H  e .100%
Np
hc
Bước sóng ngắn nhất của tia W®  eU AK   hfmax (UAK: hiệu điện thế cực đại
(9) A
 min
X
giữa anốt và catốt)
VẤN ĐỀ 2: MẪU NGUYÊN TỬ BO
(1) Bán kính quỹ đạo rn  n 2 r0 r0  5,3.1011 m
Năng lượng nguyên tử ở 13,6
(2) E n   2 (eV) 1 eV = 1,6.10-19 J
trạng thái n n
Tên quỹ đạo K L M N O P
Trạng thái n 1 2 3 4 5 6
Năng lượng của phôtôn khi   Ecao  E thÊp  
hc
(3)   hf 
nguyên tử bức xạ hay hấp thụ 
Số bức xạ mà đám nguyên tử n(n  1)
(4) C2n 
Hiđrô có thể phát ra 2
q1q 2 e2 k = 9.109 Nm2/C2
(5) Lực tĩnh điện Fk 2 k 2 e = 1,6.10-19 C
r r
2
m = 9,1.10 –31 kg
v r: bán kính quỹ đạo
(6) Lực hướng tâm Fht  ma ht  m  m2 r
r (m)

– Trang 16 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

e2 v2 ke2 1 1
(7) Tốc độ của electron F  Fht  k 2  m  v  v
r r mr r n
 2 mr 3 3

 T   2 T r 2
n3
v ke2   ke2
(8) Chu kì – tần số   3

r mr f1 1 ke 2 1 1
f
 T 2 mr 3
3
n3
 r 2

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ


VẤN ĐỀ 1: ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
(1) Độ hụt khối m = Zmp + (A – Z)mn – mx A – Z: số nơtron
(2) Năng lượng liên kết Wlk = m.c 2
1 uc2 = 931,5 MeV
W Đặc trưng cho mức độ bền
(3) Năng lượng liên kết riêng Wlkr  lk
A vững của hạt nhân
m n: số mol; m (g)
(4) Số hạt nhân N  .N A  n.N A
A NA = 6,02.1023 mol–1
VẤN ĐỀ 2: KHỐI LƯỢNG TƯƠNG ĐỐI TÍNH. NĂNG LƯỢNG TOÀN PHẦN
m0
Khối lượng tương đối m m0: khối lượng nghỉ
(1) v2
tính 1 2 m: khối lượng tương đối tính
c E0 = m0c2: năng lượng nghỉ
Năng lượng toàn K = E – E0: động năng
(2) E  mc2  m0c2  K
phần
VẤN ĐỀ 3: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
A1
Z1
A  AZ B  AZ C  AZ D
2
2
3

3
4
4

Các hạt đặc biệt: 11 p (prôtôn); 01 n


Bảo toàn điện Z1 + Z2 = Z3 + Z4
tích hạt nhân và A1 + A2 = A3 + A4 (nơtron); 42  ( 42 He); 21 D ( 21 H :
(1)
bảo toàn số KHÔNG có sự bảo toàn số đơteri); 31T ( 31 H : triri)
nucleôn nơtron và số prôtôn  ( 01 e : electron) ;  ( 01 e : pozitron)
Bảo toàn động
(2) p A  p B  pC  p D p2 = 2mK
lượng
Bảo toàn năng
(3) EA + EB = EC + ED E  m0 c 2  K
lượng toàn phần
Năng lượng của E  (m tr­íc  msau )c2  (m sau  m tr­íc )c2 E  0 : tỏa năng lượng
(4) phản ứng hạt
 Wlk(sau)  Wlk(tr­íc)  K sau  K tr­íc E  0 : thu năng lượng
nhân
Nhiệt lượng đun H: hiệu suất của nhà máy
sôi nước:
Năng lượng Q  m.c.t
P: công suất nhà máy (W)
hạt nhân N: số phản ứng hạt nhân
(5)
trong nhà
 E  H.N.E  P.t Nhiệt lượng tỏa c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)
ra của nhiên t  t 2 ( 0 C)  t1 ( 0 C)
máy điện
liệu:
Q  m  : năng suất tỏa nhiệt (J/kg)

– Trang 17 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

VẤN ĐỀ 4: PHÓNG XẠ
t Khối lượng phân rã:
m  m0 .2  m0 .e
T t t

(1) Khối lượng còn lại m  m0  m  m0 (1  2 ) T

ln 2 T: chu kì bán rã;  : hằng số phóng xạ



T t: thời gian hạt nhân phóng xạ
t Số hạt nhân phân rã:
(2) Số hạt còn lại N  N0 .2  N0 .et
T t

