You are on page 1of 13

1

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

Bài 1: Thể tích khối chóp | Số 2


Dạng 3: Chóp có mặt bên vuông góc với đáy
 Chiều cao của hình chóp là chiều cao của mặt bên vuông góc với đáy
Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  4a ,  SBC  vuông góc  ABC  . Biết
SB  2a 3 và SBC  30o . Tính thể tích khối chóp S . ABC
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy.   SCD  ,  ABCD    30 o
. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD

Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, có AB  a , AC  a 5 . SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy.  SB ,  ABCD    45o . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy.   SBD  ,  ABCD    60 o
. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD

Bài 5. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. AB  2a .   SBC  ,  ABCD    30 ,  SC ,  SAB    45 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
o o

Bài 6. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a . SAD là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng 60o . Tính thể tích của
khối chóp S . ABCD
Bài 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  2a . Hình chiếu của S trên  ABCD  là một
điểm H trên AD sao cho AH  2HD .  SB ,  ABCD    60o . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD

Bài 8. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a , SB  a 3 và  SAB  vuông góc đáy. M ,
N là trung điểm AB , BC . Tính thể tích khối chóp S .BMDN .
Bài 9. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy.   SBD  ,  SAB    60
o
. Tính thể tích khối chóp S . ABCD

Bài 10. Cho hình chóp S . ABC có  SAC  vuông góc đáy. SAB và SBC là hai tam giác đều cạnh 3a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
Phần 2. Trắc nghiệm
a. Bài toán không có dữ liệu về góc
Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3a3 a3 a3
A. B. C. D.
8 8 4 12
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 24 6 12
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết SA  a

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
2
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
8 3 12 4
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 4 3 12
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , ABC  300 . SBC là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 3a3 a3 a3
A. B. C. D.
16 16 8 24
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
3a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết BC  a, SC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
2
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 24 8 12
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , mặt bên SAC là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA  a 2, SB  a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 a3 a3
A. B. a3 C. D.
2 3 9
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  3a , BC  2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
a3 6 a3 6
A. B. 3a3 6 C. D. a3 6
3 4
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
3 3 1 6
A. B. C. D.
2 6 3 6
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, AC  4a , SAD là tam giác cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết SB  a 19 , tính thể tích khối chóp S . ABCD
A. 6a3 B. 24a3 C. 12a3 D. 8a3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
V
vuông góc với đáy. Tính tỉ số S . ABCD
S ABCD

a a 3 a 3
A. B. C. D. a
2 2 6
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  2a , SAD là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 2a3 a3 3a3
A. B. C. D.
2 3 3 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  a 5 , SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
3
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 2 2a3 2 2a3 2
A. B. 2a3 2 C. D.
3 9 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
V
vuông góc với đáy. Tính tỉ số S . ABCD
S ABCD

a a 3 a 3
A. B. C. D. a
2 2 6
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60o , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 3a3 a3
A. B. C. D.
4 12 4 4
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi, AC  2a, BD  2a 2 . SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
A. 4a3 2 B. a3 2 C. 2a3 2 D. 3a3 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD  AB  2a , DC  a , SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
A. 2a3 B. 3a3 C. 4a3 D. a3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a , AB  2a . SAB là tam
V
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính tỉ số S . ABCD
a
3a3 3 a2 3 a2 3 a3
A. B. C. D.
2 3 2 2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh a , AD là đáy lớn, SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 8 2 8
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh a , AD là đáy lớn, SAD là tam giác cân tại S và
3a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SM  với M là trung điểm BC . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2
3a3 2 a3 2 9a3 2 3a3 2
A. B. C. D.
8 8 8 4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  4a .  SBC  vuông góc với  ABC  .
Biết SB  2a 3 và SBC  300 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
3a3 2a3 3
A. B. 2a3 C. D. 2a3 3
2 3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  a 5 , mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết SA  a, SD  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD

a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 6 9

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
4
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  a 5 , mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết SA  a, SDA  300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD

a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. a3 3 D.
6 3 9
b. Bài toán có góc giữa cạnh bên và mặt đáy
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD

4a3 15 4a3 5
A. 4a3 5 B. 4a3 15 C. D.
3 3
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm M
của AD . Biết SM  a 3 , góc giữa SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD

2a3 3 4a3 3 4a3 3


A. B. C. 4a3 3 D.
3 9 3
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm M
của AD . Biết SM  a 5 , góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD

4a3 5 4a3 5 2a3 5


A. B. C. 4a3 5 D.
3 9 3
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD
4a3 8a3 8a3
A. B. C. 8a3 D.
3 3 9
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm
M của AD . Biết SM  a 3 , góc giữa SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 600, góc giữa SB và mặt phẳng  ABCD 
bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
4a3 6 2a3 6 4a3 6
A. B. C. 4a3 6 D.
9 3 3
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  2a , DC  a . SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 450. Tính theo a
thể tích khối chóp S . ABCD
A. 2a3 5 B. 4a3 5 C. a3 5 D. 3a3 5
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a , AB  3a . Hình chiếu của S
trên mặt phẳng ABCD là một điểm H nằm trên AB sao cho HB  2HA . Góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD  bằng
450. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2 a3 2 2a3 2
A. 2a3 2 B. C. D.
9 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC  600 . SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD
a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 4 4 8
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
5
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB  3a, AD  a . Hình chiếu của S trên  ABCD  là
điểm H nằm trên AB sao cho HA  2HB . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD
a3 6 a3 2 a3 2
A. B. C. D. a3 2
6 2 3
c. Bài toán có góc giữa mặt bên và mặt đáy
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông có AB  2a , SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD
4a3 8a3 8a3
A. B. C. 8a3 D.
3 3 9
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông có AC  2a , SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SAC  và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 B. C. D.
9 6 3
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu của S xuống đáy là trung điểm M của AB ,
SM  a 3 . Góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
A. 9a3 3 B. 2a3 3 C. 3a3 3 D. a3 3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD

2a3 3 a3 3
A. a3 3 B. C. D. 2a3 3
3 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AC  2a . SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. B. C. D.
3 4 12 4
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a . SAD là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo
a thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
6 3 2 2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy AB và CD , AB  2a , BC  CD  DA  a .
SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD 
bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
3a3 3 3a3 3 a3 3 9a3 3
A. B. C. D.
4 8 8 8
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  600 . SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
6
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 4 4 2
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  600 . SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 450. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD
a3 a3 a3 3a3
A. B. C. D.
24 6 8 8
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
đáy  ABCD  trùng với trung điểm AB . Biết AB  a , BC  2a , BD  a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và mặt
phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
3 30a3 30a3 30a3 30a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 12 8
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  a , BC  2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng  SAG  tạo với đáy một
góc 60 . Thể tích khối tứ diện ACGS bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
36 18 27 12
d. Các bài toán khác
Câu 44. Cho hình chó p tứ giá c S . ABCD có đá y là hình vuong cạ nh bà ng a 2 . Tam giá c SAD can tạ i S và mạ t ben
4
 SAD  vuong gó c với mạ t phả ng đá y. Bié t thẻ tích của khó i chó p S . ABCD bà ng a3 . Tính khoả ng cá ch h từ điểm
3
B đé n mạ t phả ng  SCD  .
3 2 4 8
A. h  a . B. h  a . C. h  a . D. h  a .
4 3 3 3
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
3 7a
vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp
7
S . ABCD .
1 2 3a3
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . . D. V 
3 3 2
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB  a , SA  2SD , mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
5a3 15a3 3a3
A. . B. 5a3 . C. . . D.
2 2 2
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  2a , CD  a . Gọi I là
trung điểm cạnh AD , biết hai mặt phẳng  SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD
3 15a3
bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  ,  ABCD  .
5
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
7
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 2 a3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 2 . D. V  .
6 6 3
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác SAC nhọn và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo với nhau góc  thỏa mãn
3
tan   và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB là tam giác đều cạnh
a 3 , BC  a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB  a , AC  a 3 , BC  2a . Biết tam
a 3
giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể
3
tích V của khối chóp đã cho.
2a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 5 3 5 3 3 5
Dạng 4: Chóp có các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
 Hình chiếu của đỉnh xuống đáy trùng với tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp đáy.
Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một
góc 600. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , AC  5a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc
450. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABCD .
Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Tính
theo a thể tích khối chóp S . AMNCD biết khối chóp có chiều cao bằng 2a và các mặt bên SAB , SAC , SBC , SCD
cùng tạo với đáy một góc 450
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi, AC  2BD  2a . Các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 450.
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
Bài 5. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là tứ giác có hai đường chéo AC vuông góc BD , AC  2a , BD  3a . Biết
ABCD ngoại tiếp một đường tròn bán kính 2a và các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích
khối chóp S . ABCD
Phần 2. Trắc nghiệm
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy
một góc 450. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABC .

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
8
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
a3 2a3
A. B. C. a3 D. 2a3
3 3
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều. Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc 600.
Biết SO  3a với O là trọng tâm tam giác ABC và hình chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam
giác. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
A. 18a3 3 B. 9a3 3 C. 27a3 3 D. 3a3 3
Câu 54. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , AC  5a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một
góc 600. Biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC .
A. 3a3 3 B. 4a3 3 C. 2a3 3 D. 6a3 3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác cân tại A với AB  3a , BC  2a . Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC biết các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc 600, biết hình chiếu của S xuống mặt phẳng
 ABC  nằm bên trong tam giác.

a3 3 2a3 3
A. 2a3 3 B. a3 3 C. D.
3 3
3
Câu 56. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác cân tại A với AB  BC . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
2
biết khối chóp có chiều cao bằng a 2 và các mặt bên SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy một góc 450, biết hình
chiếu của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác.

16a3 2a3 4a3 8a3


A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Tính theo
a thể tích khối chóp S . AMNCD biết khối chóp có chiều cao bằng 2a và các mặt bên SAB , SAC , SBC , SCD cùng
tạo với đáy một góc 600
40a3 28a3 32a3 44a3
A. B. C. D.
9 9 9 9
Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  600 . Các mặt bên cùng tạo với đáy một góc
450. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
a3 a3 a3 3a3
A. B. C. D.
24 4 8 8
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi tâm O , ABC  600 . Các mặt bên cùng tạo với đáy một góc
450. Biết SO  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
64a3 3 16a3 3 4a3 3 64a3 3
A. B. C. D.
3 9 9 9
Câu 60. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi, AC  2BD  4a . Các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 300.
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
8a3 15 8a3 15 8a3 5 8a3 5
A. B. C. D.
45 15 45 15

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
9
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là tứ giác có hai đường chéo AC vuông góc BD , AC  2a , BD  3a . Biết
3a
ABCD ngoại tiếp một đường tròn bán kính và các mặt bên cùng tạo với đáy một góc 450. Tính theo a thể tích
2
khối chóp S . ABCD
a3 3a3 9a3 a3
A. B. C. D.
2 2 2 6
Câu 62. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là tứ giác có hai đường chéo AC và BD tạo với nhau một góc 600 ,
AC  3a , BD  4a . Biết ABCD ngoại tiếp một đường tròn bán kính 2a và các mặt bên cùng tạo với đáy một góc
600. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
A. 4a3 B. 3a3 C. 6a3 D. 2a3
Câu 63. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là tứ giác ngoại tiếp một đường tròn có bán kính a , các mặt bên cùng
V
tạo với đáy một góc 600 . Tính giá trị của S . ABCD
S ABCD

2a 3 2a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 64. Trong không gian cho mặt phẳng  P  và một đường tròn  C  tâm O bán kính a nằm trong đó. Trên
C  lấy ba điểm M , N , P . Trong  P  kẻ ba tiếp tuyến với  C  tại đó, chúng cắt nhau tại ba điểm A, B , C . Lấy
điểm S nằm ngoài  P  sao cho SO vuông góc với  P  . Biết các mặt bên của hình chóp S . ABC cùng tạo với đáy
V
một góc 450. Tính giá trị của S . ABC
2S ABC
a a a a
A. B. C. D.
6 3 2 4
Dạng 5: Công thức tỉ lệ thể tích Simpson
Cho hình chóp S . ABC . Trên các cạnh SA , SB , SC lấy các điểm A ', B ', C ' . S
Khi đó ta có:
A’ B’
VS .AB C  SA SB  SC 
 . . C’
VS .ABC SA SB SC
A B

