You are on page 1of 8

Họ tên: ....................................................................

I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
1
A). sinx = 0 v sinx = . B). sinx = 0 v sinx = 1.
2
1
C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - .
2
2). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
  2
A). x    k 2 B). x   k 2 , x   k 2
6 3 3
 5 
C). x   k 2 , x   k 2 D). x    k 2
6 6 3
tan x  sin x 1
3). Giải phương trình 3
 .
sin x cos x
 k
A). x   k B). x  k 2 C). Vô nghiệm. D). x 
2 2
4). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
   
A). x   k , x    k B). x   k , x    k 2
2 6 2 6
   
C). x   k , x    k 2 D). x   k , x    k
2 3 2 3
5). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
  5   5
A). x   k 2 , x   k 2 , x   k 2 B). x   k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 6 6
  5   2
C). x    k 2 , x   k 2 , x   k 2 D). x    k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 3 3
1
6). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k B. x  k 2 C. x   k D. x   k
2 4
7). Phương trình : cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A.  B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1
m  1
1  sin x
8). Tập xác định của hàm số y  là
cos x
  
A. x   k 2 B. x   k C. x    k 2 D. x  k
2 2 2
cos x  3 sin x
9). Phương trình lượng giác :  0 có nghiệm là :
1
sin x 
2
 7 
x   k 2 x  k 2 x   k
A. 6 B. 6 C. 6 D. Vô nghiệm
10). Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
GV: Nguyễn Hoàng Duy
 m  4
A.  B. 4  m  4 C. m  34 D. m  4
m  4
1  sin x
11). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 B. x  k 2 C. x   k 2 D. x    k 2
2 2
1  3cos x
12). Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k B. x  k 2 C. x  D. x  k
2 2
13). Phương trình: 3sin 3x  3 sin 9x  1  4sin3 3x có các nghiệm là:
  2   2   2   
x   6  k 9 x   9  k 9  x   12  k 9  x   54  k 9
a.  b.  c.  d. 
 x  7   k 2  x  7   k 2  x  7   k 2  x    k 2
 6 9  9 9 
 12 9  18 9
 
14). Phương trình: cos  2x    cos  2x    4sin x  2  2 1  sin x  có nghiệm là:
 4  4
       
 x  12  k2  x  6  k2  x  3  k2  x  4  k2
a.  b.  c.  d. 
 x  11  k2  x  5  k2  x  2  k2  x  3  k2
 12 
 6 
 3  4
15). Phương trình 6sin x  7 3 sin 2x  8cos x  6 có các nghiệm là:
2 2

       3
 x  2  k  x  4  k  x  8  k  x  4  k
a.  b.  c.  d. 
 x    k  x    k  x    k  x  2  k
 6 
 3 
 12  3
16). Phương trình 2 2 sin x  cos x .cos x  3  cos 2x có nghiệm là:
  
a. x   k b. x    k c. x   k2 d. Vô nghiệm.
6 6 3
1
17). Phương trình : sin 2x  có bao nhiêu nghiệm thõa : 0  x  
2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
 
18). Số nghiệm của phương trình : 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :
 3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
19). Phương trình lượng giác : 3.tan x  3  0 có nghiệm là :
   
A. x   k B. x    k 2 C. x   k D. x    k
3 3 6 3
20). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
   
A). x    k 2 B). x    k C). x    k 2 D). x    k
6 3 3 6
II. TỰ LUẬN
Giải phương trình:

a/ cos  2 x  15o   
2
; b/ cot 2 3x  cot 3x  2  0 ;
2
c/ sin x  7cos x  7 ; d/ cos2 2 x  sin 4 x  3sin 2 2 x  0 ;
e/ cos x  sin x  2sin 2x 1  0 ; f/ sin 3x  cos 2x  sin x  0 .

