You are on page 1of 13

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐỀ MẪU THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI

TIẾNG ANH NĂNG LỰC (1)


101. The career-development seminars KEY A
are open to both part-time ___ full-time Giải thích: Cấu trúc Both … and …: cả cái
employees. này và cái kia
(A) and Dịch: Hô ôi nghị chuyên đề về phát triển
(B) or nghề nghiê ôp là dành cho cả nhân viên bán
(C) not thời gian và toàn thời gian.
(D)to

102. The airport shuttle ___ every hour KEY D


from the hotel's front entrance. Giải thích:
(A) depart - Cần điền đô ông từ chính hoà hợp với chủ
(B) was departed ngữ “the airport shuttle”.
(C) are departing - Điền đô ông từ ở thì hiê ôn tại đơn để diễn tả
(D) departs hành đô nô g lă pô đi lă pô lại và chưa thay đổi ở
hiê nô tại (every hour).
- Theo nghĩa, ta điền đô nô g từ dạng chủ
đô ông.
 Chọn D
Dịch: Xe đưa đón của sân bay khỏi hành
mỗi giờ từ cổng trước của khách sạn.

103. Please adjust the volume knob ___ KEY C


so the sound is not too loud. Giải thích: Câu đã đủ thành phần và đủ
(A) slight nghĩa, nên ta điền mô ôt trạng từ bổ nghĩa cho
(B) slighter câu.
(C) slightly Dịch: Vui lòng chỉnh nút âm lượng nhẹ
(D) to slight xuống để âm thanh không quá lớn.

104. The main ___ of the new electronic KEY A


notepad is Internet use. Giải thích:
(A) function - Chỗ trống cần điền danh từ đứng sau mạo
(B) functions từ + tính từ.
(C) functioned - Danh từ này làm chủ ngữ của câu. Ta thấy
(D) functional đô ông từ là “is”  Danh từ cần điền phải ở
dạng số ít hoă ôc không đếm được  Chọn A.
Dịch: Chức năng chính của cái notepad
điê ôn tử mới là truy câ ôp Internet.

105. Last year, Trigto Communications KEY B


__ _ seven successful new phone Giải thích: Điền đô ông từ hợp nghĩa.
models. Từ vựng:
(A) attended Attend (v): tham dự, tham gia, góp mă ôt
(B) introduced Introduce (v): giới thiê ôu, ra mắt
(C) acted Act (v): hành đô ông, làm; diễn
(D) caused Cause (v): gây ra, tạo nên
Dịch: Năm ngoái, Trigto Communications
đã ra mắt thành công 7 mẫu điê ôn thoại mới.

106. Dr. Tang has been chosen to accept KEY A


___ award on behalf of the development Giải thích: Trước danh từ thì ta điều từ sở
team. hữu.
(A) our Dịch: Tiến sĩ Tang đã được chọn để nhâ ôn
(B) ours giải thưởng của chúng tôi thay mă tô cho đô ôi
(C) us ngũ phát triển.
(D)we

107. Applications for the receptionist job KEY D


have come in ___ over the past two Giải thích: Điền trạng từ hợp nghĩa để bổ
weeks. nghĩa cho đô ông từ “come in”.
(A) openly Từ vựng:
(B) greatly Openly (adv): mô ôt cách công khai, thẳng
(C) exactly thắn, cởi mở
(D) steadily Greatly (adv) ~ too much: rất, lắm, quá
Exactly (adv): mô ôt cách chính xác

108. Customers may return any item KEY C


within 30 days if they are not ___ with Giải thích: Cấu trúc Be satisfied with sb
their purchase. /sth: hài lòng, vừa ý với ai / điều gì
(A) satisfactory Dịch: Khách hàng có thể trả lại bất kì mă ôt
(B) satisfaction hàng nào trong vòng 30 ngày nếu như họ
(C) satisfied không hài lòng với đồ họ mua.
(D) satisfy

109. The local center for Augen Care, KEY D


Inc., coordinates distribution of its Giải thích: Trước danh từ trong mô tô cụm
eyeglasses to a ___ area of the danh từ thì ta điền tính từ bổ nghĩa cho danh
Northwest. từ.
(A) broadly Dịch: Trung tâm địa phương của công ty
(B) broadness Augen Care phối hợp phân phối kính đeo
(C) broaden mắt của họ đến vùng Tây Bắc rô ông lớn.
(D) broad

