Professional Documents
Culture Documents
01 Thể tích hình chóp số 2 HS
01 Thể tích hình chóp số 2 HS
Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, có AB a , AC a 5 . SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SB , ABCD 45o . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC 2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. SBD , ABCD 60 o
. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD
Bài 5. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. AB 2a . SBC , ABCD 30 , SC , SAB 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
o o
Bài 6. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a . SAD là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SCD và ABCD bằng 60o . Tính thể tích của
khối chóp S . ABCD
Bài 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC 2a . Hình chiếu của S trên ABCD là một
điểm H trên AD sao cho AH 2HD . SB , ABCD 60o . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD
Bài 8. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 và SAB vuông góc đáy. M ,
N là trung điểm AB , BC . Tính thể tích khối chóp S .BMDN .
Bài 9. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. SBD , SAB 60
o
. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
Bài 10. Cho hình chóp S . ABC có SAC vuông góc đáy. SAB và SBC là hai tam giác đều cạnh 3a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
Phần 2. Trắc nghiệm
a. Bài toán không có dữ liệu về góc
Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3a3 a3 a3
A. B. C. D.
8 8 4 12
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 24 6 12
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết SA a
a a 3 a 3
A. B. C. D. a
2 2 6
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC 2a , SAD là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 2a3 a3 3a3
A. B. C. D.
2 3 3 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC a 5 , SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
3
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 2 2a3 2 2a3 2
A. B. 2a3 2 C. D.
3 9 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
V
vuông góc với đáy. Tính tỉ số S . ABCD
S ABCD
a a 3 a 3
A. B. C. D. a
2 2 6
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60o , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 3a3 a3
A. B. C. D.
4 12 4 4
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi, AC 2a, BD 2a 2 . SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
A. 4a3 2 B. a3 2 C. 2a3 2 D. 3a3 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD AB 2a , DC a , SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
A. 2a3 B. 3a3 C. 4a3 D. a3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD DC a , AB 2a . SAB là tam
V
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính tỉ số S . ABCD
a
3a3 3 a2 3 a2 3 a3
A. B. C. D.
2 3 2 2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh a , AD là đáy lớn, SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 8 2 8
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh a , AD là đáy lớn, SAD là tam giác cân tại S và
3a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SM với M là trung điểm BC . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2
3a3 2 a3 2 9a3 2 3a3 2
A. B. C. D.
8 8 8 4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a . SBC vuông góc với ABC .
Biết SB 2a 3 và SBC 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
3a3 2a3 3
A. B. 2a3 C. D. 2a3 3
2 3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC a 5 , mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết SA a, SD a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 6 9
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. a3 3 D.
6 3 9
b. Bài toán có góc giữa cạnh bên và mặt đáy
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
4a3 15 4a3 5
A. 4a3 5 B. 4a3 15 C. D.
3 3
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm M
của AD . Biết SM a 3 , góc giữa SA và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 3 a3 3
A. a3 3 B. C. D. 2a3 3
3 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AC 2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBD và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. B. C. D.
3 4 12 4
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a . SAD là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo
a thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
6 3 2 2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy AB và CD , AB 2a , BC CD DA a .
SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SCD và mặt phẳng ABCD
bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
3a3 3 3a3 3 a3 3 9a3 3
A. B. C. D.
4 8 8 8
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600 . SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a , AC a 3 , BC 2a . Biết tam
a 3
giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể
3
tích V của khối chóp đã cho.
2a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 3 5 3 3 5
Dạng 4: Chóp có các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
Hình chiếu của đỉnh xuống đáy trùng với tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp đáy.
Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một
góc 600. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABC có AB 3a , BC 4a , AC 5a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc
450. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD .
Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Tính
theo a thể tích khối chóp S . AMNCD biết khối chóp có chiều cao bằng 2a và các mặt bên SAB , SAC , SBC , SCD
cùng tạo với đáy một góc 450
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi, AC 2BD 2a . Các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 450.
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
Bài 5. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là tứ giác có hai đường chéo AC vuông góc BD , AC 2a , BD 3a . Biết
ABCD ngoại tiếp một đường tròn bán kính 2a và các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích
khối chóp S . ABCD
Phần 2. Trắc nghiệm
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy
một góc 450. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABC .
a3 3 2a3 3
A. 2a3 3 B. a3 3 C. D.
3 3
3
Câu 56. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác cân tại A với AB BC . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
2
biết khối chóp có chiều cao bằng a 2 và các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc 450, biết hình
chiếu của S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác.
2a 3 2a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 64. Trong không gian cho mặt phẳng P và một đường tròn C tâm O bán kính a nằm trong đó. Trên
C lấy ba điểm M , N , P . Trong P kẻ ba tiếp tuyến với C tại đó, chúng cắt nhau tại ba điểm A, B , C . Lấy
điểm S nằm ngoài P sao cho SO vuông góc với P . Biết các mặt bên của hình chóp S . ABC cùng tạo với đáy
V
một góc 450. Tính giá trị của S . ABC
2S ABC
a a a a
A. B. C. D.
6 3 2 4
Dạng 5: Công thức tỉ lệ thể tích Simpson
Cho hình chóp S . ABC . Trên các cạnh SA , SB , SC lấy các điểm A ', B ', C ' . S
Khi đó ta có:
A’ B’
VS .AB C SA SB SC
. . C’
VS .ABC SA SB SC
A B
Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc đáy, SA a . ABC là tam giác đều. SC , ABC 45o . M và N lần
lượt là trung điểm của SA và SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC
Bài 2. Cho hình chóp S . ABC có SAC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. ABC là
tam giác cân tại B , SB ,( ABC ) 30o . Gọi M là trung điểm SC . Tính thể tích khối chóp S . ABM
Bài 3. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc đáy, SA a . ABC là tam giác vuông tại A có AB a , AC 2a . M
là trung điểm SC . Kẻ AH vuông góc SB . Tính thể tích khối chóp S . AHM
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc đáy, SA a . ABCD là hình chữ nhật có AB 2a , AD a . Kẻ AH
vuông góc SB , AI vuông góc SC , AK vuông góc SD . Chứng minh A , H , I , K đồng phẳng và tính thể tích khối
chóp S . AHIK
Bài 5. Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 600 , SA a , SB 2a , SC 3a . Tính thể tích hình chóp.