You are on page 1of 9

Môn thi: TOÁN CAO CẤP

Đề số 01
Câu 1 (2 điểm).
 3 −1 4 
 
1) Tính định thức của ma trận : A =  2 4m −5 
5 2 3 

3 5 7 9 
 5 8 11 14 
2) Tìm hạng của ma trận : A =  
 7 11 15 19 
 
 9 14 19 24 
Câu 2 (2 điểm).
 1 3 7
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =  2 1 2  (nếu có).
 −7 1 4 
 
 1 3
2) Tìm A sao cho AB = BA với B =  .
 2 0
x + 4 − 3 x +8
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim .
x →0 4
x + 16 − 2
Câu 4 (1 điểm). Khảo sát tính tăng, giảm và cực trị của hàm sau:
ln x
f (x) = 3
.
x
+
dx
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  3x 2 − 12x + 60.
−2

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x5 + 5xy + y5 + 2019. Tính vi phân toàn phần cấp 2
của hàm số trên tại điểm (0, 0).
Câu 7 (1 điểm). Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số
z = −x2 − 2y2 với điều kiện 3x − 2y = −22.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 5y = 2 − 2019x.


Đề số 02
Câu 1 (2 điểm).

1
 3 −1 1 
 
1) Tính định thức của ma trận : A =  2 4m −7 
 8 1 −1 
 
3 5 7 9 
2 3 4 5 
2) Tìm hạng của ma trận : A =  
 7 11 15 19 
 
 9 14 19 24 
Câu 2 (2 điểm).
 1 3 7
 
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =  3 4 9  (nếu có).
 −6 4 11
 
1 2
2) Cho ma trận B =   . Tìm ma trận A sao cho AB = BA.
3 4
 x 2 − 1 + ln x 
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim  .
x →1
 e x
− e 

Câu 4 (1 điểm). Khảo sát tính tăng, giảm và cực trị của hàm sau: f ( x ) = x 2 3 (x − 1) 2 .
+
dx
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  5x 2 − 10x + 130.
−4

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x 4 + 4xy + y4 + 2019. Tính vi phân toàn phần cấp 2
của hàm số trên tại điểm (0,0).

Câu 7 (1 điểm). Khảo sát cực trị của hàm số: f ( x, y ) = x + 4ey − ex − 2e2y + 2019.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 2y = 1 − 2019x .


Đề số 03
Câu 1 (2 điểm).
 3 −1 4 
 
1) Tính định thức của ma trận : A =  2 4m −5 
 2 3 −1 
 
3 5 7 9 
 5 8 11 14 
2) Tìm hạng của ma trận : A =  
 7 11 15 19 
 
2 3 4 5 
Câu 2 (2 điểm). Cho hai ma trận:

2
 1 3 7
 
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =  2 1 2  (nếu có).
 −6 4 11
 
2 1
2) Cho ma trận B =   . Tìm ma trận A sao cho AB = BA.
 1 2
x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim (1 − x ) tan .
x →1 2
ex
Câu 4 (1 điểm). Khai sát tính tăng, giảm và cực trị của hàm số : f ( x ) = .
x −1
+
dx
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  7x 2 + 42x + 126 .
−

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x3 + 6xy + y3 + 2019. Tính vi phân toàn phần cấp 2
của hàm số trên tại điểm (0, 0).
Câu 7 (1 điểm). Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số z = 3x − y

với điều kiện 3x 2 + 4y2 = 208.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 3y = 3 − 2019x .


Đề số 04
Câu 1 (2 điểm).
3 5 7 9 

 5 8 11 14 
1) Tìm hạng của ma trận : A =
 7 11 15 19 
 
 4 6 8 10 
 x1 + 3x 2 + 7x 3 = 1

2) Giải hệ phương trình :  2x1 + x 2 + 2x 3 = 2
−5x + 2x + 6x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm).
 −4 5 13 
 
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =  2 1 2  (nếu có).
 −5 2 6 
 
2 2 
2) Cho ma trận A =   . Tìm f ( A) , trong đó f (x) = x3 − 3x 2 − 2x + 4 .
 3 −1

3
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim
(1 − x )(1 − x ) .
3 4

x →1 (1 − x )2
 3 1 − x − cos x
 khi x  0
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) =  x . Định m để hàm f liên
m khi x = 0

tục tại x = 0 . Với m tìm được tính f / ( 0 ) .


+
dx
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  5x 2 − 20x + 65 .
−1

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x 2 + y 2 . Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
trên tại điểm (3, 4).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số: f ( x, y ) = −3x 2 − 4y2 + 2xy − 2x + 3y + 2019.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 6y = 2019 .


Đề số 05
Câu 1 (2 điểm).
2 3 4 5 
 
5 8 11 14
1) Tìm hạng của ma trận : A =  
 7 11 15 19 
 
 9 14 19 24 

 x1 + 3x 2 + 7x 3 = 3

2) Giải hệ phương trình :  2x1 + x 2 + 2x 3 = 2
−3x + 3x + 8x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm).
 1 3 7
 
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận : A =  2 1 2  (nếu có).
 −4 5 13 
 
1 2 
2) Cho ma trận A =   . Tìm f ( A ) , trong đó f (x) = 2x3 − 4x + 5 .
 4 −3 

Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim


(1 − x )(1 − x ) .
4 5

x →1 (1 − x)2

4
 3 1 − 2x − cos x
 khi x  0
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) =  x . Định m để hàm f liên
m khi x = 0

tục tại x = 0 . Với m tìm được tính f / ( 0 ) .


+
2x + 1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  e3x
dx .
0

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x 2 + y 2 . Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

trên tại điểm (4, 3).