Phần 1. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc đáy, SA  a . ABC là tam giác đều.  SC ,  ABC    45o . M và N lần
lượt là trung điểm của SA và SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC
Bài 2. Cho hình chóp S . ABC có SAC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. ABC là
tam giác cân tại B ,  SB ,( ABC )  30o . Gọi M là trung điểm SC . Tính thể tích khối chóp S . ABM
Bài 3. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc đáy, SA  a . ABC là tam giác vuông tại A có AB  a , AC  2a . M
là trung điểm SC . Kẻ AH vuông góc SB . Tính thể tích khối chóp S . AHM
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc đáy, SA  a . ABCD là hình chữ nhật có AB  2a , AD  a . Kẻ AH
vuông góc SB , AI vuông góc SC , AK vuông góc SD . Chứng minh A , H , I , K đồng phẳng và tính thể tích khối
chóp S . AHIK
Bài 5. Cho hình chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  600 , SA  a , SB  2a , SC  3a . Tính thể tích hình chóp.

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
10
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Bài 6. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của
V'
các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
Phần 2. Trắc nghiệm
SA '.SB '.SC '
Câu 65. Cho hình chóp tam giác S . ABC có A’, B’,C ’ lần lượt nằm trên SA, SB , SC . Khi đó, tỷ số bằng
SA.SB .SC
VS . A ' B 'C '
A. VS . ABC B. VS . A' B 'C ' C. D. 2VS . A' B 'C '
VS . ABC
Câu 66. Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C ’ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB ’C ’D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 3
1
Câu 67. Cho hình chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm A', B ', C ' sao cho SA '  SA ;
3
1 1 V'
SB '  SB , SC '  SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và S '. A ' B 'C ' . Khi đó tỷ số
2 2 V
là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 12 6 16
Câu 68. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC .
Tính thể tích khối chóp S .MNQ
A. 1 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 69. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC  120 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB , SC sao cho:
MA  2SM , NB  3SN , QC  4SQ . Tính thể tích khối chóp S .MNQ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB , OC vuông góc từng đôi một và OA  a , OB  2a , OC  3a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng:
2a3 3a3 a3
A. B. a3 C. D.
3 4 4
V
Câu 71. Hình chóp S . ABC có M , N , P theo thứ tự là trung điểm SA , SB , SC . Đặt k  MNP . ABC . Khi đó giá trị của
V S . ABC
k là
8 7 1
A. B. C. 8 D.
7 8 8
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm
SB , N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2NC . Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trị nào sau đây
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. B. C. D.
36 16 24 48
Câu 73. Cho hình chóp đều S . ABC biết SA bằng 2a, AB bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC .
Thể tích khối chóp S . ABH là
7a3 11 7a3 11 7a3 13 7a3 13
A. B. C. D.
96 32 96 32
Câu 74. Cho tứ diện ABCD có B’ là trung điểm AB ,C ’ thuộc đoạn AC và thỏa mãn 2AC ’  C ’C . Trong các số
dưới đây, số nào ghi giá trị tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB ’C ’D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
11
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 5 3 2
Câu 75. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC  1200 . Gọi H , M lần lượt là trung điểm
các cạnh BC và SC , SH vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a và tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích khối
chóp S . AHM
a3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 3 2
Câu 76. Cho khối chóp S . ABC . Gọi G là trọng tâm giác SBC . Mặt phẳng   qua AG và song song với BC cắt
SB , SC lần lượt tại I , J . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
VS . AIJ VS . AIJ 2 VS . AIJ 4 VS . AIJ 8
A. 1 B.  C.  D. 
VS . ABC VS . ABC 3 VS . ABC 9 VS . ABC 27
Câu 77. Cho tứ diện ABCD có BAC  CAD  DAB  600 ; AB  a , AC  2a , AD  3a . Thể tích khối đa diện đó bằng
3a3 a3 a3
A. B. 3a3 2 C. D.
2 2 2 2
Câu 78. Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  1, SB  2, SB  3, AB  3, BC  CA  7 . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABC .
2 3 2 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 2 2 4
Câu 79. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là
trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC D