GV: Nguyễn Hoàng Duy


Họ tên: ....................................................................
I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1  3cos x
1). Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k B. x  k 2 C. x  D. x  k
2 2
2). Phương trình: 3sin 3x  3 sin 9x  1  4sin 3x có các nghiệm là:
3

  2   2   2   
x   6  k 9 x   9  k 9  x   12  k 9  x   54  k 9
a.  b.  c.  d. 
 x  7   k 2  x  7   k 2  x  7   k 2  x    k 2
 6 9 
 9 9 
 12 9  18 9
   
3). Phương trình: cos  2x    cos  2x    4sin x  2  2 1  sin x  có nghiệm là:
 4  4
       
 x  12  k2  x  6  k2  x  3  k2  x  4  k2
a.  b.  c.  d. 
 x  11  k2  x  5  k2  x  2  k2  x  3  k2
 12 
 6 
 3  4
4). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
1
A). sinx = 0 v sinx = . B). sinx = 0 v sinx = 1.
2
1
C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - .
2
5). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
  2
A). x    k 2 B). x   k 2 , x   k 2
6 3 3
 5 
C). x   k 2 , x   k 2 D). x    k 2
6 6 3
tan x  sin x 1
6). Giải phương trình 3
 .
sin x cos x
 k
A). x   k B). x  k 2 C). Vô nghiệm. D). x 
2 2
2
7). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos x.
   
A). x   k , x    k B). x   k , x    k 2
2 6 2 6
   
C). x   k , x    k 2 D). x   k , x    k
2 3 2 3
8). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
  5   5
A). x   k 2 , x   k 2 , x   k 2 B). x   k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 6 6
  5   2
C). x    k 2 , x   k 2 , x   k 2 D). x    k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 3 3
1
9). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k B. x  k 2 C. x   k D. x   k
2 4
10). Phương trình : cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
GV: Nguyễn Hoàng Duy
 m  1
A.  B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1
m  1
1  sin x
11). Tập xác định của hàm số y  là
cos x
  
A. x   k 2 B. x   k C. x    k 2 D. x  k
2 2 2
1
12). Phương trình : sin 2x  có bao nhiêu nghiệm thõa : 0  x  
2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
 
13). Số nghiệm của phương trình : 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :
 3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
14). Phương trình lượng giác : 3.tan x  3  0 có nghiệm là :
   
A. x   k B. x    k 2 C. x   k D. x    k
3 3 6 3
2 2 2
15). Giải phương trình sin x + sin x.tg x = 3.
   
A). x    k 2 B). x    k C). x    k 2 D). x    k
6 3 3 6

cos x  3 sin x
16). Phương trình lượng giác :  0 có nghiệm là :
1
sin x 
2
 7 
x   k 2 x  k 2 x   k
A. 6 B. 6 C. 6 D. Vô nghiệm
17). Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4
A.  B. 4  m  4 C. m  34 D. m  4
m  4
1  sin x
18). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 B. x  k 2  k 2
C. x  D. x    k 2
2 2
19). Phương trình 6sin 2 x  7 3 sin 2x  8cos2 x  6 có các nghiệm là:
       3
x  2
 k  x  4  k  x  8  k  x  4  k
a.  b.  c.  d. 
x    x    k  x    k  x  2  k
 k
 6  3  12  3
20). Phương trình 2 2 sin x  cos x .cos x  3  cos 2x có nghiệm là:
  
a. x   k b. x    k c. x   k2 d. Vô nghiệm.
6 6 3
II. TỰ LUẬN
Giải phương trình:
a/ 2cos 2x  1  0 ; b/ 2sin 2 x  5sin x  3  0 ;
c/ 3cos x  4sin x  5 ; d/ 2sin 2 x  3 3 sin x cos x  cos2 x  4
e/ sin x  cos x  2sin 2x 1  0 ;
f/ 3cos x  cos 2x  cos3x  1  2sin x.sin 2x

GV: Nguyễn Hoàng Duy


Họ tên: ....................................................................
I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1
1). Phương trình : sin 2x  có bao nhiêu nghiệm thõa : 0  x  
2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
 
2). Số nghiệm của phương trình : 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :
 3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
3). Phương trình 2 2 sin x  cos x .cos x  3  cos 2x có nghiệm là:
  
a. x   k b. x    k c. x   k2 d. Vô nghiệm.
6 6 3

4). Phương trình lượng giác : 3.tan x  3  0 có nghiệm là :


   
A. x   k B. x    k 2 C. x   k D. x    k
3 3 6 3
tan x  sin x 1
5). Giải phương trình  .
sin 3 x cos x
 k
A). x   k B). x  k 2 C). Vô nghiệm. D). x 
2 2
2
6). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos x.
   