N  N0  N  N0 (1  2 ) T

t

NPb  N  N  N0 (1  2 ) T

t
A Pb
t
mPb  m0 (1  2 T )
A A Po
m con  con m 0 (1  2 T )
Xét phản ứng A mÑ A t
(3) 210
Po  42   20682 Pb m  m0 (1  2 T )
84 A Po
 E  K   K Pb

Bài toán phóng xạ:  K  A Pb v 
K  A  v
 Pb  Pb

----------

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học!

– Trang 18 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11


VẤN ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Nội dung Biểu thức Chú thích Ghi chú
Lực Cu – + F: lực tĩnh điện (N) +   1: phụ thuộc bản
lông (Lực +  : là hằng số điện môi chất của điện môi
tương tác + q1; q2 điện tích của điện +   1 (không khí; chân
tĩnh điện tích điểm (C) không)
1 9 2 2
giữa hai + r: khoảng cách giữa hai +k = 9.10 (Nm / C )
điện tích điện tích điểm (m)
điểm đứng q .q
F  k 1 22
yên) .r
+ E: cường độ điện trường (V/m)
+ Q: điện tích của điện tích điểm (C)
+ q: điện tích thử (C)
+ r: khoảng cách từ điện tích đến điểm đang xét
Cường độ (m)
điện
trường tại * Điện trường tổng hợp: E  E1  E 2
2 một điểm + E1  E 2  E  E1  E 2
trong điện F Q + E1  E 2  E  E1  E 2
trường của E k 2
điện tích Q q r + E1  E 2  E  E12  E 22
+    E1 , E 2   E  E12  E 22  2E1E 2 cos 

+ E1  E 2  E  2E1 cos
2
Công của + A: công của lực điện (J)
3 lực điện AMN  qEd MN + dMN: độ dài đại số của hình chiếu của đường đi
trường lên phương đường sức (m)
Điện thế V  A M  WM + VM; VN: điện thế tại M, N (V) + V có thể
4 + WM: thế năng tại M (J) dương, âm hoặc
tại điểm M M
q q
Hiệu điện U MN  VM  VN + UMN: hiệu điện thế giữa M và bằng không (là
thế giữa N (V) giá trị đại số)
5 A
hai điểm U MN  MN  E.d MN + A M : công lực điện di chuyển + UMN = – UNM
M, N q q từ M ra xa vô cực (J) + Vmốc = 0
+ C: điện dung (F)
+ Q: điện tích của tụ (C)
+ U: hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện (V)
Điện dung Q + C: không phụ thuộc vào Q và U.
6 C + Đơn vị:
của tụ điện U
1mF  103 F; 1F  106 F
1nF  109 F; 1pF  1012 F

– Trang 19 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

VẤN ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI


q + I: cường độ dòng điện Số electron qua dây:
I
t (A) q
Cường độ + q : điện lượng (C) n 
1 Dòng điện không e
e
dòng điện
q + t : khoảng thời gian e = 1,6.10–19 C
đổi: I  (s)
t
Suất điện +  : suất điện động của nguồn điện (V)
động của A lùc l¹
2  + A lùc l¹ : công của lực lạ (J)
nguồn q + q: độ lớn điện tích (C)
điện
Điện năng * GHÉP ĐIỆN TRỞ:
tiêu thụ A  qU  UIt
3
của đoạn Nối tiếp Song Song
mạch (J) 1 1 1
Công suất R nt  R1  R 2  ...    ...
A R ss R 1 R 2
4 của đoạn P  UI
mạch (W) t
Int  I1  I2 Iss  I1  I2
Định luật
5 Jun – Len Q  RI2 t Unt  U1  U2 Uss  U1  U2

