You are on page 1of 16

Thực thể : Người dùng

1. Thực thể : Nhân viên


- Tên viết tắt: NhanVien
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện cho nhân viên đang làm việc
tại khách sạn Lucifer’s Hotel.

Người lập :Lê Hữu Thắng


NhanVien
Ngày lập : 30/04/2021

Kiểu dữ
STT Tên thuộc tính Tên tắt Diễn giải
liệu
Mỗi nhân viên sẽ có một mã số
riêng biệt không trùng nhau để
1 Mã nhân viên. maNV Số phân biệt với những nhân viên
khác.

Tên nhân
2 tenNV Chuỗi Họ tên của nhân viên.
viên.

Căn cước
Số căn cước công dân của
3 công nhân của cccdNV Chuỗi
nhân viên
nhân viên.

Ngày vào làm Ngày vào làm của nhân viên


4 ngayVL Ngày
nhân viên. đó

Giới tính nhân Giới tính chỉ có một trong hai


5 gioiTinhNV Chuỗi
viên. giá trị là nam hoặc nữ.

Nhân viên phải từ đủ 18 tuổi


Ngày sinh
6 ngaySinhNV Ngày trở lên mới được làm việc tại
nhân viên.
khách sạn.
Có hai loại chức vụ chính
trong hệ thống là nhân viên lễ
Chức vụ hiện
tân và quản lý, mỗi chức vụ
7 tại của nhân chucVu Chuỗi
có giới hạn riêng trong quyền
viên.
sử dụng các chức năng của
hệ thống.

Tên người Tên tài khoản đăng nhập vào


8 tenND Chuỗi
dùng. hệ thống do người dùng dặt.

Mật khẩu tài khoản đăng


Mật khẩu
9 Password Chuỗi nhập vào hệ thống của nhân
người .dùng
viên đó
Mỗi người dùng khi truy
cập hệ thống sẽ có một email
Email người riêng để có thể thay đổi mật
10 emailNV Chuỗi
dùng. khẩu trong trường hợp quên
mật khẩu hoặc các trường
hợp khác.

2. Thực thể : Khách hàng


- Tên viết tắt: KhachHang
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện cho khách hàng đến thuê
phòng hoặc đặt phòng tại khách sạn.

Người lập :Lê Hữu


KhachHang Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
Kiểu dữ
STT Tên thuộc tính Tên tắt Diễn giải
liệu
Mỗi khách hàng sẽ có một
mã số riêng biệt không trùng
1 Mã khách hàng. maKH Số
nhau để phân biệt với những
khách hàng khác.

2 Tên khách hàng. tenKH Chuỗi Họ tên của khách hàng


Căn cước công
Số căn cước công dân của
3 dân của khách cccdKH Chuỗi
khách hàng
hàng.

Số điện thoại Số điện thoại của khách


4 sdtKH Chuỗi
khách hàng. hàng

Giới tính khách Giới tính chỉ có một trong


5 gioiTinhKH Chuỗi
hàng. hai giá trị là nam hoặc nữ.

Những khách hàng từ đủ


Ngày sinh khách 18 tuổi trở lên mới có thể
6 ngaySinhKH Ngày
hàng. đặt phòng và thuê phòng
tại khách sạn.

Quốc tịch khách


7 quocTich Chuỗi Quốc tịch của khách hàng
hàng.

Tổng số tiền khách hàng


Doanh số khách Số đã chi để sử dụng các dịch
8 doanhSo
hàng vụ , tiện nghi cho khách
sạn.

3. Thực thể : Loại khách hàng.


- Tên viết tắt: LoaiKhachHang
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện cho các loại khách hàng tồn
tại trong khách sạn.

Người lập :Lê Hữu


LoaiKhachHang Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
ST Tên thuộc Kiểu dữ
Tên tắt Diễn giải
T tính liệu
Mỗi loại khách hàng sẽ
Mã lọai
có một mã loại khách
1 khách maLKH Số
hàng riêng để phân biệt
hàng. các đối tượng khách hàng

Tên loại
2 khách tenLKH Chuỗi Tên loại khách hàng
hàng.