A). x   k , x    k B). x   k , x    k 2
2 6 2 6
   
C). x   k , x    k 2 D). x   k , x    k
2 3 2 3
7). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
  5   5
A). x   k 2 , x   k 2 , x   k 2 B). x   k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 6 6
  5   2
C). x    k 2 , x   k 2 , x   k 2 D). x    k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 3 3
1
8). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k B. x  k 2 C. x   k D. x   k
2 4
9). Phương trình : cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A.  B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1
m  1
cos x  3 sin x
10). Phương trình lượng giác :  0 có nghiệm là :
1
sin x 
2
 7 
x   k 2 x  k 2 x   k
A. 6 B. 6 C. 6 D. Vô nghiệm
1  sin x
11). Tập xác định của hàm số y  là
cos x
GV: Nguyễn Hoàng Duy
  
A. x   k 2 B. x   k  k 2 D. x  k
C. x  
2 2 2
12). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
1
A). sinx = 0 v sinx = . B). sinx = 0 v sinx = 1.
2
1
C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - .
2
13). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
  2
A). x    k 2 B). x   k 2 , x   k 2
6 3 3
 5 
C). x   k 2 , x 
 k 2 D). x    k 2
6 6 3
14). Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4
A.  B. 4  m  4 C. m  34 D. m  4
m  4
1  sin x
15). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 B. x  k 2 C. x   k 2 D. x    k 2
2 2
1  3cos x
16). Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k B. x  k 2 C. x  D. x  k
2 2
17). Phương trình 6sin x  7 3 sin 2x  8cos x  6 có các nghiệm là:
2 2

       3
x  2
 k x  4
 k  x  8  k  x  4  k
a.  b.  c.  d. 
x   x    x    k  x  2  k
 k  k
 6  3  12  3
18). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
   
A). x    k 2 B). x    k C). x    k 2 D). x    k
6 3 3 6
19). Phương trình: 3sin 3x  3 sin 9x  1  4sin 3x có các nghiệm là:
3

  2   2   2   
x   6  k 9 x   9  k 9  x   12  k 9  x   54  k 9
a.  b.  c.  d. 
 x  7   k 2  x  7   k 2  x  7   k 2  x    k 2
 6 9 
 9 9 
 12 9  18 9
   
20). Phương trình: cos  2x    cos  2x    4sin x  2  2 1  sin x  có nghiệm là:
 4  4
       
 x  12  k2  x  6  k2  x  3  k2  x  4  k2
a.  b.  c.  d. 
 x  11  k2  x  5  k2  x  2  k2  x  3  k2
 12 
 6 
 3  4
II. TỰ LUẬN
Giải các phương trình lượng giác sau:
a/ 2cos 2 x  1  0 b/ 3 sin x  cos x  1

c/ 2sin 2 x  5sin x  3  0 d/ 2sin 2 x  3 3 sin x cos x  cos2 x  4


e/ sin x  cos x  1 f/ sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  sin 2 4 x  2
g/ sin 2x sin 5x  sin 3x sin 4 x h/ sin x  sin 3x  sin 5x  cos x  cos3x  cos5x
2 cos 2 x 2
i/ 0 k/ tan 5 x  cot 0
1  sin 2 x 5
GV: Nguyễn Hoàng Duy
Họ tên: .................................................................
I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
1
A). sinx = 0 v sinx = 1. B). sinx = 0 v sinx = .
2
1
C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - .
2
2). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
  2
A). x    k 2 B). x   k 2 , x 
 k 2
6 3 3
  5
C). x    k 2 D). x   k 2 , x   k 2
3 6 6
tan x  sin x 1
3). Giải phương trình 3
 .
sin x cos x
 k
A). x   k B). x  k 2 C). x  D). Vô nghiệm.
2 2
4). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
   