* Đèn sáng bình thường: Uđ = Uđm; Iđ = Iđm; Pđ
Công suất Q = Pđm
6 tỏa nhiệt P  RI 2 U 2®m
(W) t * Điện trở của bóng đèn: R § 
P®m
Công của
Ang  q  It * Điện trở của dây kim loại: R  
7 nguồn S
điện (J) +  : điện trở suất (m)
Công suất A ng + : chiều dài dây dẫn (m)
8 của nguồn Png   I + S: tiết diện dây dẫn (m2)
điện (W) t
+ I: cường độ dòng điện mạch chính (A)
Định luật +  : suất điện động của nguồn điện (V)
Ohm đối + RN: điện trở tương đương của mạch ngoài ()
9
với toàn
 + r: điện trở trong của nguồn điện ()
mạch I
RN  r
Hiệu suất U RN * Hiệu điện thế mạch ngoài:
10 của nguồn H N  U N  IR N    Ir
điện
 RN  r
* Bộ nguồn nối tiếp: * Bộ nguồn song song:
Mắc b  1  2  ...   n b  
11 nguồn
rb  r1  r2  ...  rn r
thành bộ rb 
n
– Trang 20 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

VẤN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG


* Điện trở suất phụ thuộc vào nhiệt độ * Định luật Faraday:
  0 (1  t) hoặc R  R 0 (1  t) m  kq  kIt 
 1A
* Suất điện động nhiệt điện: 1A m  It
  T (T1  T2 ) k   F n
F n
 : hệ số nhiệt điện trở (K-1) m: khối lượng của chất được giải phóng ở điện
t  t  t 0 cực (g)
 T : hệ số nhiệt điện động (V.K-1) F = 96500 C/mol
k: đương lượng điện hóa (g/C)
A: khối lượng mol
n: hóa trị
I: cường độ dòng điện qua bình điện phân (A)
t: thời gian điện phân (s)
VẤN ĐỀ 4: TỪ TRƯỜNG
I
B  2.107
r
Dòng điện + B: cảm ứng từ tại một điểm (T)
1
thẳng dài + I: cường độ dòng điện (A)
+ r: khoảng cách từ điểm đang xét
đến dòng điện (m)
I
B  2.107 N
R
Dòng điện + B: cảm ứng từ tại tâm vòng dây
2
tròn (T)
+ N: số vòng dây
+ R: bán kính vòng dây (m)
N
B  4.107. I  4.107.n I
Dòng điện
+ B: cảm ứng từ trong lòng ống
chạy
dây (T)
3 trong ống
+ : chiều dài ống dây (m)
dây dẫn
N
hình trụ + n  : số vòng dây trên một
đơn vị chiều dài (vòng/mét)
* Điểm đặt: trung điểm dây dẫn
* Phương: vuông góc B và
* Chiều: theo quy tắc bàn tay trái
* Độ lớn: F  IB sin 
4 Lực từ
+ F: lực từ (N)
+ : chiều dài dây dẫn (m)

 
+   B,

– Trang 21 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
* Điểm đặt: trên điện tích
* Phương: vuông góc B và v
* Chiều: theo quy tắc bàn tay trái
* Độ lớn: f  q vBsin 
Lực Lo – + f: lực Lo–ren–xơ (N)
5
ren – xơ + q: điện tích (C)
+ v: vận tốc chuyển động của điện
tích (m/s)

 
+   B, v
Chuyển v2 2 2m
f  q vB  ma ht  q vB  m * Chu kì: T  
động của R  qB
điện tích mv
trong điện * Bán kính quỹ đạo: R  1 qB
6 qB * Tần số: f  
trường T 2m
đều v qB m: khối lượng của điện tích (kg)
* Tốc độ góc:   
Bv  R m

VẤN ĐỀ 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

  NBScosα
 : từ thông (Wb)
N: số vòng dây
1 Từ thông B: cảm ứng từ (T)
S: diện tích của khung dây (m2)
α   B, n   900   B, mp 
* Từ thông cực đại:  max  NBS

 * Cường độ dòng điện


ec  
t cảm ứng:

 Độ lớn: ec  e
t ic  c
R
Suất điện +    2  1 : độ biến thiên của từ 
2 động cảm thông (Wb) + : tốc độ biến thiên
t
ứng  B thay đổi:   N  B2  B1  Scosα từ thông (Wb/s)
 S thay đổi:   NB S2  S1  cosα
B
 α thay đổi:   NBS  cosα2  cosα1  + : tốc độ biến thiên
t
+ t : khoảng thời gian (s) cảm ứng từ (T/s)
+ ec: suất điện động cảm ứng (V)

