Professional Documents
Culture Documents
A. ĐẠI SỐ
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là:
A. 3 B. 81 C. -3 D. 3
Câu 2. Căn bậc hai của số học của 36 là:
A. – 6 B. 6 C. 6 D. 18
Câu 3. Biểu thức - 2x + 4 có nghĩa khi:
A. x > 2. B. x ≥ 2. C. x ≤ 2 D. x ≤ - 2.
2x 5
Câu 4. Căn thức có nghĩa khi:
2
5 5 5 5
A. x B. x C. x > D. x
2 2 2 2
5
Câu 5. Biểu thức có nghĩa khi:
x 1
A. x 1 B. x 1 C. x > 1 D. x < 1
1 3
2 2
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 5 :
A. 4 B. 2 3 6 C. – 4 D. 6
1 2
Câu 7. Kết quả của phép tính là:
2 1 2
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 8. Kết quả phép tính 10m 2 40n 2 là:
A. – 20 mn B. 20 mn C. 20mn D. –20mn
1 2 a a
Câu 9. Kết quả rút gọn biểu thức với a 0 và a 1 là:
1 a
A. 1 a B. 1 a C. –2 + a D. 1 – a
1
Câu11. Rút gọn biểu thức - 5 ta được kết quả là:
5- 2
A. - 5 B. 2 C. 2 5 D. 5
5
Câu 12. Kết quả khử mẫu của với a > 0 là :
18a
5 10a 10a 90
A. B. C. D.
3 2a 6a 6 18a
A. { - 4;4} B. { 4} C. { 6} D. { 0; 4}
A. a B. - a C. a - 1 D. a + 1
Câu 17. Rút gọn biểu thức 94 2 94 2 ta được kết quả là:
A. 2- 1 B. 2 C. 0 D. 4 2
1
Câu 18. Rút gọn biểu thức 3 20 45 80 125 ta được kết quả là:
2
A. 6 5 B. 3 5 C. 0 D. 2 5
Câu 19. Kết quả trục căn thức ở mẫu của 6 là :
5 3
A. 3( 5 + 3) B. - 3( 5 + 3) C. - 3( 5 + 3) D. - 3( 5 - 3)
2 2
2
Câu 20. Rút gọn biểu thức 5a 2 (1 4a 4a 2 ) ta được kết quả là:
2a 1
A. 2a 5 B. - 2a 5 C. 10a D. - 10a
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa:
1 4 2x
a) 5x b) 3x 1 c) d) e) x2 4 f) x 2 4x 4
4 3x 3
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( 8 7) 8
2
b) (2 2)2 ( 2 1) 2
c) 7 2 10 7 2 10 d) 14 6 5 14 6 5
e) 2 3 2 3
f) 4 15 10 6 4 15
d) 5 1 15
35 1
c) 10
2
14 3 2 6 28
7 5
2 3 15 13 1 1
1 5
2
e) 6 g) 45 10
2 5 4 3 3 5
5 5 4
h)
5 2 2 5
9
2 5 2
i) - 2 + 4
2 5 1 10 5 1 + 5
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 2 x 3 = 1 b) 9(4 x) = 6 c) x 5 3 2
d) 3 x 2 4x 4 6 e) 4 x 12 x 9 5 f) 9 x 27 5 x 3 3 16 x 48 5
4
3x 6 3x 1
g) 12 x 24 14 3 27 x 54 6 h) 15 x 5 6
49 5
Bài 5.
x x x 2
5.1. Cho biểu thức : M= . với x > 0 ; x 4
x 2 x 2 4x
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 6 + 4 2
c) Tìm các giá trị của x để M < 1
x 4 x x 2 x
5.2. Cho M =
x 1
x 1
:
x 1
vôùi x > 0 ; x 1 ; x 4
a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị của x để M < 1
c) Tính giá trị M khi x = 4 + 2 3
x x 3 x 1 1
5.3. Cho biểu thức : P : với x > 0 ; x 1 ; x
1 x 1 x 1 x x 9
a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của x để P < 0 .
a 1 a 2 1 1
5.4. Cho biểu thức : Q : với x > 0 ; x 1 ; x 4
a 2 a 1 a 1 a
a) Rút gọn Q. b) Tìm giá trị của a để Q > 0 .
x
3 x x x
5.5. Cho biểu thức A = : với x > 0 ; x 4
x 2 x 4 x 4
1
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A = .