110. The full report on the company's KEY C


budget decisions will not be available Giải thích: Điền tính từ hợp nghĩa để bổ
until the end of the week, but a ___ nghĩa cho danh từ “memo”.
memo will be issued sometime today. Từ vựng:
(A) constant Constant (a): liên tục, liên miên, không ngớt;
(B) momentary bền lòng, kiên trì, không thay đổi
(C) brief Momentary (a): chốc lát, nhất thời, ngắn
(D)free ngủi
Brief (a): vắn tắt, ngắn gọn
Free (a): miễn phí
Dịch: bán báo cáo đầy đủ về các quyết định
ngân sách của công ty sẽ không có sẵn cho
đến cuối tuần, nhưng mô tô bản memo vắn tắt
sẽ được công bố trong hôm nay.

111. Once invoices arrive in the office, KEY B


they should be processed ___ in order to Giải thích: Câu đã đủ thành phàn và đủ
maintain accurate records. nghĩa, và đô ông từ “processed” được chia bị
(A) prompt đô ông nên ta điền trạng từ bổ nghĩa cho nó.
(B) promptly Dịch: Mô ôt khi các hoá đơn đến văn phòng,
(C) promptness chúng nên được xử lý ngay để giữ cho các
(D) more prompt hồ sơ đều chính xác.

112. The estimated production costs for KEY D


the new Pro Tip markers will be $2.15 Giải thích: Điền giới từ hợp nghĩa.
per set, excluding the cost ___ the (A) as : như
packaging. (B) at : tại
(A) as (C) by : bởi
(B) at (D) of : của, về
(C) by Dịch: Ước tính giá thành sản xuất của bút
(D) of bảng trắng Pro Tip sẽ là 2.15 đô-la / 1 bô ô,
không tính chi phí của sự đóng gói.

113. Maintaining an emergency account KEY B


will ensure that you have ___ to cash Giải thích: Điền danh từ hợp nghĩa
when you need it. Từ vựng:
(A) contact Contact (n): sự liên hê ô, sự liên lạc
(B) access Access (n): sự truy câ ôp, sự ra vào, sự lui tới
(C) entry Entry (n): sự đi vào, sự tham gia vào
(D) response Response (n): sự phản hồi, sự đáp lại
Dịch: Viê ôc duy trì mô ôt tài khoản khẩn cấp
sẽ đảm bảo rằng bạn có quyền truy câ ôp đến
tiền mă ôt khi bạn cần nó.

114. _ __ her experience in sales, Ms. KEY B


Woo has a background in public Giải thích: Sau chỗ trống là mô ôt cụm danh
relations. từ  Điền giới từ hợp nghĩa.
(A) Although Từ vựng:
(B) Besides Although (conj): mă cô dù
(C) Whether Besides (adv / prep); ngoài ra, bên cạnh
(D) Until Whether (conj): liê ôu rằng, có…hay không;
dù cho
Until (prep / conj): cho đến khi
Dịch: Ngoài kinh nghiê ôm bán hàng của
mình, cô Woo còn có kinh nghiê ôm trong
mảng quan hê ô công.

115. Visitors to the Sydney Orgo Lab KEY A


facilities must ___ by an employee at all Giải thích: Sau chỗ trống có BY + danh từ
times. và dịch nghĩa thì ta thấy điền đô ông từ ở
(A) be accompanied dạng bị đô ông là hợp nghĩa.
(B) accompany Dịch: Khách tham quan đến cơ sở thí
(C) to accompany nghiê ôm Sydney Orgo lúc nào cũng phải có
(D) accompanying mô ôt nhân viên đi cùng.

116. At Energy Coalition, Inc., our KEY C


primary goal is to make solar energy Giải thích:
more ___ to all consumers. - Ta thấy cấu trúc Make + O + Adj: làm cho,
(A) influenced khiến cho ai / cái gì có tính chất gì.
(B) repeated - Theo ngữ pháp, tính từ đứng sau Object
(C) affordable trong cấu trúc trên được gọi là Bổ ngữ của
(D) average Tân ngữ (Object complement) vì nó đứng
ngay sau tân ngữ của đô ông từ Make. Do đó,
nó bổ nghĩa cho tân ngữ này.
- Trong câu trên, ta điền tính từ bổ nghĩa cho
danh từ “solar energy”.
Từ vựng:
Influenced (a): bị ảnh hưởng
Repeated (a): lă ôp đi lă ôp lại
Affordable (a): không đắt, có thể mua được,
hợp túi tiền
Average (a): trung bình, vừa phải, theo
chuẩn thông thường
Dịch: Tại công ty Energy Coalition, mục
tiêu hàng đầu của chúng tôi là làm cho tất cả
khách hàng có thể mua được năng lượng
mă ôt trời.

