Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN HK 1 NGÔ
ĐỀ ÔN HK 1 NGÔ
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5! . B. 4! . C. 55 . D. 5 .
Câu 2: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. C53 . B. 15 . C. 3! . D. A53 .
Câu 3: Cho bốn điểm A, B , C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm
M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
A. ABD . B. CMN .
C. BCD . D. ACD .
Câu 4: Cho cấp số cộng 2;1;4;7;10;13;16;19 , tìm công sai.
A. d 3. B. d 3. C. d 2. D. d 2.
Câu 5: Cho dãy số (un ) biết un 3n 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số không tăng, không giảm.
B. Dãy số tăng.
C. Dãy số giảm.
D. Cả A, B, C đều sai .
Câu 6: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian
mẫu n() là
A. 8 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 7: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 10;8;6;7;5;3 . B. 1; 3; 7; 11; 15 .
C. un : 1 ; 1 ; 1 ; 1; 1 ; . D. un : 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; .
2018
Câu 8: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2 x 3 ?
A. 2020 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 9: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm là
A. A 1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4,6 , 5, 6 , 6, 6 .
B. A 1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4, 6 , 5,6 , 6, 6 , 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5 .
C. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 .
D. A 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5 .
1
Câu 10: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
n1
đây? thay n=1,2,..
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 4 6 2 3 2 3 4 3 5
Câu 11: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây
là sai ?
A. P A 1 P A . B. 0 P A 1 .
n A
C. P 0 . D. Xác suất của biến cố A là P A .
n
Câu 12: Cho đường thẳng a nằm trong mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a .Vị trí
tương đối của a và b là
14 +) Ta có, IJ là ng trung bình tam giác SAB
nên IJ // AB. D úng.
+) ABCD là hình bình hành nên AB// CD. Mà
IJ// AB
Suy ra , IJ // CD B úng.
+) EF là ng trung bình tam giác SCD nên
A. chéo nhau. B. song song nhau. EF // CD.
C. trùng nhau. D. cắt nhau. Suy ra, IJ // EF A. úng.
Câu 13: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là - Do ó chn áp án C.
A. 6 mặt, 10 cạnh. B. 5 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC , SD . Trong các
đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. AB. B. AD. C. DC. D. EF .
1
Câu 15: Cho một cấp số cộng un có u1 , u8 26 . Tìm công sai.
3
3 11
A. d . B. d .
11 3
10 3
C. d . D. d .
3 10
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD là
A. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
B. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
C. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
D. điểm F .
Câu 17: Cho cấp số cộng un có u5 15 , u20 60 . Tổng của 10 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
A. S10 200 . B. S10 125 .
C. S10 250 . D. S10 200 .
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AB.
B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với DC.
D. d qua S và song song với BC.
Câu 19: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong
đó có đúng 2 học sinh nam?
A. C62 C94 . B. A62 A94 . C. C62C134 . D. C62C94 .
12
Câu 20: Hệ số của x5 trong khai triển 1 x là
A. 220 . B. 792 . C. 820 . D. 210 .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm
trên SC và không trùng trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
ABCD và AIJ là
A. AF , F là giao điểm IJ và CD .
B. AH , H là giao điểm IJ và AB .
C. AK , K là giao điểm IJ và BC .
D. AG , G là giao điểm IJ và AD .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M và
N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SC . Tìm giao tuyến d của hai
mặt phẳng BMN và ABCD
A. d là đường thẳng đi qua S và song song với MN .
B. d là đường thẳng đi qua B và song song với AD .
C. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC .
D. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD .
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính
xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
8 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
Câu 24: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ
lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
A. 0, 2 . B. 0,3 . C. 0,15 . D. 0,5 .
Câu 25: Bộ bài tú - lơ khơ có 52 con bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 con bài. Biến cố đối của biến cố
A : “Bốn con bài rút ra có ít nhất một con Át” là
A. “ Bốn con bài rút ra có một con Át”. B. “ Bốn con bài rút ra có hai con Át”.
C. “ Bốn con bài rút ra có ít nhất một con Bích”.
D. “ Bốn con bài rút ra không có con Át nào”.
Câu 26: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. P5 . B. P4 . C. C54 . D. A54 .
u1 2
Câu 27: Cho dãy số un biết . Tính số hạng thứ 100 .
un1 un 2n 1
A. u100 10302 . B. u100 10003 . C. u100 9702 . D. u100 9997 .
Câu 28: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d2 lấy 7 điểm
phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d1 và d2 .
A. 7350 . B. 1320 . C. 220 . D. 175 .
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
O
của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng BMN cắt đường thẳng SA
SP
tại P . Tính tỉ số đoạn thẳng .
