Professional Documents
Culture Documents
02 Thể tích lăng trụ số 2HS
02 Thể tích lăng trụ số 2HS
Bài 2. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A’ trên mặt phẳng ABC trùng
với trung điểm M của AB , A’ AB là tam giác đều.
a. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABB ’ A’
Bài 3. Cho lăng trụ ABCD. A’B ’C ’D’ có ABCD là hình chữ nhật, AC 2, AB 2a . Hình chiếu của B’ trên mặt phẳng
ABCD trùng với tâm O của ABCD , B ' AC là tam giác vuông cân tại B’ .
c. Tính góc giữa mặt phẳng A’B ’CD và mặt phẳng ABCD
Bài 4. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA ' a và đỉnh A ' cách đều A, B , C . Gọi
M , N là trung điểm của BC và A’B.
Bài 5. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ , đáy ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc ACB 300 và BC 3a .
Gọi H là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BC 3BH . Biết mặt phẳng A’BC và A’ AH cùng vuông góc với
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt
phẳng ABC là trung điểm của AB . Mặt bên ACC ’ A’ tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích khối lăng trụ này
a3 3 a3 3
A. 3a3 3 B. C. D. a3 3
3 6
Câu 10. Cho lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a 3 . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC 2HA . Mặt bên ABB A tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối lăng trụ là:
a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 5 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và ABC 300 . Biết M là trung điểm
của AB , tam giác MA 'C đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A’B ’C ’
a3 3 a3 a3 7 3a3
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 12. Cho lăng trụ ABC . A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , đỉnh A ' có hình chiếu trên ABC là trung
điểm đường cao AH của tam giác ABC . Biết mặt bên BB 'C 'C hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích của
khối lăng trụ
3a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 3
A. B. C. D.
16 8 4 2
Câu 13. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2, BC 4 . Hình chiếu vuông góc của
A’ trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng BCC ’B ’ và ABC bằng 600. Tính
thể tích khối lăng trụ
A. 6 3 B. 3 3 C. 2 3 D. 4 3
Câu 14. Cho lăng trụ xiên ABC A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O . Hình chiếu của C ' trên ABC là
O . Tính thể tích của khối lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC ' là a và hai mặt bên AA 'C 'C và BB 'C 'C
hợp với nhau một góc 90°.
27a3 2 3a3 2 9a3 2 21a3 2
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 15. Cho hình hộp ABCD. A’B ’C ’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB 3 , AD 7 . Hai mặt bên ABB ’ A’ và
ADD’ A’ lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD 3a , hình chiếu vuông góc của B
trên mặt phẳng ABC D trùng với trung điểm của AC . Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABCD và
21
CDDC , cos . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
7
3a3 9a3 3 9a3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 17. Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB 3 ;
B C
AD 7 . Hai mặt bên ABB A và ADDA cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh
bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là
A
D
A. 7 . B. 3 3 . 1 B
C
C. 5 . D. 7 7 . 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu A D
7
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC
a 3
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 3 24
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A lên ABC trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm
a
M sao cho CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng
2
trụ đã cho.
a3 3 3a3 2a3 3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V .
2 2 3
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC BB ' 2a và ABC 60 .
Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết BCC B vuông góc với ABC và ABB A tạo với ABC
góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC bằng
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
AM BN CP
Đặt x, y, z . Khi đó ta có:
AA ' BB ' CC '
AM BN CP DQ
Đặt x, y, z, t . Khi đó ta có:
AA ' BB ' CC ' DD '
VABCD.MNPQ x z y t x y z t
VABCD. A' B 'C ' D ' 2 2 4
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 6a3 . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA ,
AM 1 BN CP 2
BB , CC sao cho , . Tính thể tích V của đa diện ABC .MNP
AA 2 BB CC 3
11 9 11 11
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 .
27 16 3 18
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng P đi qua C và các trung điểm của AA , BB chia khối lăng trụ
ABC . ABC thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k 1. Tìm k .
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 23. Cho khối lăng trụ ABC . ABC . Gọi M là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN 3NC
V
. Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
V2
V 5 V 3 V 4 V 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 5
Câu 24. Cho khối lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm
nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN , CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC .MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 25. Cho một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC lấy lần lượt lấy ba điểm X , Y
, Z sao cho AX 2AX , BY BY , CZ 3C Z . Mặt phẳng XYZ cắt cạnh DD ở tại điểm T . Khi đó tỉ số thể tích
của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . ABC D bằng bao nhiêu?
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 7 24
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết MNP , DN 3ND , CP 2C P như
hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
5275 8440 7385 5275
A. . B. . C. D. .
6 9 18 12
Dạng 4: Các bài toán khác
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A’B ’C ’D’ , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích của của khối tứ
diện ACB ’D’ và khối hộp ABCD. A’B ’C ’D’ bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 2 3 4
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA ' a , hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm của BC . Tính
thể tích khối chóp A '. IKD
a3 3 a3 3 a3 2 3a3 3
A. B. C. D.
16 3 16 16
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABCD là trung điểm AB , góc giữa mặt phẳng ACD và mặt phẳng ABCD là 60 . Thể tích của khối chóp
8a3 3
B. ABCD là . Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC .
3
A. 2a 3 2 . B. a 2 . C. 2a . D. 2a 2 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh
CC , BC và BC , khi đó thể tích V của khối chóp A.MNP là
16 3
A. cm . B. 8cm3 . C. 24cm3 . D. 12cm3 .
3
Câu 31. Cho khối hộp ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AD và AA . Tính tỉ số thể
tích k của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.
1 1 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
12 48 8 24
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 24
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC . ABC . Gọi E là trọng tâm tam giác ABC và F là trung điểm BC . Tính tỉ số thể
tích giữa khối B .EAF và khối lăng trụ ABC . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 5 6
Câu 34. Cho lăng trụ ABC . ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm cạnh AA . Tính theo V thể tích khối chóp
M .BCC B .
2V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng
ABB1 A1 bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A1B1C1 .
28 14
A. 14 . B. . C. . D. 28 .
3 3
Câu 36. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AC BD và khối hộp ABCD. ABC D .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Câu 37. Hình lập phương ABCDABC D cạnh a . Tính thể tích khối tứ diện ACB D .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Câu 38. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2016 . Thể tích phần chung của hai khối A.BCD
và A.BC D bằng
A. 1344. B. 336. C. 672. D. 168.
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và
V1
vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng
V2
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa
mặt phẳng AB C và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC .
3a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên
mặt phẳng ABB A là tâm của hình bình hành ABB A . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC tính theo a là
a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
4 12 4
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD
và ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD . Tính thể tích khối tứ diện OOMN .
a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
8 12 24
Câu 43. Cho lăng trụ ABC . A ' B 'C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a ,
AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC . Gọi V là thể
tích khối chóp A '. ABC và M là cosin của góc giữa hai đường thẳng AA ', B 'C ' tính theo a ; Khi đó V và M kết
quả lần lượt là
a3 1 a3 2 a3 3 a3 1
A. V ;M B. V ;M C. V ;M D. V ;M
2 4 2 7 2 16 2 6