117. The Reyes Regional Theater will KEY D


raise ticket prices this year _ __ the Giải thích: Sau chỗ trống là mô ôt cụm danh
expense of a new sound and lighting từ  Điền giới từ hợp nghĩa.
system. Từ vựng:
(A) out of Out of (prep): ra khỏi, thoát khỏi
(B) when When (conj): khi
(C) because Because (conj): vì, do, bởi
(D) due to Due to (prep): vì, do, bởi
Dịch: Nhà hát Reyes Regional sẽ tăng giá ve
trong năm nay do chi phí của hê ô thống mới
về âm thanh và ánh sáng.

118. After ___ your business's operating KEY A


needs, GTU Operations will be able to Giải thích: Điền đô ông từ hợp nghĩa.
help you choose the tools and processes Từ vựng:
that can enhance your results. Analyze (v): phân tích
(A) analyzing Expect (v): kì vọng, mong đợi
(B) expecting Depend (v): phụ thuô ôc
(C) depending Visit (v): thăm, tham quan
(D) visiting Dịch: Sau khi phân tích các nhu cầu hoạt
đô ông của doanh nghiê ôp của bạn, GTU
Operations sẽ có thể giúp bạn lựa chọn các
công cụ và quy trình mà có thể làm cải thiê ôn
doanh số của công ty.

119. Denton's city planning committee KEY B


will ___ place recycling receptacles at Giải thích: Giữa trợ đô ông từ tình thái (will)
the entrances of Fairview Park. và đô ông từ thường (place) thì ta điền trạng
(A) strategy từ bổ nghĩa cho đô ông từ thường.
(B) strategically Dịch: Uỷ ban quy hoạch thành phố Denton
(C) strategic sẽ đă ôt các thùng chứa đồ tái chế mô ôt cách
(D) strategize chiến lược tại các lối vào của công viên
Fairview.

120. Masami Airlines will soon offer _ _ KEY D


_ service from Nagoya to twelve Giải thích: Điền tính từ hợp nghĩa để bổ
additional cities throughout Asia and nghĩa cho danh từ “service”.
Europe. Từ vựng:
(A) accumulated Accumulated (a): tích luỹ, gom góp
(B) reinforced Reinforced (a): củng cố, gia cố
(C) translated Translated (a): dịch, chuyển ngữ; biến đổi,
(D)expanded chuyển thành
Expanded (a): mở rô nô g, khuếch trương
Dịch: Hãng hàng không Masami sẽ sớm
cung cấp dịch vụ mở rô nô g từ Nagoya đến 12
thành phố khác khắp châu Á và châu Âu.

121. After placing an order, please print KEY C


the order ___ as a record of your Giải thích: Điền danh từ để tạo thành cụm
purchase. danh từ có nghĩa “Order confirmation” = sự
(A) confirm xác nhâ ôn đă ôt hàng / giấy xác nhâ ôn đă ôt
(B) confirming hàng.
(C) confirmation Dịch: Sau khi đă ôt hàng, vui lòng in giấy xác
(D) confirmed nhâ ôn đă ôt hàng như là hồ sơ ghi nhâ ôn viê ôc
mua hàng của bạn.

122. _ __ the last decade, Louellen KEY A


Hospital has been recognized for Giải thích: Điền giới từ hợp nghĩa.
exemplary patient care and progressive Từ vựng:
technology. Throughtout (prep): xuyên suốt
(A) Throughout Along (prep): dọc theo
(B) Along Toward (prep): về phía, về hướng
(C) Toward Beside (prep): bên cạnh
(D) Beside Dịch: Suốt thâ ôp kỉ vừa qua, Bê ônh viê ôn
Louellen đã được công nhâ ôn về sự gương
mẫu trong chăm sóc bê ônh nhân cùng với
công nghê ô tiên tiến.

