You are on page 1of 7

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

Bài 2: Thể tích khối lăng trụ | Số 2


Dạng 2: Lăng trụ xiên
Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng  ABC  là
trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A’C và đáy là 600 .
a. Tính thể tích khối lăng trụ
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ACC ’ A ' và  ABCD 

c. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ’ A '

d. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCC ’B ’ 

Bài 2. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A’ trên mặt phẳng  ABC  trùng
với trung điểm M của AB , A’ AB là tam giác đều.
a. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABB ’ A’ 

b. Tính góc giữa A’C và mặt phẳng  ABC 

c. Tính góc giữa A’C và mặt phẳng  ABB ’ A’ 

Bài 3. Cho lăng trụ ABCD. A’B ’C ’D’ có ABCD là hình chữ nhật, AC  2, AB  2a . Hình chiếu của B’ trên mặt phẳng
 ABCD  trùng với tâm O của ABCD , B ' AC là tam giác vuông cân tại B’ .

a. Tính thể tích khối lăng trụ


b. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BDD’B ’ 

c. Tính góc giữa mặt phẳng  A’B ’CD  và mặt phẳng  ABCD 

d. Tính góc giữa A’D và mặt phẳng  ABCD 

Bài 4. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA '  a và đỉnh A ' cách đều A, B , C . Gọi
M , N là trung điểm của BC và A’B.

a. Tính thể tích khối lăng trụ


b. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  A’ AB 

c. Tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng  A’ AM 

Bài 5. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ , đáy ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc ACB  300 và BC  3a .
Gọi H là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BC  3BH . Biết mặt phẳng  A’BC  và  A’ AH  cùng vuông góc với

 ABC  , góc giữa các cạnh bên và đáy là 60 .


a. Tính thể tích khối lăng trụ
b. Tính góc giữa CC ’ và mặt phẳng  A’BC 

c. Tính khoảng cách từ B đến C ’ A’ AC 

d. Tính khoảng cách giữa AA’ và BC


Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

Phần 2. Trắc nghiệm


Câu 1. Cho lăng trụ xiên ABC . A’B ’C ’ có đáy là tam giác đều cạnh a ; Hình chiếu A’ xuống ABC trùng với trung
điểm H của BC . Góc giữa AA ’ và  ABC  bằng 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ

3a3 3 2a3 2a3 3


A. B. C. 2a3 3 D.
8 5 3
Câu 2. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC . A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ; Hình chiếu của A ' xuống
 ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AA ' hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích của
khối lăng trụ
a3 2a3
A. 2a3 3 B. C. D. 3a3 3
2 3
Câu 3. Cho lăng trụ xiên ABC . A’B ’C ’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC
một góc 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ
3a3 3 2a3 3
A. B. a3 2 C. 2a3 3 D.
8 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh bằng a và ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA
và mặt đáy bằng 60 , điểm A cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 12 6
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B; AB  a, ACB  300 ; M là trung điểm
cạnh AC , góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của BM . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A’B ’C ’
3a3 a3 3 3a3 3
A. 3a3 3 B. C. D.
4 2 4
3a
, BAC  1200 . Hình chiếu vuông góc của C ’ lên mặt
Câu 6. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ , AB  2a , AC  a , AA’ =
2
phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A’B ’C ’

a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của AB . Mặt bên  ACC ’ A’  tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích khối lăng trụ này

3a3 a3 3 2a3 3 3a3


A. B. C. D.
16 3 3 4
Câu 8. Cho lăng trụ ABCD. A ' B 'C ' D ' , đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên
mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa  ADD ' A ' và  ABCD  bằng 600. Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho
3a3 a3 3 a3
A. 3a3 3 B. C. D.
2 2 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B 'C ' , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ; AB  a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A ' lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC  2HA . Mặt bên  ABB ' A ' hợp với
mặt đáy  ABC  một góc bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B 'C '

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

a3 3 a3 3
A. 3a3 3 B. C. D. a3 3
3 6
Câu 10. Cho lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC  2HA . Mặt bên  ABB A  tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối lăng trụ là:
a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 5 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và ABC  300 . Biết M là trung điểm
của AB , tam giác MA 'C đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A’B ’C ’
a3 3 a3 a3 7 3a3
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 12. Cho lăng trụ ABC . A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , đỉnh A ' có hình chiếu trên  ABC  là trung
điểm đường cao AH của tam giác ABC . Biết mặt bên  BB 'C 'C  hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích của
khối lăng trụ
3a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 3
A. B. C. D.
16 8 4 2
Câu 13. Cho lăng trụ ABC . A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  2, BC  4 . Hình chiếu vuông góc của
A’ trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng  BCC ’B ’  và  ABC  bằng 600. Tính
thể tích khối lăng trụ
A. 6 3 B. 3 3 C. 2 3 D. 4 3
Câu 14. Cho lăng trụ xiên ABC A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O . Hình chiếu của C ' trên  ABC  là
O . Tính thể tích của khối lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC ' là a và hai mặt bên  AA 'C 'C  và  BB 'C 'C 
hợp với nhau một góc 90°.
27a3 2 3a3 2 9a3 2 21a3 2
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 15. Cho hình hộp ABCD. A’B ’C ’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB  3 , AD  7 . Hai mặt bên  ABB ’ A’  và
 ADD’ A’  lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD  3a , hình chiếu vuông góc của B
trên mặt phẳng  ABC D  trùng với trung điểm của AC  . Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD  và
21
CDDC   , cos  . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
7
3a3 9a3 3 9a3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