Câu 7 (1 điểm). Khảo sát cực trị của hàm số: f ( x, y ) = x + 2ey − ex − e2y + 2019.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 2y = 2019 .


Đề số 06
Câu 1 (2 điểm).
3 5 7 9 

 5 8 11 14 
1) Tìm hạng của ma trận : A =
1 2 3 4 
 
 9 14 19 24 
 x1 + 3x 2 + 7x 3 = 1

2) Giải hệ phương trình : −3x1 + 3x 2 + 8x 3 = 3
−5x + 2x + 6x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm).
 1 3 7
 
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận : A =  2 1 2  (nếu có).
 −3 3 8 
 
1 2 
2) Cho ma trận A =   . Tính f ( A ) , trong đó f (x) = x3 + 2x −11.
 4 −3 

Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim


(1 − x )(1 − x ) .
5 6

x →1 (1 − x)2

 3 1 − 3x − cos x
 khi x  0
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) =  x . Định m để hàm f liên
m khi x = 0

tục tại x = 0 . Với m tìm được tính f / ( 0 ) .

5
+
dx
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng:  x ln 3 x
.
e

Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: f (x, y) = x 3 + y3 . Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

trên tại điểm (1, 1).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số: f ( x, y ) = 8x3 + 2xy − 3x 2 + y2 + 2019.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 4y = 2019 .


Đề số 07
Câu 1 (2 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng quy tắc Cramer:
 x1 − 2x 2 + x3 = 1

2x1 − x 2 + 4x 3 = 2
3x − 2x + 2x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm). Cho hai ma trận


1 2 1 1 3 1
   
A =  2 2 1 ; B =  0 1 2 
 3 3 2 2 4 5
   
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có).
2) Tìm ma trận X sao cho AXA T = BT AB.
1
 2x + 3x  x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim   .
x →+ 2
 
Câu 4 (1 điểm). Khai triển Maclorint của hàm số sau tới lũy thừa bậc 4:
4
f (x) = .
x − 2x − 3
2

+
1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng: I =  dx.
1 (
x 1 + ln 2 x )
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: y = f (x) thỏa mãn đẳng thức x3 + y3 − 3xy = 2019, với

f ( 0) = 1. Tính f / (0).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm f ( x, y ) = 4x + 18y + 28 , với ràng buộc

2x2 + 3y2 = 116.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − y = ex ( 2x − 3) .

Đề số 08

6
Câu 1 (2 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng quy tắc Cramer:
 x1 − 2x 2 + x3 = 1

2x1 − x 2 + 4x 3 = 3
3x − 2x + 2x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm). Cho hai ma trận


 1 2 1 1 3 1
   
A =  2 2 1; B =  2 4 3 
 4 5 3  3 5 4
   
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có).
2) Tìm ma trận X sao cho AXA T = BT AB.
1
 4 +5 x x x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim   .
x →+ 2
 
Câu 4 (1 điểm). Khai triển Maclorint của hàm số sau tới lũy thừa bậc 4:
5
f (x) = .
x − 3x − 4
2

+
1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng: I =  dx.
1 (
x 4 + ln 2 x )
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: y = f (x) thỏa mãn đẳng thức x 4 + y4 − 4xy = 2019, với

f ( 0) = 1. Tính f / (0).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm f ( x, y ) = 2x + 12y + 13 , với ràng buộc x 2 + 3y2 = 52.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 2y = e2x ( 2x − 1).

Đề số 09
Câu 1 (2 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng quy tắc Cramer:
 x1 − 2x 2 + x3 = 2

2x1 − x 2 + 4x 3 = 3
3x − 2x + 2x 3 = m
 1 2

Câu 2 (2 điểm). Cho hai ma trận


1 2 1 1 4 1
   
A =  2 2 1 ; B =  2 0 3 
 2 3 2  3 5 6
   
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có).

7
2) Tìm ma trận X sao cho AXA T = BT AB.
1
 3x + 4x  x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim   .
x →+ 2
 
Câu 4 (1 điểm). Khai triển Maclorint của hàm số sau tới lũy thừa bậc 4:
6
f (x) = .
x − 4x − 5
2

+
1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng: I =  dx.
1 (
x 9 + ln 2 x )
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: y = f (x) thỏa mãn đẳng thức x5 + y5 − 5xy = 2019, với

f ( 0) = 1. Tính f / (0).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm f ( x, y ) = 4x + 12y + 15 , với ràng buộc x 2 + 3y2 = 36.

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ − 3y = e3x ( 2x − 5) .

Đề số 10
Câu 1 (2 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng quy tắc Cramer:
 x1 + 2x 2 + x3 = 1

2x1 + 2x 2 + x3 = 3
x
 1 + x2 + x3 = m
Câu 2 (2 điểm). Cho hai ma trận
 1 2 1 1 3 1
   
A =  2 2 1; B =  3 0 3
 4 5 3 1 3 1
   
1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có).
2) Tìm ma trận X sao cho AT XA = BABT .
3x − sin3x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn: lim .
x →0 x3
Câu 4 (1 điểm). Khai triển Maclorint của hàm số sau tới lũy thừa bậc 4:
1
f (x) = .
(x − 2)3
+
1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng: I =  dx.
1 (
x 4 + 9ln 2 x )

8
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số: y = f (x) thỏa mãn đẳng thức x 4 + y4 − 8xy = 2019, với

f ( 0) = 2. Tính f / (0).

Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm f ( x, y ) = 2x + 18y + 17 , với ràng buộc x 2 + 3y2 = 112

Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình vi phân: y/ + 2y = e−2x ( 2x + 1) .

You might also like