123. Event coordinators should include KEY B


receipts for _____ above 25 dollars in Giải thích:
their reports. - Chỗ trống cần điền mô ôt từ đứng sau giới
(A) itself từ “for”. 4 phương án đều có chức năng đại
(B) anything từ.
(C) another - Ta có thể loại (A) vì nó là đại từ phản thân
(D) whatever của ngôi thứ 3 số ít. Tuy nhiên trước nó chỉ
có 2 danh từ là “Event coordinators” và
“receipts” đều là danh từ số nhiều nên
“itself” không thể thay thế cho 2 danh từ
này.
- Ta có thể loại (C) vì nó nói đến 1 cái khác /
người khác, không hợp nghĩa trong câu này.
- Whatever (cái gì mà) là mô ôt đại từ dùng
trong mê ônh đề danh ngữ, sau nó phải có
mô tô đô nô g từ được chia, không có dạng rút
gọn. Nhưng trong câu trên, sau chỗ trống là
giới từ “above”  Ta không điền Whatever.
- Câu trên nếu muốn Whatever là phương án
đúng thì câu đúng phải là: Event
coordinators should include receipts for
whatever is above 25 dollars in their
reports. ->> Mê ônh đề danh ngữ đứng sau
giới từ
 Chọn anything (bất kì cái gì), nó có thể
làm đại từ và có thể được theo sau bởi 1
mê ônh đề quan hê ô:
Event coordinators should include receipts
for anything (that is) above 25 dollars in
their reports. ->> MĐQH bổ nghĩa cho
anything

Dịch: Điều phối viên sự kiê ôn nên liê ôt kê


các biên nhâ ôn cho bất kì thứ gì cao hơn 25
đô-la trong bản báo cáo của họ.

124. The energy commission ·has KEY A


suggested that constructing roofs in a Giải thích: Điền trạng từ hợp nghĩa để bổ
lighter, more reflective color will ___ nghĩa cho đô ông từ “reduce”.
reduce the amount of heat in urban Từ vựng:
areas. Significantly (adv): đáng kể, có ý nghĩa đă ôc
(A) significantly biê ôt
(B) extremely Extremely (adv): cực kì
(C) utterly Utterly (adv) ~ completely or extremely:
(D) countlessly hoàn toàn, cực kì
Countlessly (adv): vô số, vô kể, không đếm
xuể
Dịch: Uỷ ban năng lượng đã cho thấy rằng
viê ôc xây dựng mái nhà nhẹ hơn, có màu sắc
phản chiếu hơn sẽ làm giảm đáng kể lượng
nhiê ôt tiêu thụ ở các khu đô thị.

125. Employees are reminded to print KEY C


only ___ is needed so as to avoid Giải thích: Dịch nghĩa
wasting paper. Which (pronoun / determiner): cái nào,
(A) which người nào
(B) there There (adv): ở đó, ở kia; (pronoun): có
(C) as much as As much as: nhiều như
(D)asthough As though (conj) ~ as if: như thể là
*As much as có nhiều cách dùng, trong câu
này nó được dùng như sau:
as much as ~ the amount that; the greatest
amount that; the same amount that/as
Dịch: Nhân viên được nhắc nhở là chỉ in
lượng cần thiết để tránh lãng phí giấy.

126. In his current role in new product KEY A


development for Selzern Ltd., Mr. Giải thích: Điền danh từ hợp nghĩa
Kumar aims for ___ in new sports Từ vựng:
equipment. Innovation (n): sự đổi mới, sự tiên tiến, ý
(A) innovation tưởng mới
(B) implication Implication (n): sự ngụ ý, điều ẩn ý; sự liên
(C) consideration can, sự dính líu
(D) intention Consideration (n): sự cân nhắc, sự xem xet
kĩ
Intention (n): dự định, ý định, ý muốn
Dịch: Với vai trò hiê ôn tại trong phát triển
sản phẩm mới cho công ty TNHH Selzern,
anh Kumar hướng đến các sự mới mẻ trong
các thiết bị thể thao mới.

127. Harrier Construction employs a KEY C


group of contractors whose _ _ _ Giải thích: Trước chỗ trống là từ sở hữu,
knowledge and experience translate into sau nó là danh từ  Điền tính từ bổ nghĩa
quality workmanship. cho danh từ.
(A) collect Dịch: Công ty xây dựng Harrier thuê mô ôt
(B) collectively nhóm nhà thầu mà kiến thức và kinh
(C) collective nghiê ôm chung của họ chuyển thành tay
(D) collection nghề có chất lượng.