4. Thực thể : Khuyến mãi.


- Tên viết tắt: KhuyenMai
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện các chương trình khuyến mãi
được áp dụng với loại khách hàng tương ứng.

Người lập :Lê Hữu


KhuyenMai Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
Kiểu
Tên thuộc
STT Tên tắt dữ Diễn giải
tính
liệu

Mã khuyến Mã để phân biệt các


1 maKM Số
mãi. chương trinh khuyến mãi

Tên khuyến Tên của chương trình


2 tenKM Chuỗi
mãi. khuyến mãi

Từ ngày –
ngày bắt Ngày bắt đầu chương trình
4 tuNgay Ngày
đầu khuyến khuyến mãi
mãi.
Đến ngày –
ngày kết
denNga Ngày kết thúc chương
5 thúc Ngày
y trình khuyến mãi
khuyến
mãi.

5. Thực thể : Chi tiết khuyến mãi


- Tên viết tắt: ChiTietKM
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện từng ưu đãi riêng đối với
từng loại khách hàng trong khách sạn.

ChiTietKM Người lập :Lê Hữu Thắng


Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu dữ


Tên tắt Diễn giải
T tính liệu

Mã khuyến
1 maKM Số
mãi.

Mã loại
2 maLKH Số
khách hàng.

Phần trăm khuyến mãi chỉ


Phần trăm có thể là số thực với tối đa
3 phanTramKM Số
khuyến mãi. hai chữ số sau phần thập
phân.
6.Thự
c
thể: Phòng 
- Tên viết tắt: Phong
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện các phòng trong khách sạn
Lucifer’s Hotel.
Người lập :Lê Hữu Thắng
Phong
Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu


Tên tắt Diễn giải
T tính dữ liệu

Mỗi phòng sẽ có một mã số


1 Mã phòng. maPhong Số
riêng.

2 Tên phòng tenPhong Chuỗi Tên phòng.

Ghi chú sẽ chứa các thông tin


về các chi tiết và thiết bị trong
3 Ghi chú. ghiChu Chuỗi phòng như phòng có một
giường và một bồn tắm, một
vòi sen, ...

7. Thực thể loại phòng


- Tên viết tắt: LoaiPhong
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện loại phòng tồn tại trong
khách sạn sẽ phục vụ khách hàng như phòng standard, phòng deluxe, ...
-
Người lập :Lê
Hữu Thắng
LoaiPhong
Ngày lập :
30/04/2021
Tên
ST
Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Diễn giải
T
tính

Mã loại
1 maLP Số Mã loại phòng.
phòng.

Tên loại
2 tenLP Chuỗi Tên loại phòng
phòng.
Giá
3 giaPhong Số Giá tiền của phòng
phòng.

Số lượng
Số lượng người mà
người tối
4 slToiD Số có thể ở trong loại
đa trong phòng này
phòng.

8. Thực thể : Tình trạng phòng


- Tên viết tắt: TinhTrangPhong
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: Đây là thực thể đại diện cho hai thực thể là tình trạng
phòng và phòng. Trong đó, thực thể này sẽ liệt kê các tình trạng phòng trong
khoảng thời gian cụ thể. 

Người lập :Lê Hữu Thắng


TinhTrangPhong
Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu dữ


Tên tắt Diễn giải
T tính liệu

Mã tình trạng
1 maTTP Số Mã tình trạng phòng
phòng.

Tên tình
2 tenTTP Chuỗi Tên của tình trạng phòng
trạng phòng.

9. Thực thể : Chi tiết tình trạng phòng


- Tên viết tắt: ChiTietTTP
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện tình trạng phòng cụ thể của
phòng tại mỗi thời điểm khác nhau.
-

Người lập :Lê Hữu Thắng


ChiTietTTP
Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu dữ


Tên tắt Diễn giải
T tính liệu

Mã tình trạng
1 maTTP Số Mã tình trạng phòng.
phòng.

2 Mã phòng. maPhong Số Mã phòng,

Ngày bắt đầu của tình trạng


3 Ngày bắt đầu ngayBD Ngày.
phòng

Ngày kết Ngày kết thúc của tình trạng


4 ngayKT Ngày.
thúc đó.