– Trang 22 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021

 Phương pháp:
Xác định + Bước 1: Xác định hướng vectơ cảm ứng từ ban đầu B
chiều + Bước 2: Xác định hướng vectơ cảm ứng từ cảm ứng Bc
3
dòng điện  Từ thông  tăng  Bc  B
cảm ứng  Từ thông  giảm  Bc  B
+ Bước 3: Xác định chiều dòng điện cảm ứng bằng quy tắc nắm tay phải
Độ tự cảm 2 + L: độ tự cảm (H)
7 N
4 của ống L  4π.10 S + : chiều dài ống dây (m)
dây + S: tiết diện ống dây (m2)
*Từ thông riêng:   Li e tc : suất điện động tự cảm (V)
i i  i  i : độ biến thiên cường
*Suất điện động tự cảm: e tc  L. 2 1
Suất điện t độ dòng điện (A)
5 động tự i
 Độ lớn: e tc  L. i
cảm t : tốc độ biến thiên cường độ
t
dòng điện (A/s)
VẤN ĐỀ 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
* Định luật khúc xạ ánh sáng:
n1 sin i  n 2 sin r
* Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ:
  1800   i  r 
* Góc lệch (góc hợp bởi tia khúc xạ và
đường kéo dài của tia tới): D  i  r
Khúc xạ
1 c
ánh sáng * Chiết suất tuyệt đối: n 
v
+ i: góc tới; r: góc khúc xạ
+ n1: chiết suất môi trường tới
+ n2: chiết suất môi trường khúc xạ
+ c  3.108 m/s : tốc độ ánh sáng trong
chân không
*Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần:
2
Phản xạ  n1  n 2 n2
toàn phần  víi sini =
 i  i gh
gh
n1
VẤN ĐỀ 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Cách
* Các tia đặc biệt:
dựng ảnh
1 - Tia tới qua quang tâm O thì truyền
qua thấu
thẳng.
kính

– Trang 23 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
- Tia tới song song với trục chính thì tia
ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) đi qua
tiêu điểm ảnh chính.
- Tia tới (hoặc đường kéo dài của tia tới)
qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song
song với trục chính.
-Trong đó:
1 D: độ tụ (dp); f: tiêu cự
* Độ tụ: D  ; f (m)
f d: cho biết vị trí vật (OA);
* Xác định vị trí ảnh: d’: cho biết vị trí ảnh (OA’);
1 1 1 k: độ phóng đại (cho biết ảnh gấp
 
f d d' vật bao nhiêu lần)
df d 'f dd ' * Lưu ý:
 d'  ; d ;f ’
df d ' f d  d ' + d’ > 0: ảnh thật;
Thấu kính + d < 0: ảnh ảo
2 * Độ phóng đại:
mỏng + f > 0: TKHT; f < 0: TKPK
d' f f d'
k   + k > 0: ảnh và vật cùng chiều;
d f d f
* Độ cao ảnh: A'B'  k AB + k < 0: ảnh và vật ngược chiều.
* Khoảng cách giữa vật và ảnh: * Vật sáng (vật thật)  ảnh ảo
nhỏ hơn vật: TKPK
L  d  d'
* Vật sáng (vật thật)  ảnh ảo lớn
 Ảnh thật: L  d  d' hơn vật: TKHT
 Ảnh ảo > vật: L    d  d '  * Vật sáng (vật thật)  ảnh thật:
 Ảnh ảo < vật: L  d  d' TKHT
* Độ biến thiên độ tụ (khi mắt không đeo kính):
1 1 1 
D max   
fmin OC c OV   1 1
  D  D max  D min  
1 1 1  OC c OC v
D min   
fmax OC v OV  
* Mắt cận thị (fmax < OV): đeo kính phân kỳ fk  OC V (kính sát mắt)
* Mắt viễn thị (fmax > OV): đeo kính hội tụ
3 Mắt * Mắt lão (CC dời xa mắt): đeo kính hội tụ
* Sơ đồ tạo ảnh khi mắt tật đeo kính:
AB  O
 A1B1 
K O
 A2B2  V
M

dV d'v  OK C v
dC d'C  OK C C
* Chú ý:
O C  OC V 
- Kính cách mắt một khoảng OK O  thì  K V
 OK C C  OC C 

– Trang 24 –
GV: Trần Trịnh Minh Hòa _ Năm học 2020 – 2021
- Kính sát mắt: O  OK (  0)
Số bội * Kính lúp: * Kính hiển vi: * Kính thiên văn:
giác khi § § f
G  G  G  1
4 ngắm f f1f2 f2
chừng ở Đ = OCC;  : độ dài quang học
vô cực f1: tiêu cự của vật kính; f2: tiêu cự của thị kính

– Trang 25 –

You might also like