128. Perhaps Ms. Hernandez would not KEY B


__ _ with such criticism if she had made Giải thích:
her plans for the company clearer to its - Ta thấy phía sau có mê ônh đề điều kiê ôn (if-
stockholders. clause), mê ônh đề này có dạng had + V3
(A) having confronted  Đây là câu điều kiê ôn loại 3
(B) have been confronted  Đô ông từ ở mê ônh đề chính phải có dạng
(C) have confronted Would + have + V3 / V-ed
(D) had been confronted  Chỉ có B hoă ôc C là đúng.
- Cấu trúc Be confronted with sth: đương
đầu, đối mă ôt với điều gì  Chọn B
Dịch: Có lẽ cô Hernadez đã không đối mă ôt
với sự chỉ trích như vâ ôy nếu như cô ấy làm
cho các cổ đông hiểu rõ hơn về các kế hoạch
của cô ấy cho công ty.

129. The Wellborn Science Museum's KEY B


new astronomy theater has a seating _ _ Giải thích: Điền danh từ hợp nghĩa.
_ of 250. Từ vựng:
(A) aptitude Aptitude (n): năng khiếu, khả năng
(B) capacity Capacity (n): sức chứa, dung tích; năng suất
(C) demonstration Demonstration (n): sự chúng minh, sự thể
(D) compliance hiê nô
Compliance (n): sự tuân thủ, sự làm theo
Dịch: Nhà hát thiên văn mới của Bảo tàng
Khoa học Wellborn có sức chứa 250 chỗ
ngồi.
130. Among the sales managers, _ _ _ KEY C
has the highest sales record by the end of Giải thích:
this year will receive the distinguished - Ta thấy câu có 2 đô ông từ chính “has” và
R. F. Fowler Award. “will receive” mà giữa chúng không bị ngăn
(A) whose cách bởi liên từ  1 trong 2 đô ông từ đó phải
(B) someone nằm trong mê ônh đề quan hê ô hoă ôc mê ônh đề
(C) whoever danh ngữ.
(D) nobody - Trong câu không có đại từ quan hê ô nên ta
kết luâ ôn câu này sử dụng mê ônh đề danh
ngữ. Và mê ônh đề danh ngữ này đứng trước
“will” và làm chủ ngữ của câu.
- Mê ônh đề danh ngữ này còn thiếu mô ôt đại
từ làm chủ ngữ (do sau nó là đô ông từ “has”)
 Ta điền Whoever vì trong 4 phương án
chỉ có Whoever dùng trong mê ônh đề danh
ngữ.
Dịch: Trong số những người quản lý bán
hàng, ai có số lượng bán hàng cao nhất trước
cuối năm nay thì sẽ nhâ ôn giải thưởng xuất
sắc R. F. Fowler.

131. For clients seeking environmentally KEY D


conscious commercial and residential Giải thích: Trước chỗ trống là mạo từ + tính
construction, Green Spaces Ltd. từ  Điền danh từ.
provides an affordable __ _ Dịch: Đối với những khách hàng đang muốn
(A) alternated xây dựng thương mại và cư trú mà có ý thức
(B) alternating với môi trường, thì công ty TNHH Green
(C) alternatively Spaces cung cấp mô ôt sự thay thế hợp lý.
(D) alternative

132. _ __ this quarter's sales are as high KEY C


as projected, Hoshiro Designs, Inc., Giải thích: Chỗ trống cần điền mô ôt liên từ
anticipates emerging as the leading do sau nó là mê ônh đề  Chọn C vì 3
graphic-design company in Japan. phương án kia không có chức năng liên từ.
(A) In case of Từ vựng:
(B) After all In case of (prep): trong trường hợp, nhỡ mà,
(C) Provided that đề phòng
(D) Subsequent to After all (adv): sau tất cả
Provided that (conj): miễn là, nếu
Subsequent to: đến sau, xảy ra sau
Dịch: Nếu doanh số quý này cao như dự
tính, thì công ty Hoshiro Designs kì vọng sẽ
nổi lên như mô ôt công ty hàng đầu về thiết
kế đồ hoạ ở Nhâ ôt Bản.

133. Despite ___ declines in revenue KEY B


over the past six months, the Mori & Giải thích: Despite + N / V-ing = mă ôc dù
McGee firm intends to hire three new Dịch: Mă ôc dù gă ôp những sự giảm sút lợi
patent lawyers next year. nhuâ ôn trong 6 tháng qua, công ty Mori &
(A) will experience McGee có ý định thuê thêm 3 luâ ôt sư về
(B) having experienced quyền sáng chế trong năm tới.
(C) has experienced
(D) have been experiencing

134. We have abandoned plans to install KEY C


a revolving security door because our Giải thích: Dịch nghĩa
engineers determined that it is __ _ Từ vựng:
flawed. Temporarily (adv): mô ôt cách tạm thời, nhất
(A) temporarily thời
(B)casually Casually (adv): bình thường, như thường lê ô;
(C) fundamentally thất thường
(D) rapidly Fundamentally (adv): về cơ bản, hoàn toàn
Rapidly (adv): mô ôt cách nhanh chóng, mau
lẹ
Dịch: Chúng tôi đã từ bỏ các kế hoạch lắp
đă ôt cửa xoay an ninh vì các kĩ sư của chúng
tôi đã xác định rằng nó đã bị hỏng hoàn
toàn.

