You are on page 1of 9

Tªn C«ng Tr×nh: Nhµ Ký Tóc X¸ Häc ViÖn ChÝnh TrÞ Quèc Gia HCM

H¹ng Môc: Nhµ Ký Tóc X¸


§Þa §iÓm: Cæ NhuÕ - Tõ Liªm - Hµ Néi
Mµu xanh: NhËp d÷ liÖu
Mµu xanh: Kh«ng cÇn nhËp m¸y tù tÝnh

CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM ,SÀN, CỘT.

I. Chọn Tiết Diện Sàn.

A.Lý Thuyết bản sàn:


D
hs  l
+ Công thức tính chiều dày bản sàn: m
hs  hmin
- Trong đó:
(30-35) đối với bản loại dầm ,bản làm việc một phương
m= (40-45) đối với bản kê bốn cạnh ,bản làm việc hai phương
(10-15) đối với bản uốn 1 phương dạng bản công xôn
D= (0.8-1.4) phụ thuộc tải trọng

4cm (đối với sàn mái)


hmin= 5cm (đối với sàn nhà ở và công trình công cộng)
6cm (đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất)
7cm (đối với bản làm từ bê tông nhẹ)
L= Cạnh ngắn của bản

B.Tính toán chọn sơ bộ:

Nhập thông số Tính được Chọn


D l(m) m hs(cm) hs(cm)
1.2 3.6 40 10.8 15

*Note: Để thuận tiện cho thi công nên chọn Hs theo bội số của 10mm

II. Chọn Tiết Diện Dầm.


A.Lý Thuyết chọn dầm:
1
+ Công thức tính chiều cao dầm: hd   ld
md
bd  (0.3  0.5)  hd
- Trong đó:

L: Chiều dài dầm đang xét


md=(8-12) Đối với dầm chính
md=(12-16) Đối với dầm phụ
md=(5-7) Đối với dầm côngxôn

B.Tính toán chọn sơ bộ:

Nhập thông số Chọn


ld(m) md hd(cm) bd1(cm) bd2(cm) hd(cm)
5 8 62.5 18.75 31.25
5 12 41.67 12.501 20.835 45

*Note:
Khi h<600 lấy h theo bội số 50 mm
Khi h>600 lấy h theo bội số 100 mm
b lấy (100,150,180,200,,220,250 mm)
Khi b lớn thì lấy theo bội số 50 mm

III. Chọn Tiết Diện Cột.

A.Lý Thuyết chọn cột:

N
+ Công thức tính diện tích tiết diện cột: Fb  k 
Rn
- Trong đó:

k là hệ số kể đến mômem uốn


1.1 đối với cột trong nhà
k= 1.3 đối với cột biên
1.5 đối với cột góc
Rn (Rb) Cường độ nén của bêtông
N Tổng tải trọng tác dụng lên cột đang xét N=m.q.F
m: là số tầng trên cột đang xét
q: là tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn gồm tải thường xuyên và tạm th
sàn,trọng lượng dầm,tường cột
q: lấy theo kinh nghiệm
q=10-14KN/M2 với nhà có bề dày sàn 10-14 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại b
q=15-18KN/M2 với nhà có bề dày sàn 15-20 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại t
q>=20 KN/M2 với nhà có bề dày sàn >25 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại lớn

B.Tính toán chọn sơ bộ:

Nhập thông số
m q F N k Rb
số tầng (kG/m2) (m2) (kG) hệ số (kG/Cm2)
10 1200 14.4 172800 1.1 130
9 1200 28.8 311040 1.1 130

*Note:
Cột chữ nhật thì h/b=1,5-3
Chọn h là bội số của 2;5 cm khi h < 80 cm
Chọn h là bội số của 10 cm khi h > 80 cm
Chọn b là bội số của 5 cm
Tránh chọn tiết diện để cột quá mảnh thường chọn Lo/b < 30 và Lo/h > 25 ( L

C.Kiểm tra độ mảnh:

0.7  Hc
  30
bc
- Trong đó
Hc là chiều cao thật của cột
bc là kích thước cạnh bé của cột

Nhập thông số
Hc(m) bc(cm) l Kiểm tra
3.3 50 4.62 Đạt

D.Kiểm tra dầm cột làm việc tương đương

Thông số dầm(m) Thông số cột(m)


bd hd ld bc hc
0.35 0.7 2.4 0.5 0.5

Ej E  b  h3
Với: i 
l l  12

*Note:
id/ic trong khoảng (0.2-5) Đảm bảo liên kết dầm,cột là ngàm
Hợp lý thì id/ic = ( 2-3 )

IV. Chọn Tiết Diện Vách.

A.Lý Thuyết chọn vách:

150( mm)

  1 1
 Ht  .3300  165( mm)
 20 20
B.Tính toán chọn sơ bộ:

-Chọn chiều dày vách thang máy là 300 mm


-Chọn chiều dày vách tường tầng hầm là 250 mm
N DẦM ,SÀN, CỘT.

số của 10mm
Chọn
bd(cm)

22
N=m.q.F

m tải thường xuyên và tạm thời trên

ch thước cột dầm thuộc loại bé


ch thước cột dầm thuộc loại trung bình
hước cột dầm thuộc loại lớn

thông số
Ftinh Căn lên Fchon h chọn b chọn
(cm )
2
cm (cm2) cm cm
1462.154 38.23812 3600 60 60
2631.877 51.30182 3600 60 60

ọn Lo/b < 30 và Lo/h > 25 ( Lo là chiều dài tính toán của cột )
ông số cột(m)
id/ic Kiểm tra
Hc
3.3 2.64 Đạt

b  h2
r 
6

cột là ngàm

)
1
.3300  165(mm)
20

You might also like