SA
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 2
Câu 30: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi cờ
tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại
thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người
chơi thứ nhất giành chiến thắng?
4 3 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 2
1 2 2 100 100
Câu 31: Tính tổng S 2.C100 2 .C100 ... 2 .C100 .
A. S 2100. B. S 3100. C. S 3100 1. D. S 3111.
Câu 32: Trong một hộp kín đựng 3 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu trắng và 8 viên bi màu vàng có kích thước
và hình dạng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tìm xác suất để 4 viên bi lấy ra có không quá hai màu.
1905 1800 10 14
A. . B. . C. . D. .
3060 3060 17 17
Câu 33: Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. 240 . B. 160 . C. 156 . D. 752 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của SA , F , G lần lượt
là các điểm thuộc cạnh BC , CD CF FB, GC GD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng EFG là
II. TỰ LUẬN
Câu 1:Cho tập A 1;2;3;4 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập A ?
24 40
80 1
Câu 2 :Tìm số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x 3
x
Câu 3 :Một hôp đựng 22 viên bi khác nhau. Trong đó có 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 bi màu đỏ
và 4 bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất sao cho
1. Lấy được 4 bi cùng là màu xanh.
2. Trong 4 bi lấy được có ít nhất 2 viên cùng màu ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O; các điểm M, N, P lần lượt
SM 2 ND 1 SC
thuộc cạnh SB, SD, SC sao cho ; ; 4 . Chứng minh rằng
SB 3 NS 2 PC
a, MN / / ABCD
b, OP / / AMN .
ĐỀ ÔN SỐ 2.
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x tan là
3
A. x k , k . B. x k , k .
3 6
C. x k , k . D. x k , k .
2
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y sin x là
A. 1;1. B. . C. 0; . D. ;0 .
Câu 3: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. C0n 1. B. C1n n 1. C. Cnn 1 n 1. D. Cnn n.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ?
3
A. C10 . 3
B. A10 . C. 103. D. 310.
Câu 5: P5 bằng
A. 120. B. 5. C. 20. D. 50
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác
nhau ?
A. 8. B. 15. C. 8!. D. 1.
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ
?
A. 21. B. 10. C. 7. D. 3.
Câu 8: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ?
A. 6. B. 3. C. 12. D. 36.
Câu 9: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng
1 3
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 4
Câu 10: Cho dãy số un xác định bởi un 2n 1 với n 1. Số hạng u1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cho dãy số un được xác định như sau u1 1 và un1 un 2 với n 1. Số hạng u2 bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 12: Cho cấp số cộng un với u1 5 và u2 2. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
5 2
A. 3. B. 3. C.
. D. .
2 5
Câu 13: Cho 2, a ,10 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng
A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 14: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 2 . Số hạng u2 bằng
5 2
A. 10. B. 3. C. . D. .
2 5
Câu 15: Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. un u1.q n 1. B. un u1 q n .C. un u1 (n 1)q. D. un u1 n.q.
Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm A, B và vectơ u bất kì, gọi các điểm A, B lần lượt là ảnh của
A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB AB. B. AB u . C. AB u . D. AB BA.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Câu 20: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( P).
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x 1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 1.
2
Câu 22: Cho n , n 2 và Cn 28 . Giá trị của n bằng
A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
5
Câu 23: Hệ số của x3 trong khai triển x 3 bằng
A. 90. B. 270. C. 90. D. 270.
2 4 6
Câu 24: Hệ số của x y trong khai triển 2x y bằng
A. 60. B. 120. C. 15 D. 30.
Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm
lớn hơn 4 bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 26: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được
thẻ ghi số chẵn bằng
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 5 10
Câu 27: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy
được 2 viên bi màu đỏ bằng
5 1 8 5
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 9
Câu 28: Cho dãy số un xác định bởi un 7 2n với n 1. Số hạng thứ n 1 của dãy là
A. un 1 2n 5. B. un 1 2n 8. C. un 1 2n 9. D. un 1 2n 6.
Câu 29: Cho cấp số cộng un với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 25. B. 15. C. 12. D. 31.
n 1
Câu 30: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 3.2 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 2. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 2) ( y 1) 4. Phép đối xứng tâm O biến C
2 2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u3 u5 10 và u1 u6 17 . Tìm u1 và công sai của cấp số
cộng đã cho.
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn AD và AD 2 BC. Gọi O là giao
điểm của AC và BD , G là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh rằng đường thẳng OG song song
với mặt phẳng ( SBC ).
6 5
Câu 3: a) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển 1 x 1 x 2 .
b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào
hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
Câu 4. Giải phương trình 3 sin(3 x 2) cos(3 x 2) 3