A). x   k , x    k 2 B). x   k , x    k
2 6 2 6
   
C). x   k , x    k 2 D). x   k , x    k
2 3 2 3
5). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
  5   5
A). x   k 2 , x   k 2 , x   k 2 B). x   k 2 , x    k 2 , x    k 2
2 6 6 2 6 6
  2   5
C). x    k 2 , x    k 2 , x    k 2 D). x    k 2 , x   k 2 , x   k 2
2 3 3 2 6 6
1
6). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k B. x  k 2 C. x   k D. x   k
4 2
7). Phương trình : cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A. m  1 B.  C. 1  m  1 D. m  1
m  1
1  sin x
8). Tập xác định của hàm số y  là
cos x
  
A. x   k B. x   k 2 C. x    k 2 D. x  k
2 2 2
cos x  3 sin x
9). Phương trình lượng giác :  0 có nghiệm là :
1
sin x 
2
7  
x  k 2 x   k 2 x   k
A. 6 B. 6 C. 6 D. Vô nghiệm
10). Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
GV: Nguyễn Hoàng Duy
 m  4
A.  B. 4  m  4 C. m  34 D. m  4
m  4
1  sin x
11). Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x  k 2 B. x   k 2 C. x   k 2 D. x    k 2
2 2
1  3cos x
12). Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k B. x  k 2 C. x  k D. x 
2 2
13). Phương trình: 3sin 3x  3 sin 9x  1  4sin3 3x có các nghiệm là:
  2   2      2
x   6  k 9 x   9  k 9  x   54  k 9  x   12  k 9
a.  b.  c.  d. 
 x  7   k 2  x  7   k 2  x    k 2  x  7   k 2
 6 9  9 9 
 18 9  12 9
 
14). Phương trình: cos  2x    cos  2x    4sin x  2  2 1  sin x  có nghiệm là:
 4  4
       
 x  6  k2  x  12  k2  x  3  k2  x  4  k2
a.  b.  c.  d. 
 x  5  k2  x  11  k2  x  2  k2  x  3  k2
 6 
 12 
 3  4
15). Phương trình 6sin x  7 3 sin 2x  8cos x  6 có các nghiệm là:
2 2

       3
 x  4  k  x  2  k  x  8  k  x  4  k
a.  b.  c.  d. 
 x    k  x    k  x    k  x  2  k
 3 
 6 
 12  3
16). Phương trình 2 2 sin x  cos x .cos x  3  cos 2x có nghiệm là:
  
a. x   k b. x    k c. Vô nghiệm d. x   k2 .
6 6 3
1
17). Phương trình : sin 2x  có bao nhiêu nghiệm thõa : 0  x  
2
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
 
18). Số nghiệm của phương trình : 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :
 3
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
19). Phương trình lượng giác : 3.tan x  3  0 có nghiệm là :
   
A. x   k B. x    k 2 C. x    k D. x   k
3 3 3 6
20). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
   
A). x    k B). x    k 2 C). x    k 2 D). x    k
3 6 3 6
II. TỰ LUẬN
Giải các phương trình lượng giác sau:

a/ cos  2 x  15o   
2
b/ cos2 x  sin x  1  0 c/ cot 2 3x  cot 3x  2  0
2
1
d/ 3 cos3x  sin 3x  2 e/ sin 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x 
2
f/ sin 4 x  cos4 x  1 g/ cos 7 x.cos x  cos5x.cos3x
h/ 1  cos x  cos 2 x  cos3x  0 i/ sin 2 x  sin2 3x  2sin2 2x k/ sin 3x  cos6 x  0

GV: Nguyễn Hoàng Duy

You might also like