3
x 1 67 x
5.6. Cho B = (với x 0; x 4 )
x 2 x 2 x4
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B < 0.
c) Tìm x để B đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
x x x 1
5.7. Cho M = x với x 0; x 1
x 1 x 1
a) Rút gọn M b) Tìm x để M = 2 c) Tìm các giá trị của x để M < 2
1 x 1 x 2
5.8. Cho biểu thức: C= 1 : với x 0, x 1, x 4
x 1 x 2 x 1
a) Rút gọn C
1
b)Tìm giá trị của x để C = -
3
B. HÌNH HỌC
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, cho biết hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. MP.MN=HP.HN B. MH2=MP.MN C. MH2 =PH.PN D. MH2= HP.HN
Câu 2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, cho biết hệ thức nào sau đây là
sai?
A. MP.MN=MH.PN B. MP2=PH.MH C. MN2= MH2+HN2 D. MN2 =NH.PN
Câu 3. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, tanP bằng:
MP MP MH MN
A. tanP = B. tanP = C. tanP = D. tanP =
PN MN PH PN
Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, cho MP = 7cm; MN = 24cm. Khi
đó MH = ?
A. 6,72cm B. 3,36cm C. 6,7cm D. 2 42 cm
= 300, MN = 5cm. Khi đó
Câu 5. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, cho N
PN = ?
5 3 10 3 5 3 3
A. cm B. cm C. cm D. cm
2 3 3 5
tan
Câu 6. Cho A = sin cos 2 sin cos , trong đó , là hai góc nhọn và
2
cot
= 900. Khi đó A có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. – 1 D. –2
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4 , AC 3 . Khi đó cos B bằng
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 5
Câu 8. Giá trị của biểu thức P cos 2 20 cos2 40 cos 2 50 cos 2 70 bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 15 , AC 20 . Khi đó tan C bằng
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 5
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết HB = 3; HC = 12. Khi đó
tan B
bằng:
1 2 5 5
A. . B. . C. D. 2
2 5 5
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20cm.
a) Tính độ dài các cạnh BC, AH, BH, CH.
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt tia AH tại D. Tính AD.
c) Tính diện tích tứ giác ABDC.
Bài 2.Cho DEF vuông tại D, đường cao DH = 6cm, HF =9cm.
a) Tính độ dài HE, EF, DE, DF.
b) Kẻ HK DF;(K DF) . Tính diện tích tam giác HKF?
Bài 3. Cho ΔABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.
a) Chứng minh ΔABC vuông.
b) Kẻ đường cao AH của ΔABC. Tính độ dài các đoạn thẳng AH; BH.
c) Lấy điểm D trên cạnh AB. Kẻ AK vuông góc với CD tại K. Chứng minh ΔCDB ∽
ΔCHK.
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu
của H trên AB và AC.
a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC.
BC
b) Chứng minh: cot C cot B .
AH
Bài 5. Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 10cm, và Cµ = 300.
Bài 6. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8cm, Cµ = 400.
Bài 7. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy rút gọn các biểu thức sau:
sin 250
a) A = 0
3 tan 400.tan 500
cos 65
b) B = sin2250 + sin2350 + sin2550 + sin2650
c) C = tan370.tan730.tan530.tan170
3 tan 520
d) E tan 37 sin 28
0 2 0
0
sin 2 620 cot 530
cot 38
Bài 8. Một máy bay đang bay ở độ cao 12km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của
máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất.
a) Nếu cách sân bay 320km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc
nghiêng là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?
b) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 5 0 thì cách sân bay bao
nhiêu kilômét phải bắt đầu cho máy bay hạ cánh (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất)?
Bài 9. Giông bão thổi mạnh, một cây tre gãy gập xuống làm
ngọn cây chạm đất và ngọn cây tạo với mặt đất một góc 30 0.
Người ta đo được khoảng cách từ chỗ ngọn cây chạm đất đến
gốc cây tre là 8,5m. Giả sử cây tre mọc vuông góc với mặt
đất, hãy tính chiều cao của cây tre đó (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai).
Bài 2. (4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức ( không sử dụng máy tính cầm tay) :
b) 5 1 15
35 1
a) 2 8 32 50 72 10
7 5
10 5
1 3 1
2
c) (2 3) 2 d)
5 2 1 2
x x x 1
Bài 3. (3,0 điểm) Cho A = x với x 0; x 1
x 1 x 1
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 2 c) Tìm các giá trị của x để A < 2
Bài 4. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau :
2- 3 2+ 3 6- 2 =2
5 2 6 49 20 6 52 6
x 3 x x x
Rút gọn biểu thức A = : với x > 0 ; x 4
x 2 x 4 x 4
1
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A = .
3
x 1 67 x
Cho A = (với x 0; x 4 )
x 2 x 2 x4
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
3x 1
a) 15 x 5 6 . b) 4 x 12 x 9 5
5