You are on page 1of 2

Hệ thức lượng trong tam giác

Định lí côsin.

a 2  b 2  c 2  2bc.cos A
Trong tam giác ABC bất kì với BC  a, CA  b, AB  c ta có: b2  a 2  c 2  2ac.cos B
c 2  a 2  b 2  2ab.cos C

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có cạnh b  8 , cạnh c  6 và góc A  1200 . Tính độ


dài cạnh a.

1.2. Hệ quả.

b2  c 2  a 2
cos A 
2bc
a  c 2  b2
2
Từ định lí côsin suy ra cos B 
2ac
a  b2  c2
2
cos C 
2ab

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có cạnh a  52,1 , cạnh b  85 và cạnh c  54 . Tính


số đo các góc µA , Bµ và Cµ .
Công thức độ dài đường trung tuyến.

Gọi ma , mb , mc lần lượt là độ dài các đường trung tuyến của vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam giác
ABC .

2  b2  c2   a 2
m 
2
a
4
2  a  c2   b2
2
Khi đó : mb2 
4
2  a  b2   c 2
2

mc2 
4

Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có cạnh a  7cm , cạnh b  8cm và cạnh c  6cm .
Tính độ dài đường trung tuyến ma của tam giác ABC.
Luyện tập

Câu 1. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện
 a  b  c   a  b  c   3ab .

Tính số đo của góc Cµ .

Trang 1
 
Câu 2. Cho tam giác ABC có AB  5 , BC  7 và CA  8 . Tính AB. AC.
   
A. AB. AC  10. B. AB. AC  20.
   
C. AB. AC  10. D. AB. AC  20.

Câu 3. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một
đầm lầy. Người ta xác định một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B
dưới một góc 52016' , biết CA  200m , BC  180m.

Khoảng cách AB xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 163m. B. 224m.

C. 112m. D. 168m.

Trang 2

You might also like