bằng
V 2V V3 V
A. .B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 80. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt thuộc
SA, SB , SC , SD thỏa mãn SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5SQ . Thể tích khối chóp S.MNPQ là
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
1
Câu 81. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng  
3
qua A’ và song song với đáy  ABCD  cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B’,C ’, D’ . Khi đó thể tích khối chóp
S . A’B ’C ’D’ bằng
V V 2V V
A. B. C. D.
3 9 27 27
Câu 82. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tâm O cạnh SO  1 , AB  2 . Trên hai cạnh SB và SD lần lượt
SM SN 2
lấy hai điểm M và N sao cho   . Đường thẳng SC cắt mặt phẳng  AMN  tại điểm P . Tính thể tích
SB SD 3
V của hình chóp S . AMPN
1 2 1 1
A. B. C. D.
3 9 2 9
Câu 83. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng   đi qua A, B và trung điểm M của SC . Tỉ số thể tích
của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là
1 3 5 3
A. B. C. D.
4 8 8 5
Gv.Phạm Hoàng Hải
120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
12
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 84. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng
 P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tính thể tích khối chóp
S . ABMN .
5a3 3 2a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 2 3
Câu 85. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C
và BCD  120 . SA   ABCD  và SA  a . Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC ,
SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 2a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
42 21 42 12
Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD lần
SA SC  1 SB  SD 3
lượt lấy các điểm A , B  , C  và D sao cho   và   . Tính thể tích V của khối đa diện lồi
SA SC 3 SB SD 4
SA BCD .
3
A. V  4 . B. V  6 . C. V  . D. V  9 .
2
Câu 87. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 5 , đường chéo AC  4 . Gọi O là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD . SO  2 2 và SO vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SC , mặt phẳng  ABM  cắt
SD tại N . Tính thể tích khối chóp S .MNAB
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 2
Câu 88. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC  2BD  4a , cạnh bên SA  a 5 , hình chiếu
AC
vuông góc của đỉnh S trên  ABCD  là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  , M là hình chiếu vuông góc của
4
C trên SA . Tính thể tích của khối chóp SMBC theo a .
4a3 a3 2a3
A. B. C. D. 2a3
15 3 3
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung
1
điểm BC . Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , F . Biết VS . AEF  VS . ABC . Tính
4
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 8 5 12
Câu 90. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và
E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
a3 2 3a3 2 3a3 2 9a3 2
A. . B. . C. . D. .
96 80 320 320
Câu 91. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng  ABN 
cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1 1 1
A. V2  V1 . B. V2  V1 . C. V2  V1 . D. V2  V1 .
4 3 6 8

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492
13
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 92. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của các đoạn
BC , CD và SA . Mặt phẳng  MNP  chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Biết rằng V1  V2
V1
, tính tỉ số .
V2
1 5 2
A. 1 . B. . C. . D. .
2 6 3
Câu 93. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là các điểm
SM SN 1
trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S . AMN bằng .
SB SD 8
1 2 2 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 2 4 4
SM
Câu 94. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho  x . Tìm x để mặt
SA
phẳng  MBC  chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau
1 5 1 5 5 1
A. B. C. D.
2 3 3 2
Câu 95. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của
V'
các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V' 1 V' 1 V' 2 V' 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 96. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M là trung điểm SC , một mặt
V a a
phẳng  P  chứa AM và cắt SB , SD tại P , Q . Giả sử APMQ có giá trị nhỏ nhất là với là phân số tối giản. Tính
VABCD b b
P  2a  b
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4

Gv.Phạm Hoàng Hải


120A Chợ Bún- Đa Tốn- Gia Lâm
0973355492

You might also like