Câu 17. Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ;
B C
AD  7 . Hai mặt bên  ABB A  và  ADDA  cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh
bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là
A
D
A. 7 . B. 3 3 . 1 B
C
C. 5 . D. 7 7 . 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu A D
7
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC
a 3
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 24
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm
a
M sao cho CM  2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng
2
trụ đã cho.
a3 3 3a3 2a3 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
2 2 3
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC  BB '  2a và ABC  60 .
Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết  BCC B   vuông góc với  ABC  và  ABB A  tạo với  ABC 
góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7

Dạng 3: Công thức tỉ lệ thể tích khối lăng trụ


 Công thức tỉ lệ thể tích trong lăng trụ tam giác
Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B 'C ' . Một mặt phẳng

 P  cắt các cạnh AA ', BB ', CC ' lần lượt tại M , N , P .

AM BN CP
Đặt  x,  y,  z . Khi đó ta có:
AA ' BB ' CC '

VABC . MNP x yz



VABC . A ' B 'C ' 3

 Công thức tỉ lệ thể tích trong hình hộp


Cho hình hộp ABCD. A ' B 'C ' D ' . Một mặt phẳng  P  cắt các

cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt tại M , N , P , Q .


Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

AM BN CP DQ
Đặt  x,  y,  z,  t . Khi đó ta có:
AA ' BB ' CC ' DD '

VABCD.MNPQ x  z y t x  y  z t
  
VABCD. A' B 'C ' D ' 2 2 4

Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 6a3 . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA ,
AM 1 BN CP 2
BB  , CC  sao cho  ,   . Tính thể tích V  của đa diện ABC .MNP
AA 2 BB CC  3
11 9 11 11
A. V   a3 . B. V   a3 . C. V   a3 . D. V   a3 .
27 16 3 18
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng  P  đi qua C  và các trung điểm của AA , BB  chia khối lăng trụ
ABC . ABC  thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k  1. Tìm k .
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 23. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Gọi M là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN  3NC 
V
. Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
V2
V 5 V 3 V 4 V 7
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 5
Câu 24. Cho khối lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm
  
nằm trên các cạnh BB  , CC  sao cho BN  2BN , CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC .MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 25. Cho một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB  , CC  lấy lần lượt lấy ba điểm X , Y
, Z sao cho AX  2AX , BY  BY , CZ  3C Z . Mặt phẳng  XYZ  cắt cạnh DD ở tại điểm T . Khi đó tỉ số thể tích
của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . ABC D bằng bao nhiêu?
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 7 24
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết  MNP  , DN  3ND , CP  2C P như
hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
5275 8440 7385 5275
A. . B. . C. D. .
6 9 18 12
Dạng 4: Các bài toán khác
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A’B ’C ’D’ , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích của của khối tứ
diện ACB ’D’ và khối hộp ABCD. A’B ’C ’D’ bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 2 3 4
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA '  a , hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm của BC . Tính
thể tích khối chóp A '. IKD
a3 3 a3 3 a3 2 3a3 3
A. B. C. D.
16 3 16 16

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

Câu 29. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 ABCD  là trung điểm AB , góc giữa mặt phẳng  ACD  và mặt phẳng  ABCD  là 60 . Thể tích của khối chóp
8a3 3
B. ABCD là . Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC .
3
A. 2a 3 2 . B. a 2 . C. 2a . D. 2a 2 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh
CC  , BC và BC  , khi đó thể tích V của khối chóp A.MNP là
16 3
A. cm . B. 8cm3 . C. 24cm3 . D. 12cm3 .
3
Câu 31. Cho khối hộp ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AD và AA . Tính tỉ số thể
tích k của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.
1 1 1 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
12 48 8 24
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 24
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Gọi E là trọng tâm tam giác ABC  và F là trung điểm BC . Tính tỉ số thể
tích giữa khối B .EAF và khối lăng trụ ABC . ABC  .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 5 6

Câu 34. Cho lăng trụ ABC . ABC  có thể tích V . Điểm M là trung điểm cạnh AA . Tính theo V thể tích khối chóp
M .BCC B .
2V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng
 ABB1 A1  bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A1B1C1 .
28 14
A. 14 . B. . C. . D. 28 .
3 3
Câu 36. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AC BD và khối hộp ABCD. ABC D .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Câu 37. Hình lập phương ABCDABC D cạnh a . Tính thể tích khối tứ diện ACB D .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Câu 38. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2016 . Thể tích phần chung của hai khối A.BCD
và A.BC D bằng
A. 1344. B. 336. C. 672. D. 168.
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng  P  qua B  và
V1
vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa
mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng  BCC B   bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC  .

3a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên
mặt phẳng  ABB A  là tâm của hình bình hành ABB A . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  tính theo a là

a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
4 12 4
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD
và ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC  và CD . Tính thể tích khối tứ diện OOMN .
a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
8 12 24
Câu 43. Cho lăng trụ ABC . A ' B 'C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a ,
AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Gọi V là thể
tích khối chóp A '. ABC và M là cosin của góc giữa hai đường thẳng AA ', B 'C ' tính theo a ; Khi đó V và M kết
quả lần lượt là
a3 1 a3 2 a3 3 a3 1
A. V  ;M  B. V  ;M  C. V  ;M  D. V  ;M 
2 4 2 7 2 16 2 6

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
https://www.facebook.com/phamhoang.hai.900

You might also like