10. Thực thể: Dịch vụ


- Tên viết tắt: DichVu
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện các hình thức dịch vụ bên
trong và bên ngoài khách sạn.
-
Người lập :Lê Hữu
DichVu Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
ST Tên Tên Kiểu dữ liệu Diễn giải
thuộc
T tắt
tính

Mã dịch
1 maDV Số Mã số dịch vụ
vụ.

Tên dịch
2 tenDV Chuỗi Tên của dịch vụ.
vụ.

Giá dịch
4 giaDV Số Giá cả dịch vụ.
vụ.

11. Thực thể: Đơn vị


- Tên viết tắt: DonVi
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện các đối tác khi lập danh sách
các dịch vụ đã liên kết với Lucifer’s Hotel để phục vụ khách hàng trong khách sạn.
-
Người lập :Lê Hữu
DonVi Thắng
Ngày lập : 30/04/2021

STT Tên thuộc tính Tên tắt Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 Mã đơn vị. maDonVi Số Mã số của đơn vị

2 Tên đơn vị. tenDonVi Chuỗi Tên đơn vị

12. Thực thể: Phiếu dịch vụ


- Tên viết tắt: PhieuDichVu
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể đại diện cho phiếu dịch vụ khi khách
hàng sử dụng dịch vụ trong khách sạn. (Có thể thuê phòng tại khách sạn hoặc
không)

Người lập :Lê Hữu Thắng


PhieuDichVu
Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu dữ


Tên tắt Diễn giải
T tính liệu

Mã phiếu
1 maPDV Số
dịch vụ.

Tổng tiền Tổng tiền các dịch vụ đã sử


2 tongTienDV Số
dịch vụ. dụng trong phiếu dịch vụ

13. Thực thể : Chi tiết phiếu dịch vụ


- Tên viết tắt: ChiTietPDV
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho hai thực thể là phiếu dịch vụ
và dịch vụ. Trong đó, thực thể này sẽ liệt kê các dịch vụ sử dụng trong một khoảng
thời gian nhất định.

Người lập :Lê Hữu Thắng


ChiTietPDV
Ngày lập : 30/04/2021

ST Tên thuộc Kiểu dữ


Tên tắt Diễn giải
T tính liệu

Mã phiếu dịch
1 maPDV Số
vụ.
2 Mã dịch vụ. maDV Số

Ngày sử dụng
3 ngaySD Ngày Ngày dịch vụ được sử dụng
dịch vụ.

Số lượng dịch vụ được sử


Số lượng dịch
4 slDV Số dụng trong ngày được lập
vụ. phiếu

14. Thực thể: Phiếu đặt trước


- Tên viết tắt: PhieuDatTruoc.
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là một thực thể được thiết lập khi khách hàng đặt
phòng trước khi đến khách sạn.
-

Người lập :Lê Hữu Thắng


PhieuDatTruoc
Ngày lập : 30/04/2021

Tên thuộc Kiểu dữ


STT Tên tắt Diễn giải
tính liệu

Mã phiếu đặt
1 maPDT Số Mã số phiếu đặt trước.
trước.

Ngày đặt Ngày phiếu đặt trước được


2 ngayDT Ngày
trước. lập

15. Thực thể: Chi tiết phiếu đặt trước


- Tên viết tắt: ChiTietPDT
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho hai thực thể là phiếu đặt
trước và phòng. Trong đó, thực thể này sẽ liệt kê các phòng sẽ có thể được sử
dụng trong một khoảng thời gian nhất định.

Người lập :Lê Hữu Thắng


ChiTietPDT
Ngày lập : 30/04/2021

Tên thuộc Kiểu dữ


STT Tên tắt Diễn giải
tính liệu

Mã phiếu đặt
1 maPDT Số
trước.

2 Mã phòng. maPhong Số

Ngày nhận Ngày dự kiến khách hàng sẽ


3 ngayNP Ngày
phòng. nhận phòng

Thế hiện ngày dự kiến


khách hàng đặt phòng sẽ
Ngày trả trả phòng, khách hàng có
4 ngayTPDD Ngày
phòng dự kiến thể thực hiện trả phòng
trước, trong, hoặc sau ngày
này.

