You are on page 1of 4

PHẦ III: BÀI TẬP TỰ LUYỆ

MỆ H ĐỀ
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d. 5 + 19 − 24 .
e. 6 + 81 = 25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. x + 2 = 11 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Các câu a, b, e là mệnh đề.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số nguyên tố” là :
A. ∀x : x 2 + 2 x + 5 không là số nguyên tố. B. ∃x : x 2 + 2 x + 5 là hợp số.
C. ∀x : x 2 + 2 x + 5 là hợp số. D. ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số thực.
Lời giải
Chọn A.
Phủ định của ∃ là ∀
Phủ định của “là số nguyên tố” là “không là số nguyên tố”.
Câu 3. Cho mệnh đề P ( x ) : " ∀x ∈ ℝ, x 2 + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) là:
A. " ∀x ∈ ℝ, x 2 + x + 1 < 0" . B. " ∀x ∈ ℝ, x 2 + x + 1 ≤ 0" .
C. " ∃x ∈ ℝ, x 2 + x + 1 ≤ 0" . D. " ∃ x ∈ ℝ, x 2 + x + 1 > 0" .
Lời giải
Chọn C.
Phủ định của ∀ là ∃
Phủ định của > là ≤ .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A. ∀x ∈ ℝ : x 2 > 0 . B. ∀x ∈ ℕ : x ⋮ 3 . C. ∀x ∈ ℝ : − x 2 < 0 . D. ∃x ∈ ℝ : x > x 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: ∃0,5 ∈ ℝ : 0,5 < 0.52 .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. −π < −2 ⇒ π 2 < 4 . B. π < 4 ⇒ π 2 < 16 .
C. 23 < 5 ⇒ 2 23 < 2.5 . D. 23 < 5 ⇒ − 2 23 > −2.5 .
Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án A sai.
Câu 6. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
A. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ 2
= 2
+ ”.
AH AB AC 2
B. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2 = BH .BC ”.
C. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ HA2 = HB.HC ”.
D. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2 = BC 2 + AC 2 ”.
Lời giải
Chọn D.
Đáp án đúng phải là: “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BC 2 = AB 2 + AC 2 ”.

Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?


A. ∀x ∈ ℝ, x > −2 ⇒ x 2 > 4 .
B. ∀x ∈ ℝ, x > 2 ⇒ x 2 > 4 .
C. ∀x ∈ ℝ, x 2 > 4 ⇒ x > 2 .
D. Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3 .
Lời giải
Chọn B.
------------------------------------------------------------------------------------

TẬP HỢP
Câu 1. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. ∅ . B. {a} . C. {∅} . D. {a; ∅} .
Lời giải
Chọn A
∅ có đúng một tập hợp con là ∅
{a} có 21 = 2 tập con.
{∅} có 21 = 2 tập con.
{a; ∅} có 22 = 4 tập con.
Câu 2. Số các tập con 2 phần tử của B = {a, b, c, d , e, f } là:
A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Số các tập con 2 phần tử của B = {a, b, c, d , e, f } là C62 = 15 (sử dụng máy tính bỏ túi).
Câu 3. Cho hai tập hợp X = { x ∈ ℕ x⋮ 4; x ⋮ 6} , Y = { x ∈ ℕ x ⋮12} . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. X ⊂ Y . B. Y ⊂ X .
C. X = Y . D. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y .
Lời giải
ChọnD
X = { x ∈ ℕ x⋮ 4, x ⋮ 6} ⇒ X = {0;12; 24;36; 48;60;72;...} .
Y = { x ∈ ℕ x ⋮12} ⇒ Y = {0;12; 24;36; 48;60;72;...}
⇒ X = Y.
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
{
A. A = x ∈ ℕ x 2 − 4 = 0 . } {
B. B = x ∈ ℝ x 2 + 2 x + 3 = 0 . }
C. C = { x ∈ ℝ x 2
− 5 = 0} . D. D = { x ∈ ℚ x 2
+ x − 12 = 0} .
Lời giải
Chọn B
{ }
A = x ∈ ℕ x 2 − 4 = 0 ⇒ A = { 2} .

B = { x ∈ ℝ x + 2 x + 3 = 0} ⇒ B = ∅.
2

C = { x ∈ ℝ x − 5 = 0} ⇒ C = {− 5; 5}.
2

D = { x ∈ ℚ x + x − 12 = 0} ⇒ D = {−3; 4} .
2

Câu 5. Cho hai tập hợp A = (−∞; m ] và B = (2; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = ℝ.
A. m > 0. B. m ≥ 2. C. m ≥ 0. D. m > 2.
Lời giải
Chọn B.
Câu 6. Cho hai tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m −1;3m + 3] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ⊂ C ℝ B .
1 1 1 1
A. m = − . B. m ≥ . C. m = . D. m ≥ − .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có C ℝ B = (−∞;3m −1) ∪ (3m + 3; +∞) .
1
Do đó, để A ⊂ C ℝ B ⇔ m ≤ 3m −1 ⇔ m ≥ . Chọn B.
2
Câu 7. Lớp 10 A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và
Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số
học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10 A là

A. 9 . B. 18 . C. 10 . D. 28 .
Lời giải
Chọn C.
toán
7
lý 3
Số học sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa: 3 − 1 = 2 . 1 4
Số học sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý: 4 − 1 = 3 . 5
Số học sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán: 2 − 1 = 1 . 2 hóa 6
Số học sinh chỉ giỏi môn lý: 5 − 2 − 1 − 1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn hóa: 6 − 3 − 1 − 1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn toán: 7 − 3 − 2 − 1 = 1 .
Số học sinh giỏi ít nhất một (môn toán, lý, hóa) là số học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc cả 3 môn:
1 + 1 + 1 + 1 + 2 + 3 + 1 = 10 .

------------------------------------------------------------------------------
SỐ GẦ ĐÚ G – SAI SỐ
2
Câu 1. Viết giá trị gần đúng của số π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A. 9, 9 và 9,87 B. 9,87 và 9,870 C. 9,87 và 9,87 D. 9,870 và 9,87 .
Lời giải
Chọn B.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của π 2 là 9,8696044...
Do đó giá trị gần đúng của π 2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của π 2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 2. Cho số gần đúng a = 2 841 275 có độ chính xác d = 300. Hãy viết số quy tròn của số a .
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm (d = 300) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên.
Vậy số quy tròn của a là 2 841 000.
Câu 3. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết: a = 3,1463 ± 0,001.
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001 ) nên ta quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm theo
quy tắc làm tròn ở trên.
Vậy số quy tròn của a là 3,15.
Câu 4. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Lời giải
Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000 .
Chọn B.
Câu 5. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m . Tính chu vi P của
miếng đất đã cho.
A. P = 212m ± 4m. B. P = 212m ± 2m.
C. P = 212m ± 0,5m. D. P = 212m ± 1m.
Lời giải
Chu vi của miếng đất là
P = 2 [ x + y ] = 2. ( 43 ± 0, 5) + (63 ± 0, 5)

Chọn B.
= 2. (43 + 63) ± (0,5 + 0, 5) = 212 ± 2.
Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0, 01m . Tính diện
tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m 2 ± 0,001m 2 . B. S = 345m 2 ± 0,38m 2 .
C. S = 345m 2 ± 0,01m 2 . D. S = 345m 2 ± 0,3801m 2 .
Lời giải
Diện tích của thửa ruộng là
S = xy = ( 23 ± 0, 01).(15 ± 0, 01)
= 23.15 ± (23.0, 01 + 15.0, 01 + 0, 012 ) = 345 ± 0, 3801. Chọn D.

You might also like