135. One responsibility of the staff KEY A


assistant is to sort incoming mail, ___ it Giải thích: Điền đô ông từ hợp nghĩa
so that only pertinent information is sent Từ vựng:
to the director. Filter (v): lọc
(A) filtering Construct (v): xây dựng
(B) constructing Part (v): chia phần
(C) parting Dissolve (v): hoà tan; giải thể; biến mất
(D) dissolving Dịch: Mô ôt trách nhiê ôm của trợ lý nhân viên
là sắp xếp mail gửi đến, và lọc nó để chỉ có
những thông tin phù hợp được gửi đến giám
đốc
136. The Watdee Marketing Firm will KEY A
guide you in ___ promoting your Giải thích: Giữa giới từ và mô ôt V-ing thì ta
product to the most desirable business điền trạng từ bổ nghĩa cho V-ing.
customers. Dịch: Công ty tiếp thị Watdee sẽ hướng dẫn
(A) creatively bạn cách quảng bá sản phẩm mô ôt cách sáng
(B) create tạo đến các khách hàng mong muốn của
(C) creative công ty.
(D) created
137. Kyung Bin Yi has been praised for KEY D
her role in securing several _ __ Giải thích: Điền tính từ hợp nghĩa để bổ
contracts for Dwyer Industries' fledgling nghĩa cho danh từ “contracts”.
mobilecomputing division. Từ vựng:
(A) arbitrary Arbitrary (a): tuỳ ý, tự ý
(B) spacious Spacious (a): rô ông rãi, có nhiều không gian
(C) absent Absent (a): vắng mă ôt
(D) lucrative Lucrative (a): có lợi, sinh lợi
 Cụm: Lucrative contract : hợp đồng
sinh lời.
Dịch: Kyung Bin Yi đã được khen ngợi vì đã
bảo toàn mô ôt vài hợp đồng sinh lời cho bô ô
phâ ôn điê ôn toán di đô ông còn non trẻ của
Dwyer Industries.

138. Ms. Cheon's presentation tried to KEY B


address investors' unease ___ the Giải thích: Dịch nghĩa
negotiations .surrounding a potential Từ vựng:
merger with the Tandell Corporation. In accordance with (prep): phù hợp với, theo
(A) in accordance with như
(B) with regard to In / With regard to (prep): liên quan đến
(C) in place of In place of (prep) ~ instead of: thay cho,
(D) by means of thay vì
By means of (prep): bằng cách
Dịch: Bài thuyết trình của cô Cheon đã cố
gắng giải quyết mối bất an của các nhà đầu
tư liên quan đến các đàm phán xung quanh
viê ôc có thể sáp nhâ ôp với Tandell
Corporation.

139. Winthrop Strategies is seeking to KEY B


employ a ___ individual who Giải thích: Giữa mạo từ và danh từ thì ta
consistently meets deadlines. điền tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
(A) motivate Dịch: Winthrop Strategies đang hi vọng
(B) motivated tuyển mô ôt cá nhân năng đô ông, người luôn
(C) motivation luôn theo kịp tiến đô ô.
(D) motivations

140. Contributions to our global KEY D


education ___ will be instrumental in Giải thích: Điền danh từ hợp nghĩa.
establishing learning opportunities for Từ vựng:
individuals all over the world. Compartment (n): gian, ngăn, toa
(A) compartment Opposition (n): sự đối lâ ôp, sự trái ngược, sự
(B) opposition phản đối
(C) occurrence Occurrence (n): sự kiê ôn, sự viê ôc
(D) initiative Initiative (n): sáng kiến, ý tưởng mới
Dịch: Những đóng góp cho sáng kiến giáo
dục toàn cầu sẽ là góp phần vào trong viê ôc
mang các cơ hô iô học tâ pô đến cho các cá
nhân trên toàn thế giới

--THE END--

You might also like