16. Thực thể : Phiếu thuê phòng


- Tên viết tắt: PhieuThuePhong
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể được thiết lập khi khách hàng thuê phòng
tại khách sạn.
Người lập :Lê Hữu Thắng
PhieuThuePhong
Ngày lập : 30/04/2021

ST Kiểu
Tên thuộc tính Tên tắt Diễn giải
T dữ liệu

Mã phiếu thuê Mã số phiếu thuê


1 maPTP Số
phòng. phòng

2 Tổng tiền phòng. tongTienPhong Số Tổng chi phí thuê phòng.

17. Thực thể : Chi tiết phiếu thuê phòng


- Tên viết tắt: ChiTietPTP
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho hai thực thể là phiếu đặt
phòng và phòng. Trong đó, thực thể này sẽ liệt kê các phòng được sử dụng trong
một khoảng thời gian nhất định.
-
Người lập :Lê Hữu
ChiTietPTP Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
ST Kiểu
Tên thuộc tính Tên tắt Diễn giải
T dữ liệu

Mã phiếu thuê
1 maPTP Số
phòng.

2 Mã phòng. maPhong Số
Ngày khách hàng nhận
3 Ngày nhận phòng. ngayNP Ngày
phòng thực tế.

Thể hiện ngày thực tế mà


Ngày trả phòng
4 ngayTPTT Ngày khách hàng đặt phòng
thực tế.
thực hiện trả phòng.

Các trường giá trị này là


Số lượng khách
5 slNguoi Số. thành phần quyết định giá
trong phòng. trị của thuộc tính phuThu

Phụ thu sẽ dành trong


trường hợp kê thêm
giường đối với phòng 2
người hoặc 4 người.
Riêng đối với phòng có
7 Phụ thu. phuThu Số khách là người nước
ngoài cũng phụ thu thêm.
Trường phụ thu chỉ có thể
là số thực với tối đa hai
chữ số sau phần thập
phân.

18. Thực thể: Hóa đơn


- Tên viết tắt: HoaDon
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho hóa đơn khi khách hàng tiến
hành thanh toán về phiếu dịch vụ hay phiếu thuê phòng hay cả hai.
Người lập :Lê Hữu
HoaDon Thắng
Ngày lập : 30/04/2021
ST Tên thuộc Thuộc Kiểu dữ
Diễn giải
T tính tính liệu
1 Mã hóa đơn. maHD Số Mã số của hóa đơn

Tổng chi phí của hóa đơn


bao gồm tiền thuê phòng,
2 Tổng tiền. tongTien Số tiền dịch vụ, phụ thu (nếu
có).

Ngày thanh Ngày hóa đơn được khách


3 ngayTT Ngày
toán. hàng thanh toán

19. Thực thể : Quy định


- Tên viết tắt: QuyDinh
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho các quy định được áp dụng
vận hành trong quá trình hoạt dộng của khách sạn, được thể hiện ra để người dùng
có thể tra cứu để áp dụng thực hiện hoặc thay đổi các quy định.

Người lập :Lê Hữu Thắng


QuyDinh
Ngày lập : 30/04/2021

Tên thuộc Kiểu dữ


STT Tên tắt Diễn giải
tính liệu

Mã quy
1 maQD Số Mã số quy định
định.

Tên quy
2 tenQD Chuỗi Tên quy định
định.
Sẽ mô tả các đặc điểm của các
3 Mô tả. moTa Chuỗi qui định để người dùng có thể
nắm bắt được và thực hiện tốt..

20. Thực thể : Tình Trạng Phiếu


- Tên viết tắt: TinhTrangPhieu
- Mô tả thực thể/ mối kết hợp: là thực thể đại diện cho tình trạng các phiếu dịch vụ,
phiếu đặt trước, phiếu thuê phòng , thể hiện các phiếu đã được lập hóa hơn hoặc
phiếu nào vẫn chưa được thanh toán.

Người lập :Lê Hữu Thắng


TinhTrangPhieu
Ngày lập : 30/04/2021

Tên thuộc Kiểu dữ


STT Tên tắt Diễn giải
tính liệu

Mã tình
1 maQD Số
trạng

Tên tình
2 tenQD Chuỗi
trạng

You might also like